LaserJet Pro M402, M403 Hướng dẫn Sử dụng HEW LE TT-P ACKAR D 1 2 www.hp.com/support/ljM402 www.hp.
HP LaserJet Pro M402, M403 Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © Copyright 2017 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Mục lục 1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1 Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2 Mặt trước của máy in ....................................................................................................
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận .......................................................................................................................................................... 25 Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ....................................................................................................................... 26 Đặt hàng ...........................................................................................................................................................
AirPrint ............................................................................................................................................................... 50 In nhúng của Android ................................................................................................................................... 50 5 Quản lý máy in .......................................................................................................................................................................
Đặt hàng nguồn cung cấp .......................................................................................................................... 72 Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ..................................................................................................... 74 Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 74 Máy in không nạp giấy ...................
Giải quyết các vấn đề về mạng không dây (chỉ các kiểu không dây) ........................................................... 106 Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 106 Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây .................................................................................... 106 Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất .....................
viii VIWW
1 Tổng quan máy in ● Giao diện máy in ● Thông số kỹ thuật của máy in ● Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403.
Giao diện máy in ● Mặt trước của máy in ● Mặt sau của máy in ● Giao diện bảng điều khiển Mặt trước của máy in 8 7 6 1 HEW LETT- PACK A RD 2 5 1 2 4 3 3 2 1 Bảng điều khiển có đèn nền 2 dòng 2 Nút mở cửa trước (tiếp cận hộp mực in) 3 Nút Bật/tắt nguồn 4 Khay 3 (tùy chọn) 5 Khay 2 6 Khay 1 7 Phần mở rộng của ngăn giấy ra 8 Ngăn giấy đầu ra Chương 1 Tổng quan máy in VIWW
Mặt sau của máy in 8 7 1 6 2 3 5 4 1 Cổng USB (để lưu trữ lệnh in và in riêng) GHI CHÚ: 2 Cổng giao tiếp USB 3 Cổng Ethernet (chỉ dành cho các kiểu mạng) 4 Kết nối nguồn 5 Khay 3 (tùy chọn) GHI CHÚ: 6 Kéo dài khay 3 khi nạp vào khổ giấy Legal hoặc A4 Nắp che bụi cho Khay 2 GHI CHÚ: VIWW Cổng này có thể được đậy lại Nắp che bụi lật lên khi nạp vào khổ giấy Legal hoặc A4 7 Nhãn số sê-ri và số máy in 8 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy) Giao diện máy in 3
Giao diện bảng điều khiển 1 2 3 4 7 8 5 9 6 1 Màn hình bảng điều khiển Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in. 2 Đèn cảnh báo (màu hổ phách) Đèn này nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng. 3 Đèn Sẵn sàng (xanh lá cây) Đèn này sẽ bật khi máy in đẵ sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc khi máy in đang ở chế độ nghỉ. 4 Nút mũi tên Trái Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
8 9 Nút OK Bấm nút OK cho các hoạt động sau: ● Mở các menu bảng điều khiển. ● Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển. ● Chọn một mục menu. ● Xóa một số lỗi. ● Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ, khi thông báo Press [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển). Bấm nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
Tên kiểu M402n M402dn M402dw M402d C5F93A C5F94A/G3V21A C5F95A C5F92A Tên kiểu M403n M403dn M403dw M403d Số sản phẩm F6J41A F6J43A F6J44A F6J42A Không có sẵn Không có sẵn Số sản phẩm Chức năng giao tiếp cận trường (NFC) và Wi-Fi Direct của HP để in từ các thiết bị di động Màn hình và đầu vào của bảng điều khiển Bảng điều khiển có đèn nền 2 dòng In In 38 trang mỗi phút (ppm) trên giấy A4 và 40 ppm trên giấy Letter Không có sẵn Lưu trữ lệnh in và in riêng Không có sẵn Các hệ điều
Hệ điều hành Trình điều khiển được cài đặt Lưu ý Windows Vista®, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCL.6 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Bộ cài đặt cơ bản chỉ cài đặt trình điều khiển. Cài đặt phần mềm hoàn chỉnh không được hỗ trợ cho hệ điều hành này. Windows Server 2003 SP1 trở lên, 32bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCL.6 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản.
Hệ điều hành Trình điều khiển được cài đặt Lưu ý Windows Server 2008 R2, SP 1, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCL 6 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Trình điều khiển HP PCL 6 được cấu hình để sử dụng tính năng in hai mặt tự động (in hai mặt) làm mặc định khi được cài đặt ở một số quốc gia/vùng lãnh thổ. OS X 10.8 Mountain Lion, OS X 10.9 Mavericks và OS X 10.
● Google Cloud Print ● AirPrint ● In Android Kích thước máy in Hình 1-1 Kích thước cho các kiểu M402 và M403 3 HEWL ET 3 1 T-PAC KA RD 1 2 2 1 HEWL ETT-P ACKA RD 2 2 VIWW Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn 1. Chiều cao 216 mm 241 mm 2. Chiều sâu 357 mm 781 mm 3.
