HP DeskJet 2600 All-in-One series
Mục lục 1 HP DeskJet 2600 series Trợ giúp ................................................................................................................. 1 2 Bắt đầu ........................................................................................................................................................ 3 Các bộ phận của máy in ....................................................................................................................................
In bằng HP ePrint .............................................................................................................................................. 42 Xóa dịch vụ web ................................................................................................................................................ 43 5 Sao chép và chụp quét .............................................................................................................................. 45 Sao chép tài liệu ............
Phụ lục A Thông tin kỹ thuật ........................................................................................................................ 111 Các thông báo của HP Company ................................................................................................................. 112 Thông số kỹ thuật ............................................................................................................................................ 113 Thông báo quy định .............................
vi VIWW
1 HP DeskJet 2600 series Trợ giúp Tìm hiểu cách sử dụng HP DeskJet 2600 series của bạn.
2 Chương 1 HP DeskJet 2600 series Trợ giúp VIWW
2 VIWW Bắt đầu ● Các bộ phận của máy in ● Các tính năng của bảng điều khiển ● Trạng thái biểu tượng màn hình và đèn bảng điều khiển ● In các báo cáo từ bảng điều khiển ● Nạp phương tiện ● Thay đổi kích cỡ giấy mặc định được máy in phát hiện ● Nạp tài liệu gốc trên kính máy chụp quét ● Điều cơ bản về giấy ● Mở phần mềm máy in HP (Windows) ● Sử dụng ứng dụng HP Smart để in, scan và khắc phục sự cố từ thiết bị chạy iOS, Android hoặc Windows 10 ● Chế độ Ngủ ● Quiet Mode (Chế độ Im lặng
Các bộ phận của máy in 4 1 Thanh dẫn chiều rộng giấy 2 Khay nạp giấy vào 3 Tấm chắn khay nạp giấy vào 4 Nắp máy chụp quét 5 Kính máy chụp quét 6 Bảng điều khiển 7 Cửa tháo lắp hộp mực 8 Hộp mực 9 Khay giấy ra 10 Khay ra của khay giấy ra (còn gọi là khay ra) 11 Kết nối nguồn điện 12 Cổng USB Chương 2 Bắt đầu VIWW
Các tính năng của bảng điều khiển Tổng quan về nút và đèn Tính năng Mô tả 1 Nút Power (Nguồn điện) : Bật hoặc tắt máy in. 2 Control panel display (Màn hình bảng điều khiển) : Cho biết số lượng bản sao, trạng thái không dây và cường độ tín hiệu, trạng thái Wi-Fi Direct, các cảnh báo hoặc lỗi và mức mực. 3 Đèn Cảnh báo Mực : Cho biết còn ít mực hay có các vấn đề về hộp mực. Để biết thêm thông tin, xem Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển thuộc trang 104.
Tính năng Mô tả 6 Nút Wireless (Không dây) : Bật hoặc tắt các khả năng không giây của máy in. Đèn Wireless (Không dây) : Cho biết liệu máy in có được kết nối với một mạng không dây hay không. 7 Nút Information (Thông tin) : In ra trang thông tin về máy in để biết trạng thái hiện tại của máy in. Đèn Information (Thông tin) : Nếu đèn đang nhấp nháy màu trắng và biểu tượng Wi-Fi Direct trên màn hình cũng đang nhấp nháy nhanh cùng lúc, nhấn nút Information (Thông tin) để xác nhận kết nối.
Biểu tượng Mô tả Các biểu tượng trạng thái Wireless (Không dây) : Cho thấy trạng thái của một kết nối không dây. Các biểu tượng trạng thái không dây bao gồm ba biểu tượng, biểu tượng Wireless (Không dây) ( ), biểu tượng Wireless Attention (Chú ý Không dây) ( ), và biểu tượng Signal Bars (Thanh Tín hiệu) ( ). Biểu tượng Wi-Fi Direct : Cho biết trạng thái Wi-Fi Direct hiện tại. ● Nếu biểu tượng Wi-Fi Direct đang bật, Wi-Fi Direct bật và sẵn sàng để sử dụng.
Trạng thái biểu tượng màn hình và đèn bảng điều khiển Đèn nút Power (Nguồn điện) ● Trạng thái Mô tả On (Bật) Máy in đang bật. Off (Tắt) Máy in đang tắt nguồn. Mờ Máy in đang ở chế độ Ngủ. Máy in tự động vào chế độ Ngủ sau năm phút không hoạt động. Nhấp nháy Máy in đang xử lý một lệnh in. Để hủy lệnh in đó, nhấn nút Cancel (Hủy bỏ) ( Nhấp nháy nhanh Nếu cửa tháo lắp hộp mực mở, đóng nó lại.
Trạng thái Mô tả Đèn Wireless (Không dây) đang bật và nhấp nháy, biểu tượng Wireless (Không dây) đang bật và các cột tín hiệu đang nhấp nháy cùng với đèn Wireless (Không dây) . Máy in đang ở trong chế độ Wi-Fi Protected Setup (WPS) (Cài đặt Wi-Fi được Bảo vệ). Đèn Wireless (Không dây) nhấp nháy nhanh trong ba giây và sau đó tắt. Đồng thời, biểu tượng Wireless (Không dây) và biểu tượng Wireless Attention (Chú ý Không dây) trên màn hình nhấp nháy nhanh trong ba giây và sau đó tắt.
