Các thông báo của HP company THÔNG TIN TRONG VĂN BẢN NÀY CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO TRƯỚC. BẢO LƯU MỌI QUYỀN. NGHIÊM CẤM SAO CHÉP, CHỈNH SỬA HOẶC BIÊN DỊCH TÀI LIỆU NÀY MÀ KHÔNG CÓ VĂN BẢN CHẤP THUẬN TRƯỚC CỦA HP, TRỪ KHI LUẬT BẢN QUYỀN CHO PHÉP. CHỈ BẢO HÀNH CHO CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ CỦA HP ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG TUYÊN BỐ BẢO HÀNH NHANH KÈM THEO CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ ĐÓ. KHÔNG CÓ ĐIỀU KHOẢN NÀO TRONG TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC HIỂU LÀ CẤU THÀNH BẢO HÀNH BỔ SUNG.
Mục lục 1 Làm như thế nào? ....................................................................................................................................... 1 2 Bắt đầu ........................................................................................................................................................ 2 Khả năng truy cập ...............................................................................................................................................
Các lời khuyên để in thành công ..................................................................................................................... 32 4 Web Services (Dịch vụ Web) ...................................................................................................................... 35 Các dịch vụ web là gì? ..................................................................................................................................... 35 Cài đặt Dịch vụ Web ............................
8 Giải quyết vấn đề ....................................................................................................................................... 56 Các vấn đề về kẹt giấy ..................................................................................................................................... 56 Gỡ bỏ kẹt giấy .................................................................................................................................
Thông báo cho người dùng tại Nhật Bản về dây nguồn ........................................................... 80 Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc ..................................................................................... 80 Tuyên bố về tiếng ồn phát ra đối với Đức ................................................................................... 80 Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu ........................................................................
Bảng chú dẫn ................................................................................................................................................
viii VIWW
1 VIWW Làm như thế nào? ● Bắt đầu ● In ● Web Services (Dịch vụ Web) ● Thao tác với hộp mực ● Giải quyết vấn đề 1
2 Bắt đầu Hướng dẫn này cung cấp chi tiết về cách thức sử dụng máy in và cách giải quyết các vấn đề. ● Khả năng truy cập ● HP EcoSolutions (HP và Môi trường) ● Hiểu các bộ phận máy in ● Sử dụng bảng điều khiển của máy in ● Điều cơ bản về giấy ● Nạp giấy ● Cài đặt và sử dụng phụ kiện ● Update the printer (Cập nhật máy in) ● Mở phần mềm máy in HP (Windows) Khả năng truy cập Máy in cung cấp nhiều tính năng cho phép người khuyết tật cũng có thể truy cập được.
Để biết thêm thông tin chi tiết về các hướng dẫn môi trường mà HP tuân theo trong quá trình sản xuất, xem Chương trình quản lý sản phẩm môi trường. Để biết thêm thông tin về các sáng kiến môi trường của HP, truy cập www.hp.com/ecosolutions. ● Quản lý Điện năng ● Quiet Mode (Chế độ Im lặng) ● Tối ưu hóa các Vật liệu In Quản lý Điện năng Sử dụng Sleep Mode (Chế độ Ngủ) và Schedule Printer On/Off (Bật/Tắt Máy in theo Lịch trình) để bảo tồn điện. Chế độ Ngủ Giảm sử dụng điện khi ở chế độ Ngủ.
Quiet Mode (Chế độ Im lặng) Chế độ Im lặng làm chậm việc in để giảm tiếng ồn tổng thể mà không ảnh hưởng đến chất lượng in. Chế độ này chỉ hoạt động khi in trên giấy thường. Ngoài ra, Chế độ Im lặng bị vô hiệu hóa nếu bạn đang in bằng cách sử dụng chất lượng in bài thuyết trình hoặc tốt nhất. Để giảm tiếng ồn do in, bật Chế độ Im lặng. Để in ở vận tốc bình thường, tắt Chế độ Im lặng. Chế độ Im lặng được tắt mặc định. GHI CHÚ: Chế độ Im lặng không hoạt động nếu bạn in hình ảnh hoặc phong bì.
3. Chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt) . 4. Nhấp Save Settings (Lưu Thiết lập). Để bật hoặc tắt Chế độ Im lặng từ phần mềm máy in (OS X) 1. Mở Tiện ích HP. Để biết thêm thông tin, xem HP Utility (Tiện ích HP) (OS X). 2. Chọn máy in. 3. Nhấp vào Quiet Mode (Chế độ Im lặng) . 4. Chọn On (Bật) hoặc Off (Tắt) . 5. Nhấp vào Apply Now (Áp dụng Ngay). Để bật hoặc tắt Chế độ Im lặng từ Embedded Web Server (EWS) 1. Mở EWS. Để biết thêm thông tin, xem Mở embedded web server. 2.
Mặt trước 1 Cổng USB phía trước 2 Nút Nguồn 3 Khay giấy ra 4 Phần mở rộng khay giấy ra 5 Khay nạp giấy vào 6 Bảng điều khiển 7 Control panel display (Màn hình bảng điều khiển) 8 Cửa tháo lắp hộp mực Khu vực vật liệu in 6 1 Đầu in 2 Hộp mực Chương 2 Bắt đầu VIWW
GHI CHÚ: Hộp mực phải được giữ trong máy in để ngăn các vấn đề về chất lượng in có thể xảy ra hoặc hư hỏng đầu in. Tránh tháo vật liệu trong khoảng thời gian kéo dài. Không tắt máy in nếu thiếu hộp mực.
Nhãn Tên và Mô tả 4 Nút OK: Xác nhận lựa chọn của bạn. 5 Nút Help (Trợ giúp): Mở menu Trợ giúp khi trên màn hình Trang chủ; hiển thị trợ giúp cho một tùy chọn menu đã chọn; hoặc cung cấp thêm thông tin về màn hình hiện tại. 6 Nút Wi-Fi Direct: Hiển thị tình trạng kết nối và thiết lập Wi-Fi Direct. Đèn cạnh nút Wi-Fi Direct: 7 ● Bật khi Wi-Fi Direct được bật. ● Tắt khi Wi-Fi Direct được tắt. Nút Wireless (Không dây): Hiển thị tình trạng và thiết lập không dây.
3. Cuộn để xem các thiết lập sẵn có. Chọn thiết lập bạn muốn thay đổi, và sau đó nhấn nút OK . 4. Thực hiện theo các lời nhắc trên màn hình bảng điều khiển để thay đổi thiết lập. GHI CHÚ: Nhấn nút Home (Trang chủ) ( ) để quay lại màn hình Home (Trang chủ). Điều cơ bản về giấy Máy in được thiết kế để hoạt động tốt với hầu hết các loại giấy văn phòng. Tốt nhất là nên thử nhiều loại giấy in trước khi mua số lượng lớn. Sử dụng giấy HP để có chất lượng in tối ưu. Truy cập trang web HP tại www.hp.
