Color LaserJet Pro M253-M254 Hướng dẫn Sử dụng M253-M254 www.hp.
Color LaserJet Pro M253-M254 Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Công nhận Nhãn hiệu © Copyright 2019 HP Development Company, L.P. Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated. Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép. Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Mục lục 1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1 Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2 Mặt trước của máy in ....................................................................................................
Tiếp nhãn theo cách thủ công ................................................................................................................... 25 Hướng nhãn ..................................................................................................................................................... 26 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận ..........................................................................................................................................................
Tùy chọn hai: In ảnh chụp ...................................................................................................... 51 5 Quản lý máy in .................................................................................................................................................................................... 53 Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn hình cảm ứng) ..............................................................................
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ..................................................................................................... 80 Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 80 Sản phẩm không nạp giấy .......................................................................................................................... 80 Sản phẩm nạp nhiều giấy .................
Máy tính không thể giao tiếp với máy in .............................................................................................. 115 Máy in đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này ................... 116 Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích .................................................. 116 Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ................................................................................
viii VIWW
1 Tổng quan máy in ● Giao diện máy in ● Thông số kỹ thuật của máy in ● Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM253.
Giao diện máy in ● Mặt trước của máy in ● Mặt sau của máy in ● Giao diện bảng điều khiển 2 dòng (chỉ có ở kiểu nw và dn) ● Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (chỉ có ở kiểu dw) Mặt trước của máy in 1 2 10 9 3 4 5 6 7 2 8 1 Bảng điều khiển có đèn nền 2 dòng (chỉ có ở kiểu nw và dn) 2 Ngăn giấy đầu ra 3 Phần mở rộng của ngăn giấy ra 4 Cửa trước (cửa vào hộp mực in) 5 Tên kiểu 6 Khe tiếp giấy ưu tiên một tờ (Khay 1) 7 Khay tiếp giấy chính (Khay 2) 8 Nút nguồn 9 Bảng điề
Mặt sau của máy in 1 2 6 3 4 5 VIWW 1 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy) 2 Nhãn số sê-ri và số sản phẩm 3 Kết nối nguồn 4 Cổng giao tiếp USB 5 Cổng Ethernet 6 Bộ in hai mặt (chỉ có ở kiểu in hai mặt) Giao diện máy in 3
Giao diện bảng điều khiển 2 dòng (chỉ có ở kiểu nw và dn) 1 2 7 3 6 4 4 5 1 Màn hình bảng điều khiển 2 dòng Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in. 2 Nút OK Bấm nút OK cho các hoạt động sau: ● Mở các menu bảng điều khiển. ● Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển. ● Chọn một mục menu. ● Xóa một số lỗi.
VIWW 5 Nút Không dây kiểu không dây) 6 Nút Cancel 7 Nút mũi tên Phải (chỉ có ở các (Hủy) Sử dụng nút này để truy cập vào menu không dây. Bấm nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển. Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (chỉ có ở kiểu dw) 1 2 3 4 5 1 Nút Back 2 Nút Home 3 Nút Help 4 Màn hình cảm ứng Màn hình cung cấp truy cập vào các menu, hình động trợ giúp và thông tin máy in. 5 Chỉ báo màn hình chính Màn hình sẽ cho biết màn hình chính nào mà bảng điều khiển hiện đang hiển thị. (Quay lại) Chạm vào nút này để trở về màn hình trước đó. Chạm vào nút này để điều hướng đến Màn hình chính. (Trợ giúp) Chạm vào nút này để mở hệ thống trợ giúp bảng điều khiển.
Bố cục màn hình chính Màn hình chính cung cấp truy cập vào các tính năng máy in và cho biết trạng thái hiện thời của máy in. Trở lại Màn hình chính bất kỳ lúc nào bằng cách chạm vào nút Home (Màn hình chính) trên bảng điều khiển máy in. GHI CHÚ: máy in. Các tính năng xuất hiện trên Màn hình chính có thể khác nhau, tùy thuộc vào cấu hình 1 3 4 2 5 6 7 1 Nút Reset (Xác lập lại) Chạm vào nút này để xác lập lại cài đặt lệnh in tạm thời bất kỳ về cài đặt máy in mặc định.
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng Dùng các thao tác sau để sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng của máy in. 8 Thao tác Mô tả Ví dụ Chạm vào Chạm vào một mục trên màn hình để chọn mục đó hoặc mở menu đó. Ngoài ra, khi cuộn qua các menu, hãy chạm nhanh vào màn hình để dừng thao tác cuộn. Chạm vào nút Setup (Cài đặt) để mở menu Setup (Cài đặt). Vuốt Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón tay theo chiều ngang để di chuyển màn hình sang hai bên.
Thông số kỹ thuật của máy in QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM253. ● Thông số kỹ thuật ● Các hệ điều hành được hỗ trợ ● Giải pháp in di động ● Kích thước máy in ● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ● Phạm vi môi trường sử dụng Thông số kỹ thuật Xem www.hp.com/support/ljM253 để biết thông tin hiện tại.
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp) 10 Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ phần mềm trên web) Lưu ý Windows Vista®, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm. Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Vista vào tháng 4/2012. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành Vista đã ngừng này.
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp) Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ phần mềm trên web) Windows 10 server (Server 2016), 32bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL-6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm. OS X 10.10 Yosemite, OS X 10.11 El Capitan, OS X 10.12 Sierra Để cài đặt trình điều khiển in, hãy tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com/ LaserJet.
● AirPrint ● In Android Kích thước máy in Hình 1-1 Kích thước cho các kiểu M254nw và M254dn 3 3 2 1 1 2 Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn 1. Cao 247,5 mm 247,5 mm 2. Sâu Kiểu M254nw: 385,8 mm Kiểu M254nw: 855 mm Kiểu M254dn: 419 mm Kiểu M254dn: 1008 mm 3.
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn 1. Chiều cao 247,5 mm 297 mm 2. Sâu 419 mm 1008 mm 3. Rộng 392 mm 392 mm Trọng lượng (có hộp mực) 14,8 kg Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn Xem www.hp.com/support/ljM253 để biết thông tin mới nhất. THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ gây hư hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành của máy in.