In các báo cáo từ bảng điều khiển Báo cáo máy in Cách in Trang Thông tin về Máy in Nhấn nút Information (Thông tin) ( Báo cáo Tình trạng Máy in Nhấn và giữ nút Cancel (Hủy bỏ) ( Báo cáo Kiểm tra Mạng Không dây và Trang Cấu hình Mạng Hướng dẫn Khởi động Nhanh Mạng Không dây Hướng dẫn Wi-Fi Direct Các Báo cáo Dịch vụ Web Nhấn nút Wireless (Không dây) ( Information (Thông tin) ( ) trong ba ) và nút ) đồng thời.
Nạp phương tiện Chọn một kích cỡ giấy để tiếp tục. Để nạp giấy nguyên khổ VIWW 1. Nâng khay nạp giấy vào. 2. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy sang trái. 3. Cho chồng giấy vào khay nạp giấy vào với cạnh ngắn hướng xuống dưới và mặt in hướng lên trên, và trượt chồng giấy xuống cho đến khi ngừng.
4. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy sang bên phải cho đến khi ngừng tại cạnh giấy. 5. Hạ khay giấy ra xuống và kéo khay ra của khay giấy ra ra ngoài. Để nạp giấy cỡ nhỏ 12 1. Nâng khay nạp giấy vào. 2. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy sang trái.
3. Cho chồng giấy ảnh vào phía trong cùng bên phải của khay nạp giấy vào với cạnh ngắn hướng xuống dưới và mặt in hướng lên trên, và trượt chồng giấy xuống cho đến khi ngừng. 4. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy sang bên phải cho đến khi ngừng tại cạnh giấy. 5. Hạ khay giấy ra xuống và kéo khay ra của khay giấy ra ra ngoài. Để nạp phong bì 1. VIWW Nâng khay nạp giấy vào.
14 2. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy sang trái. 3. Cho một hoặc nhiều phong bì vào phía trong cùng bên phải của khay nạp giấy vào và trượt chồng phong bì xuống cho đến khi ngừng. Mặt được in phải hướng lên trên. 4. Trượt thanh dẫn chiều rộng giấy về phía bên phải đè lên chồng phong bì cho đến khi ngừng. 5. Hạ khay giấy ra xuống và kéo khay ra của khay giấy ra ra ngoài.
Thay đổi kích cỡ giấy mặc định được máy in phát hiện Máy in có thể tự động phát hiện liệu khay nạp giấy vào đã được nạp giấy hay chưa và phát hiện liệu giấy đã nạp có chiều rộng lớn, nhỏ hay trung bình. Bạn có thể thay đổi kích cỡ giấy lớn, trung bình hoặc nhỏ mặc định được máy in phát hiện. Để thay đổi kích cỡ giấy mặc định được máy in phát hiện VIWW 1. Mở Embedded Web Server (EWS). Để biết thêm thông tin, xem Mở Embedded Web Server thuộc trang 78. 2. Nhấp vào tab Settings (Thiết lập). 3.
Nạp tài liệu gốc trên kính máy chụp quét Để nạp tài liệu gốc trên kính máy quét 16 1. Nhấc nắp máy quét. 2. Nạp mặt in ban đầu hướng xuống ở góc trước bên phải của kính máy chụp quét. 3. Đóng nắp máy quét.
Điều cơ bản về giấy Máy in được thiết kế để hoạt động tốt với hầu hết các loại giấy văn phòng. Tốt nhất là nên thử nhiều loại giấy in trước khi mua số lượng lớn. Sử dụng giấy HP để có chất lượng in tối ưu. Truy cập trang web HP tại www.hp.com để biết thêm thông tin về giấy HP. HP khuyến cáo sử dụng giấy thường với logo ColorLok để in các tài liệu hàng ngày.
HP Photo Value Packs đóng gói thuận tiện hộp mực HP ban đầu vào HP Advanced Photo Paper (Giấy In Ảnh Cao cấp của HP) để tiết kiệm thời gian của bạn và đưa ra phỏng đoán ngoài việc in ảnh giá cả phải chăng, chất lượng phòng lab bằng máy in HP của bạn. Mực HP gốc và HP Advanced Photo Paper Giấy In Ảnh Cao cấp của HP) đã được thiết kế để cùng hoạt động để ảnh của bạn để được mãi và sống động, in sau in. Tuyệt vời khi in ra toàn bộ kỳ nghỉ với các ảnh hoặc nhiều bản in đáng để chia sẻ.
Để đặt mua giấy HP và các vật liệu khác, vào www.hp.com . Tại thời điểm này, một số phần của trang web HP chỉ có bằng tiếng Anh. HP khuyến nghị giấy thường có logo ColorLok để in và sao chép tài liệu hàng ngày. Tất cả giấy có logo ColorLok được kiểm tra độc lập để đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ tin cậy và chất lượng in và cho ra tài liệu có màu sắc nét sống động, màu đen đậm hơn và thời gian khô nhanh hơn các loại giấy thường thông thường.
Mở phần mềm máy in HP (Windows) Sau khi cài đặt phần mềm máy in HP, nhấp đúp vào biểu tượng máy in trên màn hình nền hoặc thực hiện một trong các tùy chọn sau để mở phần mềm máy in: 20 ● Windows 10: Từ màn hình máy tính, nhấp vào Start (Bắt đầu), chọn HP từ danh sách ứng dụng, rồi chọn biểu tượng có tên máy in. ● Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên đi xuống ở góc trái bên dưới màn hình Khởi động, sau đó chọn tên máy in.