được hình ảnh sắc nét khi bạn sử dụng giấy này với bất kỳ máy in phun nào. Nó có sẵn ở bề mặt hoàn thiện bóng với nhiều kích cỡ, bao gồm A4, 8,5 x 11 inch, 5 x 7 inch và 4 x 6 inch (10 x 15 cm). Loại giấy này không có axit để các tài liệu bền hơn. Tài liệu kinh doanh ● Giấy Thuyết trình Cao cấp HP 120g Không bóng hoặc Giấy Chuyên nghiệp HP 120 Không bóng Loại giấy này là giấy mờ hai mặt nặng hoàn hảo cho tài liệu thuyết trình, các đề xuất, báo cáo và các bản tin.
Lời khuyên lựa chọn và sử dụng giấy Để có kết quả tốt nhất, quan sát các hướng dẫn sau. ● Chỉ nạp một loại (và một cỡ) giấy một lần vào khay nạp giấy vào. ● Đảm bảo giấy được nạp đúng cách vào khay nạp giấy vào. ● Không nạp quá nhiều giấy vào khay nạp giấy vào hoặc khay giấy ra.
3. Chèn giấy theo hướng dọc và mặt cần in hướng xuống dưới. Đảm bảo chồng giấy được căn chỉnh thẳng hàng với các đường cỡ giấy phù hợp trước khay giấy. Ngoài ra, đảm bảo chồng giấy không vượt quá chiều cao chồng giấy được đánh dấu ở cạnh phải của khay. GHI CHÚ: 4. 12 Không nạp giấy trong khi máy in đang in. Điều chỉnh các thanh dẫn chiều rộng giấy và thanh dẫn chiều dài giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng giấy.
5. Lắp khay nạp giấy vào trở lại vào máy in. 6. Kéo phần mở rộng khay giấy ra ra ngoài. Để nạp phong bì GHI CHÚ: VIWW ● Không nạp giấy trong khi máy in đang in. ● Nếu bạn có Khay 2, lưu ý rằng khay này chỉ hỗ trợ giấy thường khổ A4, Letter, hoặc Legal. 1. Kéo hẳn khay nạp giấy vào ra ngoài. 2. Nếu có loại giấy khác trong khay nạp giấy vào, lấy giấy ra. 3. Trượt các thanh dẫn giấy về các góc của khay xa nhất có thể.
4. Đặt mặt cần in của phòng bì xuống theo hướng dọc, theo hình minh họa dưới đây. GHI CHÚ: 14 Không nạp phong bì trong khi máy in đang in. 5. Điều chỉnh các thanh dẫn chiều rộng giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng phong bì. 6. Đảm bảo rằng chồng phong bì không vượt quá vạch dấu chiều cao chồng ở thanh dẫn chiều rộng giấy bên trái. 7. Điều chỉnh thanh dẫn chiều dài giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng phong bì. 8. Lắp khay nạp giấy vào trở lại vào máy in.
9. Kéo phần mở rộng khay giấy ra ra ngoài. Để nạp thẻ và giấy ảnh GHI CHÚ: VIWW ● Không nạp giấy trong khi máy in đang in. ● Nếu bạn có Khay 2, lưu ý rằng khay này chỉ hỗ trợ giấy thường khổ A4, Letter, hoặc Legal. 1. Kéo hẳn khay nạp giấy vào ra ngoài. 2. Nếu có loại giấy khác trong khay nạp giấy vào, lấy giấy ra. 3. Trượt các thanh dẫn giấy về các góc của khay xa nhất có thể. ● Để trượt các thanh dẫn chiều rộng giấy, nhấn nút ở thanh dẫn chiều rộng giấy bên trái và trượt thanh dẫn cùng lúc.
4. Chèn mặt cần in của thẻ hoặc giấy ảnh hướng xuống theo hướng dọc. GHI CHÚ: 16 Không nạp giấy trong khi máy in đang in. 5. Điều chỉnh các thanh dẫn chiều rộng giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng giấy. 6. Đảm bảo chồng giấy không vượt quá chiều cao chồng giấy được đánh dấu ở thanh dẫn chiều rộng bên trái. 7. Điều chỉnh thanh dẫn chiều dài giấy cho đến khi nó chạm vào cạnh của chồng giấy. 8. Lắp khay nạp giấy vào trở lại vào máy in.
9. Kéo phần mở rộng khay giấy ra ra ngoài. Để nạp giấy cỡ legal GHI CHÚ: VIWW ● Không nạp giấy trong khi máy in đang in. ● Nếu bạn có Khay 2, lưu ý rằng khay này chỉ hỗ trợ giấy thường khổ A4, Letter, hoặc Legal. 1. Kéo hẳn khay nạp giấy vào ra ngoài. 2. Nếu có loại giấy khác trong khay nạp giấy vào, lấy giấy ra. 3. Trượt các thanh dẫn giấy về các góc của khay xa nhất có thể. ● Để trượt các thanh dẫn chiều rộng giấy, nhấn nút ở thanh dẫn chiều rộng giấy bên trái và trượt thanh dẫn cùng lúc.
4. Kéo khay nạp giấy vào. Để thực hiện điều này, nhấn nút gần góc trước bên trái của khay nạp, đồng thời kéo mặt trước của khay nạp. 5. Chèn giấy theo hướng dọc và mặt cần in hướng xuống dưới. Đảm bảo chồng giấy được căn chỉnh thẳng hàng với các đường cỡ giấy phù hợp trước khay giấy. Ngoài ra, đảm bảo chồng giấy không vượt quá chiều cao chồng giấy được đánh dấu ở cạnh phải của khay. GHI CHÚ: 18 Chương 2 Bắt đầu Không nạp giấy trong khi máy in đang in.
6. Điều chỉnh các thanh dẫn chiều rộng giấy và thanh dẫn chiều dài giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng giấy. 7. Lắp khay nạp giấy vào trở lại vào máy in. 8. Kéo phần mở rộng khay giấy ra ra ngoài. Để nạp giấy vào Khay 2 GHI CHÚ: Khay 2 có sẵn ở một số model máy in. GHI CHÚ: Khay 2 chỉ hỗ trợ giấy thường có cỡ A4, Letter, hoặc Legal. Để tìm hiểu về cách cài đặt và sử dụng Khay 2, xem Cài đặt và sử dụng phụ kiện. VIWW 1. Kéo Khay 2 ra hẳn khỏi máy in. 2.