Hình 1-2 Kích thước cho khay 550 tờ tùy chọn 3 3 1 1 2 3 2 3 Khay đóng hoàn toàn Khay mở hoàn toàn 1. Chiều cao 131 mm 131 mm 2. Chiều sâu 357 mm 781 mm 3.
Máy in và khay đóng hoàn toàn Máy in và khay mở hoàn toàn 1. Chiều cao 345 mm 372 mm 2. Chiều sâu 357 mm 781 mm 3. Chiều rộng 381 mm 381 mm Trọng lượng (có hộp mực) 12,4 kg Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403 để biết thông tin mới nhất. THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không chuyển đổi điện thế vận hành.
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Áp phích Cài đặt và Hướng dẫn Làm quen đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web. Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403 để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in.
2 Khay giấy ● Nạp Khay 1 ● Nạp Khay 2 ● Nạp Khay 3 ● Nạp và in phong bì Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403.
Nạp Khay 1 Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 1. Khay này chứa được tối đa 100 trang giấy 75 g/m2. THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay 1 trong khi in. 1. Mở Khay 1 bằng cách nắm vào tay cầm ở bên trái và bên phải của khay và kéo xuống. HEW LETT -PAC KA RD 2 2. Trượt phần mở rộng của khay ra.
3. Với loại giấy dài, hãy mở phần mở rộng khay ra để đỡ giấy. HEW LETT -PAC KARD 2 4. Bấm xuống trên thẻ chặn trên thanh dẫn giấy bên phải, sau đó căng các thanh dẫn giấy đến kích thước chính xác. HEW LETT -PAC KA RD 2 5. Nạp giấy vào khay. Kiểm tra chắc chắn rằng giấy nằm khớp trong các thẻ chặn và ở dưới mức báo chiều cao tối đa được phép. Hướng giấy trong khay thay đổi dựa vào kích thước giấy.
6. Bấm xuống trên thẻ chặn trên thanh dẫn giấy bên phải, sau đó điều chỉnh các thanh dẫn giấy sao cho chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy. HEW LETT -PAC KA RD 2 7. Trên máy tính, bắt đầu quá trình in từ ứng dụng phần mềm. Kiểm tra chắc chắn rằng trình điều khiển được đặt đúng loại giấy và khổ giấy cho giấy khi in từ khay. Hướng giấy khay 1 Khi sử dụng giấy đòi hỏi hướng giấy nhất định, nạp giấy vào theo thông tin trong bảng sau đây.
Nạp Khay 2 Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 2. Khay này chứa được tối đa 250 trang giấy 75 g/m2. THẬN TRỌNG: Không in phong bì, nhãn, hoặc các khổ giấy không được hỗ trợ từ Khay 2. Chỉ in các loại giấy này từ Khay 1. 1. Kéo khay ra và hơi nâng lên để lấy hoàn toàn khay ra khỏi máy in. ETTPACK AR D GHI CHÚ: Không mở khay trong khi đang sử dụng nó. 1 2 2.
3. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều ngang bằng cách siết chặt chốt và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy đang được sử dụng. A4 11 B5 2 4. Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Hướng giấy khay 2 thuộc trang 19 GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, điều chỉnh các thanh dẫn giấy về đúng khổ giấy và không nạp quá nhiều giấy vào khay.
Hướng giấy khay 2 Khi sử dụng giấy đòi hỏi hướng giấy nhất định, nạp giấy vào theo thông tin trong bảng sau đây.
Nạp Khay 3 Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 3. Khay này chứa được tối đa 550 trang giấy 75 g/m2. THẬN TRỌNG: Không in phong bì, nhãn, hoặc các khổ giấy không được hỗ trợ từ Khay 3. Chỉ in các loại giấy này từ Khay 1. 1. Kéo khay ra và hơi nâng lên để lấy hoàn toàn khay ra khỏi máy in. RD GHI CHÚ: Không mở khay trong khi đang sử dụng nó. 1 2 3 2.
3. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều ngang bằng cách siết chặt chốt và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy đang được sử dụng. A4 11 B5 3 4. Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Hướng giấy khay 3 thuộc trang 22 GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, điều chỉnh các thanh dẫn giấy về đúng khổ giấy và không nạp quá nhiều giấy vào khay.
Hướng giấy khay 3 Khi sử dụng giấy đòi hỏi hướng giấy nhất định, nạp giấy vào theo thông tin trong bảng sau đây.
Nạp và in phong bì Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp phong bì. Chỉ dùng Khay 1 để in trên phong bì. Khay 1 chứa tối đa là 10 phong bì. Để in phong bì bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp phong bì vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. In phong bì 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2.
24 Chương 2 Khay giấy VIWW
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận ● Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ● Thay thế hộp mực in Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403.
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận Đặt hàng Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL.
Có thể đặt mua các phụ kiện thay thế chính hiệu HP tại www.hp.com/buy/parts hoặc liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Khi đặt hàng, cần lưu ý một số thông tin sau: số bộ phận, số sê-ri (nhìn ở phía sau của máy in), số hiệu máy in, hoặc tên máy in. ● Các bộ phận được liệt kê là tự thay thế Bắt buộc sẽ do khách hàng lắp đặt trừ khi bạn sẵn sàng trả tiền cho nhân viên dịch vụ của HP để thực hiện việc sửa chữa.
