LaserJet Enterprise M607, M608, M609 Hướng dẫn sử dụng M607n M607dn M608n M608dn M609dn www.hp.com/support/ljM607 www.hp.com/support/ljM608 www.hp.
HP LaserJet Enterprise M607, M608, M609 Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © Copyright 2017 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Mục lục 1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1 Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2 Mặt trước của máy in ....................................................................................................
Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ ..................................................................................................... 29 Nạp và in phong bì ............................................................................................................................................................. 31 Giới thiệu ...........................................................................................................................................................
Thay thế hộp ghim dập ..................................................................................................................................................... 51 4 In .............................................................................................................................................................................................................. 53 Thao tác in (Windows) ....................................................................................................
Cách truy cập Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) ......................................................................... 74 Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP ................................................................................ 75 Tab Information (Thông Tin) ................................................................................................. 76 Tab General (Chung) ...............................................................................................................
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ............................................................................................... 100 Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết) ................................................................................................. 100 Đặt hàng mực in ................................................................................................................
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 141 Kết nối vật lý kém ........................................................................................................................................ 141 Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này ........................................ 141 Máy tính không thể giao tiếp với máy in ..................................
1 Tổng quan máy in ● Giao diện máy in ● Thông số kỹ thuật của máy in ● Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Giao diện máy in ● Mặt trước của máy in ● Mặt sau của máy in ● Các cổng giao diện ● Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển bàn phím, kiểu M607n, M607dn, M608n, M608dn, M609dn) ● Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển màn hình cảm ứng, kiểu M608x, M609x) Mặt trước của máy in 1 2 3 8 4 5 6 7 1 9 M607n, M607dn, M608n, M608dn, M609dn: Bảng điều khiển bàn phím M608x, M609x: Bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu (dựng đứng lên để xem dễ hơn) 2 Ngăn giấy đầu ra 3 Chốt để mở cửa hộp mực
4 3 5 2 1 1 Khe khóa an toàn dạng cáp 2 Tấm định dạng (chứa các cổng giao tiếp) 3 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy) 4 Nhãn số sê-ri và số sản phẩm 5 Kết nối nguồn Các cổng giao diện 1 2 3 1 Cổng USB chủ để kết nối các thiết bị USB bên ngoài (cổng này có thể đóng) 2 Cổng mạng Ethernet (RJ-45) mạng cục bộ (LAN) 3 Cổng in USB 2.0 tốc độ cao GHI CHÚ: VIWW Để in easy-access USB, dùng cổng USB gần bảng điều khiển.
Giao diện bảng điều khiển (bảng điều khiển bàn phím, kiểu M607n, M607dn, M608n, M608dn, M609dn) Dùng bảng điều khiển để lấy thông tin về máy in và trạng thái lệnh và để lập cấu hình máy in. 2 1 3 4 19 5 6 7 8 18 10 9 11 17 16 15 12 14 13 1 Nút Reset (Xác lập lại) Chọn nút Reset (Xác lập lại) để xóa các thay đổi, giải thoát máy in khỏi tình trạng tạm dừng, xác lập lại trường đếm bản sao, hiển thị các lỗi bị ẩn và khôi phục các cài đặt mặc định (bao gồm ngôn ngữ và bố cục bàn phím).
5 Nút Information (Thông tin) 6 Nút Help 7 Nút Back (Trợ giúp) (Quay Chọn nút thông tin để truy cập một số loại thông tin máy in. Chọn các mục trên màn hình để biết thông tin sau: ● Display Language (Ngôn ngữ hiển thị): Thay đổi cài đặt ngôn ngữ đối với phiên người dùng hiện tại. ● Wi-Fi Direct: Xem thông tin về cách kết nối trực tiếp với máy in bằng cách sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc thiết bị khác.
Trở về Màn hình chính bất kỳ lúc nào bằng cách chạm vào nút Home (Màn hình chính) ở bên trái của bảng điều khiển máy in, hoặc chạm vào nút Home (Màn hình chính) ở góc trên bên trái của hầu hết màn hình. GHI CHÚ: máy in.
6 Khu vực Applications (Ứng dụng) Chạm vào biểu tượng bất kỳ để mở ứng dụng. Vuốt màn hình sang hai bên để truy cập vào nhiều ứng dụng hơn. GHI CHÚ: Các ứng dụng có sẵn có thể thay đổi tùy theo máy in. Quản trị viên có thể cấu hình các ứng dụng nào được xuất hiện và thứ tự chúng xuất hiện ra sao. 7 Chỉ báo trang màn hình chính Cho biết số trang trên Màn hình chính hoặc trong một ứng dụng. Trang hiện tại sẽ được tô sáng. Vuốt màn hình sang hai bên để cuộn giữa các trang.
Thông số kỹ thuật của máy in QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Tên kiểu M607n, M608n M607dn, M608dn, M609dn M608x.
Windows: Bộ cài đặt phần mềm HP cài đặt trình điều khiển in “HP PCL.6” phiên bản 3, trình điều khiển in “HP PCL 6” phiên bản 3, hoặc trình điều khiển in “HP PCL-6” phiên bản 4, tùy thuộc vào hệ điều hành Windows, cùng với phần mềm tùy chọn khi sử dụng bộ cài đặt phần mềm. Tải xuống trình điều khiển in "HP PCL.6" phiên bản 3, trình điều khiển in "HP PCL 6" phiên bản 3 và trình điều khiển in "HP PCL-6" phiên bản 4 từ trang web hỗ trợ máy in dành cho máy in này: www.hp.com/support/ ljM607, www.hp.
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp) Hệ điều hành Trình điều khiển in (cho Windows, hoặc bộ cài đặt trên web cho OS X) Lưu ý Windows 10, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm. Windows Server 2008 SP2, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” có sẵn để tải xuống từ trang web hỗ trợ máy in.
Bảng 1-2 Các yêu cầu hệ thống tối thiểu Windows OS X ● Ổ CD-ROM, ổ DVD, hoặc kết nối Internet ● Kết nối Internet ● Kết nối USB 1.1 hoặc 2.0 chuyên biệt hoặc một kết nối mạng ● 1 GB bộ nhớ còn trống trên ổ đĩa cứng ● 400 MB bộ nhớ còn trống trên ổ đĩa cứng ● RAM 1 GB (32-bit) hoặc RAM 2 GB (64-bit) Giải pháp in di động HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác.
Bảng 1-4 Kích thước của M6608x, M609x Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn Chiều cao 505 mm 581 mm Chiều sâu 466 mm 1.
Bảng 1-8 Kích thước của máy in có khay HCI 2100 tờ có chân đế (còn tiếp) Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn Chiều rộng 431 mm 431 mm Trọng lượng (có hộp mực in) 30,6 kg Bảng 1-9 Kích thước của khay nạp phong bì Phụ kiện đóng hoàn toàn Phụ kiện mở hoàn toàn Chiều cao 148 mm 148 mm Chiều sâu 466 mm 790 mm Chiều rộng 426 mm 426 mm Trọng lượng 5,8 kg Bảng 1-10 Kích thước của máy in có khay nạp phong bì Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn Chiều cao 505 mm 581 mm Chiều sâu 4
Bảng 1-12 Kích thước của máy in có Hộp dập ghim HP (còn tiếp) Máy in đóng hoàn toàn Trọng lượng (có hộp mực in) 1 Máy in mở hoàn toàn 31,9 kg Các giá trị này có thể thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ ljM608, or www.hp.com/support/ljM609. Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609 để biết thông tin mới nhất.