Sử dụng ứng dụng HP Smart để in, scan và khắc phục sự cố từ thiết bị chạy iOS, Android hoặc Windows 10 HP Smart (trước đây có tên là HP All-in-One Printer Remote) giúp bạn thiết lập, scan, in, chia sẻ và quản lý máy in HP của bạn. Bạn có thể chia sẻ tài liệu và hình ảnh qua email, tin nhắn văn bản và các dịch vụ mạng xã hội cũng như đám mây phổ biến (chẳng hạn như iCloud, Google Drive, Dropbox và Facebook). Bạn còn có thể thiết lập các máy in HP mới cũng như giám sát và đặt hàng mực in.
Chế độ Ngủ Giảm sử dụng điện khi ở chế độ Ngủ. Sau khi cài đặt ban đầu cho máy in, máy in sẽ vào chế độ Ngủ sau 5 phút không hoạt động. Để thay đổi thời gian đối với chế độ Ngủ 22 1. Mở Embedded Web Server (EWS). Để biết thêm thông tin, xem Mở Embedded Web Server thuộc trang 78. 2. Nhấp vào tab Settings (Thiết lập). 3. Trong phần Power Management (Quản lý Năng lượng), nhấp vào Energy Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Năng lượng), và chọn tùy chọn mong muốn. 4. Nhấp vào Apply (Áp dụng).
Quiet Mode (Chế độ Im lặng) Chế độ Im lặng làm chậm việc in để giảm tiếng ồn tổng thể mà không ảnh hưởng đến chất lượng in. Chế độ im lặng chỉ hoạt động để in với chất lượng in Normal (Thông thường) trên giấy thường. Để giảm tiếng ồn do in, bật Chế độ Im lặng. Để in ở vận tốc bình thường, tắt Chế độ Im lặng. Chế độ Im lặng được tắt mặc định.
Auto-Off (Tự động Tắt) Tính năng này tắt máy in sau 2 giờ không hoạt động nhằm giảm bớt việc sử dụng năng lượng. AutoOff (Tự động Tắt) sẽ tắt máy in hoàn toàn, vì vậy bạn phải sử dụng nút Nguồn để bật lại máy in. Nếu máy in của bạn hỗ trợ tính năng tiết kiệm năng lượng này, Auto-Off (Tự động Tắt) sẽ tự động kích hoạt hoặc vô hiệu hóa tùy thuộc vào khả năng của máy in và các tùy chọn kết nối.
3 VIWW In ● Tài liệu in ● In ảnh ● In sử dụng ứng dụng HP Smart ● In phong bì ● In sử dụng dpi tối đa ● In với các thiết bị di động ● Các lời khuyên để in thành công 25
Tài liệu in Trước khi in tài liệu, đảm bảo bạn đã nạp giấy vào khay nạp giấy vào và khay giấy ra đang mở. Để biết thêm thông tin về cách nạp giấy, xem Nạp phương tiện thuộc trang 11. Để in tài liệu (Windows) 1. Từ phần mềm của bạn, chọn Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính).
3. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính). Phụ thuộc vào ứng dụng phần phềm của bạn, nút này có thể được gọi là Properties (Đặc tính), Options (Tùy chọn), Printer Setup (Cài đặt Máy in), Printer Properties (Đặc tính Máy in), Printer (Máy in), hoặcPreferences (Ưu tiên). 4. Trên tab Printing Shortcuts (Các Phím tắt In) hoặc Printing Shortcut (Phím tắt in), chọn phím tắt Two-sided (Duplex) Printing (In Hai mặt (Kép)). Để thay đổi các cài đặt in khác, nhấp vào các tab khác.
In ảnh Trước khi in ảnh, đảm bảo bạn đã nạp giấy ảnh vào khay nạp giấy vào và khay giấy ra mở ra. Để biết thêm thông tin về cách nạp giấy, xem Nạp phương tiện thuộc trang 11. Để in ảnh trên giấy in ảnh (Windows) 1. Từ phần mềm của bạn, chọn Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính).
5. VIWW ● Paper Type (Loại Giấy): Loại giấy ảnh phù hợp ● Quality (Chất lượng): Chọn tùy chọn cung cấp chất lượng tốt nhất hoặc dpi tối đa. ● Nhấp vào tam giác mở Color Options (Tùy chọn Màu) , sau đó chọn tùy chọn Photo Fix (Sửa Ảnh) phù hợp. – Off (Tắt): không áp dụng thay đổi nào đối với hình ảnh. – On (Bật): tự động lấy nét hình ảnh; điều chỉnh độ sắc nét hình ảnh vừa phải. Chọn bất cứ thiết lập in nào khác mà bạn muốn, sau đó nhấp vào Print (In).
In sử dụng ứng dụng HP Smart Phần này chứa hướng dẫn cơ bản về cách sử dụng ứng dụng HP Smart để in từ thiết bị chạy Android, iOS hoặc Windows 10. Để biết thêm thông tin về việc sử dụng ứng dụng HP Smart, truy cập: ● iOS/Android: www.hp.com/go/hpsmart-help ● Windows: www.hp.com/go/hpsmartwin-help Để in từ thiết bị chạy Windows 10 1. Nạp giấy vào khay nạp giấy vào. Để biết thêm thông tin, xem Nạp phương tiện thuộc trang 11. 2. Mở HP Smart.