Thay thế hộp mực in ● Giới thiệu ● Thông tin về hộp mực in ● Tháo và thay thế hộp mực in Giới thiệu Thông tin sau đây cung cấp các chi tiết về hộp mực in cho máy in và các hướng dẫn thay thế hộp mực in. Thông tin về hộp mực in Máy in này sẽ cho biết khi nào mực mức in trong hộp mực còn ít và gần hết. Thời gian sử dụng thực tế của hộp mực in có thể thay đổi. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được.
THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để hộp mực tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút. Che đậy trống hình màu xanh lá cây nếu phải tháo hộp mực in ra khỏi máy in trong một thời gian dài. Hình minh họa dưới đây hiển thị các bộ phận của hộp mực in. 2 1 1 Trống hình THẬN TRỌNG: 2 Không chạm tay vào trống hình. Dấu vân tay có thể làm giảm chất lượng in. Chip bộ nhớ THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh.
2. Mở cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 3. Lấy hộp mực đã qua sử dụng ra khỏi máy in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 4. 30 Tháo gói đựng hộp mực in mới khỏi vỏ hộp, sau đó kéo dấu tháo trên sản phẩm đóng gói.
5. Tháo hộp mực in ra khỏi túi gói hàng đã mở. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi để tái chế. 6. Giữ hai đầu của hộp mực và lắc nhẹ 5-6 lần.
7. Đặt thẳng hàng hộp mực in với các rãnh nằm bên trong máy in và lắp hộp mực in vào cho đến khi nó ở vị trí chắc chắn. HEW LETT- PACK A RD 1 2 8. Đóng cửa trước.
4 In ● Thao tác in (Windows) ● Thao tác in (OS X) ● Lưu các lệnh in trên sản phẩm để in sau hoặc in riêng ● In di động Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403.
Thao tác in (Windows) Cách in (Windows) Quy trình sau đây mô tả quá trình in cơ bản cho Windows. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in. Để thay đổi cài đặt, nhấp hoặc chạm vào Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in. GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.
VIWW 4. Nhấp hoặc chạm vào nút OK để trở lại hộp thoại Print (In). Chọn số lượng các bản sao để in từ màn hình này. 5. Nhấp hoặc chạm vào nút OK để in lệnh in.
In tự động trên hai mặt (Windows) Dùng quy trình này cho các máy in có lắp đặt khay in hai mặt tự động. Nếu máy in không có lắp đặt khay in hai mặt tự động, hoặc in trên các loại giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ, bạn có thể in cả hai mặt theo cách thủ công. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in. GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in. 3.
Tác vụ in bổ sung Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403.
Thao tác in (OS X) Cách in (OS X) Quy trình sau mô tả quá trình in cơ bản dành cho OS X. 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi chọn các menu khác để điều chỉnh cài đặt in. GHI CHÚ: 4. Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. Nhấp vào nút In.
7. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng xuống dưới. 8. Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục. In nhiều trang trên một tờ (OS X) 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu Layout (Bố cục). GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. 4.
VIWW ● Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in ● Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh ● Chọn hướng của trang ● Tạo một tập sách mỏng ● Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể ● In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau ● In hình mờ trên tài liệu Thao tác in (OS X) 41
Lưu các lệnh in trên sản phẩm để in sau hoặc in riêng ● Giới thiệu ● Trước khi bắt đầu ● Cài đặt máy in để lưu trữ lệnh in ● Tạo lệnh in đã lưu (Windows) ● In lệnh in đã lưu ● Xóa lệnh in đã lưu Giới thiệu Phần này cung cấp các quy trình tạo và in tài liệu được lưu trữ trên máy in. Các lệnh này có thể được in sau đó hoặc in riêng. Trước khi bắt đầu Tính năng lưu trữ lệnh in có các yêu cầu sau: ● Một ổ flash USB 2.
2. Lắp ổ USB flash vào cổng USB sau. Bảng điều khiển hiển thị thông báo The USB drive will be formatted (Ổ USB sẽ được định dạng). 3. Chọn OK để hoàn thành quá trình. Bước hai: Cập nhật trình điều khiển in Cập nhật trình điều khiển in trong Windows 1. Nhấp vào nút Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Devices and Printers (Thiết bị và Máy in). 2. Nhấp chuột phải vào tên của máy in HP, rồi chọn Printer properties (Thuộc tính máy in). 3.
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, sau đó chọn Properties (Thuộc tính) hoặc Preferences (Tùy chọn) (tên thay đổi tùy theo các chương trình phần mềm khác nhau). GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in. 44 3. Nhấp vào tab Job Storage (Lưu trữ Lệnh in). 4.
5. Chế độ Mô tả Bảo vệ bằng mã PIN Xóa lệnh in Quick Copy (Sao chép nhanh) In số lượng bản sao được yêu cầu của một lệnh in và lưu một bản sao của lệnh in trong bộ nhớ của máy in để bạn có thể in lại sau. Không Theo cách thủ công Stored Job (Lệnh in đã lưu) Lưu một lệnh in trên máy in và cho phép người dùng khác in lệnh in này bất cứ lúc nào.