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Áp phích Cài đặt và Hướng dẫn Làm quen đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web. Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM253 để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in.
2 Khay giấy ● Giới thiệu ● Nạp giấy vào khe một tờ (Khay 1) ● Nạp giấy vào Khay 2 ● Nạp và in phong bì ● Nạp và in nhãn Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM253.
Giới thiệu THẬN TRỌNG: Không in nhiều khay giấy một lần. Không dùng khay giấy làm bậc lên xuống. Để tay ra ngoài khay giấy khi đóng. Phải đóng tất cả các khay khi di chuyển máy in. Nạp giấy vào khe một tờ (Khay 1) Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 1. Khay này chứa 1 tờ giấy, dùng khay này để in tài liệu một trang, tài liệu cần nhiều loại giấy, hoặc phong bì. GHI CHÚ: 16 Để tránh kẹt giấy: ● Không được thêm hoặc lấy bớt giấy ra khỏi khay trong khi in.
3. Lắp một tờ giấy vào khe và giữ giấy. Máy in sẽ kéo dần tờ giấy vào đường dẫn giấy. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Hướng giấy khay 1 thuộc trang 18. GHI CHÚ: Tùy thuộc vào khổ giấy, bạn có thể cần dùng hai tay để hỗ trợ giấy cho đến khi giấy đi vào trong máy in. 4. Trên máy tính, bắt đầu quá trình in từ ứng dụng phần mềm. Đảm bảo rằng trình điều khiển được đặt đúng loại giấy và khổ giấy cho giấy sẽ được in ra từ khe tiếp giấy ưu tiên một tờ.
Hướng giấy khay 1 Khi sử dụng giấy đòi hỏi hướng giấy nhất định, nạp giấy vào theo thông tin trong bảng sau đây.
Nạp giấy vào Khay 2 Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay 2. Khay này chứa được tối đa 250 trang giấy 75 g/m2. GHI CHÚ: 1. Để tránh kẹt giấy: ● Không được thêm hoặc lấy bớt giấy ra khỏi khay trong khi in. ● Trước khi nạp vào khay, hãy lấy hết toàn bộ giấy ra khỏi khay tiếp giấy và làm phẳng tập giấy. ● Khi nạp vào khay, không xòe giấy ra. ● Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng. Mở khay ra. GHI CHÚ: Không mở khay này trong khi đang sử dụng nó. 2.
3. Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Hướng giấy Khay 2 thuộc trang 21. 4. Điều chỉnh các thanh dẫn giấy sao cho chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy. GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn giấy quá sát tập giấy. GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, điều chỉnh các thanh dẫn giấy về đúng khổ giấy và không nạp quá nhiều giấy vào khay. 5. 20 Đóng khay giấy.
Hướng giấy Khay 2 Khi sử dụng giấy đòi hỏi hướng giấy nhất định, nạp giấy vào theo thông tin trong bảng sau đây.
Loại giấy Hướng hình Đầu ra Kích thước giấy Cách nạp giấy In 2 mặt A5 Mặt hướng xuống Cạnh trên hướng về phía sau khay Dập lỗ trước Dọc Ngang 22 Chương 2 Khay giấy In 1 mặt hoặc in 2 mặt Letter, Legal, Executive, Oficio (8,5 x 13), A4, A6, B5 (JIS), B5 (ISO), Bưu thiếp #10, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS)) Mặt hướng lên In 1 mặt hoặc in 2 mặt A5 Mặt hướng lên Các lỗ hướng về bên trái khay Các lỗ hướng về phía trước khay VIWW
Nạp và in phong bì Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp phong bì. Khay 1 chứa 1 phong bì. Khay 2 chứa tối đa là 5 phong bì. Để in phong bì bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp phong bì vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. In phong bì 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2.
Hướng Phong bì Bảng 2-1 Hướng phong bì Khay Kích thước phong bì Cách nạp phong bì Khay 1 Phong bì #10, Phong bì Quân chủ, Phong bì B5, Phong bì C5, Phong bì DL Mặt quay lên Phong bì #10, Phong bì Quân chủ, Phong bì B5, Phong bì C5, Phong bì DL Mặt quay lên Khay 2 24 Chương 2 Khay giấy Cạnh ngắn có tem hướng vào máy in Cạnh ngắn có tem hướng vào máy in VIWW
Nạp và in nhãn Giới thiệu Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp nhãn. Khay 1 chứa 1 tờ nhãn. Khay 2 chứa tối đa 50 tờ nhãn. Để in nhãn bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp nhãn vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. Khi sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ chờ để in lệnh in cho đến khi máy phát hiện khay đã được mở. Tiếp nhãn theo cách thủ công 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
Hướng nhãn Khay Cách nạp nhãn Khay 1 Mặt hướng lên Đưa mép trên cùng vào máy in Khay 2 Mặt hướng lên Đưa mép trên cùng vào máy in 26 Chương 2 Khay giấy VIWW
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận ● Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ● Thay thế hộp mực in Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM253.
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận Đặt hàng Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL.
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận Hộp mực in HP 203A Yellow Original LaserJet Hộp mực in màu vàng thay thế có công suất chuẩn 203A CF542A Hộp mực in HP 203X High Yield Yellow Original LaserJet Hộp mực in màu vàng thay thế có công suất cao 203X CF542X Hộp mực in HP 203A Magenta Original LaserJet Hộp mực in màu đỏ tươi thay thế có công suất chuẩn 203A CF543A Hộp mực in HP 203X High Yield Magenta Original LaserJet Hộp mực in màu đỏ tươi thay thế có công suất cao 203X CF543X Các bộ phận tự sửa
Thay thế hộp mực in Giới thiệu Máy in này sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Thời gian sử dụng thực tế của hộp mực in có thể thay đổi. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Để mua hộp mực hoặc kiểm tra hộp mực có phù hợp với máy in không, hãy truy cập mục HP SureSupply tại www.hp.com/go/suresupply. Cuộn xuống cuối trang và xác nhận xem quốc gia/khu vực có đúng không.