In phong bì Trước khi in phong bì, đảm bảo bạn đã nạp giấy phong bì vào khay nạp giấy vào và khay giấy ra mở ra. Bạn có thể nạp một hoặc nhiều phong bì vào khay nạp giấy vào. Không sử dụng phong bì sáng bóng hoặc in nổi có móc cài hoặc cửa sổ. Để biết thêm thông tin về cách nạp bong bì, xem Nạp phương tiện thuộc trang 11. GHI CHÚ: Để biết chi tiết cụ thể về cách định dạng văn bản để in trên phong bì, tham khảo các tập tin trợ giúp trong ứng dụng word của bạn. Để in phong bì (Windows) 1.
In sử dụng dpi tối đa Sử dụng mật độ điểm ảnh (dots per inch hay dpi) để in ảnh chất lượng cao, sắc nét trên giấy ảnh. In ở dpi tối đa mất nhiều thời gian hơn in bằng cách thiết lập khác và cần dung lượng đĩa lớn. Để có danh sách các độ phân giải in được hỗ trợ, truy cập trang web hỗ trợ sản phẩm tại địa chỉ www.support.hp.com. Để in ở chế độ dpi tối đa (Windows) 1. Từ phần mềm của bạn, chọn Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3. Nhấp vào nút mở hộp thoại Properties (Đặc tính).
GHI CHÚ: ● 4. 5. VIWW Nếu bạn thay đổi cỡ giấy, đảm bảo rằng bạn đã nạp đúng giấy. Chọn hướng. Từ menu mở ra, chọn Paper Type/Quality (Loại Giấy/Chất lượng), sau đó chọn các thiết lập sau đây: ● Paper Type (Loại Giấy): Loại giấy phù hợp ● Quality (Chất lượng): DPI tối đa Chọn bất cứ thiết lập in nào khác bạn muốn, sau đó nhấp vào Print (In).
In với các thiết bị di động In từ các thiết bị di động Bạn có thể in các tài liệu và ảnh trực tiếp từ các thiết bị di động của bạn, bao gồm iOS, Android, Windows Mobile, Chromebook và Amazon Kindle. GHI CHÚ: Bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng HP Smart để in từ thiết bị di động. Để biết thêm thông tin, xem In sử dụng ứng dụng HP Smart thuộc trang 30. Để in từ các thiết bị di động 1. Đảm bảo rằng máy in được kết nối với cùng mạng của thiết bị di động.
Các lời khuyên để in thành công ● Lời khuyên về mực in ● Lời khuyên nạp giấy ● Lời khuyên thiết lập máy in Để in thành công, các hộp mực HP cần hoạt động đúng cách với đủ mực, giấy cần được nạp đúng cách và máy in phải có thiết lập phù hợp. Thiết lập máy in không áp dụng cho sao chép hay quét. Lời khuyên về mực in ● Sử dụng các hộp mực HP gốc. ● Lắp đặt cả hộp mực đen và ba màu một cách chính xác. Để biết thêm thông tin, xem Thay thế hộp mực thuộc trang 60.
Lời khuyên thiết lập máy in Lời khuyên thiết lập máy in (Windows) ● Để thay đổi thiết lập mặc định của máy in, mở phần mềm máy in HP, nhấp vào Print & Scan (In & Quét) , và sau đó nhấp Set Preferences (Đặt Ưu tiên). Để biết thông tin về cách mở phần mềm máy in, xem Mở phần mềm máy in HP (Windows) thuộc trang 20. ● Bạn có thể sử dụng phím tắt in để tiết kiệm thời gian thiết lập các ưu tiên in mong muốn.
– Orientation (Hướng): Chọn Portrait (Hướng dọc) cho bản in theo chiều dọc hoặc Landscape (Hướng ngang) cho bản in theo chiều ngang. – Print on Both Sides Manually (In cả Hai Mặt Thủ công): Lật trang thủ công sau khi đã in ra một mặt giấy để bạn có thể in trên cả hai mặt giấy. – ○ Flip on Long Edge (Lật theo Cạnh Dài): Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn lật trang theo cạnh dài của giấy khi in trên cả hai mặt giấy.
38 Chương 3 In VIWW
4 VIWW Sử dụng Dịch vụ Web ● Các dịch vụ web là gì? ● Cài đặt Dịch vụ Web ● In bằng HP ePrint ● Xóa dịch vụ web 39
Các dịch vụ web là gì? Máy in cung cấp các giải pháp sáng tạo, được kích hoạt trên web có thể giúp bạn nhanh chóng truy cập vào Internet, lấy được tài liệu, và in tài liệu nhanh hơn và ít rắc rối hơn—và tất cả tính năng khác mà không cần sử dụng máy tính. GHI CHÚ: Để sử dụng các tính năng web này, máy in phải được kết nối với Internet (sử dụng kết nối không dây). Bạn không thể sử dụng các tính năng web này nếu kết nối máy in sử dụng cáp USB.
Cài đặt Dịch vụ Web Trước khi bạn cài đặt Dịch vụ Web, đảm bảo máy in của bạn được kết nối Internet sử dụng kết nối không dây. Để cài đặt Dịch vụ Web 1. Mở Embedded Web Server (EWS). Để biết thêm thông tin, xem Mở Embedded Web Server thuộc trang 78. 2. Nhấp vào tab Web Services (Dịch vụ Web) . 3. Trong phần Web Services Settings (Thiết lập Dịch vụ Web) , nhấp vào Setup (Cài đặt) , nhấp vào Continue (Tiếp tục), và thực hiện hướng dẫn trên màn hình để chấp nhận các điều khoản sử dụng. 4.