46 4. Chọn tên lệnh in. Nếu lệnh in là riêng tư hoặc được mã hóa, hãy nhập mã PIN hoặc mật khẩu. 5. Chọn Delete (Xóa), sau đó bấm nút OK để xóa lệnh in.
In di động Giới thiệu HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Trong môi trường có nhiều hơn một kiểu của cùng một máy in được lắp đặt, cung cấp cho mỗi máy in một tên Wi-Fi Direct riêng biệt có thể giúp nhận diện máy in để in Wi-Fi Direct dễ dàng hơn. Tên Wi-Fi Direct có sẵn bằng cách nhấn nút OK, sau đó mở các menu sau: ● Network Setup (Cài đặt mạng) ● Wi-Fi Direct ● Wi-Fi Direct Name (Tên Wi-Fi Direct) Làm theo theo quy trình này để thay đổi tên Wi-Fi Direct của máy in bằng cách dùng Máy chủ Web nhúng HP (EWS): Bước một: Mở Máy chủ Web Nhúng của HP 1.
1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Mở menu Network Setup (Cài đặt Mạng) rồi chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. 2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
AirPrint In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS 4.2 trở lên và từ các máy tính Mac chạy OS X 10.7 Lion và mới hơn. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp tới máy in từ iPad, iPhone (3GS trở lên), hoặc iPod touch (thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng di động sau: ● Thư ● Ảnh ● Safari ● iBooks ● Chọn ứng dụng của bên thứ ba Để dùng AirPrint, máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Apple.
5 Quản lý máy in ● Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) ● Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ● Cấu hình nâng cao với Tiện ích HP cho OS X ● Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Các tính năng bảo mật của máy in ● Các cài đặt bảo tồn năng lượng ● HP Web Jetadmin ● Cập nhật chương trình cơ sở Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM402, www.
Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) Nếu bạn đã đang sử dụng máy in và muốn thay đổi cách máy in được kết nối, hãy sử dụng lối tắt Reconfigure your HP Device (Cấu hình lại thiết bị HP của bạn) trên màn hình máy tính của bạn để thay đổi kết nối. Ví dụ: bạn có thể định lại cấu hình máy in để sử dụng một địa chỉ không dây khác, để kết nối với mạng không dây hoặc có dây, hoặc để thay đổi từ kết nối mạng sang kết nối USB. Bạn có thể thay đổi cấu hình mà không cần lắp đĩa CD của máy in.
Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP để quản lý các chức năng in từ máy tính thay vì từ bảng điều khiển của máy in. ● Xem thông tin tình trạng máy in ● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới. ● Xem và thay đổi các cấu hình khay.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu Trình duyệt web hiển thị thông báo There is a problem with this website’s security certificate (Xuất hiện sự cố với chứng chỉ bảo mật của trang web này) khi tìm cách mở EWS, hãy nhấp Continue to this website (not recommended) (Tiếp tục truy cập trang web (không đề xuất)).
Tab hoặc mục Mô tả Tab System (Hệ thống) ● Cung cấp khả năng cấu hình máy in từ máy tính của bạn. Device Information (Thông tin Thiết bị): Cung cấp thông tin cơ bản về máy in và công ty. ● Paper Setup (Cài đặt Giấy): Thay đổi cài đặt xử lý giấy mặc định cho máy in. ● Print Quality (Chất lượng In): Thay đổi cài đặt chất lượng in mặc định cho máy in. ● Energy Settings (Cài đặt Năng lượng): Thay đổi số lần mặc định để chuyển vào chế độ Sleep/Auto Off (Tắt chế độ Nghỉ/Tự động) hoặc tự động ngắt điện.
Tab hoặc mục Mô tả Tab Scan (Quét) Cấu hình các tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) và Scan to E-mail (Quét và gửi qua E-mail). (Chỉ các máy in MFP) Tab Networking (Hoạt động mạng) (Chỉ máy in được nối mạng) ● Network Folder Setup (Cài đặt Thư mục Mạng): Cấu hình các thư mục trên mạng để máy in có thể lưu tập tin đã quét. ● Scan to E-mail Setup (Quét và gửi qua e-mail): Bắt đầu quá trình cài đặt tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua E-mail).
Cấu hình nâng cao với Tiện ích HP cho OS X Sử dụng Tiện ích HP để kiểm tra trạng thái máy in hoặc để xem hoặc thay đổi các cài đặt của máy in từ máy tính của bạn. Bạn có thể sử dụng Tiện ích HP khi máy in được kết nối bằng cáp USB hoặc được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Mở Tiện ích HP 1. Trên máy tính, mở menu System Preferences (Tùy chọn Hệ thống), rồi nhấp Print & Fax (In & Fax), Print & Scan (In & Quét) hoặc Printers & Scanners (Máy in & Máy quét). 2. Chọn máy in từ danh sách.