3. Chèn giấy theo hướng dọc và mặt cần in hướng xuống dưới. Đảm bảo chồng giấy được căn chỉnh thẳng hàng với các đường cỡ giấy phù hợp trước khay giấy. Ngoài ra, đảm bảo chồng giấy không vượt quá chiều cao chồng giấy được đánh dấu ở cạnh phải của khay. GHI CHÚ: Không nạp giấy trong khi máy in đang in. 4. Điều chỉnh các thanh dẫn chiều rộng giấy và thanh dẫn chiều dài giấy cho đến khi chúng chạm vào cạnh của chồng giấy. 5. Kiểm tra khu vực Khay 2 bên dưới máy in. Nếu có giấy, lấy giấy ra. 6.
GHI CHÚ: Khay 2 có sẵn ở một số model máy in. Bạn có thể mua các phụ kiện trực tuyến tại www.hp.com . Lắp đặt và sử dụng Khay 2 Để lắp đặt Khay 2 1. Mở gói khay, gỡ bỏ băng dính và các vật liệu đóng gói, và di chuyển khay đến vị trí đã chuẩn bị. Bề mặt phải chắc chắn và bằng phẳng. 2. Tắt máy in và rút dây nguồn khỏi ổ cắm điện. 3. Đặt máy in lên đỉnh khay. THẬN TRỌNG: Cẩn thận tránh chạm ngón tay và bàn tay của bạn vào đáy máy in. 4. Kết nối dây nguồn và bật máy in.
Để thay đổi thiết lập khay GHI CHÚ: Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập khay từ phần mềm máy in HP hoặc EWS. Để truy cập EWS và phần mềm máy in, xem Embedded web server và Mở phần mềm máy in HP (Windows). 1. Đảm bảo rằng máy in đang được bật. 2. Trên bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), chọn Setup (Cài đặt) , và sau đó nhấn OK . 3. Chọn Printer Settings (Thiết lập Máy in) , và sau đó nhấn OK . 4. Chọn Paper Settings (Thiết lập Giấy) , và sau đó nhấn OK . 5.
Để cho phép máy in tự động kiểm tra các cập nhật 1. Trên bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), chọn Setup (Cài đặt) , và sau đó nhấn OK . 2. Chọn Tools (Công cụ), và sau đó nhấn OK . 3. Chọn Update the Printer (Cập nhật Máy in) , và sau đó nhấn OK . 4. Chọn Auto Update (Tự động Cập nhật), và sau đó nhấn OK . 5. Chọn Automatically (Tự động), và sau đó nhấn OK . Để cập nhật máy in bằng cách sử dụng embedded web server 1. Mở EWS. Để biết thêm thông tin, xem Embedded web server. 2.
3 In Hầu hết các thiết lập in được tự động xử lý bằng ứng dụng phần mềm. Thay đổi thiết lập thủ công chỉ khi bạn muốn thay đổi chất lượng in, in trên các loại giấy cụ thể hoặc sử dụng các tính năng đặc biệt. CHỈ DẪN: Máy in này bao gồm HP ePrint , dịch vụ miễn phí từ HP cho phép bạn in các tài liệu trên máy in kích hoạt HP ePrint của bạn bất kỳ lúc nào, từ bất kỳ địa điểm nào, mà không cần bất kỳ phần mềm hoặc trình điều khiển máy in bổ sung nào.
Để biết thêm các lời khuyên về in, xem Các lời khuyên để in thành công. GHI CHÚ: Nếu bạn thay đổi cỡ giấy, đảm bảo nạp đúng giấy trong khay nạp giấy vào và cài đặt cỡ giấy trên bảng điều khiển máy in. 6. Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Properties (Đặc tính). 7. Nhấp vào Print (In) hoặc OK để bắt đầu in. Để in tài liệu (OS X) 1. Từ menu File (Tập tin) trong phần mềm của bạn, chọn Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3. Xác định đặc tính trang.
4. Để thay đổi thiết lập, nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính) . Tùy thuộc vào ứng dụng phần mềm của bạn, nút này có thể được gọi là Properties (Đặc tính) , Options (Tùy chọn) , Printer Settings (Thiết lập Máy in) , Printer (Máy in) , hoặc Preferences (Ưu tiên) . GHI CHÚ: Để đặt các thiết đặt in cho tất cả công việc in, thực hiện thay đổi trong phần mềm HP. Để biết thêm thông tin về phần mềm HP, xem Các công cụ quản lý máy in. 5.
Để in phong bì (Windows) 1. Nạp phong bì vào khay. Để biết thêm thông tin, xem Nạp giấy. 2. Trên menu File (Tập tin) trong phần mềm của bạn, nhấp vào Print (In). 3. Đảm bảo đã chọn máy in. 4. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính). Phụ thuộc vào ứng dụng phần phềm của bạn, nút này có thể được gọi là Properties (Đặc tính), Options (Tùy chọn), Printer Setup (Cài đặt Máy in), Printer Properties (Đặc tính Máy in), Printer (Máy in), hoặcPreferences (Ưu tiên).
CHỈ DẪN: Bạn có thể sử dụng máy in này để in các tài liệu và hình ảnh trên thiết bị di động của mình (như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng). Để biết thêm thông tin, truy cập trang web HP Mobile Printing tại ( www.hp.com/go/mobileprinting ). Nếu quốc gia/khu vực hay ngôn ngữ của bạn không được cung cấp phiên bản địa phương của trang web này, bạn có thể được dẫn đến trang web của HP Mobile Printing ở một quốc gia/khu vực hoặc ngôn ngữ khác. Để in ảnh từ máy tính (Windows) 1. Nạp giấy vào khay.
5. – Off (Tắt): không áp dụng thay đổi nào đối với hình ảnh. – On (Bật): tự động lấy nét hình ảnh; điều chỉnh độ sắc nét hình ảnh vừa phải. Chọn bất cứ thiết lập in nào khác mà bạn muốn, sau đó nhấp vào Print (In). Để in ảnh từ ổ đĩa USB flash 1. Chèn ổ đĩa USB flash vào cổng USB trước. Đợi cho các tập tin và thư mục trên ổ đĩa USB flash hiển thị trên màn hình bảng điều khiển. GHI CHÚ: 2. Máy in không hỗ trợ các ổ đĩa USB flash được mã hóa. Từ bảng điều khiển, hãy tìm và chọn ảnh mà bạn muốn in.
4. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính). Phụ thuộc vào ứng dụng phần phềm của bạn, nút này có thể được gọi là Properties (Đặc tính), Options (Tùy chọn), Printer Setup (Cài đặt Máy in), Printer Properties (Đặc tính Máy in), Printer (Máy in), hoặcPreferences (Ưu tiên). GHI CHÚ: Để đặt các thiết đặt in cho tất cả công việc in, thực hiện thay đổi trong phần mềm HP. Để biết thêm thông tin về phần mềm HP, xem Các công cụ quản lý máy in. 5. Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng). 6.