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận Hộp mực in HP 203A Magenta Original LaserJet Hộp mực in màu đỏ tươi thay thế có công suất chuẩn 203A CF543A Hộp mực in HP 203X High Yield Magenta Original LaserJet Hộp mực in màu đỏ tươi thay thế có công suất cao 203X CF543X GHI CHÚ: Hộp mực hiệu suất in cao (high-yield) có nhiều bột mực hơn hộp mực chuẩn để tăng hiệu suất in trên trang. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
Tháo và thay thế hộp mực in 32 1. Mở cửa trước. 2. Nắm tay cầm màu xanh trên ngăn kéo hộp mực và kéo ngăn kéo ra. 3. Nắm vào tay cầm trên hộp mực, sau đó kéo hộp mực ra để tháo.
4. Tháo gói đựng hộp mực in mới khỏi vỏ hộp, sau đó kéo dấu tháo trên sản phẩm đóng gói. 5. Tháo hộp mực in ra khỏi túi gói hàng đã mở. Cất giữ tất cả vỏ hộp mực để tái chế hộp mực đã qua sử dụng. GHI CHÚ: Không chạm tay vào trống hình màu xanh lá cây. Dấu vân tay trên trống hình có thể gây ra lỗi in. 6. Giữ 2 đầu của hộp mực in và lắc nhẹ từ đầu đến cuối để bột mực phân bố đều bên trong hộp.
7. Lắp hộp mực in mới. Đảm bảo rằng con chip màu trên hộp mực khớp với con chip màu trên ngăn kéo. GHI CHÚ: Không chạm tay vào trống hình màu xanh lá cây. Dấu vân tay trên trống hình có thể gây ra lỗi in. 34 8. Đóng nắp hộp mực in. 9. Đóng nắp trước.
4 In ● Thao tác in (Windows) ● Thao tác in (OS X) ● In di động ● Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng) Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM253.
Thao tác in (Windows) Cách in (Windows) Quy trình sau đây mô tả quá trình in cơ bản cho Windows. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in. Để thay đổi cài đặt, nhấp vào Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in. GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.
In tự động trên hai mặt (Windows) Dùng quy trình này cho các máy in có lắp đặt khay in hai mặt tự động. Nếu máy in không có lắp đặt khay in hai mặt tự động, hoặc in trên các loại giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ, bạn có thể in cả hai mặt theo cách thủ công. 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
5. Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào Print (In) để in mặt đầu tiên của lệnh. 6. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào Khay 1. 7. Nếu được nhắc, chọn nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục. In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) 1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
VIWW 4. Chọn tùy chọn cho loại giấy mà bạn đang sử dụng, sau đó nhấp OK. 5. Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). 6. Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
Thao tác in (OS X) Cách in (OS X) Quy trình sau mô tả quá trình in cơ bản dành cho OS X. 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi chọn các menu khác để điều chỉnh cài đặt in. GHI CHÚ: 4. Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. Nhấp vào nút In.
7. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng xuống dưới. 8. Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục. In nhiều trang trên một tờ (OS X) 1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In). 2. Chọn máy in. 3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu Layout (Bố cục). GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau. 4.
In di động Giới thiệu HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting. GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và ePrint đều được hỗ trợ.
Bảng điều khiển 2 dòng: 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3. ● Thiết lập Mạng ● Wi-Fi Direct ● Connection Method (Phương thức kết nối) Chọn một trong các phương thức kết nối sau: ● Automatic (Tự động): Việc chọn tùy chọn này sẽ cài đặt mật khẩu thành 12345678. ● Manual (Thủ công): Việc chọn tùy chọn này sẽ cung cấp một mật khẩu bảo mật được tạo ra ngẫu nhiên. 4. Trên thiết bị di động, mở menu Wi-Fi hoặc Wi-Fi Direct. 5.
● Automatic (Tự động): Việc chọn tùy chọn này sẽ cài đặt mật khẩu thành 12345678. ● Manual (Thủ công): Việc chọn tùy chọn này sẽ cung cấp một mật khẩu bảo mật được tạo ra ngẫu nhiên. 4. Trên thiết bị di động, mở menu Wi-Fi hoặc Wi-Fi Direct. 5. Từ danh sách các mạng khả dụng, chọn tên máy in. GHI CHÚ: Nếu tên máy in không hiển thị, bạn có thể đang nằm ngoài phạm vi tín hiệu Wi-Fi Direct. Di chuyển thiết bị đến gần máy in. 6.
1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK và mở menu Network Setup (Cài đặt mạng). Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm (Thông tin Kết nối). vào nút Connection Information 2. 3. Mở các menu sau: ● Wi-Fi Direct ● Settings (Cài đặt) (chỉ có ở bảng điều khiển màn hình cảm ứng) ● On/Off (Bật/Tắt) Chạm vào mục On (Bật) trong menu.
1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Mở menu Network Setup (Cài đặt mạng), chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) và chọn Yes (Có). Quay lại Màn hình chính để xem địa chỉ IP.
HP ePrint qua email Sử dụng HP ePrint để in tài liệu bằng cách gửi tài liệu dưới dạng tài liệu đính kèm email đến địa chỉ email của máy in từ̀ thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ email. Để dùng HP ePrint, máy in phải đáp ứng các yêu cầu này: ● Máy in phải được kết nối với mạng không dây hoặc có dây và phải có khả năng truy cập vào Internet. ● Máy in phải bật HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) và máy in phải được đăng ký với trang web HP Connected.
Trang thông tin có chứa mã máy in cần thiết để bạn đăng ký máy in HP tại HP Connected. 4. Hãy truy cập www.hpconnected.com để tạo tài khoản HP ePrint và hoàn thành quy trình cài đặt. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Connection Information (Thông tin Kết nối). 2. Mở các menu sau: 3. ○ HP ePrint ○ Settings (Cài đặt) ○ Enable Web Services (Bật dịch vụ Web) Chạm vào nút Print (In) để đọc các điều khoản của thỏa thuận sử dụng.
AirPrint In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS và từ các máy tính Mac chạy OS X 10.7 Lion và mới hơn. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp tới máy in từ iPad, iPhone (3GS trở lên), hoặc iPod touch (thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng di động sau: ● Thư ● Ảnh ● Safari ● iBooks ● Chọn ứng dụng của bên thứ ba Để dùng AirPrint, máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Apple.
Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng) Giới thiệu Máy in này có tính năng in walk-up USB, để bạn có thể nhanh chóng in các tệp mà không cần gửi chúng từ máy tính. Máy in chấp nhận các ổ USB flash chuẩn trong cổng USB. Máy in hỗ trợ những loại tệp sau: ● .pdf ● .jpg ● .prn và .PRN ● .cht và .CHT ● .pxl ● .pcl và .PCL ● .ps và .PS Bước một: Truy cập các tệp USB trên máy in 1. Lắp ổ USB flash vào cổng walk-up USB trên máy in. 2.
4. Chọn Print (In) để in tài liệu. 5. Lấy bản in ra khỏi ngăn giấy ra và tháo ổ flash USB. Tùy chọn hai: In ảnh chụp VIWW 1. Để in ảnh chụp, chọn View and Print Photos (Xem và In Ảnh). 2. Chọn hình ảnh xem trước của từng ảnh sẽ được in, sau đó chọn Done (Xong). 3.
52 Chương 4 In VIWW
5 Quản lý máy in ● Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn hình cảm ứng) ● Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) ● Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ● Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Các tính năng bảo mật của máy in ● Các cài đặt bảo tồn năng lượng ● HP Web Jetadmin ● Cập nhật chương trình cơ sở Để biết thêm thông tin: Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu.
Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn hình cảm ứng) Ứng dụng Dịch vụ Web HP cung cấp nội dung hữu ích có thể được tự động tải xuống từ Internet đến máy in. Chọn từ nhiều ứng dụng bao gồm tin tức, lịch, mẫu và lưu trữ tài liệu trên nền tảng đám mây. Để kích hoạt các ứng dụng này và lập lịch tải xuống, hãy truy cập vào trang web HP Connected tại www.hpconnected.
Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) Nếu bạn hiện đang sử dụng máy in và muốn thay đổi cách máy in được kết nối, hãy sử dụng Device Setup & Software (Thiết lập thiết bị và phần mềm) để thay đổi kết nối. Ví dụ, kết nối máy in mới với máy tính sử dụng kết nối USB hoặc mạng, hoặc thay đổi kết nối từ USB đến một kết nối không dây. Để mở Device Setup & Software, hãy hoàn tất quy trình sau: 1. 2. VIWW Mở HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP).
Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) Sử dụng Máy chủ web nhúng HP để quản lý các chức năng in từ máy tính của bạn thay vì từ bảng điều khiển của máy in. ● Xem thông tin tình trạng máy in ● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới. ● Xem và thay đổi các cấu hình khay.
1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Mở menu Network Setup (Cài đặt mạng), chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) và chọn Yes (Có). Quay lại Màn hình chính để xem địa chỉ IP.
Tab hoặc mục Mô tả Tab Home (Màn hình chính) ● Cung cấp thông tin máy in, thông tin trạng thái và cấu hình. Device Status (Trạng thái thiết bị): Hiển thị trạng thái của máy in và hiển thị phần trăm gần đúng của lượng mực in HP còn lại. ● Tình trạng Mực in: Hiển thị phần trăm gần đúng của lượng mực in HP còn lại. Lượng mực in còn lại thực tế có thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn mực in thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được.
Tab hoặc mục Mô tả Tab Print (In) ● Cung cấp khả năng thay đổi cài đặt in mặc định từ máy tính của bạn. Printing (In): Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của máy in, như số lượng bản sao và hướng giấy in. Các tùy chọn này tương tự như các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển. ● PCL5: Xem và thay đổi các thông số cài đặt PCL5. ● PostScript: Tắt hoặc bật tính năng Print PS Errors (Lỗi In PS).
Định cấu hình cài đặt mạng IP ● Giới thiệu ● Từ chối dùng chung máy in ● Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ● Đổi tên máy in trên mạng ● Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công Giới thiệu Tham khảo các phần dưới đây để cấu hình cài đặt mạng của máy in. Từ chối dùng chung máy in HP không hỗ trợ mạng ngang hàng, vì tính năng là của hệ điều hành Microsoft, không phải của trình điều khiển máy in HP. Hãy vào trang web của Microsoft www.microsoft.com.
Network Connected (Mạng Được kết nối) hoặc nút Network Wi-Fi ON Wi-Fi) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ. b. (Bật Mạng Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Nhấp vào tab System (Hệ thống). 3.
3. ● Thiết lập Mạng ● IPv4 Config Method (Phương pháp cấu hình IPv4) ● Manual (Thủ công) Dùng các nút mũi tên và nút OK để nhập địa chỉ IP, mặt nạ mạng phụ và cổng mặc định, sau đó chạm vào nút OK để lưu các thay đổi. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng VIWW 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Setup (Cài đặt). 2. Cuộn xuống và chạm vào menu Network Setup (Cài đặt Mạng). 3.
Các tính năng bảo mật của máy in Giới thiệu Máy in bao gồm một số tính năng bảo mật để giới hạn ai có quyền truy cập để lập cấu hình các cài đặt, để bảo mật dữ liệu và để ngăn không cho truy cập vào các thành phần phần cứng có giá trị.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra. GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính. 2. Trên tab System (Hệ thống), nhấp vào liên kết Administration (Quản trị) ở ngăn dẫn hướng bên trái. 3.
Các cài đặt bảo tồn năng lượng ● Giới thiệu ● In bằng EconoMode ● Thiết lập cài đặt Sleep/Auto Off After Inactivity (Chế độ nghỉ/Tự động tắt sau khi không hoạt động) ● Đặt trì hoãn Shut Down After Inactivity (Tắt sau khi không hoạt động) và lập cấu hình máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ● Cấu hình cài đặt Delay Shut Down (Hoãn Tắt Máy) Giới thiệu Máy in có một số tính năng tiết kiệm để bảo tồn năng lượng và mực in.
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. 3.
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. 3.
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. 3.