In bằng HP ePrint HP ePrint cho phép bạn tin bằng máy in có kích hoạt HP ePrint bất kỳ lúc nào, từ bất kỳ địa điểm nào. Trước khi bạn có thể sử dụng HP ePrint, đảm bảo máy in được kết nối với mạng hiện hoạt cung cấp truy cập Internet. Để in tài liệu bằng cách sử dụng HP ePrint 1. Đảm bảo rằng bạn đã cài đặt Dịch vụ Web. Để biết thêm thông tin, xem Cài đặt Dịch vụ Web thuộc trang 41. 2.
Xóa dịch vụ web Để xóa Dịch vụ Web, hoàn thành các bước sau: VIWW 1. Mở Embedded Web Server (EWS). Để biết thêm thông tin, xem Mở Embedded Web Server thuộc trang 78. 2. Nhấp vào tab Web Services (Dịch vụ Web), và sau đó nhấp vào Remove Web Services (Xóa Dịch vụ Web) trong phần Web Services Settings (Thiết lập Dịch vụ Web). 3. Nhấp vào Remove Web Services (Xóa Dịch vụ Web). 4. Nhấp vào Yes (Có) để xóa Dịch vụ web khỏi máy in của bạn.
44 Chương 4 Sử dụng Dịch vụ Web VIWW
5 VIWW Sao chép và chụp quét ● Sao chép tài liệu ● Chụp quét sử dụng HP phần mềm máy in ● Scan bằng HP Smart ● Chụp quét bằng Webscan ● Lời khuyên để sao chép và chụp quét thành công 45
Sao chép tài liệu Để sao chép tài liệu 1. Nạp giấy vào khay nạp giấy vào. Để biết thông tin về cách nạp giấy, xem Nạp phương tiện thuộc trang 11. 2. Nạp mặt in ban đầu hướng xuống ở góc trước bên phải của kính máy chụp quét. Để biết thêm thông tin, xem Nạp tài liệu gốc trên kính máy chụp quét thuộc trang 16. 3. Nhấn nút Start Copy Black (Bắt đầu Sao chép Đen) ( Sao chép Màu) ( ) hoặc nút Start Copy Color (Bắt đầu ) để sao chép. Sẽ bắt đầu sao chép hai giây sau khi nhấn nút cuối cùng.
Chụp quét sử dụng HP phần mềm máy in ● Chụp quét sang máy tính ● Tạo một phím tắt chụp quét mới (Windows) ● Thay đổi thiết lập chụp quét (Windows) Chụp quét sang máy tính Trước khi chụp quét vào máy tính, đảm bảo rằng bạn đã cài đặt phần mềm máy in HP đề xuất. Máy in và máy tính phải được kết nối và đang bật. Để chụp quét một tài liệu hoặc hình ảnh vào một tập tin (Windows) 1. Nạp mặt in ban đầu hướng xuống ở góc trước bên phải của kính máy chụp quét. 2.
● Windows 10: Từ màn hình máy tính, nhấp vào Start (Bắt đầu), chọn HP từ danh sách ứng dụng, rồi chọn biểu tượng có tên máy in. ● Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên đi xuống ở góc trái bên dưới màn hình Khởi động, sau đó chọn tên máy in. ● Windows 8: Nhấp chuột phải vào vùng trống trên màn hình Khởi động, nhấp vào All Apps (Tất cả Ứng dụng) trên thanh ứng dụng, sau đó chọn tên máy in.
● Windows 8: Nhấp chuột phải vào vùng trống trên màn hình Khởi động, nhấp vào All Apps (Tất cả Ứng dụng) trên thanh ứng dụng, sau đó chọn tên máy in. ● Windows 7, Windows Vista và Windows XP: Từ màn hình máy tính, nhấp vào Start (Bắt đầu), chọn All Programs (Tất cả Chương trình), nhấp vào HP, nhấp vào thư mục cho máy in, rồi chọn biểu tượng có tên máy in. 3. Trong phần mềm máy in, nhấp vào Scan (Chụp quét) , và sau đó nhấp vào Scan a Document or Photo (Quét Tài liệu hoặc Hình ảnh) . 4.
5. Nhấp vào từng phần ở bên trái khung giao diện thiết lập chi tiết để xem lại các thiết lập trong phần đó. Bạn có thể xem lại và thay đổi hầu hết các thiết lập bằng cách sử dụng menu thả xuống. Một số thiết lập cho phép linh hoạt hơn bằng cách hiển thị khung giao diện mới. Những thiết lập này được chỉ ra bằng dấu + (dấu cộng) ở bên phải thiết lập. Bạn phải chấp nhận hoặc hủy bỏ bất kỳ thay đổi nào trên khung giao diện này để trở về khung giao diện thiết lập chi tiết. 6.
Scan bằng HP Smart Bạn có thể sử dụng ứng dụng HP Smart để scan tài liệu hoặc ảnh từ máy scan của máy in, đồng thời bạn cũng có thể scan bằng camera thiết bị của bạn. HP Smart bao gồm các công cụ chỉnh sửa giúp bạn điều chỉnh hình ảnh đã scan trước khi lưu hoặc chia sẻ. Bạn có thể in, lưu bản scan của bạn trong máy hoặc trên bộ lưu trữ đám mây và chia sẻ chúng qua email, SMS, Facebook, Instagram, v.v...