3. Đảm bảo đã chọn máy in. 4. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính). Phụ thuộc vào ứng dụng phần phềm của bạn, nút này có thể được gọi là Properties (Đặc tính), Options (Tùy chọn), Printer Setup (Cài đặt Máy in), Printer Properties (Đặc tính Máy in), Printer (Máy in), hoặcPreferences (Ưu tiên). GHI CHÚ: Để đặt các thiết đặt in cho tất cả công việc in, thực hiện thay đổi trong phần mềm HP. Để biết thêm thông tin về phần mềm HP, xem Các công cụ quản lý máy in. 5.
● Mail (Thư) ● Photos (Ảnh) ● Safari ● Các ứng dụng bên thứ ba được hỗ trợ, chẳng hạn như Evernote Để sử dụng AirPrint, hãy đảm bảo những điều sau: ● Máy in phải được kết nối với cùng mạng như thiết bị đã bật AirPrint của bạn. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng AirPrint và về các sản phẩm HP nào tương thích với AirPrint, hãy truy cập trang web của HP Mobile Printing tại www.hp.com/go/mobileprinting .
Lời khuyên nạp giấy Để biết thêm thông tin, xem thêm Nạp giấy. ● Đảm bảo giấy được nạp vào khay nạp giấy vào đúng cách, và đặt kích cỡ và loại giấy ảnh media chính xác. Khi nạp giấy vào khay nạp giấy vào, bạn sẽ được nhắc đặt kích cỡ và loại giấy ảnh media. ● Nạp chồng giấy (không phải chỉ một tờ). Tất cả giấy trong chồng phải cùng kích cỡ và loại để tránh kẹt giấy. ● Nạp giấy với mặt in hướng xuống dưới.
Ghi chú ● Hộp mực HP Gốc được thiết kế và thử nghiệm với các máy in và giấy của HP để giúp bạn luôn thu được kết quả tốt dễ dàng. GHI CHÚ: HP không thể đảm bảo chất lượng hoặc độ tin cậy của các vật liệu không phải của HP. Bảo dưỡng hoặc sửa chữa sản phẩm cần thiết do việc sử dụng vật liệu không phải của HP sẽ không được bảo hành. Nếu bạn tin rằng bạn đã mua hộp mực HP Gốc, truy cập www.hp.com/go/anticounterfeit. ● Cảnh báo và chỉ báo mức mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch.
4 Web Services (Dịch vụ Web) Máy in cung cấp các giải pháp sáng tạo, được kích hoạt trên web có thể giúp bạn nhanh chóng truy cập vào Internet, lấy được tài liệu, và in tài liệu nhanh hơn và ít rắc rối hơn—và tất cả tính năng khác mà không cần sử dụng máy tính. GHI CHÚ: Để sử dụng các tính năng web này, phải kết nối máy in với Internet (hoặc sử dụng kết nối cáp Ethernet hoặc không dây). Bạn không thể sử dụng các tính năng web này nếu kết nối máy in sử dụng cáp USB.
3. Nhấn nút OK để chấp nhận các Điều khoản Sử dụng của HP Connected và cài đặt Dịch vụ Web. 4. Nếu bạn được nhắc cho phép máy in tự động kiểm tra các cập nhật, hãy nhấn OK . Trong màn hình Printer Update (Cập nhật Máy in), hãy chọn Automatically (Tự động), và sau đó nhấn OK . GHI CHÚ: Khi có các cập nhật, làm theo các hướng dẫn trên màn hình để cập nhật máy in. Để cài đặt Dịch vụ Web sử dụng embedded web server 1. Mở EWS. Để biết thêm thông tin, xem Embedded web server. 2.
GHI CHÚ: Để biết thông tin về cách sử dụng ứng dụng email trên máy tính hoặc thiết bị di động của bạn, xem tài liệu được cung cấp kèm ứng dụng. b. Tạo email mới và đính kèm tài liệu để in. c. Gửi email đến địa chỉ email của máy in. Máy in in tài liệu đính kèm. GHI CHÚ: Chỉ nhập địa chỉ email của HP ePrint vào trường "To" (Đến). Không nhập thêm bất kỳ địa chỉ email nào vào các trường khác.
5 Thao tác với hộp mực Phần này chứa các chủ đề sau: ● Thông tin trên hộp mực và đầu in ● Một số mực màu được sử dụng ngay cả khi chỉ in với hộp mực đen ● Kiểm tra mức mực dự kiến ● Thay thế các hộp mực ● Đặt mua hộp mực ● Bảo quản vật liệu in ● Lưu trữ thông tin sử dụng dưới dạng ẩn danh ● Thông tin bảo hành hộp mực Thông tin trên hộp mực và đầu in Các lời khuyên sau đây giúp bảo quản hộp mực HP và đảm bảo chất lượng in nhất quán.
Một số mực màu được sử dụng ngay cả khi chỉ in với hộp mực đen Mực được sử dụng theo một số cách trong quá trình in phun. Nhìn chung, mực trong hộp mực được sử dụng để in tài liệu, ảnh và các tài liệu khác. Tuy nhiên một số mực phải được sử dụng để duy trì tuổi thọ của đầu in; một số mực còn đọng lại trong hộp; và một số mực bay hơi. Để biết thêm thông tin về việc sử dụng mực, vui lòng truy cập www.hp.com/go/learnaboutsupplies và nhấp vào HP Ink (Mực HP).
Thay thế các hộp mực Nếu bạn không có sẵn hộp mực thay thế cho máy in, xem Đặt mua hộp mực. Không phải tất cả các hộp mực đều có sẵn ở tất cả quốc gia/khu vực. THẬN TRỌNG: HP khuyến nghị bạn nên thay thế bất kỳ hộp mực còn thiếu ngay khi có thể để tránh các vấn đề về chất lượng in và có thể sử dụng thêm mực hoặc hư hỏng hệ thống mực. Không bao giờ tắt máy in khi thiếu hộp mực. Để biết thông tin về tái chế các vật liệu mực đã qua sử dụng, xem Chương trình tái chế các vật tư của máy in phun HP.
3. Nhấn mặt trước hộp mực để tháo hộp mực, và sau đó lấy hộp mực ra khỏi khe cắm. 4. Lấy hộp mực mới từ trong hộp đóng gói. 5. Trượt hộp mực vào khe rỗng cho đến khi hộp mực vừa khít vào khe. Đảm bảo rằng màu trên hộp mực khớp với màu trên khe.
6. Lặp lại các bước từ 3 đến 5 đối với mỗi hộp mực mà bạn sẽ thay thế. 7. Đóng cửa tháo lắp hộp mực. Đặt mua hộp mực Để đặt mua hộp mực, vào www.hp.com . (Tại thời điểm này, một số phần của trang web HP chỉ có sẵn bằng tiếng Anh.) Không hỗ trợ đặt mua hộp mực trực tuyến ở tất cả các quốc gia/khu vực. Tuy nhiên, nhiều quốc gia có thông tin về đặt mua qua điện thoại, xác định vị trí một cửa hàng địa phương và in danh sách mua sắm. Ngoài ra, bạn có thể truy cập trang www.hp.