Mục Mô tả File Upload (Tải lên tệp) Chuyển các tệp từ máy tính đến máy in. Bạn có thể tải lên những loại tệp sau: ○ Ngôn ngữ lệnh máy in HP LaserJet (.PRN) ○ Định dạng tài liệu khả chuyển (.PDF) ○ Postscript (.PS) ○ Văn bản (.TXT) Power Management (Quản lý Nguồn điện) Cấu hình các cài đặt tiết kiệm của máy in. Update Firmware (Cập nhật chương trình cơ sở) Chuyển tệp cập nhật chương trình cơ sở sang máy in.
Mục Mô tả Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) Mở trang Máy chủ Web Nhúng HP (EWS) để cấu hình cài đặt cho việc quét và gửi qua email. (Chỉ các máy in MFP) Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) Mở trang Máy chủ Web Nhúng HP (EWS) để cấu hình cài đặt cho việc quét vào thư mục mạng.
Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Giới thiệu ● Từ chối dùng chung máy in ● Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ● Đổi tên máy in trên mạng ● Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ● Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết Giới thiệu Tham khảo các phần dưới đây để cấu hình cài đặt mạng của máy in. Từ chối dùng chung máy in HP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trình điều khiển máy in HP.
a. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Mở menu Network Setup (Cài đặt Mạng) rồi chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Khi thay đổi những cài đặt này, máy in sẽ tắt đi, sau đó lại bật lại. Chỉ thay đổi khi máy in chạy không (nhàn rỗi). 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3. 4. 62 ● Network Setup (Cài đặt mạng) ● Tốc độ Liên kết Chọn một trong các tùy chọn sau: ● Automatic (Tự động): Máy chủ in tự động cấu hình chính bản thân máy sao cho đạt được tốc độ liên kết và chế độ truyền tín hiệu tốt nhất mà máy được phép có trên mạng.
Các tính năng bảo mật của máy in Giới thiệu Máy in bao gồm một số tính năng bảo mật để giới hạn ai có quyền truy cập để lập cấu hình các cài đặt, để bảo mật dữ liệu và để ngăn không cho truy cập vào các thành phần phần cứng có giá trị.
Các cài đặt bảo tồn năng lượng ● Giới thiệu ● In bằng EconoMode ● Cấu hình cài đặt Sleep/Auto Off After (Tắt chế độ Nghỉ/Tự động sau) ● Đặt hoãn Shut Down After (Tắt Máy Sau) và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ● Cấu hình cài đặt Delay Shut Down (Hoãn Tắt Máy) Giới thiệu Máy in có một số tính năng tiết kiệm để bảo tồn năng lượng và mực in. In bằng EconoMode Máy in này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp.
Đặt hoãn Shut Down After (Tắt Máy Sau) và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn Sử dụng các menu bảng điều khiển để đặt khoảng thời gian trước khi máy in tắt. GHI CHÚ: Sau khi máy in tắt, mức tiêu thụ điện là 1 watt hoặc ít hơn. Hoàn tất quy trình sau để thay đổi cài đặt Shut Down After Delay (Hoãn Tắt Máy Sau): 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3.
HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ dẫn đầu trong ngành, giành được giải thưởng cho việc quản lý hiệu quả hàng loạt các sản phẩm HP nối mạng, bao gồm máy in, máy in đa năng và thiết bị gửi kỹ thuật số. Giải pháp đơn nhất này cho phép bạn cài đặt, giám sát, bảo trì, xử lý sự cố và bảo mật từ xa cho môi trường in và xử lý hình ảnh của mình - cuối cùng là tăng năng suất của doanh nghiệp bằng cách giúp bạn tiết kiệm thời gian, kiểm soát chi phí và bảo vệ vốn đầu tư của bạn.
Cập nhật chương trình cơ sở HP cung cấp các cập nhật máy in định kỳ, ứng dụng Dịch vụ Web mới và các tính năng mới cho các ứng dụng Dịch vụ Web hiện có. Làm theo các bước này để cập nhật chương trình cơ sở máy in cho một máy in duy nhất. Khi bạn cập nhật chương trình cơ sở, ứng dụng Dịch vụ Web sẽ tự động cập nhật. Có hai phương pháp được hỗ trợ để thực hiện cập nhật chương trình cơ sở trên máy in này. Chỉ dùng một trong các phương pháp sau đây để cập nhật chương trình cơ sở máy in.
1. Đi tới www.hp.com/go/support, bấm vào liên kết Drivers & Software (Trình điều khiển & Phần mềm), gõ tên máy in trong trường tìm kiếm, bấm nút ENTER, sau đó chọn máy in từ danh sách kết quả tìm kiếm. 2. Chọn hệ điều hành. 3. Bên dưới mục Firmware (Chương trình cơ sở), xác định Firmware Update Utility (Tiện ích cập nhật chương trình cơ sở). 4. Bấm Download (Tải xuống), bấm Run (Chạy), sau đó bấm lại vào Run (Chạy). 5.
6 Giải quyết sự cố ● Hỗ trợ khách hàng ● Khôi phục cài đặt mặc định gốc ● Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ● Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ● Xử lý kẹt giấy ● Cải thiện chất lượng in ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ● Giải quyết các vấn đề về mạng không dây (chỉ các kiểu không dây) Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bả
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên máy in, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố 70 Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp máy in hoặc xem tại www.hp.com/support/. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljM402, www.hp.com/support/ljM403 Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.