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Hướng dẫn Cài đặt Phần cứng đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web. Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ ljM609 để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in.
2 Khay giấy ● Giới thiệu ● Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) ● Nạp giấy vào Khay 2 ● Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ ● Nạp và in phong bì ● Nạp và in nhãn ● Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Giới thiệu THẬN TRỌNG: Không in nhiều khay giấy một lần. Không dùng khay giấy làm bậc lên xuống. Để tay ra ngoài khay giấy khi đóng. Phải đóng tất cả các khay khi di chuyển máy in.
Nạp giấy vào Khay 1 (khay đa năng) Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 1. THẬN TRỌNG: Để tránh kẹt giấy, không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay 1 trong khi in. 1. Mở Khay 1. 2. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc bằng cách siết chặt các chốt điều chỉnh màu xanh và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy đang được sử dụng.
3. Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 thuộc trang 20. 4. Điều chỉnh các thanh dẫn bên sao cho chúng chạm vào tập giấy mà không làm cong tập giấy.
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp) Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy In hai mặt tự động hoặc với Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác) được bật, không có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Oficio (8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm Mặt hướng xuống In 1 mặt có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6 (
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp) Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy Dập lỗ trước In 1 mặt, không có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS)) Mặt hướng lên In hai mặt tự động hoặc với Alternative Letterhead
Bảng 2-1 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp) Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy In 1 mặt, có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS)) Mặt hướng lên In hai mặt tự động hoặc với Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác
Nạp giấy vào Khay 2 Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 2 và các khay 550 tờ tùy chọn. Các khay này chứa được tối đa 550 tờ giấy 75 g/m2 (20 lb). GHI CHÚ: Quy trình nạp giấy vào các khay 550 tờ cũng giống như nạp giấy vào Khay 2. Ở đây chỉ hiển thị Khay 2. 1. Mở khay ra. GHI CHÚ: Không mở khay này trong khi đang sử dụng nó. 2.
3. Nạp giấy vào khay. Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn chạm vào tập giấy, nhưng không làm cong tập giấy. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ thuộc trang 26. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo rằng mặt trên của tập giấy ở dưới chỉ báo khay đầy. GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh đúng cách, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt. 4. Đóng khay giấy. 5.
Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy Tiêu đề thư hoặc in sẵn In 1 mặt, không có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS)) Mặt hướng
Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ (còn tiếp) Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy In hai mặt tự động hoặc với Alternative Letterhead Mode (Chế độ in sẵn đầu đề khác) được bật, có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Oficio (8,5 x 13), A4, A5, RA4, B5 (JIS), Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm Mặt hướng lên In 1 mặt, không có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4
Bảng 2-2 Hướng giấy Khay 2 và các khay 550 tờ (còn tiếp) Loại giấy Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy In 1 mặt, có Hộp dập ghim HP Letter, Legal, Executive, Statement, Oficio (8,5 x 13), 3 x 5, 4 x 6, 5 x 7, 5 x 8, A4, A5, A6, RA4, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS)) Mặt hướng xuống Letter, Legal, Executive, Oficio (8,5 x 13), A4, A
Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào khay tiếp giấy dung lượng lớn, khay này có sẵn dưới dạng phụ kiện cho tất cả các kiểu sản phẩm. Khay chứa được tối đa 2.100 tờ giấy 75 g/m2 . 1. Mở khay ra. GHI CHÚ: Không mở khay này trong khi đang sử dụng nó. 2. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc đến đúng vị trí dành cho giấy. VIWW Nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.
3. Nạp giấy vào khay. Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi chạm vào tập giấy, nhưng không làm cong tập giấy. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo rằng mặt trên của tập giấy ở dưới chỉ báo khay đầy. GHI CHÚ: Nếu khay không được điều chỉnh đúng cách, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong khi in hoặc giấy có thể bị kẹt. 30 4. Đóng khay giấy. 5. Thông báo cấu hình khay hiển thị trên bảng điều khiển máy in. 6.
Nạp và in phong bì Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp phong bì. Sử dụng Khay 1 hoặc phụ kiện khay nạp phong bì để in trên phong bì. Khay 1 chứa tối đa 10 phong bì; phụ kiện khay nạp phong bì chứa tối đa 75 phong bì. Để in phong bì bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp phong bì vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. In phong bì In phong bì từ Khay 1 1.
● Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các phong bì. ● Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Envelope (Phong bì). ● Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Tray 3 (Khay 3) hoặc Tray 4 (Khay 4), bất kỳ khay nào tương ứng với khay nạp phong bì. 5. Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). 6. Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
Nạp và in nhãn Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp nhãn. Để in trên tờ nhãn, sử dụng Khay 2 hoặc một trong các khay 550 tờ tùy chọn. GHI CHÚ: Khay 1 không hỗ trợ nhãn. Để in nhãn bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp nhãn vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. Khi sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ chờ để in lệnh in cho đến khi máy phát hiện khay đã được mở.
Cấu hình phụ kiện hộp dập ghim Thông tin sau đây mô tả cách nạp ghim dập và cấu hình các tùy chọn cho phụ kiện hộp dập ghim. Phụ kiện hộp dập ghim có thể dập ghim tài liệu ở góc trên cùng bên trái hoặc trên cùng bên phải và nó có thể xếp thành chồng tối đa 1.000 tờ giấy trong ba ngăn giấy đầu ra. Các ngăn giấy đầu ra có ba tùy chọn cấu hình chế độ: chế độ xếp giấy, chế độ hộp thư hoặc chế độ có chức năng phân tách.
Cấu hình chế độ hoạt động Sử dụng quy trình này để cấu hình cách máy in sắp xếp các lệnh in vào ngăn giấy đầu ra. 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển máy in, vuốt cho đến khi menu Settings (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Settings (Cài đặt) để mở menu. 2. Mở các menu sau: 3. ● Quản lý bộ dập ghim/bộ xếp giấy ● Operation Mode (Chế độ hoạt động) Chọn một chế độ từ danh sách các tùy chọn, sau đó chạm vào nút Save (Lưu).
GHI CHÚ: Trình điều khiển V4 mới hơn không hỗ trợ Update Now (Cập nhật Ngay). Đối với các trình điều khiển này, hãy cấu hình chế độ hoạt động theo cách thủ công dưới Accessory Output Bin (Ngăn giấy đầu ra phụ kiện). OS X 36 1. Từ menu Apple, nhấp vào System Preferences (Tùy chọn hệ thống). 2. Chọn Print & Scan (In & Quét) (hoặc Printers & Scanners (Máy in & Máy quét)). 3. Chọn máy in và chọn Options & Supplies (Tùy chọn & Nguồn cung cấp). Chọn Driver (Trình điều khiển). 4.