Để tắt chức năng thu thập thông tin sử dụng 1. Trên bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), chọn Setup (Cài đặt) , và sau đó nhấn OK . 2. Chọn Printer Settings (Thiết lập Máy in) , và sau đó nhấn OK . 3. Chọn Preferences (Ưu tiên) , và sau đó nhấn OK . 4. Cuộn xuống để chọn Store Anonymous Usage Information (Lưu trữ Thông tin Sử dụng Ẩn danh), và sau đó nhấn OK . 5. Chọn Off (Tắt) , và sau đó nhấn OK .
6 Cài đặt mạng Có sẵn thiết lập nâng cao bổ sung từ trang chủ của máy in (embedded web server hay EWS). Để biết thêm thông tin, xem Embedded web server.
Cài đặt máy in trên mạng không dây của bạn Sử dụng Thuật sĩ Cài đặt Mạng không dây từ màn hình bảng điều khiển máy in để cài đặt truyền thông không dây. GHI CHÚ: Trước khi bạn tiếp tục, xem danh sách tại Trước khi bạn bắt đầu. 1. Trên bảng điều khiển của máy in, nhấn (nút Wireless (Không dây) ). 2. Nhấn 3. Chọn Wireless Settings (Thiết lập Không dây), và sau đó nhấn OK . 4. Chọn Wireless Setup Wizard (Thuật sĩ Cài đặt Mạng không dây), và sau đó nhấn OK . 5.
Để chuyển từ kết nối không dây sang kết nối USB hoặc kết nối Ethernet (Windows) ● Kết nối USB hoặc cáp Ethernet với máy in. Để chuyển từ kết nối không dây sang kết nối USB hoặc kết nối Ethernet (OS X) 1. Mở System Preferences (Ưu tiên Hệ thống) . 2. Nhấp vào Printers & Scanners (Máy in & Máy quét) . 3. Chọn máy in trong pa-nen bên trái và bấm - cuối danh sách. Làm tương tự để nhập máy fax, nếu chỉ có một kết nối hiện tại. 4.
Thay đổi thiết lập mạng Từ bảng điều khiển của máy in, bạn có thể cài đặt và quản lý kết nối không dây của máy in và thực hiện vô số nhiệm vụ quản lý mạng. Nhiệm vụ này bao gồm xem và thay đổi thiết lập mạng, khôi phục mặc định mạng, và bật hoặc tắt chức năng không dây. THẬN TRỌNG: Để thuận tiện cho bạn, thiết lập mạng sẽ được cung cấp. Tuy nhiên, trừ khi bạn là người dùng nâng cao, bạn không nên thay đổi một số thiết lập này (như tốc độ liên kết, thiết lập IP, cổng mặc định, và thiết lập tường lửa).
5. Nếu thông báo cảnh báo cho thấy việc thay đổi địa chỉ IP đã gỡ máy in khỏi mạng hiển thị, nhấn OK để tiếp tục. 6. Automatic (Tự động) được chọn mặc định. Để thay đổi thiết lập bằng cách thủ công, chọn Manual (Thủ công), và sau đó nhấn OK . Nhập thông tin thích hợp cho thiết lập sau đây: ● Địa Chỉ IP ● Mặt Nạ Mạng Con ● Cổng mặc định ● Địa Chỉ DNS Để nhập thông tin về thiết lập, chọn thiết lập mong muốn, và sau đó nhấn OK . 7.
● Từ bảng điều khiển của máy in, nhấn (nút Wi-Fi Direct). ● Từ bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), cuộn xuống để chọn Wi-Fi Direct, và sau đó nhấn OK . 2. Nhấn (nút Selection (Lựa chọn)) để chọn Settings (Thiết lập). 3. Chọn Wi-Fi Direct (được chọn mặc định) và sau đó nhấn OK . 4. Chọn On (Bật) và sau đó nhấn OK .
Để in từ một máy tính có khả năng không dây (Windows) 1. Đảm bảo bạn đã bật Wi-Fi Direct trên máy in. 2. Bật kết nối Wi-Fi của máy tính. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp cùng máy tính. GHI CHÚ: 3. Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ Wi-Fi, bạn không thể sử dụng Wi-Fi Direct. Từ máy tính, kết nối với một mạng mới. Sử dụng quy trình bạn thường dùng để kết nối với mạng không dây mới hoặc điểm phát sóng.
c. Bấm vào + dưới danh sách máy in ở bên trái. d. Chọn máy in từ danh sách máy in được phát hiện (từ “Bonjour” được liệt kê ở cột bên phải bên cạnh tên máy in), và bấm vào Add (Thêm). Nhấp vào đây để biết khắc phục sự cố trực tuyến đối với Wi-Fi Direct, hoặc để được trợ giúp thêm với thiết lập cài đặt Wi-Fi Direct. Tại thời điểm này, trang web này có thể không có ở tất cả các ngôn ngữ.
7 Các công cụ quản lý máy in Phần này chứa các chủ đề sau: ● Hộp công cụ (Windows) ● HP Utility (Tiện ích HP) (OS X) ● Embedded web server ● Phần mềm HP Web Jetadmin Hộp công cụ (Windows) Hộp công cụ cung cấp thông tin bảo trì về máy in. Để mở Hộp công cụ 1. Mở phần mềm máy in HP. Để biết thêm thông tin, xem Mở phần mềm máy in HP (Windows). 2. Nhấp vào Print (In) . 3. Nhấp vào Maintain Your Printer (Bảo trì Máy in của bạn).
Giới thiệu về cookie Embedded Web server (EWS) đặt các tệp văn bản rất nhỏ (cookie) trên ổ cứng của bạn khi bạn duyệt tìm. Các tệp này cho phép EWS nhận dạng máy tính của bạn cho lần bạn truy cập kế tiếp. Ví dụ, nếu bạn đã thiết lập cấu hình ngôn ngữ EWS, cookie giúp ghi nhớ ngôn ngữ bạn đã chọn để lần kế tiếp bạn truy cập EWS, trang web được hiển thị bằng ngôn ngữ đó. Một số cookie (ví dụ cookie lưu trữ ưu tiên dành riêng cho khách hàng) được lưu trữ trên máy tính cho đến khi bạn xóa chúng thủ công.
3. Từ máy tính không dây của bạn, bật mạng không dây, tìm kiếm và kết nối với tên Wi-Fi Direct, ví dụ: DIRECT-**-HP OfficeJet Pro XXXX (trong đó ** là các ký tự duy nhất dể nhận biết máy in của bạn và XXXX là model máy in nằm trên máy in). Nhập mật khẩu Wi-Fi Direct khi được nhắc. 4. Trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, gõ địa chỉ sau: http:// 192.168.223.1.