Để scan tài liệu hoặc ảnh bằng camera của thiết bị Nếu thiết bị của bạn có camera, bạn có thể sử dụng ứng dụng HP Smart để scan tài liệu in hoặc ảnh bằng camera của thiết bị. Sau đó, bạn có thể sử dụng HP Smart để chỉnh sửa, lưu, in hoặc chia sẻ hình ảnh. 1. Mở HP Smart. Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng ứng dụng HP Smart để in, scan và khắc phục sự cố từ thiết bị chạy iOS, Android hoặc Windows 10 thuộc trang 21. 2. Chọn Scan (Chụp quét) và sau đó chọn Camera. 3.
● Nếu bạn chọn scan bằng camera, camera tích hợp sẵn sẽ mở. Scan hình ảnh hoặc tài liệu của bạn bằng cách sử dụng camera. ● Nếu bạn chọn scan bằng máy quét của máy in, bấm biểu tượng Thiết lập để chọn nguồn đầu vào và thay đổi thiết lập scan, rồi bấm biểu tượng Scan. GHI CHÚ: Đảm bảo chọn đúng nguồn đầu vào nếu máy in của bạn hỗ trợ scan từ cả khay nạp tài liệu lẫn kính máy quét. 4.
Chụp quét bằng Webscan Webscan là một tính năng của Embedded Web Server cho phép bạn chụp quét hình ảnh và tài liệu từ máy in sang máy tính sử dụng một trình duyệt web. Tính năng này sẵn có ngay cả khi bạn không cài đặt phần mềm máy in trên máy tính. GHI CHÚ: Webscan sẽ tắt theo mặc định. Bạn có thể kích hoạt tính năng này từ EWS. Nếu bạn không thể mở Webscan trong EWS, thì có thể là do quản trị mạng của bạn đã tắt nó đi.
Lời khuyên để sao chép và chụp quét thành công Sử dụng những lời khuyên dưới đây để sao chép và chụp quét thành công. VIWW ● Giữ cho kính và mặt sau của nắp sạch sẽ. Máy chụp quét sẽ hiểu bất cứ thứ gì nó phát hiện trên kính là một phần của hình ảnh. ● Nạp mặt gốc, in gốc hướng xuống, ở góc trước bên phải của kính. ● Để tạo bản sao lớn từ bản gốc nhỏ, chụp quét bản gốc sang máy tính, thay đổi lại kích thước hình ảnh trong phần mềm chụp quét, và sau đó in bản sao hình ảnh mở rộng đó.
56 Chương 5 Sao chép và chụp quét VIWW
6 Quản lý hộp mực Phần này chứa các chủ đề sau: VIWW ● Kiểm tra mức mực dự kiến ● Đặt hàng mực ● Thay thế hộp mực ● Sử dụng chế độ hộp mực đơn ● Thông tin bảo hành hộp mực ● Các lời khuyên khi thao tác với hộp mực 57
Kiểm tra mức mực dự kiến Bạn có thể dễ dàng kiểm tra mức cung cấp mực để xác định bao lâu nữa bạn có thể cần thay thế hộp mực. Mức cung cấp mực cho biết dự kiến số lượng mực vẫn còn trong hộp mực. GHI CHÚ: ● Nếu bạn đã lắp một hộp mực đã được bơm lại hoặc tái sản xuất, hoặc một hộp mực đã được sử dụng ở một máy in khác, chỉ báo mức mực có thể không chính xác hoặc không khả dụng. ● Cảnh báo và chỉ báo mức mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch.
Đặt hàng mực Trước khi đặt mua hộp mực, xác định vị trí số hiệu hộp mực chính xác. Để xác định vị trí số hiệu hộp mực trên máy in ● Số hiệu hộp mực nằm bên trong cửa tháo lắp hộp mực. Để xác định vị trí số hiệu hộp mực từ phần mềm máy in (Windows) 1. Mở phần mềm máy in HP. Để biết thêm thông tin, xem Mở phần mềm máy in HP (Windows) thuộc trang 20. 2.
Thay thế hộp mực Để thay hộp mực 1. Kiểm tra xem nguồn điện có bật không. 2. Tháo hộp mực. 3. a. Mở cửa tháo lắp hộp mực và chờ hộp mực in chuyển đến trung tâm máy in. b. Nhấn xuống để tháo hộp mực, và sau đó kéo hộp mực về phía bạn ra khỏi khe cắm. Cho hộp mực mới vào. a. 60 Lấy hộp mực ra khỏi bao bì.
b. Bỏ băng dính bằng mấu kéo. GHI CHÚ: VIWW Không chạm vào điểm tiếp điện trên hộp mực. c. Trượt hộp mực vào khe ở góc hơi hướng lên phía trên, và sau đó đẩy hộp mực lên cho đến khi nó khớp vào vị trí. d. Đóng cửa tháo lắp hộp mực.
Sử dụng chế độ hộp mực đơn Sử dụng chế độ hộp mực đơn để vận hành máy in với một hộp mực duy nhất. Chế độ hộp mực đơn được khởi tạo khi một trong những điều sau đây xảy ra. ● Chỉ có một hộp mực được lắp đặt trong giá đỡ. ● Một hộp mực được tháo khỏi giá đỡ nếu có hai hộp mực được lắp vào trước đó. GHI CHÚ: Nếu máy in vào chế độ hộp mực đơn khi hai hộp mực được lắp đặt trong máy in, xác minh rằng miếng băng dính bảo vệ đã được gỡ bỏ khỏi mỗi hộp mực.
Thông tin bảo hành hộp mực Bảo hành hộp mực HP được áp dụng khi sử dụng hộp mực trong thiết bị in HP được chỉ định. Bảo hành này không bao gồm hộp mực HP đã được bơm lại, tái sản xuất, tân trang, sử dụng sai mục đích, hay xáo trộn. Trong thời hạn bảo hành hộp mực được bảo hành với điền kiện là mực HP không hết và chưa đến ngày hết hạn bảo hành.