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận ● Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ● Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ● Thay thế hộp mực in ● Thay thế hộp ghim dập Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận Đặt hàng Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL.
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận Phụ kiện HP Jetdirect 3000w NFC/Không dây Phụ kiện không dây để “chạm” khi in từ các thiết bị di động Không áp dụng J8030A Phụ kiện Mô-đun nền tảng HP Trusted Phụ kiện mã hóa tự động Không áp dụng F5S62A Vật tư tiêu hao cần bảo trì/thời gian dài Bộ dụng cụ bảo trì/LCC Số bộ phận Tuổi thọ ước tính1 Bộ bảo trì HP LaserJet 110v L0H24A 225.000 trang Bộ bảo trì HP LaserJet 220v L0H25A 225.
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ● Giới thiệu ● Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) ● Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) Giới thiệu Sử dụng Chính sách hộp mực và Bảo vệ hộp mực của HP để kiểm soát hộp mực nào được cài đặt trong máy in và bảo vệ các hộp mực đã được lắp đặt khỏi hành vi trộm cắp. Các tính năng này khả dụng với phiên bản HP FutureSmart 3 và các phiên bản mới hơn.
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) GHI CHÚ: Bật hoặc tắt tính năng này có thể yêu cầu nhập mật khẩu quản trị viên. 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt). 2. Mở các menu sau: ● Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp) ● Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) Chọn Off (Tắt). 3.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Mở tab Print (In). 3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp). 4.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Mở tab Print (In). 3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp). 4.
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ vĩnh viễn. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới, hãy tắt tính năng trước khi lắp hộp mực mới. Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp đặt. Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt). 2.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Mở tab Print (In). 3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp). 4.
a. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. b. rồi Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in.
Thay thế hộp mực in Máy in này sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Thời gian sử dụng thực tế của hộp mực in có thể thay đổi. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Tiếp tục in bằng hộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in chấp nhận được. Để phân phối lại bột mực, tháo hộp mực in ra khỏi máy in và lắc nhẹ hộp mực qua lại theo trục ngang.
THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải. GHI CHÚ: 48 Thông tin về việc tái chế hộp mực in đã qua sử dụng có trên vỏ hộp mực in. 1. Nhấn nút nhả cửa hộp mực để mở cửa. 2. Kéo ngăn kéo hộp mực ra. 3. Nắm lấy tay cầm hoặc vết lõm của hộp mực in đã qua sử dụng và kéo nó ra.
4. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi bảo vệ. 5. Giữ hai đầu của hộp mực và lắc nhẹ 5-6 lần. 6. Tháo nắp vận chuyển. 7. Đặt hộp mực in vào ngăn kéo hộp mực.
8. Đóng nắp hộp mực in. 9. Đóng nắp hộp mực. 10. Cho hộp mực in đã qua sử dụng vào trong hộp mà bạn đã lấy ra hộp mực mới. Dán nhãn vận chuyển trả trước vào vỏ hộp và gửi lại hộp mực đã qua sử dụng cho HP để tái chế.
Thay thế hộp ghim dập 1. Mở cửa bộ dập sách. 2. Kéo tay cầm được đánh màu trên hộp dập ghim và kéo hộp dập ghim thẳng ra ngoài.
52 3. Lắp hộp dập ghim mới vào bộ dập ghim và ấn tay cầm được đánh màu cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí. 4. Đóng cửa bộ dập sách.
4 In ● Thao tác in (Windows) ● Thao tác in (OS X) ● Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng ● In di động ● In từ cổng USB Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Thao tác in (Windows) Cách in (Windows) Quy trình sau đây mô tả quá trình in cơ bản cho Windows. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in. Để thay đổi cài đặt, nhấp vào Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in. GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.
VIWW 4. Nhấp vào nút OK để trở lại hộp thoại Print (In). Chọn số lượng các bản sao để in từ màn hình này. 5. Nhấp vào nút Print (In) để in lệnh.
In tự động trên hai mặt (Windows) Dùng quy trình này cho các máy in có lắp đặt khay in hai mặt tự động. Nếu máy in không có lắp đặt khay in hai mặt tự động, hoặc in trên các loại giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ, bạn có thể in cả hai mặt theo cách thủ công. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in. GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1, chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in. 3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
Tác vụ in bổ sung Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ ljM609.
Thao tác in (OS X) Cách in (OS X) Quy trình sau mô tả quá trình in cơ bản dành cho OS X. 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi chọn các menu khác để điều chỉnh cài đặt in. GHI CHÚ: 4. Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. Nhấp vào nút In.
7. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng xuống dưới. 8. Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục. In nhiều trang trên một tờ (OS X) 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu Layout (Bố cục). GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. 4.
VIWW ● Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in ● Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh ● Chọn hướng của trang ● Tạo một tập sách mỏng ● Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể ● In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau ● In hình mờ trên tài liệu Thao tác in (OS X) 61
Lưu các lệnh in trên máy in để in sau hoặc in riêng Giới thiệu Thông tin sau đây cung cấp các quy trình tạo và in tài liệu được lưu trữ trên máy in. Các lệnh này có thể được in sau đó hoặc in riêng. ● Tạo lệnh in đã lưu (Windows) ● Tạo lệnh in đã lưu (OS X) ● In lệnh in đã lưu ● Xóa lệnh in đã lưu ● Thông tin được gửi đến máy in cho mục đích Kế toán lệnh in Tạo lệnh in đã lưu (Windows) Lưu trữ lệnh in trên máy in để in riêng hoặc tạm hoãn.
3. Nhấp vào tab Job Storage (Lưu trữ Lệnh in). 4. Chọn một tùy chọn Job Storage Mode (Chế độ Lưu trữ Lệnh in). 5. ● Proof and Hold (Kiểm tra và Giữ): In và kiểm tra một bản sao của một lệnh in, sau đó in nhiều bản sao hơn. ● Personal Job (Lệnh in cá nhân): Lệnh in không in cho đến khi bạn yêu cầu trên bảng điều khiển máy in. Đối với chế độ lưu trữ lệnh in này, bạn có thể chọn một trong các tùy chọn Make Job Private/Secure (Làm cho Lệnh in bí mật/bảo mật).
Tạo lệnh in đã lưu (OS X) Lưu trữ lệnh in trên máy in để in riêng hoặc tạm hoãn. 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Trong menu Printer (Máy in), hãy chọn máy in. 3. Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Copies & Pages (Bản sao & Trang). Mở danh sách menu thả xuống, sau đó nhấp vào menu Job Storage (Lưu trữ Lệnh in). 4. Trong danh sách thả xuống Mode (Chế độ), hãy chọn loại lệnh in đã lưu. 5.