GHI CHÚ: OS X Lion và OS X Mountain Lion: Tiện ích Mạng được đặt trong thư mục Utilities (Tiện ích) trong thư mục Applications (Ứng dụng) ở mức trên cùng của đĩa cứng. OS X Mavericks: Mở Finder (Trình tìm kiếm), giữ phím Option (Tùy chọn) và chọn System Information (Thông tin Hệ thống) từ menu Apple ( ). Chọn Window > Network Utility (Window > Tiện ích Mạng). Ví dụ, nếu địa chỉ IP là 123.123.123.123, thì gõ dòng sau vào dấu nhắc câu lệnh (Windows): C:\ping 123.123.123.
8 Giải quyết vấn đề Thông tin trong phần này đưa ra giải pháp cho các vấn đề phổ biến. Nếu máy in của bạn không vận hành đúng và các gợi ý này không giải quyết được vấn đề, thử sử dụng một trong các dịch vụ hỗ trợ được liệt kê trong Bộ phận hỗ trợ của HP để được trợ giúp.
2. Kiểm tra khoảng trống bên dưới máy in nơi để khay nạp. Thò tay vào khoảng trống và lấy giấy bị kẹt. 3. Lắp khay nạp giấy vào lại máy in. Để gỡ bỏ kẹt giấy từ Khay 2 GHI CHÚ: ▲ Khay 2 có sẵn ở một số model máy in. Kéo hẳn Khay 2 ra khỏi máy in, và sau đó gỡ bỏ bất kỳ giấy bị kẹt nào nếu có thể. Nếu không thể lấy giấy kẹt theo cách này, làm như sau: a. Nâng máy in và tắt Khay 2. b. Gỡ bỏ bất kỳ giấy bị kẹt nào khỏi đáy máy in hoặc khỏi khay nạp giấy vào. c.
2. Nếu hộp mực không bị cản, di chuyển hộp mực sang bên phải và lấy giấy bị kẹt bằng hai tay. 3. Nếu cần, di chuyển hộp mực sang bên trái và lấy bất kỳ mảnh giấy bị kẹt hay bị rách nào. 4. Đóng cửa tháo lắp hộp mực. Để gỡ bỏ kẹt giấy từ phía sau máy in 58 1. Chuyển sang phía sau máy in. 2. Nhấn hai nút trên bảng truy cập phía sau và đồng thời kéo bảng ra để mở. 3. Lấy giấy bị kẹt bất kỳ.
4. Nhấn hai nút trên nắp đường dẫn giấy, và kéo nắp ra khỏi máy in hoàn toàn. 5. Lấy giấy bị kẹt bất kỳ. 6. Lắp lại nắp đường dẫn giấy vào máy in. 7. Đóng bảng truy cập phía sau. 8. Chuyển sang mặt trước máy in. Gỡ bỏ kẹt giá đỡ Giải quyết kẹt hộp mực. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP Nếu có gì đó đang chặn hộp mực hoặc hộp mực không di chuyển dễ dàng, tìm chỉ dẫn từng bước. GHI CHÚ: ngữ.
Tìm hiểu cách tránh bị kẹt giấy Để giúp tránh bị kẹt giấy, thực hiện các hướng dẫn này. ● Thường xuyên lấy giấy đã in ra khỏi khay đầu ra. ● Đảm bảo rằng bạn đang tin bằng giấy không bị nhăn, gấp, hoặc hỏng. ● Tránh giấy bị quăn hoặc nhăn bằng cách cất tất cả giấy chưa sử dụng ngay ngắn trong túi bọc kín. ● Không sử dụng giấy quá dày hoặc quá mỏng cho máy in. ● Đảm bảo các khay được nạp đúng cách và không quá đầy. Để biết thêm thông tin, xem Nạp giấy.
– Đảm bảo các thanh dẫn chiều rộng giấy được đặt vào đúng các điểm đánh dấu trong khay cho kích cỡ giấy mà bạn đang tải. Cũng phải bảo đảm các thanh dẫn chiều rộng giấy được nối chắc chắn, nhưng không chặt, so với chồng giấy. – Đảm bảo rằng chồng giấy thẳng hàng với các dòng cỡ giấy thích hợp ở dưới đáy của khay nạp, và không vượt quá chiều cao của chồng giấy được chỉ định bằng một hoặc nhiều nhãn về một phía hoặc thanh dẫn chiều rộng giấy của khay nạp. – Đảm bảo khay không được nạp quá nhiều giấy.
nen Điều khiển), và sau đó nhấp vào View devices and printers (Xem các thiết bị và máy in) trong menu Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh). 4. ● Windows 8.1 và Windows 8: Đặt con trỏ hoặc nhấn vào góc phía trên bên phải màn hình để mở thanh Charms, nhấp vào biểu tượng Settings (Thiết lập), nhấp hoặc nhấn vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), và sau đó nhấp hoặc nhấn vào View devices and printers (Xem thiết bị và máy in).
Để khởi động lại trình cuộn in. a. Tùy vào hệ điều hành của bạn, thực hiện một trong các tùy chọn sau: Windows 10 i. Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào All apps (Tất cả các ứng dụng), và sau đó nhấp vào Windows System (Hệ thống Windows). ii. Nhấp vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), nhấp vào System and Security (Hệ thống và Bảo mật), và sau đó nhấp vào Administrative Tools (Công cụ Quản trị). iii. Nhấp đúp vào Services (Dịch vụ). iv.
Windows Vista i. Từ menu Start (Bắt đầu) Windows, nhấp vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), System and Maintenance (Hệ thống và Bảo trì), và sau đó nhấp vào Administrative Tools (Công cụ Quản trị). ii. Nhấp đúp vào Services (Dịch vụ). iii. Nhấp chuột phải vào Print Spooler service (Dịch vụ Trình lưu trữ tạm In sau), và sau đó nhấp vào Properties (Đặc tính). iv. Trên tab General (Tổng quát), bên cạnh Startup type (Loại Khởi động), đảm bảo rằng chế độAutomatic (Tự động) được chọn. v.
● Windows Vista: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel, (Panen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers (Máy in). ● Windows XP: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). b. Nhấp đúp biểu tượng cho máy in của bạn để mở chuỗi in. c.
d. 4. ● Resume (Tiếp tục): Tiếp tục công việc in đã tạm dừng. ● Pause Printer (Tạm dừng Máy in): Tạm dừng tất cả các công việc in trong hàng đợi in. Nếu bạn đã thực hiện bất kỳ thay đổi nào, vui lòng thử in lại. Khởi động lại máy tính. Khắc phục các vấn đề về chất lượng in Các chỉ dẫn từng bước để giải quyết hầu hết các vấn đề về chất lượng in.