HP Web Jetadmin HP Web Jetadmin là công cụ dẫn đầu trong ngành, giành được giải thưởng cho việc quản lý hiệu quả hàng loạt các sản phẩm HP nối mạng, bao gồm máy in, máy in đa năng và thiết bị gửi kỹ thuật số. Giải pháp đơn nhất này cho phép bạn cài đặt, giám sát, bảo trì, xử lý sự cố và bảo mật từ xa cho môi trường in và xử lý hình ảnh của mình - cuối cùng là tăng năng suất của doanh nghiệp bằng cách giúp bạn tiết kiệm thời gian, kiểm soát chi phí và bảo vệ vốn đầu tư của bạn.
Cập nhật chương trình cơ sở HP cung cấp các cập nhật sản phẩm định kỳ, ứng dụng Dịch vụ Web mới và các tính năng mới cho các ứng dụng Dịch vụ Web hiện có. Làm theo các bước này để cập nhật chương trình cơ sở sản phẩm cho một sản phẩm duy nhất. Khi bạn cập nhật chương trình cơ sở, ứng dụng Dịch vụ Web sẽ tự động cập nhật. Có hai phương pháp được hỗ trợ để thực hiện cập nhật chương trình cơ sở trên sản phẩm này. Chỉ dùng một trong các phương pháp sau đây để cập nhật chương trình cơ sở sản phẩm.
● Đối với các bảng điều khiển màn hình cảm ứng, đặt tùy chọn Allow Updates (Cho phép cập nhật) thành YES (Có) sau đó đặt tùy chọn Check automatically (Kiểm tra tự động) thành ON (BẬT). ● Đối với các bảng điều khiển chuẩn, đặt tùy chọn Allow Updates (Cho phép cập nhật) thành YES (Có) sau đó đặt tùy chọn Automatic Check (Kiểm tra tự động) thành ON (BẬT).
6 Giải quyết sự cố ● Hỗ trợ khách hàng ● Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển (chỉ áp dụng với mẫu màn hình cảm ứng) ● Khôi phục cài đặt mặc định gốc ● Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ● Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ● Xử lý kẹt giấy ● Cải thiện chất lượng in ● Giải quyết vấn đề về chất lượng in ● Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ● Giải quyết sự cố xảy ra vớ
Hỗ trợ khách hàng Nhận hỗ trợ qua điện thoại cho quốc gia/vùng của bạn Chuẩn bị sẵn sàng tên máy in, số sê-ri, ngày mua hàng và thông tin mô tả sự cố 74 Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùng lãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp máy in hoặc xem tại support.hp.com. Được hỗ trợ Internet 24 giờ và tải xuống các tiện ích và trình điều khiển phần mềm www.hp.com/support/ljM253 Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.com/go/carepack Đăng ký máy in www.register.hp.
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển (chỉ áp dụng với mẫu màn hình cảm ứng) Máy in có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp ở góc trên bên phải màn hình. Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu.
Khôi phục cài đặt mặc định gốc Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt mạng và máy in về mặc định gốc. Máy in sẽ không đặt lại số trang hoặc kích thước khay. Để khôi phục máy in về các giá trị cài đặt mặc định, hãy thực hiện theo các bước sau. THẬN TRỌNG: Khôi phục cài đặt mặc định gốc sẽ trả tất cả các thông số cài đặt về mặc định gốc đồng thời xóa bất kỳ trang nào được lưu trữ trong bộ nhớ. GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in Cartridge is low (Hộp mực in ở mức thấp): Máy in sẽ cho biết khi một hộp mực còn ít. Lượng mực còn lại thực tế có thể thay đổi. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực ngay lúc này.
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. 3.
Máy in có thể in các bản fax mà không bị gián đoạn khi vượt ngưỡng Gần hết nếu bạn chọn tùy chọn Continue (Tiếp tục) cho hộp mực nhưng chất lượng in có thể giảm xuống. Đặt hàng nguồn cung cấp VIWW Đặt hàng nguồn cung cấp và giấy www.hp.com/go/suresupply Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền.
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai Giới thiệu Các giải pháp sau đây có thể giúp giải quyết sự cố nếu máy in không nạp giấy từ khay hoặc nạp nhiều giấy cùng một lúc. Một trong hai trường hợp này có thể gây kẹt giấy. ● Sản phẩm không nạp giấy ● Sản phẩm nạp nhiều giấy Sản phẩm không nạp giấy Nếu sản phẩm không nạp giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau. 1. Mở sản phẩm và gỡ hết giấy bị kẹt ra. 2. Nạp khay với giấy có kích thước chính xác cho lệnh in của bạn. 3.
Xử lý kẹt giấy Giới thiệu Thông tin sau đây bao gồm các hướng dẫn về cách gỡ giấy kẹt khỏi máy in.
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? Thực hiện theo các bước này để giải quyết sự cố kẹt giấy thường xuyên. Nếu bước đầu tiên không giải quyết được sự cố, hãy tiếp tục bước tiếp theo cho đến khi bạn giải quyết được sự cố. GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Nếu giấy bị kẹt trong máy in, hãy xử lý giấy kẹt, sau đó in trang cấu hình để kiểm tra máy in. 2.
a. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. b. Mở menu Service (Dịch Vụ). c. Chọn tùy chọn Cleaning Page (Trang Lau dọn). d. Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn. Chờ cho đến khi quá trình hoàn tất. Loại bỏ tờ được in. 5. In trang cấu hình để kiểm tra máy in. a.
Gỡ giấy kẹt trong khe một tờ (Khay 1) Sử dụng quy trình sau đây để gỡ kẹt giấy trong Khay 1. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển có thể hiển thị một thông báo và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. 84 1. Kéo Khay 2 hoàn toàn ra khỏi máy in. 2. Ấn xuống trên khe tiếp giấy ưu tiên một tờ và kéo khay khe tiếp giấy ra. 3. Nhẹ nhàng kéo giấy bị kẹt thẳng ra khỏi khe tiếp giấy ưu tiên một tờ.
4. Đẩy khay khe tiếp giấy ưu tiên một tờ vào trong máy in. 5. Lắp lại và đóng Khay 2.