5. Để điều chỉnh số bản sao, chọn trường số lượng bản sao ở góc dưới bên trái của màn hình. Dùng bàn phím để nhập số lượng bản sao cần in. 6. Bấm nút Start (Bắt đầu) hoặc chạm vào Print (In) để in lệnh. Xóa lệnh in đã lưu Khi một lệnh mới được lưu đến bộ nhớ máy in, máy in sẽ ghi đè bất kỳ lệnh in nào trước đó có cùng tên lệnh in và người dùng. Nếu lệnh in không được lưu với cùng tên lệnh in và người dùng, và máy in cần có thêm bộ nhớ, máy in có thể sẽ xóa các lệnh in đã lưu khác.
In di động Giới thiệu HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting. GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và ePrint đều được hỗ trợ.
GHI CHÚ: Trong môi trường có nhiều hơn một kiểu của cùng một máy in được lắp đặt, có thể sẽ hữu ích nếu cung cấp cho mỗi máy in một Tên Wireless Direct duy nhất để nhận diện máy in dễ dàng hơn trong thao tác in HP Wireless Direct. Có sẵn các tên Mạng không dây như Không dây, WiFi Direct, v.v. trên màn hình Information (Thông tin) bằng cách chọn biểu tượng Information và chọn biểu tượng Network (Mạng) hoặc biểu tượng Wireless (Không dây). Hoàn tất quy trình sau để thay đổi tên Wireless Direct của máy in: 1.
a. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. b. rồi Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in.
AirPrint In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS và từ các máy tính Mac chạy OS X 10.7 Lion và mới hơn. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp tới máy in từ iPad, iPhone (3GS trở lên), hoặc iPod touch (thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng di động sau: ● Thư ● Ảnh ● Safari ● iBooks ● Chọn ứng dụng của bên thứ ba Để dùng AirPrint, máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Apple.
In từ cổng USB Giới thiệu Máy in này có tính năng in easy-access USB để bạn có thể nhanh chóng in các tệp mà không cần gửi chúng từ máy tính. Máy in chấp nhận các ổ flash USB chuẩn trong cổng USB gần bảng điều khiển. Máy in hỗ trợ những loại tệp sau: ● .pdf ● .prn ● .pcl ● .ps ● .cht Bật cổng USB để in Cổng USB bị tắt theo mặc định. Trước khi sử dụng tính năng này, hãy bật cổng USB.
1 Bảng điều khiển bàn phím 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP: a. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. chọn biểu tượng Network b.
72 Chương 4 In VIWW
5 Quản lý máy in ● Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) ● Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Các tính năng bảo mật của máy in ● Các cài đặt bảo tồn năng lượng ● HP Web Jetadmin ● Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609.
Cấu hình nâng cao với Máy chủ web nhúng của HP (EWS) ● Giới thiệu ● Cách truy cập Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) ● Các tính năng của máy chủ web nhúng của HP Giới thiệu Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP để quản lý các chức năng in từ máy tính thay vì từ bảng điều khiển của máy in. ● Xem thông tin tình trạng máy in ● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới. ● Xem và thay đổi các cấu hình khay.
1. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. 2. rồi chọn Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in.
● Tab Networking (Hoạt động mạng) ● Danh sách Other Links (Liên kết Khác) Tab Information (Thông Tin) Bảng 5-1 Tab Information (Thông tin) của Máy chủ Web Nhúng của HP Menu Mô tả Device Status (Trạng thái thiết bị) Hiển thị trạng thái của máy in và hiển thị ước tính lượng nguồn cung cấp HP còn lại. Trang này còn hiển thị loại và kích thước giấy được đặt cho mỗi khay. Để thay đổi cài đặt mặc định, hãy nhấp vào liên kết Change Settings (Thay đổi Cài đặt).
Bảng 5-2 Tab General (Chung) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp) Menu Mô tả AutoSend (Tự động gửi) Lập cấu hình máy in để gửi các email tự động về cấu hình máy in và các nguồn cung cấp đến những địa chỉ email cụ thể. Edit Other Links (Sửa đổi các liên kết khác) Thêm hoặc tùy chỉnh một liên kết đến một trang web khác. Liên kết này hiển thị ở vùng chân trang trên tất cả các trang Máy chủ web nhúng của HP. Ordering Information (Thông tin đặt mua hàng) Nhập thông tin về đặt hàng hộp mực in thay thế.
Bảng 5-3 Tab Print (In) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp) Menu Mô tả Print Quality (Chất lượng in) Cấu hình cài đặt chất lượng in, bao gồm các cài đặt sau: ● Cài đặt chất lượng in chung ● Cài đặt màu mặc định ● Cài đặt đăng ký hình ảnh mặc định ● Tự cảm biến ● Loại giấy mặc định ● Cài đặt tối ưu hóa mặc định Manage Supplies (Quản lý nguồn cung cấp) Lập cấu hình cách máy in phản ứng khi mực in ở tình trạng Gần hết. Manage Trays (Quản lý khay) Lập cấu hình cài đặt cho các khay giấy.
Tab Security (Bảo mật) Bảng 5-5 Tab Security (Bảo mật) của Máy chủ Web Nhúng của HP Menu Mô tả General Security (Bảo mật chung) Cài đặt cho bảo mật chung, bao gồm: ● Lập cấu hình mật khẩu quản trị viên để hạn chế quyền truy cập vào một số tính năng nhất định trên máy in. ● Đặt mật khẩu PJL để xử lý các lệnh PJL. ● Đặt bảo mật truy cập hệ thống tệp và nâng cấp chương trình cơ sở. ● Bật hoặc tắt cổng USB chủ trên bảng điều khiển hoặc cổng kết nối USB trên bộ định dạng để in trực tiếp từ máy tính.
Bảng 5-7 Tab Networking (Mạng) của Máy chủ Web Nhúng của HP Menu Mô tả Configuration (Cấu hình) Wireless Direct Lập cấu hình các cài đặt Wireless Direct dành cho máy in bao gồm in Wireless Direct nhúng hoặc có lắp đặt phụ kiện không dây. GHI CHÚ: TCP/IP Settings (Cài đặt IPV6) Tùy chọn cấu hình có sẵn phụ thuộc vào kiểu máy chủ in. Lập cấu hình cài đặt TCP/IP cho các mạng IPv4 và IPv6. GHI CHÚ: Tùy chọn cấu hình có sẵn phụ thuộc vào kiểu máy chủ in.
Bảng 5-7 Tab Networking (Mạng) của Máy chủ Web Nhúng của HP (còn tiếp) Menu Mô tả Mgmt. Protocols (Quản lý giao thức) Lập cấu hình và quản lý các giao thức bảo mật cho máy in này, bao gồm: Xác thực 802.1X ● Đặt mức quản lý bảo mật cho Máy chủ Web Nhúng của HP và kiểm soát lưu lượng qua HTTP và HTTPS. ● Lập cấu hình hoạt động SNMP (Giao thức Quản lý Mạng Đơn giản). Bật hoặc tắt các tác nhân SNMP v1/v2c hoặc SNMP v3 trên máy chủ in.
Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Từ chối chia sẻ máy in ● Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ● Đổi tên máy in trên mạng ● Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ● Định cấu hình các thông số IPv6 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ● Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết Từ chối chia sẻ máy in HP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trình điều khiển máy in HP. Vào Microsoft tại www.microsoft.com.
Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. b. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Nhấp tab Networking (Hoạt động Mạng) để lấy thông tin mạng. Bạn có thể thay đổi các cài đặt khi cần.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Mở tab General (Chung). 3.
● Hoạt động mạng ● Ethernet ● TCP/IP ● IPV6 Settings (Cài đặt IPV6) 3. Chọn Enable (Kích hoạt) và chọn On (Bật). 4. Để lập cấu hình địa chỉ, hãy mở menu Address (Địa chỉ), sau đó chạm vào trường này để mở bàn phím số. 5. Sử dụng bàn phím số để nhập các số chính xác cho trường, sau đó bấm hoặc chạm vào nút OK . 6. Chọn Save (Lưu). Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết GHI CHÚ: Thông tin này chỉ áp dụng cho mạng Ethernet. Thông tin này không áp dụng cho mạng không dây.
4. 86 ● 100TX Auto (100TX tự động): Truyền song công tự động, 100 Mbps ● 1000T Full (10T đầy đủ): Truyền song công, 1000 Mbps Chọn Save (Lưu). Máy in sẽ tắt, sau đó bật lại.
Các tính năng bảo mật của máy in Giới thiệu Máy in bao gồm một số tính năng bảo mật để giới hạn ai có quyền truy cập để lập cấu hình các cài đặt, để bảo mật dữ liệu và để ngăn không cho truy cập vào các thành phần phần cứng có giá trị. ● Tuyên bố bảo mật ● Bảo mật IP ● Gán mật khẩu của quản trị viên ● Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng Bảo mật Hiệu suất Cao của HP ● Khóa bộ định dạng Tuyên bố bảo mật Máy in hỗ trợ các chuẩn bảo mật và các giao thức được khuyến nghị sử dụng.
1 Bảng điều khiển bàn phím 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng a. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. chọn biểu tượng Network b.
GHI CHÚ: Để duy trì bảo mật cho máy in, hãy bấm hoặc chạm vào nút Sign Out sử dụng xong máy in. (Đăng xuất) khi Hỗ trợ mã hóa: Ổ cứng Bảo mật Hiệu suất Cao của HP Ổ cứng này cung cấp tính năng mã hóa bằng phần cứng để bạn có thể lưu dữ liệu nhạy cảm một cách an toàn mà không ảnh hưởng tới hiệu suất của máy in. Ổ cứng này sử dụng Chuẩn mã hóa nâng cao (AES) mới nhất và có tính năng tiết kiệm thời gian linh hoạt và chức năng mạnh mẽ.
Các cài đặt bảo tồn năng lượng Giới thiệu ● In bằng EconoMode ● Đặt hẹn giờ nghỉ và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn In bằng EconoMode Máy in này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sử dụng Chế độ Tiết kiệm có thể sử dụng ít bột mực hơn. Tuy nhiên, sử dụng Chế độ Tiết kiệm cũng có thể làm giảm chất lượng in. HP không khuyến nghị việc sử dụng thường xuyên Chế độ tiết kiệm (EconoMode).
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt). 2. Mở các menu sau: 3. ● General Settings (Cài đặt chung) ● Energy Settings (Cài đặt năng lượng) ● Sleep Settings (Cài đặt nghỉ) Chọn Sleep after Inactivity (Chế độ nghỉ sau khi không hoạt động) để xác định số phút mà máy in không hoạt động trước khi máy in chuyển sang chế độ nghỉ. Nhập khoảng thời gian thích hợp. GHI CHÚ: Thời gian mặc định cho chế độ nghỉ là 0 phút.
HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ dẫn đầu trong ngành, giành được giải thưởng cho việc quản lý hiệu quả hàng loạt các sản phẩm HP nối mạng, bao gồm máy in, máy in đa năng và thiết bị gửi kỹ thuật số. Giải pháp đơn nhất này cho phép bạn cài đặt, giám sát, bảo trì, xử lý sự cố và bảo mật từ xa cho môi trường in và xử lý hình ảnh của mình - cuối cùng là tăng năng suất của doanh nghiệp bằng cách giúp bạn tiết kiệm thời gian, kiểm soát chi phí và bảo vệ vốn đầu tư của bạn.
Cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở HP thường xuyên cập nhật các tính năng có trong chương trình cơ sở của máy in. Để tận dụng các tính năng mới nhất, hãy cập nhật chương trình cơ sở của máy in. Tải xuống tệp cập nhật chương trình cơ sở gần đây nhất từ web: Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ ljM609. Nhấp vào Drivers & Software (Trình điều khiển & Phần mềm).
94 Chương 5 Quản lý máy in VIWW
6 Giải quyết sự cố ● Hỗ trợ khách hàng ● Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ● Khôi phục cài đặt gốc ● Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ● Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ● Xử lý kẹt giấy ● Cải thiện chất lượng in ● Bảng lỗi hình ảnh ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là ch
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên máy in, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố 96 Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp máy in hoặc xem tại support.hp.com. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljM607, www.hp.com/support/ljM608, or www.hp.com/support/ljM609 Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển Máy in có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp ở góc trên bên phải màn hình. Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu. Một số màn hình Trợ giúp có cả hình động sẽ cho bạn biết các quy trình cụ thể, chẳng hạn như gỡ giấy kẹt.
Khôi phục cài đặt gốc Giới thiệu Dùng một trong các phương thức sau để khôi phục máy in về các cài đặt gốc từ nhà máy. GHI CHÚ: Việc khôi phục cài đặt gốc sẽ thiết lập hầu hết các cài đặt của máy in về mặc định gốc của chúng. Tuy nhiên, có một số cài đặt không được thay đổi, ví dụ như ngôn ngữ, ngày tháng, thời gian và một số cài đặt cấu hình mạng. Phương pháp một: Khôi phục cài đặt gốc từ bảng điều khiển của máy in 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, mở menu Settings (Cài đặt). 2.
a. Bảng điều khiển bàn phím: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút và sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Ethernet . Bấm nút OK để mở menu và hiển thị tên máy chủ hoặc địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút chọn biểu tượng Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. b. rồi Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in.
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in Cartridge is low (Hộp mực in ở mức thấp): Máy in sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này.
VIWW Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL. EWS chứa liên kết tới trang web HP SureSupply, nơi cung cấp các tùy chọn mua hộp mực HP gốc.
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai Giới thiệu Các giải pháp sau đây có thể giúp giải quyết sự cố nếu máy in không nạp giấy từ khay hoặc nạp nhiều giấy cùng một lúc. Một trong hai trường hợp này có thể gây kẹt giấy. ● Máy in không nạp giấy ● Máy in nạp nhiều giấy Máy in không nạp giấy Nếu máy in không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau. 1. Mở máy in và gỡ hết giấy bị kẹt ra. Kiểm tra xem có mảnh vụn giấy rách nào còn kẹt lại bên trong máy in không. 2.
4. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng với dấu đánh trên khay. GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
5. Xác minh độ ẩm trong phòng có nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật dành cho máy in không và giấy có đang được lưu trong các gói bị đóng kín. Hầu hết ram giấy được bán trong bao gói cách ẩm để giữ cho giấy luôn khô. Trong môi trường có độ ẩm cao, giấy nằm ở trên cùng của tập giấy trong khay có thể hấp thu độ ẩm và bề mặt giấy có thể bị nhăn nheo hoặc không đều. Nếu điều này xảy ra, hãy gỡ 5 đến 10 trang trên cùng của tập giấy ra.
1. Lấy tập giấy ra khỏi khay và uốn cong tập giấy, xoay tập giấy 180 độ, rồi lật lại. Không xòe giấy ra. Đưa tập giấy vào lại khay. GHI CHÚ: Xòe giấy ra để đưa ra tĩnh điện. Thay vì xòe giấy ra, hãy uốn cong tập giấy bằng cách giữ hai đầu của tập giấy và uốn lên theo hình chữ U. Sau đó, xoay hai đầu xuống ngược hình chữ U. Tiếp theo, giữ mỗi đầu của tập giấy và lặp lại quá trình này. Quá trình này giúp tách giấy ra thành từng tờ riêng lẻ mà không cần đưa ra tĩnh điện.
5. Đảm bảo khay không quá đầy bằng cách kiểm tra các dấu chiều cao tập giấy nằm bên trong khay. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy ra khỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu chiều cao tập giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này. Đồng thời kiểm tra để chắc rằng tất cả các trang giấy nằm ở dưới các vấu gần dấu chiều cao tập giấy.
6. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều chỉnh thanh dẫn theo dấu phù hợp trên khay. Mũi tên trên thanh dẫn khay phải đặt thẳng hàng với dấu đánh trên khay. GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. Điều chỉnh chúng theo các dấu trên khay. Hình ảnh sau đây mô tả ví dụ về các dấu kích thước giấy trong các khay cho nhiều máy in khác nhau. Hầu hết máy in HP đều được đánh dấu tương tự như thế này.
Xử lý kẹt giấy Giới thiệu Thông tin sau đây bao gồm các hướng dẫn về cách gỡ giấy kẹt khỏi máy in. ● Vị trí giấy kẹt ● Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt ● Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? ● Xử lý giấy kẹt trong Khay 1 ● Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5 ● Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.
Vị trí giấy kẹt 1 2 3 6 4 5 1 Hộp dập ghim HP 2 Ngăn giấy đầu ra 3 Khay 1 4 Khay 2-5 5 Khay nạp HCI 2.100 tờ 6 Khay in hai mặt và cuộn sấy Khay nạp phong bì (không hiển thị) Tự động điều hướng để tháo giấy kẹt Tính năng tự động điều hướng hỗ trợ bạn tháo giấy kẹt bằng cách cung cấp các hướng dẫn từng bước trên bảng điều khiển. Khi hoàn tất một bước, máy in sẽ hiển thị các hướng dẫn cho bước tiếp theo, cho đến khi bạn thực hiện xong tất cả các bước trong quy trình.
4. Đảm bảo rằng khay không bị nạp quá nhiều giấy. Nếu khay quá đầy, hãy lấy toàn bộ tập giấy ra khỏi khay, làm phẳng tập giấy, rồi đưa một số giấy vào lại khay. 5. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy trong khay được điều chỉnh chính xác với khổ giấy. Điều chỉnh các thanh dẫn để chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy. 6. Đảm bảo rằng khay được lắp hoàn toàn vào máy in. 7. Nếu bạn đang in trên giấy nặng, được dập nổi, hoặc được đục lỗ, hãy sử dụng tính năng nạp giấy thủ công và nạp từng tờ một.
3. Kéo Khay 2 ra khỏi máy in. 4. Hạ thấp tấm tháo giấy kẹt trong khe mở Khay 2. 5. Kéo hết giấy bị kẹt thẳng ra ngoài.
6. Nâng tấm tháo giấy kẹt vào lại vị trí. 7. Lắp Khay 2 vào máy in. Gỡ giấy kẹt trong các Khay 2, 3, 4 hoặc 5 Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong Khay 2, 3, 4 hoặc 5. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. ● 13.A2.XX Jam in Tray 2 (13.A2.XX Kẹt giấy trong Khay 2) ● 13.A3.XX Jam in Tray 3 (13.A3.XX Kẹt giấy trong Khay 3) ● 13.A4.XX Jam in Tray 4 (13.A4.XX Kẹt giấy trong Khay 4) ● 13.A5.XX Jam in Tray 5 (13.A5.
1. Kéo và nhấc khay lên nhẹ nhàng để kéo hết khay ra khỏi máy in. 2. Gỡ giấy bị kẹt hoặc giấy bị hỏng. 3. Lắp lại và đóng khay.
4. Mở cửa sau. 5. Lấy hết giấy bị kẹt ra. 6. Tháo cuộn sấy bằng nắm các chốt hai mặt và kéo cuộn sấy thẳng ra khỏi máy in. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy.
7. Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi lỗ mở cuộn sấy. 8. Lắp lại cuộn sấy. 9.
Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ Thông tin sau đây mô tả cách xử lý kẹt giấy trong khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. ● 13.AY.XX Jam in Tray Y (13.AY.XX Kẹt giấy trong Khay Y), trong đó Y là số khay được gán cho HCI ● 13.FF.EE Door Open Jam (13.FF.EE Mở cửa kẹt giấy) 1. Mở khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.100 tờ. 2. Tháo và vứt bỏ bất kỳ tờ giấy bị hỏng nào.
3. Lấy hết giấy khỏi khay. 4. Nếu giấy bị kẹt bên trong khu vực nạp giấy, kéo giấy xuống để lấy ra.
5. Nạp toàn bộ ram giấy vào HCI. Khay chứa được 2.100 tờ giấy. GHI CHÚ: Để có kết quả tốt nhất, nạp toàn bộ ram giấy. Không chia các ram giấy thành nhiều phần nhỏ. 6. Đóng nắp HCI. Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy Sử dụng quy trình sau đây để gỡ bỏ giấy kẹt trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. ● 13.B2.XX Jam in (13.B2.
1. Mở cửa sau. 2. Lấy hết giấy bị kẹt ra. 3. Tháo cuộn sấy bằng nắm các chốt hai mặt và kéo cuộn sấy thẳng ra khỏi máy in. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy.
4. Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi lỗ mở cuộn sấy. 5. Lắp lại cuộn sấy. 6.
Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong ngăn giấy đầu ra. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. ● 1. 13.E1.XX Jam at Standard Output Bin (13.E1.XX Kẹt giấy ở Ngăn giấy đầu ra tiêu chuẩn) Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, nắm lấy cạnh trên và tháo nó ra. Gỡ giấy bị kẹt trong bộ in hai mặt Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt ở trong bộ in hai mặt tự động.