Để in trang chẩn đoán từ phần mềm máy in (Windows) a. Mở phần mềm máy in HP. Để biết thêm thông tin, xem Mở phần mềm máy in HP (Windows). b. Trong phần mềm máy in, nhấp vào Print (In) > Maintain Your Printer (Bảo trì Máy in của bạn) để vào printer toolbox (hộp công cụ máy in). c. Nhấp vào Print Diagnostic Information (In thông tin chẩn đoán) trên tab Device Reports (Báo cáo thiết bị) để in trang chẩn đoán. Để in trang chẩn đoán từ phần mềm máy in (OS X) a. Mở HP Utility.
c. Nhấp vào Clean Printheads (Làm sạch Đầu phun). d. Nhấp vào Clean (Làm sạch), và làm theo các hướng dẫn trên màn hình. Để vệ sinh hộp mực hoặc đầu in từ bảng điều khiển máy in a. Trên bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), chọn Setup (Cài đặt) , và sau đó nhấn OK . b. Chọn Tools (Công cụ), và sau đó nhấn OK . c. Chọn tùy chọn để vệ sinh, nhấn OK , sau đó thực hiện theo các chỉ dẫn trên màn hình.
Để căn chỉnh hộp mực hoặc đầu in từ bảng điều khiển máy in a. Trên bảng điều khiển máy in, từ màn hình Home (Trang chủ), chọn Setup (Cài đặt) , và sau đó nhấn OK . b. Chọn Tools (Công cụ), và sau đó nhấn OK . c. Chọn tùy chọn để căn chỉnh, nhấn OK , sau đó thực hiện theo các chỉ dẫn trên màn hình. Các vấn đề về mạng và kết nối Bạn muốn làm gì? Sửa kết nối không dây Chọn một trong các tùy chọn khắc phục sự cố sau đây.
Info (Hiển thị Thông tin Mạng không dây). Bạn cũng có thể tìm thấy thông tin về thiết lập mạng không dây bằng cách chọn Open router web page (Mở trang web bộ định tuyến) trên tab Network (Mạng). Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP Tìm cách tìm tên mạng (SSID) và mật khẩu mạng không dây của bạn. GHI CHÚ: HP Print and Scan Doctor và các thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP có thể không có sẵn bằng tất cả các ngôn ngữ.
Các vấn đề về phần cứng máy in CHỈ DẪN: Chạy HP Print and Scan Doctor để chẩn đoán và tự động khắc phục các vấn đề in, chụp quét và sao chép. Ứng dụng chỉ có bằng một số ngôn ngữ. Máy in đột ngột tắt ● Kiểm tra nguồn và các kết nối nguồn điện. ● Đảm bảo dây nguồn của máy in được kết nối chắc chắn với ổ cắm điện đang hoạt động. Căn chỉnh đầu in thất bại ● Nếu quá trình căn chỉnh thất bại, đảm bảo bạn đã nạp giấy trắng thường, chưa sử dụng vào khay nạp.
Báo cáo tình trạng máy in Sử dụng báo cáo tình trạng máy in để xem thông tin về máy in hiện tại và tình trạng hộp mực. Ngoài ra, sử dụng báo cáo tình trạng máy in để giúp bạn khắc phục các vấn đề với máy in. Báo cáo tình trạng máy in còn chứa nhật ký về các sự kiện gần đây. Nếu bạn cần gọi HP, thường hữu ích khi in báo cáo tình trạng máy in trước khi gọi.
● ● Nếu bạn đang sử dụng HP ePrint , kiểm tra như sau: – Đảm bảo địa chỉ email của máy in là chính xác. – Đảm bảo rằng địa chỉ email của máy in là địa chỉ duy nhất được liệt kê trong dòng "To" (Đến) của thông báo email. Nếu các địa chỉ email khác được liệt kê trong dòng “To” (Đến), các tài liệu đính kèm mà bạn đang gửi có thể không in được. – Đảm bảo bạn đang gửi các tài liệu đáp ứng được các yêu cầu HP ePrint .
chỉnh đầu phun, vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ HP. Để biết thêm thông tin, xem Bộ phận hỗ trợ của HP. ● Căn chỉnh máy in khi trang tình trạng máy in hiển thị đường sọc hoặc đường kẻ trắng qua bất kỳ khối màu nào, hoặc nếu bạn đang gặp các vấn đề về chất lượng in với bản in của mình. Máy in tự động căn chỉnh đầu in trong lúc cài đặt ban đầu. GHI CHÚ: Vệ sinh sử dụng mực, vì vậy chỉ vệ sinh đầu in khi cần thiết. Quá trình vệ sinh mất một vài phút.
CHỈ DẪN: Bạn có thể truy cập trang web hỗ trợ trực tuyến HP tại www.support.hp.com để biết thông tin và các tiện ích có thể giúp bạn khắc phục nhiều vấn đề phổ biến về máy in. (Windows) Chạy HP Print and Scan Doctor để chẩn đoán và tự động khắc phục các vấn đề in, chụp quét và sao chép. Ứng dụng chỉ có bằng một số ngôn ngữ. Bộ phận hỗ trợ của HP Để có các cập nhật sản phẩm và thông tin hỗ trợ mới nhất, truy cập trang web hỗ trợ máy in tại địa chỉ www.support.hp.com .
Đăng ký máy in Bằng cách chỉ dành ra một vài phút nhanh chóng để đăng ký, bạn có thể được hưởng dịch vụ nhanh hơn, hỗ trợ hiệu quả hơn, và các cảnh báo hỗ trợ sản phẩm. Nếu bạn không đăng ký máy in của mình trong khi đang cài đặt phần mềm, bạn có thể đăng ký ngay tại http://www.register.hp.com. Các tùy chọn bảo hành bổ sung Các kế hoạch dịch vụ mở rộng có sẵn cho máy in với chi phí bổ sung. Truy cập www.support.hp.
A Thông tin kỹ thuật Phần này chứa các chủ đề sau: ● Thông số kỹ thuật ● Thông tin quy định ● Chương trình quản lý sản phẩm môi trường Thông số kỹ thuật Để biết thêm thông tin, truy cập www.support.hp.com . Chọn quốc gia hoặc khu vực của bạn. Nhấp vào Product Support & Troubleshooting (Hỗ trợ sản phẩm & Khắc phục sự cố). Nhập tên được hiển thị ở mặt trước máy in, và sau đó chọn Search (Tìm kiếm).
Kích cỡ và trọng lượng giấy Để có danh sách các kích cỡ giấy được hỗ trợ, xem phần mềm máy in HP.
– Thông báo tới người dùng tại Canada – Thông báo tới người dùng tại Đài Loan – Thông báo tới người dùng tại Mexico – Thông báo tới người dùng tại Nhật Bản – Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc Số Dòng máy Quy định Nhằm mục đích nhận dạng quy định, sản phẩm của bạn được chỉ định một Số Model Quy định. Số Model Quy định cho sản phẩm của bạn là SNPRC-1603-01. Số quy định này không nên bị nhầm lẫn với tên tiếp thị (HP OfficeJet Pro 8210 series) hoặc số sản phẩm (D9L63).