Các lời khuyên khi thao tác với hộp mực Sử dụng những lời khuyên dưới đây để thao tác với hộp mực: 64 ● Để bảo vệ hộp mực không bị khô hết, luôn tắt máy in sử dụng nút Power (Nguồn điện) , và chờ cho đến khi đèn của nút Power (Nguồn điện) biến mất. ● Không mở hoặc gỡ băng dính hộp mực cho đến khi bạn sẵn sàng lắp đặt hộp mực. Để băng dính trên hộp mực giúp giảm bay hơi mực. ● Lắp hộp mực vào đúng khe cắm. Khớp màu sắc và biểu tượng của mỗi hộp mực với màu và biểu tượng cho mỗi khe cắm.
7 VIWW Kết nối máy in của bạn ● Kết nối máy in của bạn với mạng không dây bằng bộ định tuyến ● Kết nối không dây với máy in mà không cần bộ định tuyến ● Kết nối máy in bằng cách sử dụng ứng dụng HP Smart ● Thiết lập không dây ● Kết nối máy in với máy tính của bạn bằng cáp USB (kết nối không dây) ● Chuyển từ kết nối USB sang mạng không dây ● Các công cụ quản lý máy in nâng cao (dành cho các máy in không dây) ● Các mẹo cài đặt và sử dụng máy in không dây 65
Kết nối máy in của bạn với mạng không dây bằng bộ định tuyến CHỈ DẪN: Để in Hướng dẫn Khởi động Nhanh Kết nối Không dây, nhấn và giữ nút Information (Thông tin) ( ) trong ba giây.
Để sử dụng phương thức PIN 1. Nhấn nút Wireless (Không dây) ( ) và nút Information (Thông tin) ( ) đồng thời để in trang cấu hình mạng, và sau đó xác định vị trí PIN WPS. 2. Nhấn giữ nút Wireless (Không dây) ( ) từ bảng điều khiển máy in trong hơn ba giây. Đèn không dây bắt đầu nhấp nháy. 3. Mở tiện ích cấu hình hoặc phần mềm cho bộ định tuyến không dây hoặc điểm truy cập không dây, và sau đó nhập PIN WPS.
2. c. Nhấp vào Device Setup & Software (Cài đặt Thiết bị & Phần mềm). d. Nhấp vào Connect a new device (Kết nối thiết bị mới), nhấp vào Wireless (Không dây), và sau đó làm theo các hướng dẫn trên màn hình. Sau khi máy in kết nối thành công, đèn Wireless (Không dây) màu xanh dương dừng nhấp nháy và vẫn bật. Để kết nối máy in của bạn bằng cách sử dụng HP phần mềm máy in (OS X và macOS) 1.
Kết nối không dây với máy in mà không cần bộ định tuyến Với Wi-Fi Direct, bạn có thể in không dây từ máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc các thiết bị có khả năng kết nối mạng không dây khác—mà không cần kết nối với mạng không dây hiện có. Hướng dẫn sử dụng Wi-Fi Direct ● Đảm bảo rằng máy tính hoặc thiết bị di động của bạn có phần mềm cần thiết. – Nếu bạn đang sử dụng máy tính, đảm bảo bạn đã cài đặt phần mềm máy in đi kèm cùng máy in.
Để in từ một thiết bị di động có khả năng kết nối mạng không dây hỗ trợ Wi-Fi Direct Đảm bảo bạn đã cài đặt phiên bản HP Print Service Plugin mới nhất trên thiết bị di động của mình. Bạn có thể tải về phần bổ trợ này từ cửa hàng ứng dụng Google Play. 1. Đảm bảo bạn đã bật Wi-Fi Direct trên máy in. 2. Bật Wi-Fi Direct trên thiết bị di động của bạn. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu đi kèm thiết bị di động. 3.
được hiển thị như DIRECT-**-HP DeskJet 2600 series (trong đó ** là các ký tự duy nhất để nhận dạng máy in của bạn). Nhập mật khẩu Wi-Fi Direct khi được nhắc. 4. In tài liệu của bạn. Để in từ một máy tính có khả năng không dây (Windows) 1. Đảm bảo bạn đã bật Wi-Fi Direct trên máy in. 2. Bật kết nối Wi-Fi của máy tính. Để biết thêm thông tin, xem tài liệu được cung cấp cùng máy tính. GHI CHÚ: 3. Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ Wi-Fi, bạn không thể sử dụng Wi-Fi Direct.
Để in từ một máy tính có khả năng không dây (OS X và macOS) 1. Đảm bảo bạn đã bật Wi-Fi Direct trên máy in. 2. Bật Wi-Fi trên máy tính Để biết thêm thông tin, xem tài liệu do Apple cung cấp. 3. Bấm vào biểu tượng Wi-Fi và chọn tên Wi-Fi Direct, như DIRECT-**-HP DeskJet 2600 series (trong đó ** là ký tự duy nhất để xác định máy in của bạn). Nếu bật Wi-Fi Direct với bảo mật, nhập mật khẩu khi được nhắc. 4. 72 Thêm máy in. a. Mở System Preferences (Ưu tiên Hệ thống) . b.