Khôi phục cài đặt mặc định gốc Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt mạng và máy in về mặc định gốc. Máy in sẽ không đặt lại số trang hoặc kích thước khay. Để khôi phục máy in về các giá trị cài đặt mặc định, hãy thực hiện theo các bước sau. THẬN TRỌNG: Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt về mặc định gốc đồng thời xóa bất kỳ trang nào được lưu trữ trong bộ nhớ. 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Chọn Service (Dịch vụ). 3.
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in Cartridge is low (Hộp mực in ở mức thấp): Máy in sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này.
VIWW Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Đặt hàng bằng máy chủ Web nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL. EWS chứa liên kết tới trang web HP SureSupply, nơi cung cấp các tùy chọn mua hộp mực HP gốc.
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai Giới thiệu Các giải pháp sau đây có thể giúp giải quyết sự cố nếu máy in không nạp giấy từ khay hoặc nạp nhiều giấy cùng một lúc. Một trong hai trường hợp này có thể gây kẹt giấy. ● Máy in không nạp giấy ● Máy in nạp nhiều giấy Máy in không nạp giấy Nếu máy in không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau. 74 1. Mở máy in và gỡ hết giấy bị kẹt ra. Kiểm tra xem có mảnh vụn giấy rách nào còn kẹt lại bên trong máy in không. 2.
4. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng với dấu đánh trên khay. GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
5. Xác minh độ ẩm trong phòng có nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật dành cho máy in không và giấy có đang được lưu trong các gói bị đóng kín. Hầu hết ram giấy được bán trong bao gói cách ẩm để giữ cho giấy luôn khô. Trong môi trường có độ ẩm cao, giấy nằm ở trên cùng của tập giấy trong khay có thể hấp thu độ ẩm và bề mặt giấy có thể bị nhăn nheo hoặc không đều. Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ 5 đến 10 trang trên cùng của tập giấy ra.
1. Lấy tập giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy, xoay tập giấy 180 độ, rồi lật lại. Không xòe giấy ra. Đưa tập giấy vào lại khay. GHI CHÚ: Xòe giấy ra để đưa ra tĩnh điện. Thay vì xòe giấy ra, hãy uốn cong tập giấy bằng cách giữ hai đầu của tập giấy và uốn lên theo hình chữ U. Sau đó, xoay hai đầu xuống ngược hình chữ U. Tiếp theo, giữ mỗi đầu của tập giấy và lặp lại quá trình này. Quá trình này giúp tách giấy ra thành từng tờ riêng lẻ mà không cần đưa ra tĩnh điện.
5. Đảm bảo khay không quá đầy bằng cách kiểm tra các dấu chiều cao tập giấy nằm bên trong khay. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy ra khỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu chiều cao tập giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này. Đồng thời kiểm tra để chắc rằng tất cả các trang giấy nằm ở dưới các vấu gần dấu chiều cao tập giấy.
6. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng với dấu đánh trên khay. GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
Xử lý kẹt giấy Giới thiệu Thông tin sau đây bao gồm các hướng dẫn về cách gỡ giấy kẹt khỏi máy in.
c. ● Service (Dịch vụ) ● Cleaning Page (Trang Lau dọn) Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn, sau đó bấm nút OK . Thông báo Cleaning (Lau dọn) sẽ hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Chờ cho đến khi quá trình hoàn tất. Loại bỏ tờ được in. In trang cấu hình để kiểm tra máy in. 5. a. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. b. Mở menu Reports (Báo cáo). c. Chọn Configuration Report (Báo cáo cấu hình).
Xử lý giấy kẹt trong Khay 1 Sử dụng quy trình sau đây để gỡ kẹt giấy trong Khay 1. 1. Từ từ kéo giấy bị kẹt ra khỏi máy in. HEW LETT -PAC KA RD 2 Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 Dùng quy trình sau đây để kiểm tra giấy ở tất cả các vị trí có thể xảy ra kẹt giấy trong Khay 2. 1. Tháo khay ra khỏi máy in.
2. Rút giấy khỏi khay và vứt bỏ giấy bị hỏng. ETTPACK AR D 1 2 3. Kiểm tra và đảm bảo thanh dẫn giấy phía sau được điều chỉnh lề khớp với khổ giấy chính xác. Nếu cần thiết, kẹp chốt tháo và di chuyển thanh dẫn giấy tới vị trí chính xác. Thanh dẫn phải khớp vào đúng vị trí. A4 11 B5 2 4. Nạp giấy vào khay. Đảm bảo rằng tất cả bốn góc của tập giấy phẳng và mặt trên cùng của tập giấy ở dưới vạch chỉ báo chiều cao tối đa.
5. Lắp lại và đóng khay. ETTPACK AR D 1 2 6. Bấm nút mở cửa trước. HEW LE TT-P ACKA RD 1 2 7. Mở cửa trước.
8. Tháo hộp mực in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 9. Nâng nắp đậy cửa tháo kẹt giấy. 10. Lấy hết giấy bị kẹt ra.