Xử lý giấy kẹt trong Khay 2 Dùng quy trình sau đây để kiểm tra giấy ở tất cả các vị trí có thể xảy ra kẹt giấy trong Khay 2. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển có thể hiển thị một thông báo và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. 86 1. Kéo khay hoàn toàn ra khỏi máy in. 2. Gỡ giấy bị kẹt hoặc giấy bị hỏng. 3.
4. Gỡ giấy bị kẹt hoặc giấy bị hỏng. 5. Đẩy khay khe tiếp giấy ưu tiên một tờ vào trong máy in. 6. Lắp lại và đóng Khay 2.
Xử lý kẹt giấy trong cửa phía sau và khu vực cuộn sấy Sử dụng quy trình sau đây để gở kẹt giấy trong cửa sau và khu vực cuộn sấy. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển có thể hiển thị một thông báo và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 1. 88 Mở cửa sau.
2. Nhẹ nhàng kéo hết giấy bị kẹt ra khỏi các con lăn trong khu vực cửa sau. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 3. Đóng cửa sau.
Tháo giấy kẹt ở bộ phận in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) Sử dụng quy trình sau đây để gỡ kẹt giấy trong khay in hai mặt. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển có thể hiển thị một thông báo và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 1. 90 Ở phía sau của máy in, mở bộ in hai mặt.
2. Gỡ giấy bị kẹt hoặc giấy bị hỏng. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 3. Đóng bộ in hai mặt.
Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra Sử dụng quy trình sau đây để kiểm tra giấy tại tất cả vị trí có thể bị kẹt liên quan đến ngăn giấy ra. Khi giấy bị kẹt, bảng điều khiển có thể hiển thị một thông báo và một hình động để hỗ trợ xử lý giấy kẹt CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 92 1. Mở cửa sau. 2. Nếu nhìn thấy giấy trong ngăn giấy ra, nắm lấy cạnh trên và tháo nó ra. Dùng cả hai tay để gỡ giấy bị kẹt để tránh bị rách giấy.
3. Nhẹ nhàng lấy hết giấy bị kẹt ra khỏi các con lăn trong khu vực cửa sau. CHÚ Ý: Cuộn sấy có thể nóng trong khi đang sử dụng máy in. Hãy chờ cho cuộn sấy nguội trước khi xử lý cuộn sấy. 4. Đóng cửa sau.
Cải thiện chất lượng in ● Giới thiệu ● Cập nhật chương trình cơ sở của máy in ● In từ một chương trình phần mềm khác ● Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in ● Kiểm tra tình trạng hộp mực in ● In một trang lau dọn ● Kiểm tra hộp mực in hoặc hộp mực bằng mắt thường ● Kiểm tra môi trường in và giấy ● Thử trình điều khiển in khác ● Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ● Điều chỉnh mật độ in ● Hiệu chỉnh máy in để canh màu ● Điều chỉnh thiết đặt màu (Windows) ● In và
Cập nhật chương trình cơ sở của máy in Thử nâng cấp chương trình cơ sở của máy in. Để biết thêm thông tin, xem mục Cập nhật chương trình cơ sở của Hướng dẫn sử dụng này. In từ một chương trình phần mềm khác Hãy thử in từ một chương trình phần mềm khác. Nếu trang được in đúng có nghĩa là có vấn đề với chương trình phần mềm bạn sử dụng để in.
4. Chọn một loại từ danh sách Media Type (Loại phương tiện) thả xuống. 5. Nhấp vào nút Print (In). Kiểm tra tình trạng hộp mực in Thực hiện theo các bước sau để kiểm tra phần trăm lượng mực còn lại của hộp mực in và trạng thái của các bộ phận bảo trì có thể thay thế nếu áp dụng. Bước một: In trang tình trạng mực in GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1.
Bảo hành bảo vệ đặc biệt của HP hết hạn khi thông báo cho biết rằng Bảo hành bảo vệ đặc biệt của HP trên nguồn cung cấp này đã hết xuất hiện trên Trang trạng thái nguồn cung cấp hoặc EWS. Không cần thay thế hộp mực in ngay bây giờ trừ khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được. Xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể chấp nhận được.
3. ● Service (Dịch vụ) ● Cleaning Page (Trang Lau dọn) Nạp giấy khổ letter hoặc A4 khi máy nhắc bạn, sau đó chọn nút OK. Thông báo Cleaning (Lau dọn) sẽ hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Chờ cho đến khi quá trình hoàn tất. Loại bỏ tờ được in.
Kiểm tra hộp mực in hoặc hộp mực bằng mắt thường Làm theo các bước sau để kiểm tra từng hộp mực in. 1. Tháo hộp mực in ra khỏi máy invà kiểm tra xem băng dán đã được gỡ ra chưa. 2. Kiểm tra chip bộ nhớ xem có bị hỏng hóc không. 3. Kiểm tra mặt trống hình màu xanh lá cây. THẬN TRỌNG: Không chạm vào trống hình. Dấu vân tay trên trống hình có thể ảnh hưởng đến chất lượng in. 4. Nếu bạn thấy bất kỳ vết xước, dấu vân tay hoặc hỏng hóc nào khác trên trống hình, hãy thay hộp mực in. 5.
Bước ba: Đặt canh chỉnh khay riêng lẻ Làm theo các bước sau khi văn bản hoặc ảnh không được đặt ở giữa hoặc canh chỉnh đúng trên trang in, lúc in từ các khay cố định. GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị.
Thử trình điều khiển in khác Hãy thử sử dụng trình điều khiển in khác khi in từ một chương trình phần mềm và trang đã in có các dòng chứa hình ảnh không mong muốn, bị mất chữ, bị mất hình ảnh, định dạng sai hoặc phông chữ bị thay đổi. Tải xuống bất kỳ trình điều khiển nào sau đây từ trang web của HP: www.hp.com/support/ljM253. Trình điều khiển HP PCL.6 Nếu có, trình điều khiển in máy in chuyên biệt này hỗ trợ các hệ điều hành cũ hơn như Windows® XP và Windows Vista®.