2. Lấy hết giấy bị kẹt ra. 3. Đóng cửa sau lại Gỡ giấy bị kẹt trong khay nạp phong bì Sử dụng quy trình sau đây để gỡ bỏ kẹt giấy trong khay nạp phong bì. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển hiển thị một trong các thông báo sau và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. ● 13.A3.XX Jam in Tray 3 (13.A3.XX Kẹt giấy trong Khay 3) ● 13.A4.XX Jam in Tray 4 (13.A4.
1. Kéo và nhấc khay lên nhẹ nhàng để kéo hết khay ra khỏi máy in. 2. Lấy hết phong bì bị kẹt hoặc bị hư ra khỏi khay.
3. Gỡ toàn bộ phong bì ra khỏi các trục nạp bên trong máy in. 4. Lắp lại và đóng khay. Gỡ giấy bị kẹt trong phụ kiện Hộp dập ghim HP Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy kẹt trong Hộp dập ghim HP. Khi bị kẹt giấy, bảng điều khiển hiển thị một hình động để hỗ trợ gỡ giấy kẹt. ● 13.E1.XX Jam at Standard Output Bin (13.E1.XX Kẹt giấy ở Ngăn giấy đầu ra tiêu chuẩn) 13.70.XX MBM Jam (13.70.XX Kẹt MBM) 1. Lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi ngăn giấy đầu ra của Hộp dập ghim HP.
2. Mở cửa tháo kẹt giấy ở mặt sau của bộ dập ghim/bộ xếp giấy. Nếu giấy bị kẹt bên trong cửa tháo kẹt giấy, kéo thẳng giấy bị kẹt ra để gỡ bỏ. 3. Đóng cửa tháo kẹt giấy của Hộp dập ghim HP. Gỡ giấy bị dập ghim Thông tin sau đây mô tả cách xử lý giấy bị dập ghim trong Hộp dập ghim HP. Khi bị kẹt giấy, bảng điều khiển hiển thị một hình động để hỗ trợ gỡ giấy kẹt. ● 1. 13.8X.XX – Stapler/Stacker Jam (13.8X.XX – Kẹt trong Bộ dập ghim/Bộ xếp giấy) Mở cửa bộ dập sách.
2. Kéo tay cầm được đánh màu trên hộp dập ghim và kéo hộp dập ghim thẳng ra ngoài. 3. Nhấc cần nhỏ ở mặt sau hộp dập ghim lên. 4. Gỡ bỏ ghim dập bị kẹt. 5. Đóng cần ở mặt sau hộp dập ghim. Đảm bảo rằng nó khớp vào đúng vị trí.
6. Lắp hộp dập ghim vào bộ dập ghim và ấn tay cầm được đánh màu cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí. 7. Đóng cửa bộ dập sách.
Cải thiện chất lượng in Giới thiệu ● In từ một chương trình phần mềm khác ● Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in ● Kiểm tra tình trạng hộp mực in ● In một trang lau dọn ● Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường ● Kiểm tra môi trường in và giấy ● Thử trình điều khiển in khác ● Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ● Điều chỉnh mật độ in Nếu máy in đang có vấn đề về chất lượng in, hãy thử các giải pháp sau theo thứ tự được thể hiện để giải quyết vấn đề.
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X) 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Trong menu Printer (Máy in), hãy chọn máy in. 3. Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Copies & Pages (Bản sao & Trang). Mở danh sách thả xuống của menu, rồi bấm vào menu Finishing (Kết thúc). 4. Chọn một loại từ danh sách Media Type (Loại phương tiện) thả xuống. 5. Nhấp vào nút Print (In).
3. ● Maintenance (Bảo trì) ● Calibration/Cleaning (Cân chỉnh/Lau dọn) ● Cleaning Page (Trang Lau dọn) Chọn Print (In) để in trang. Thông báo Cleaning... (Lau dọn...) sẽ hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Quá trình lau dọn kéo dài khoảng vài phút. Không tắt máy in cho đến khi hoàn tất quá trình lau dọn. Khi hoàn tất, hãy hủy bỏ trang đã in. Kiểm tra hộp mực in bằng mắt thường Làm theo các bước sau để kiểm tra từng hộp mực in. 1.
● Di chuyển máy in ra xa khỏi các vị trí có gió lùa như cửa sổ hay cửa mở hoặc các chỗ quạt thông gió điều hòa. ● Đảm bảo máy in không tiếp xúc với nhiệt độ hoặc độ ẩm nằm ngoài khoảng thông số kỹ thuật của máy in. ● Không đặt máy in trong không gian kín như tủ hộp. ● Đặt máy in trên bề mặt bằng phẳng và vững chắc. ● Loại bỏ bất cứ thứ gì chặn quạt thông gió trên máy in. Máy in cần được thông gió tốt ở tất cả các cạnh, bao gồm cả phần đỉnh của máy in.
Trình điều khiển HP PCL.6 ● Được cung cấp làm trình điều khiển mặc định trên CD có trong hộp máy in. Trình điều khiển này được cài tự động nếu bạn không chọn một trình điều khiển khác.
1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in, rồi bấm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn). 3. Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng) và xác định vùng Print Quality (Chất lượng In). 4. Nếu toàn bộ trang quá đậm, hãy sử dụng cài đặt này: ● Chọn tùy chọn 600 dpi. ● Chọn hộp chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) để bật chế độ đó. Nếu toàn bộ trang quá mờ, hãy sử dụng cài đặt này: 5. ● Chọn tùy chọn FastRes 1200.
Bảng lỗi hình ảnh Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh Bảng 6-2 In nhạt thuộc trang 136 Bảng 6-3 Nền xám hoặc in đậm thuộc trang 136 Bảng 6-4 Trang trống — Không in thuộc trang 137 Bảng 6-5 Trang đen thuộc trang 137 Bảng 6-6 Lỗi dải vạch thuộc trang 138 Bảng 6-7 Lỗi đường sọc thuộc trang 138 134 Chương 6 Giải quyết sự cố VIWW
Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy thuộc trang 139 Bảng 6-9 Lỗi sắp xếp hình ảnh thuộc trang 139 Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu máy màu) thuộc trang 140 Bảng 6-11 Lỗi đầu ra thuộc trang 140 Có thể giải quyết các lỗi hình ảnh, bất kể nguyên nhân nào, bằng các bước giống nhau. Đầu tiên, sử dụng các bước sau đây để giải quyết các vấn đề lỗi hình ảnh. 1. In lại tài liệu.
Bảng 6-2 In nhạt Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi In nhạt: 1. In lại tài liệu. Nội dung được in trên toàn bộ trang bị nhạt hoặc không rõ. 2. Tháo hộp mực, sau đó lắc để phân phối lại bột mực. 3. Chỉ dành cho kiểu máy in đơn sắc: Đảm bảo cài đặt Chế độ tiết kiệm đã tắt trên bảng điều khiển máy in và trong trình điều khiển in. 4. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng cách. 5. In Trang tình trạng mực in và kiểm tra thời gian và cách sử dụng hộp mực. 6. Thay hộp mực. 7.
