User manual

Các tính năng của bảng điều khiển
Tổng quan về nút và đèn
Tính năng Mô tả
1 Control panel display (Màn hình bảng điều khiển) : Cho biết số lượng bản sao, lỗi giấy, trạng thái
không dây và cường độ tín hiệu, trạng thái Wi-Fi Direct và mức mực.
2 Nút Information (Thông tin) : In trang thông in máy in. Nhấn nút này kết hợp với nút Wireless
(Không dây) hoặc nút Wi-Fi Direct để có các trang trợ giúp cụ thể hơn gắn liền với mỗi nút trong số
này.
3 Nút Resume (Tiếp tục) : Tiếp tục một lệnh in sau khi bị gián đoạn (ví dụ: sau khi nạp giấy hoặc xử
lý xong kẹt giấy).
Đèn Resume (Tiếp tục) : Cho biết máy in đang ở trong trạng thái cảnh báo hoặc trạng thái lỗi. Để
biết thêm thông tin, xem Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển thuộc trang 93.
4 Nút Cancel (Hủy bỏ) : Dừng thao tác hiện tại.
5 Nút Wireless (Không dây) : Bật hoặc tắt các khả năng không giây của máy in.
Đèn Wireless (Không dây) : Cho biết liệu máy in có được kết nối với một mạng không dây hay
không.
6 Nút Start Copy Color (Bắt đầu Sao chép Màu) : Bắt đầu một lệnh in sao chép màu. Để tăng số
lượng các bản sao màu, nhấn nhanh nút này nhiều lần.
7 Đèn Start Copy (Bắt đầu Sao chép): Đèn nhấp nháy cho biết nút Start Copy Color (Bắt đầu Sao
chép Màu) và nút Start Copy Black (Bắt đầu Sao chép Đen) đã sẵn sàng để sử dụng.
8 Nút Start Copy Black (Bắt đầu Sao chép Đen) : Bắt đầu một lệnh in sao chép đen trắng. Để tăng
số lượng các bản sao đen trắng, nhấn nhanh nút này nhiều lần.
9 Đèn Cảnh báo Mực : Cho biết còn ít mực hay có các vấn đề về hộp mực. Để biết thêm thông tin,
xem Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển thuộc trang 93.
VIWW Các tính năng của bảng điều khiển 5