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) HP không khuyến nghị việc sử dụng thường xuyên Chế độ tiết kiệm (EconoMode). Nếu lúc nào cũng sử dụng Chế độ Tiết kiệm, nguồn bột mực có thể dùng được lâu hơn so với các bộ phận máy móc khác trong hộp mực. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm và không còn chấp nhận được, hãy cân nhắc thay thế hộp mực in. GHI CHÚ: Tính năng này khả dụng với trình điều khiển in PCL 6 dành cho Windows.
Mở Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP: 1. a. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Mở menu Network Setup (Cài đặt mạng), chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) và chọn Yes (Có). Quay lại Màn hình chính để xem địa chỉ IP. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị.
1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. Chọn các menu sau: ● System Setup (Cài đặt hệ thống) ● Print Quality (Chất lượng in) ● Color Calibration (Cân chỉnh màu) ● Calibrate Now (Cân chỉnh ngay) 3. Bảng điều khiển 2 dòng chỉ: Chọn OK để bắt đầu quá trình hiệu chỉnh. 4.
In và xem trang chất lượng in GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển. 1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2. Chọn menu Reports (Báo cáo). 3. Chọn mục Print Quality Page (Trang chất lượng in).
● Nếu thấy xuất hiện các dấu chấm hoặc sọc màu trong một nhóm, hãy thay hộp mực in tương ứng với nhóm đó. ● Nếu thấy xuất hiện các dấu chấm ở nhiều nhóm, hãy in trang lau dọn. Nếu thao tác đó không giải quyết được vấn đề, hãy xác định xem các dấu chấm đó có luôn xuất hiện trong cùng một màu không; chẳng hạn như có các dấu chấm màu đỏ tươi xuất hiện trong cả năm dải màu. Nếu các dấu chấm đó đều xuất hiện trong cùng một màu, hãy thay hộp mực in đó.
Giải quyết vấn đề về chất lượng in ● Giới thiệu ● Xử lý sự cố chất lượng in Giới thiệu Thông tin sau đây cung cấp các bước xử lý sự cố để khắc phục lỗi hình ảnh, gồm những lỗi sau: ● In nhạt ● Nền xám hoặc in đậm ● Trang trống ● Trang đen ● Các dải đậm hoặc nhạt ● Đường sọc đậm hoặc nhạt ● Không có bột mực ● Hình ảnh bị lệch ● Không canh màu ● Giấy bị quăn Xử lý sự cố chất lượng in Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh Lỗi Lỗi Lỗi Bảng 6-2 In nhạt thuộc trang 109 Bảng 6-3
Bảng 6-1 Bảng tham khảo nhanh về lỗi hình ảnh (còn tiếp) Lỗi Lỗi Lỗi Bảng 6-5 Trang đen thuộc trang 111 Bảng 6-6 Lỗi dải vạch thuộc trang 111 Bảng 6-7 Lỗi đường sọc thuộc trang 112 Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy thuộc trang 113 Bảng 6-9 Lỗi sắp xếp hình ảnh thuộc trang 113 Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu máy màu) thuộc trang 114 Bảng 6-11 Lỗi đầu ra thuộc trang 114 Có thể giải quyết các lỗi hình ảnh, bất kể nguyên nhân nào, bằng các bước giống nhau.
1. In lại tài liệu. Về bản chất, lỗi chất lượng in có thể thỉnh thoảng xảy ra hoặc hoàn toàn biến mất khi thao tác in được tiếp tục. 2. Kiểm tra tình trạng của hộp mực hoặc các hộp mực. Nếu hộp mực ở tình trạng Very Low (Gần hết) (tức là đã qua thời gian sử dụng định mức), hãy thay hộp mực. 3. Đảm bảo các cài đặt chế độ in khay và trình điều khiển phù hợp với vật liệu in được nạp vào khay. Thử sử dụng ram giấy khác hoặc khay khác. Thử sử dụng chế độ in khác. 4.
Bảng 6-3 Nền xám hoặc in đậm Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Nền xám hoặc in đậm: 1. Hình ảnh hoặc văn bản được in đậm hơn mong đợi. Đảm bảo giấy trong khay chưa chạy qua máy in. 2. Sử dụng loại giấy khác. 3. In lại tài liệu. 4. Chỉ dành cho kiểu máy in đơn sắc: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển máy in, hãy truy cập vào menu Adjust Toner Density (Điều chỉnh mật độ bột mực), sau đó điều chỉnh mật độ bột mực đến mức thấp hơn. 5.
Bảng 6-5 Trang đen Mô tả Mẫu Trang đen: Toàn bộ trang được in đều là màu đen. Giải pháp khả thi 1. Kiểm tra bằng mắt thường xem hộp mực có bị hỏng không. 2. Đảm bảo hộp mực được lắp đúng cách. 3. Thay hộp mực 4. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập support.hp.com. Bảng 6-6 Lỗi dải vạch Mô tả Dải vạch có độ rộng cách nhau lặp lại hoặc dải xung: Các đường đậm hoặc nhạt lặp lại dọc xuống chiều dài của giấy. Các đường này có nét đậm hoặc nhạt.
Bảng 6-7 Lỗi đường sọc Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Đường sọc dọc nhạt: 1. In lại tài liệu. Đường sọc nhạt thường kéo dài qua chiều dài của giấy. Lỗi chỉ hiển thị trong khu vực tô, không hiển thị trong văn bản hoặc những vùng không có nội dung in. 2. Tháo hộp mực, sau đó lắc để phân phối lại bột mực. 3. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập support.hp.com. GHI CHÚ: Cả đường sọc dọc đậm hoặc nhạt có thể xảy ra khi môi trường in nằm ngoài phạm vi nhiệt độ hoặc độ ẩm được chỉ định.
Bảng 6-8 Lỗi hãm ảnh/cuộn sấy Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Độ lệch cuộn sấy nóng (bóng): 1. In lại tài liệu. Độ lệch hoặc bóng mờ của hình ảnh được lặp lại dọc theo trang. Ảnh lặp lại đó có thể mờ dần theo từng lần xuất hiện. 2. Kiểm tra loại giấy trong khay giấy và điều chỉnh các cài đặt máy in sao cho phù hợp. Nếu cần, hãy chọn loại giấy nhẹ hơn. 3. Nếu sự cố vẫn còn, hãy truy cập support.hp.com. Sấy nóng kém: 1. In lại tài liệu. Bột mực rải dọc theo cạnh giấy.