Bảng 6-4 Trang trống — Không in Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Trang trống — Không in: 1. Trang để trống hoàn toàn và không có nội dung in. Đảm bảo đang dùng hộp mực HP chính hãng. 2. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng cách. 3. In bằng hộp mực khác. 4. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy và điều chỉnh các cài đặt máy in sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy chọn loại giấy nhẹ hơn. 5. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập support.hp.com. Bảng 6-5 Trang đen Mô tả Trang đen: Toàn bộ trang được in đều là màu đen.
Bảng 6-6 Lỗi dải vạch Mô tả Mẫu Dải vạch có độ rộng cách nhau lặp lại hoặc dải xung: Các đường đậm hoặc nhạt lặp lại dọc xuống chiều dài của giấy. Các đường này có nét đậm hoặc nhạt. Lỗi chỉ hiển thị trong khu vực tô, không hiển thị trong văn bản hoặc những vùng không có nội dung in. Giải pháp khả thi 1. In lại tài liệu. 2. Thử in từ một khay khác. 3. Thay hộp mực. 4. Sử dụng loại giấy khác. 5.
Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy Mô tả Hãm ảnh/cuộn sấy Giải pháp khả thi Độ lệch cuộn sấy nóng (bóng): 1. In lại tài liệu. Độ lệch hoặc bóng mờ của hình ảnh được lặp lại dọc theo trang. Ảnh lặp lại đó có thể mờ dần theo từng lần xuất hiện. 2. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy và điều chỉnh các cài đặt máy in sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy chọn loại giấy nhẹ hơn. 3. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập support.hp.com. Sấy nóng kém: 1. In lại tài liệu. Bột mực rải dọc theo cạnh giấy.
Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu máy màu) Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Định mặt phẳng màu: 1. In lại tài liệu. Một hoặc nhiều màu của mặt phẳng không được canh thẳng với các mặt phẳng màu khác. Lỗi chủ yếu thường là màu vàng. 2. Từ bảng điều khiển máy in, hiệu chỉnh máy in. 3. Nếu hộp mực đã đạt tới một tình trạng Very Low (Gần hết) hoặc đầu ra cực kỳ mờ, thay hộp mực. 4.
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây Giới thiệu Một số loại vấn đề có thể cho biết có sự cố truyền tín hiệu mạng. Các vấn đề này bao gồm các sự cố sau: ● Mất khả năng giao tiếp với máy in theo chu kỳ ● Không thể tìm thấy máy in trong quá trình cài đặt trình điều khiển ● Không thể in theo chu kỳ Kiểm tra các mục sau để đảm bảo máy in hiện truyền được tín hiệu qua mạng. Trước khi bắt đầu, hãy in trang cấu hình từ bảng điều khiển máy in và tìm địa chỉ IP của máy in được liệt kê trên trang này.
3. Nếu bạn đã cài đặt máy in bằng cổng TCP/IP chuẩn Microsoft, hãy sử dụng tên máy chủ thay cho địa chỉ IP. 4. Nếu đúng địa chỉ IP, hãy xóa máy in và sau đó thêm lại. Máy tính không thể giao tiếp với máy in 1. Kiểm tra kết nối mạng bằng cách ping mạng. a. 2. Mở lời nhắc dòng lệnh trên máy tính của bạn. ● Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), gõ cmd sau đó nhấn Enter.
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ● Giới thiệu ● Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ● Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ● Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ● Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in ● Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ● Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ● Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ●
● Xác minh rằng máy in được đặt cách xa các thiết bị điện có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây. Nhiều thiết bị có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây, trong đó gồm có động cơ, điện thoại không dây, camera hệ thống an ninh, các mạng không dây khác và một số thiết bị Bluetooth. ● Xác minh rằng trình điều khiển in đã được cài đặt trên máy tính. ● Xác minh rằng bạn đã chọn đúng cổng máy in. ● Xác minh rằng máy tính và máy in kết nối với cùng một mạng không dây.
4. Tắt mọi tường lửa của bên thứ ba trên máy tính của bạn. 5. Đảm bảo rằng mạng không dây hoạt động chính xác. 6. Đảm bảo rằng máy tính của bạn hoạt động chính xác. Nếu cần, hãy khởi động lại máy tính. Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ● Thông thường, bạn không thể kết nối với VPN và các mạng khác cùng một lúc. Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ● Đảm bảo bộ định tuyến không dây được bật và có điện. ● Mạng có thể bị ẩn.
● Để thiết bị không dây cách xa các vật thể kim loại lớn như tủ đựng hồ sơ và các thiết bị điện từ khác như lò vi sóng và điện thoại không dây. Những vật thể này có thể làm gián đoạn tín hiệu vô tuyến. ● Để thiết bị không dây cách xa kết cấu gạch đá lớn và các kết cấu xây dựng khác. Những vật thể này có thể hấp thu sóng vô tuyến và làm giảm cường độ tín hiệu. ● Đặt bộ định tuyến không dây vào vị trí trung tâm trong đường ngắm của các máy in không dây trên mạng.
Bảng chú dẫn A AirPrint 69 B bảng điều khiển định vị 2 bảng điều khiển tính năng định vị 4, 5 bảng điều khiển trợ giúp 97 bàn phím định vị 2 bảo mật ổ cứng được mã hóa 89 bảo vệ các hộp mực 43 bảo vệ hộp mực 43 bộ định dạng định vị 2 bộ dập ghim cài đặt vị trí dập ghim mặc định 34 bộ in hai mặt gỡ giấy kẹt 121 bộ nhớ đi kèm 8 Bảo mật IP 87 Bonjour chỉ định 74 C các vấn đề về chất lượng hình ảnh ví dụ và giải pháp 134 cài đặt trình điều khiển máy Mac Lưu trữ Lệnh in 64 cài đặt in Máy chủ Web Nhúng của HP
Địa chỉ IPv6 84 E Ethernet (RJ-45) định vị 3 Explorer, phiên bản được hỗ trợ Máy chủ web nhúng của HP 74 F FIH (oreign interface harness) định vị 3 GI giải pháp in di động 8 giấy chọn 130 kẹt giấy 109 nạp vào khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.
KH khay định vị 2 đi kèm 8 khả năng chứa giấy 8 khay nạp phong bì gỡ giấy kẹt 122 khay nạp tài liệu định vị 2 khả năng chứa giấy 8 khay tiếp giấy dung lượng lớn 2.
O OS (hệ điều hành) được hỗ trợ 8 Ô ổ cứng được mã hóa 89 ổ tích hợp phần cứng (HIP) định vị 2 P Phần mềm HP ePrint 68 PH phong bì hướng 20 phong bì, nạp 31 phương tiện in nạp vào Khay 1 19 phụ kiện đặt hàng 38 phụ kiện bộ dập ghim/bộ xếp giấy cấu hình chế độ hoạt động 35 phụ kiện hộp dập ghim gỡ giấy bị dập ghim 125 phụ kiện lưu trữ USB in từ 70 Q quản lý mạng 82 quét độ phân giải 8 S sao chép độ phân giải 8 số đặt hàng hộp mực in 47 hộp mực 47 sự cố nạp giấy giải quyết 102, 104 sử dụng năng lượng, tối ư