Tuyên bố tuân thủ VCCI (Loại B) cho người dùng ở Nhật Bản Thông báo cho người dùng tại Nhật Bản về dây nguồn Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc Tuyên bố về tiếng ồn phát ra đối với Đức Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu Những sản phẩm được đánh dấu CE phải tuân thủ theo một hoặc nhiều Chỉ thị của EU có thể áp dụng dưới đây: Chỉ thị về Điện áp Thấp 2006/95/EC, Chỉ thị về Khả năng tương thích Điện từ trường 2004/108/EC, Chỉ thị về Thiết kế Sinh thái 2009/125/EC, Chỉ thị về Thiết bị đầu cuối t
HP GmbH, Dept./MS: HQ-TRE, Herrenberger Strasse 140, 71034 Boeblingen, GERMANY Sản phẩm có chức năng không dây EMF ● Sản phẩm này tuân thủ theo những hướng dẫn quốc tế (ICNIRP) về việc phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến. Nếu tích hợp một thiết bị truyền và phát vô tuyến ở chế độ sử dụng bình thường, khoảng cách cách nhau 20 cm đảm bảo rằng mức độ phơi nhiễm với tần số vô tuyến tuân thủ những yêu cầu EU.
Phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến Thông báo đến người dùng ở Brazil Thông báo tới người dùng tại Canada Under Innovation, Science and Economic Development Canada regulations, this radio transmitter may only operate using an antenna of a type and maximum (or lesser) gain approved for the transmitter by Innovation, Science and Economic Development Canada.
AVERTISSEMENT relatif à l'exposition aux radiofréquences. La puissance de rayonnement de cet appareil se trouve sous les limites d'exposition de radiofréquences d'Innovation, Science et Développement Economique Canada. Néanmoins, cet appareil doit être utilisé de telle sorte qu'il doive être mis en contact le moins possible avec le corps humain.
www.hp.
Giấy Sản phẩm này phù hợp để sử dụng giấy tái chế theo tiêu chuẩn DIN 19309 và EN 12281:2002. Nhựa Các bộ phận nhựa trên 25 gam được đánh dấu theo các tiêu chuẩn quốc tế để tăng cường khả năng xác định các loại nhựa cho mục đích tái chế vào cuối vòng đời sản phẩm. Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất Có thể xem bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất (MSDS) từ trang web HP tại địa chỉ: www.hp.
Thải bỏ chất thải tại Brazil Este produto eletrônico e seus componentes não devem ser descartados no lixo comum, pois embora estejam em conformidade com padrões mundiais de restrição a substâncias nocivas, podem conter, ainda que em quantidades mínimas, substâncias impactantes ao meio ambiente. Ao final da vida útil deste produto, o usuário deverá entregá-lo à HP. A não observância dessa orientação sujeitará o infrator às sanções previstas em lei.
Thông tin Người dùng Nhãn Sinh thái SEPA tại Trung Quốc Nhãn Năng lượng tại Trung Quốc dành cho Máy in, Máy fax, và Máy photocopy VIWW Chương trình quản lý sản phẩm môi trường 87
Tuyên bố về Ghi nhãn Tình trạng Hiện diện các Chất bị Hạn chế (Đài Loan) 限用物質含有情況標示聲明書 Declaration of the Presence Condition of the Restricted Substances Marking 限用物質及其化學符號 Restricted substances and its chemical symbols 單元 Unit 外殼和紙匣 鉛 汞 鎘 六價鉻 多溴聯苯 多溴二苯醚 Lead Mercury Cadmium (Pb) (Hg) (Cd) Hexavalent chromium Polybrominate d biphenyls (Cr+6) (PBB) Polybrominate d diphenyl ethers (PBDE) 0 0 0 0 0 0 電線 (Cables) 0 0 0 0 0 0 印刷電路板 - 0 0 0 0 0 列印引擎(Print Engine) - 0 0 0
Bảng các Chất/Thành phần Độc hại và Nguy hiểm và Hàm lượng của chúng (Trung Quốc) 产品中有害物质或元素的名称及含量 根据中国《电器电子产品有害物质限制使用管理办法》 有害物质 部件名称 铅 汞 镉 六价铬 多溴联苯 多溴二苯醚 (Pb) (Hg) (Cd) (Cr(VI)) (PBB) (PBDE) 外壳和托盘 ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 电线 ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 印刷电路板 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 打印系统 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 显示器 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 喷墨打印机墨盒 ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 驱动光盘 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 扫描仪 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 网络配件 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 电池板 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 自动双面打印系统 ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 外部电源 X ◯ ◯ ◯ ◯ ◯ 本表格依据 SJ/T 1136
Thải bỏ pin tại Đài Loan Thông báo về Nguyên liệu thuốc súng tại California Chỉ thị về Pin của EU Sản phẩm này chứa pin được sử dụng để duy trì tính toàn vẹn dữ liệu của đồng hồ đo thời gian thực hoặc thiết lập sản phẩm và được thiết kế để kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bất kỳ cố gắng bảo dưỡng hoặc thay thế pin này cần được kỹ thuật viên bảo dưỡng có trình độ thực hiện.
Bảng chú dẫn B bảng điều khiển máy in đặt 6 thiết lập mạng 47 bảng điều khiển nút 7 bảng truy cập phía sau minh họa 7 báo cáo chất lượng in 72 báo cáo thử nghiệm mạng không dây 72 báo cáo tình trạng máy in thông tin về 72 bảo hành 76 bảo trì đầu in 73 căn chỉnh đầu in 73 kiểm tra mức mực 39 thay thế hộp mực 40 trang chẩn đoán 72 vết bẩn trên trang 73 vệ sinh 73 vệ sinh đầu in 74 bộ nối, đặt 7 C các báo cáo chẩn đoán 72 thử nghiệm mạng không dây 72 các mức mực, kiểm tra 39 các vấn đề về nạp giấy, khắc phục s
L lệch, khắc phục sự cố in 60 M mạng cài đặt truyền thông không dây 44 minh họa bộ nối 7 thiết lập, thay đổi 47 thiết lập không dây 72 tốc độ liên kết 47 xem và in thiết lập 47 Thiết lập IP 47 N nạp giấy kép, khắc phục sự cố 60 nút, bảng điều khiển 7 NG nguồn điện khắc phục sự cố 71 nguồn nhiễu vô tuyến thông tin quy định 81 O OS X HP Utility (Tiện ích HP) 52 PH phần mềm máy in (Windows) đang mở 23, 52 giới thiệu 52 phụ kiện cài đặt 20 S số dòng máy quy định thiết lập mạng 47 thông số kỹ thuật các yêu cầu