11. Lắp hộp mực in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 12. Đóng cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 Gỡ giấy kẹt trong Khay 3 Dùng quy trình sau đây để kiểm tra giấy ở tất cả các vị trí có thể xảy ra kẹt giấy trong Khay 3.
1. Tháo khay ra khỏi máy in. RD 1 2 3 2. Rút giấy khỏi khay và vứt bỏ giấy bị hỏng. RD 1 2 3 3. Kiểm tra và đảm bảo thanh dẫn giấy phía sau được điều chỉnh lề khớp với khổ giấy chính xác. Nếu cần thiết, kẹp chốt tháo và di chuyển thanh dẫn giấy tới vị trí chính xác. Thanh dẫn phải khớp vào đúng vị trí.
4. Nạp giấy vào khay. Đảm bảo rằng tất cả bốn góc của tập giấy phẳng và mặt trên cùng của tập giấy ở dưới vạch chỉ báo chiều cao tối đa. 3 5. Lắp lại và đóng khay. RD 1 2 3 6. Bấm nút mở cửa trước.
7. Mở cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 3 8. Tháo hộp mực in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 9. Nâng nắp đậy cửa tháo kẹt giấy.
10. Lấy hết giấy bị kẹt ra. 11. Lắp hộp mực in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 12. Đóng cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 3 Gỡ giấy bị kẹt trong khu vực cuộn sấy Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt ở khu vực cuộn sấy.
1. Bấm nút mở cửa trước. HEW LE TT-P ACKA RD 1 2 2. Mở cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 3. Tháo hộp mực in.
92 4. Nâng nắp đậy cửa tháo kẹt giấy. 5. Lấy hết giấy bị kẹt ra.
6. Lắp hộp mực in. HEW LETT- PACK A RD 1 2 7. Đóng cửa trước. HEW LETTPACK A HEW LETT- RD PACK A RD 1 1 2 Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt ở ngăn giấy ra.
1. Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, nắm lấy cạnh trên và tháo nó ra. HEW LETT -PAC KARD 1 2 2. 94 Mở cửa sau.
3. Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi khu vực cửa sau. 4. Đóng cửa sau. Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt ở trong bộ in hai mặt tùy chọn.
1. Tháo hoàn toàn Khay 2 ra khỏi máy in. ETTPACK AR D 1 2 2. Nhấn nút màu xanh lá cây để nhả bàn in hai mặt. 1 3. 96 Lấy hết giấy bị kẹt ra.
4. Đóng bàn in hai mặt. 5. Lắp lại Khay 2.
Cải thiện chất lượng in Giới thiệu ● In từ một chương trình phần mềm khác ● Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in ● Kiểm tra tình trạng hộp mực in ● Làm sạch máy in ● Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường ● Kiểm tra môi trường in và giấy ● Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ● Thử trình điều khiển in khác Nếu máy in đang có vấn đề về chất lượng in, hãy thử các giải pháp sau theo thứ tự được thể hiện để giải quyết vấn đề.
3. Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Copies & Pages (Bản sao & Trang). Mở danh sách thả xuống của menu, rồi bấm vào menu Finishing (Kết thúc). 4. Chọn một loại từ danh sách Media Type (Loại phương tiện) thả xuống. 5. Nhấp vào nút Print (In).
Thực hiện theo quy trình sau để in một trang lau dọn. 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3. ● Service (Dịch vụ) ● Cleaning Page (Trang Lau dọn) Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn, sau đó bấm nút OK . Thông báo Cleaning (Lau dọn) sẽ hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Chờ cho đến khi quá trình hoàn tất. Loại bỏ tờ được in. Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường Làm theo các bước sau để kiểm tra từng hộp mực in. 1. Lấy hộp mực in ra khỏi máy in. 2.
● Di chuyển máy in ra xa khỏi các vị trí có gió lùa như cửa sổ hay cửa mở hoặc các chỗ quạt thông gió điều hòa. ● Đảm bảo máy in không tiếp xúc với nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài khoảng thông số kỹ thuật của máy in. ● Không đặt máy in trong không gian kín như tủ hộp. ● Đặt máy in trên bề mặt bằng phẳng và vững chắc. ● Loại bỏ bất cứ thứ gì chặn quạt thông gió trên máy in. Máy in cần được thông gió tốt ở tất cả các cạnh, bao gồm cả phần đỉnh của máy in.
khác trong hộp mực. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm và không còn chấp nhận được, hãy cân nhắc thay thế hộp mực in. GHI CHÚ: Tính năng này khả dụng với trình điều khiển in PCL 6 dành cho Windows. Nếu bạn không đang sử dụng trình điều khiển đó, bạn có thể bật tính năng này bằng cách sử dụng Máy chủ web nhúng của HP. Hãy làm theo các bước này nếu toàn bộ trang quá đậm hoặc quá mờ. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2.