Bảng 6-10 Lỗi định mặt phẳng màu (chỉ kiểu máy màu) Mô tả Mẫu Giải pháp khả thi Định mặt phẳng màu: 1. In lại tài liệu. Một hoặc nhiều màu của mặt phẳng không được canh thẳng với các mặt phẳng màu khác. Lỗi chủ yếu thường là màu vàng. 2. Từ bảng điều khiển máy in, hiệu chỉnh máy in. 3. Nếu hộp mực đã đạt tới một tình trạng Very Low (Gần hết) hoặc đầu ra cực kỳ mờ, thay hộp mực. 4.
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây Giới thiệu Một số loại vấn đề có thể cho biết có sự cố truyền tín hiệu mạng. Các vấn đề này bao gồm các sự cố sau: ● Mất khả năng giao tiếp với máy in theo chu kỳ ● Không thể tìm thấy máy in trong quá trình cài đặt trình điều khiển ● Không thể in theo chu kỳ GHI CHÚ: Nếu đang bị thất thoát gián đoạn năng suất mạng, trước tiên hãy cập nhật chương trình cơ sở của máy in. Để được hướng dẫn cách cập nhật chương trình cơ sở của máy in, hãy truy cập http://support.hp.
● Đối với Windows, hãy nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Run (Chạy), gõ cmd sau đó nhấn Enter. ● Đối với OS X, hãy đến Applications (Ứng dụng), sau đó là Utilities (Tiện ích) và mở Terminal (Thiết bị cuối). b. Nhập ping và địa chỉ IP cho máy in của bạn. c. Nếu cửa sổ hiển thị thời gian khứ hồi, thì mạng đang hoạt động. 2. Nếu lệnh ping báo lỗi, kiểm tra xem hub mạng có bật hay không, sau đó kiểm tra các cài đặt mạng, máy in và máy tính được cấu hình dùng chung một mạng (còn được biết đến như là mạng phụ).
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ● Giới thiệu ● Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ● Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ● Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ● Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in ● Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ● Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ● Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ●
● Xác minh rằng máy in được đặt cách xa các thiết bị điện có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây. Nhiều thiết bị có thể gây nhiễu tín hiệu của mạng không dây, trong đó gồm có động cơ, điện thoại không dây, camera hệ thống an ninh, các mạng không dây khác và một số thiết bị Bluetooth. ● Xác minh rằng trình điều khiển in đã được cài đặt trên máy tính. ● Xác minh rằng bạn đã chọn đúng cổng máy in. ● Xác minh rằng máy tính và máy in kết nối với cùng một mạng không dây.
4. Tắt mọi tường lửa của bên thứ ba trên máy tính của bạn. 5. Đảm bảo rằng mạng không dây hoạt động chính xác. 6. Đảm bảo rằng máy tính của bạn hoạt động chính xác. Nếu cần, hãy khởi động lại máy tính. Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ● Thông thường, bạn không thể kết nối với VPN và các mạng khác cùng một lúc. Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ● Đảm bảo bộ định tuyến không dây được bật và có điện. ● Mạng có thể bị ẩn.
1 2 1 Bảng điều khiển 2 dòng 2 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng Bảng điều khiển 2 dòng 1. Trên bảng điều khiển máy in, bấm nút OK. 2. Mở các menu sau: 3. ● Tự chẩn đoán ● Chạy Kiểm tra Không dây Bấm nút OK để bắt đầu kiểm tra. Máy in sẽ in trang kiểm tra hiển thị các kết quả kiểm tra. Bảng điều khiển màn hình cảm ứng 1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, vuốt cho đến khi menu Setup (Cài đặt) hiển thị. Chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt) để mở menu. 2.
Bảng chú dẫn A AirPrint 49 B bảng điều khiển định vị 2 bảng điều khiển trợ giúp 75 bộ công cụ bảo trì số bộ phận 29 bộ nhớ đi kèm 9 C các vấn đề về chất lượng hình ảnh ví dụ và giải pháp 107 cài đặt mạng 55 cài đặt tiết kiệm 66 cài đặt EconoMode 66, 102 cài đặt cài đặt mặc định gốc, khôi phục 76 cài đặt mặc định gốc, khôi phục 76 công tắc nguồn, định vị 2 cổng giao tiếp định vị 3 cổng mạng định vị 3 cổng walk-up USB định vị 2 cuộn sấy kẹt giấy 88 cửa sau giấy kẹt 88 Chăm sóc Khách hàng HP 74 Cổng USB địn
HP EWS, sử dụng 56 HP Web Jetadmin 70 I in từ ổ USB flash 50 in di động, phần mềm được hỗ trợ 11 in di động thiết bị Android 49 in hai mặt cài đặt (Windows) 37 Mac 40 Windows 37 in hai mặt thủ công (Windows) 37 in hai mặt (hai mặt) cài đặt (Windows) 37 in trên cả hai mặt cài đặt (Windows) 37 Mac 40 in trên cả hai mặt thủ công, Windows 37 Windows 37 in walk-up USB 50 Internet Explorer, phiên bản được hỗ trợ Máy chủ web nhúng của HP 56 In Wi-Fi Direct 11, 42 J Jetadmin, HP Web K kẹt 70 khe tiếp giấy ưu tiê
O OS (hệ điều hành) được hỗ trợ 9 Ô ổ USB flash in từ 50 P Phần mềm HP ePrint 48 PH phong bì hướng 18, 23 nạp vào Khay 1 16 phong bì, nạp 23 phương tiện in nạp vào Khay 1 16 phụ kiện đặt hàng 28 số bộ phận 28 phụ kiện thay thế số bộ phận 29 S số bộ phận hộp ghim dập 29 hộp mực in 28, 29 mực in 28, 29 phụ kiện 28 phụ kiện thay thế 29 sự cố nạp giấy giải quyết 80 T tùy chọn màu thay đổi, Windows 104 Trang web HP Web Jetadmin, tải xuống 70 TH thay thế hộp mực in 30 thiết bị Android in từ 49 thông số kỹ thuật
124 Bảng chú dẫn VIWW