HP UPD PCL 5 HP UPD PCL 6 VIWW ● Nên sử dụng để in trong công việc văn phòng thông dụng trong tất cả các môi trường Windows ● Tương thích với các phiên bản PCL trước đó và các máy in HP LaserJet cũ hơn ● Sự lựa chọn tốt nhất khi in từ các chương trình phần mềm của bên thứ ba hoặc chương trình phần mềm tùy chỉnh ● Sự lựa chọn tốt nhất khi hoạt động trong các môi trường hỗn hợp có yêu cầu phải cài đặt máy in theo PCL 5 (UNIX, Linux, máy tính trung ương) ● Được thiết kế để sử dụng trong các môi trư
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây Giới thiệu Kiểm tra các mục sau để đảm bảo máy in hiện truyền được tín hiệu qua mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in trang cấu hình từ bảng điều khiển máy in và tìm địa chỉ IP của máy in được liệt kê trên trang này.
2. ● Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), gõ cmd sau đó nhấn Enter. ● Đối với OS X, hãy đến Applications (Ứng dụng), sau đó là Utilities (Tiện ích) và mở Terminal (Thiết bị cuối). b. Nhập ping và địa chỉ IP cho máy in của bạn. c. Nếu cửa sổ hiển thị thời gian khứ hồi, thì mạng đang hoạt động. Nếu lệnh ping báo lỗi, kiểm tra xem hub mạng có bật hay không, sau đó kiểm tra các cài đặt mạng, máy in và máy tính được cấu hình dùng chung một mạng.
Giải quyết các vấn đề về mạng không dây (chỉ các kiểu không dây) ● Giới thiệu ● Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ● Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ● Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ● Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in ● Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ● Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ● Mạng không xuất hiện trong danh
● Xác minh rằng các vật cản không chặn tín hiệu của mạng không dây. Loại bỏ bất kỳ vật kim loại lớn nào giữa điểm truy cập và máy in. Đảm bảo các cột, tường hoặc các trụ chống đỡ có chứa kim loại hoặc bê tông không ngăn cách máy in và điểm truy cập không dây. ● Xác minh rằng máy in được đặt cách xa các thiết bị điện có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây.
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây 1. Đảm bảo rằng các máy tính khác nằm trong phạm vi của mạng không dây và không có vật cản nào chặn tín hiệu. Đối với hầu hết các mạng, phạm vi của mạng không dây nằm trong vòng 30 m của điểm truy cập không dây. 2. Hãy chắc chắn là máy in đang được bật và ở trạng thái sẵn sàng. 3. Đảm bảo rằng không có nhiều hơn 5 người dùng Wi-Fi Direct cùng một lúc. 4. Tắt mọi tường lửa của bên thứ ba trên máy tính của bạn. 5.
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây Từ bảng điều khiển của máy in, bạn có thể chạy kiểm tra chẩn đoán cung cấp thông tin về các thông số cài đặt mạng không dây. 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3. ● Tự chẩn đoán ● Chạy Kiểm tra Không dây Bấm nút OK để bắt đầu kiểm tra. Máy in sẽ in trang kiểm tra hiển thị các kết quả kiểm tra.
110 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng chú dẫn A AirPrint 50 B bảng điều khiển định vị 2 bật lệnh in đã lưu 42 bột mực lượng còn lại 99 bộ công cụ bảo trì số bộ phận 26 bộ in hai mặt gỡ giấy kẹt 95 bộ nhớ đi kèm 5 C cài đặt mạng 52 cài đặt in hai mặt qua mạng, thay đổi 61 cài đặt tốc độ liên kết qua mạng, thay đổi 61 cài đặt tiết kiệm 64 cài đặt EconoMode 64, 101 cài đặt cài đặt mặc định gốc, khôi phục 71 cài đặt mặc định gốc, khôi phục 71 công tắc nguồn, định vị 2 cổng giao tiếp định vị 3 cổng mạng định vị 3 cổng walk-up USB định vị 2 c
HP Web Jetadmin 66 I in lệnh in đã lưu 45 in di động, phần mềm được hỗ trợ 8 in di động thiết bị Android 50 in hai mặt cài đặt (Windows) 36 Mac 39 Windows 36 in hai mặt thủ công (Windows) 36 in hai mặt (hai mặt) cài đặt (Windows) 36 in riêng 42 in trên cả hai mặt cài đặt (Windows) 36 Mac 39 in trên cả hai mặt thủ công, Windows 36 Windows 36 Internet Explorer, phiên bản được hỗ trợ Máy chủ web nhúng của HP 53 J Jetadmin, HP Web K kẹt 66 ngăn giấy ra 93 kẹtbộ in hai mặt 95 kẹt giấy định vị 81 cuộn sấy 90
chọn (Windows) 37 in (Mac) 40 in (Windows) 37 nhiễu trên mạng không dây 109 O OS (hệ điều hành) được hỗ trợ 5 P Phần mềm HP ePrint 49 PH phần mềm Tiện ích HP 57 phong bì, nạp 23 phụ kiện đặt hàng 26 số hiệu bộ phận 26 phụ kiện in hai mặt định vị 3 phụ kiện thay thế số bộ phận 26 S số bộ phận hộp ghim dập 26 hộp mực in 26 mực in 26 phụ kiện 26 phụ kiện thay thế 26 sự cố nạp giấy giải quyết 74, 76 T tình trạng mực in kiểm tra 99 Tiện ích HP 57 Tiện ích HP, Mac 57 Tiện ích HP dành cho Mac tính năng 57 Bonj
114 Bảng chú dẫn VIWW