Kết nối máy in bằng cách sử dụng ứng dụng HP Smart Để cài đặt bằng ứng dụng HP Smart Bạn có thể sử dụng HP Smart để cài đặt máy in trên mạng không dây của bạn. Ứng dụng HP Smart được hỗ trợ trên các thiết bị chạy iOS, Android và Windows. Để biết thông tin về ứng dụng này, xem Sử dụng ứng dụng HP Smart để in, scan và khắc phục sự cố từ thiết bị chạy iOS, Android hoặc Windows 10 thuộc trang 21. 1. Nếu bạn đang sử dụng thiết bị di động chạy iOS hoặc Android, đảm bảo Bluetooth được bật.
Thiết lập không dây Bạn có thể cài đặt và quản lý kết nối không dây của máy in và thực hiện vô số nhiệm vụ quản lý mạng. Điều này bao gồm thông tin in về các thiết lập mạng, bật hoặc tắt chức năng không dây, và thay đổi các thiết lập không dây. Để bật hoặc tắt tính năng không dây của máy in Nhấn vào nút Wireless (Không dây) ( ) để bật hoặc tắt các khả năng không dây của máy in.
Kết nối máy in với máy tính của bạn bằng cáp USB (kết nối không dây) Máy in hỗ trợ cổng Tốc độ cao USB 2.0 phía sau để kết nối với một máy tính. Để kết nối máy in với cáp USB 1. Truy cập địa chỉ 123.hp.com để tải xuống và cài đặt phần mềm máy in. GHI CHÚ: Không được kết nối cáp USB với máy in cho đến khi bạn được nhắc làm vậy. 2. Làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. Khi bạn được nhắc, kết nối máy in với máy tính bằng cách chọn USB trên màn hình Connection Options (Tùy chọn Kết nối). 3.
Chuyển từ kết nối USB sang mạng không dây Nếu lần đầu tiên bạn cài đặt máy in của mình và đã cài phần mềm bằng cáp USB, kết nối trực tiếp máy in với máy tính của bạn, bạn có thể dễ dàng chuyển sang kết nối mạng không dây. Bạn sẽ cần một mạng 802.11b/g/n không dây bao gồm bộ định tuyến hoặc điểm truy cập không dây. GHI CHÚ: Máy in chỉ hỗ trợ các kết nối sử dụng 2,4GHz.
CHỈ DẪN: Nếu bạn muốn chọn một máy in khác, nhấp vào biểu tượng Máy in trên thanh công cụ ở phía trái màn hình, và sau đó chọn Select a Different Printer (Chọn Máy in Khác) để xem tất cả máy in sử dụng được. 4. VIWW Nhấp vào Learn More (Tìm hiểu Thêm) khi bạn nhìn thấy thông báo “Làm cho việc in trở nên dễ dàng hơn bằng cách kết nối máy in của bạn với mạng không dây" ở phía trên cùng trang chủ của ứng dụng.
Các công cụ quản lý máy in nâng cao (dành cho các máy in không dây) Khi kết nối máy in với mạng, bạn có thể sử dụng Embedded Web Server (EWS) để xem thông tin trạng thái, thay đổi thiết lập, và quản lý máy in từ máy tính của bạn. GHI CHÚ: Bạn có thể mở và sử dụng EWS mà không cần kết nối với Internet. Tuy nhiên, một số tính năng không khả dụng. GHI CHÚ: Để xem hoặc thay đổi một số thiết lập, bạn có thể cần mật khẩu.
Giới thiệu về cookie Embedded Web Server (EWS) đặt các tệp văn bản rất nhỏ (cookie) trên ổ cứng của quý vị khi quý vị duyệt tìm. Các tệp này cho phép EWS nhận dạng máy tính của quý vị cho lần quý vị truy cập kế tiếp. Ví dụ, nếu bạn cấu hình ngôn ngữ EWS, cookie giúp ghi nhớ ngôn ngữ bạn đã chọn để lần kế tiếp bạn truy cập EWS, trang được hiển thị bằng ngôn ngữ đó. Một số cookie (ví dụ cookie lưu trữ ưu tiên dành riêng cho khách hàng) được lưu trữ trên máy tính cho đến khi quý vị xóa chúng thủ công.
Các mẹo cài đặt và sử dụng máy in không dây Sử dụng các mẹo sau đây để cài đặt và sử dụng máy in không dây: ● Khi cài đặt máy in được nối mạng không dây, đảm bảo bật bộ định tuyến hoặc điểm truy cập không dây của bạn. Máy in tìm kiếm các bộ định tuyến không dây, sau đó liệt kê các tên mạng phát hiện được trên máy tính.
8 Giải quyết vấn đề Phần này chứa các chủ đề sau: VIWW ● Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy ● Vấn đề về hộp mực ● Các vấn đề về in ● Các vấn đề về sao chép ● Các vấn đề về chụp quét ● Các vấn đề về mạng và kết nối ● Nhận trợ giúp từ ứng dụng HP Smart ● Các vấn đề về phần cứng máy in ● Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển ● Bộ phận hỗ trợ của HP 81
Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy Bạn muốn làm gì? Gỡ bỏ kẹt giấy Giảm quyết các vấn đề về kẹt giấy. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Hướng dẫn gỡ bỏ kẹt giấy và giải quyết các vấn đề với giấy hoăc nạp giấy. GHI CHÚ: ngữ. Các thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP có thể không có sẵn bằng tất cả các ngôn Đọc các chỉ dẫn trong Trợ giúp để gỡ bỏ kẹt giấy GHI CHÚ: Kẹt giấy có thể xảy ra ở một vài khu vực. Trước tiên, gỡ bỏ giấy kẹt khỏi khay nạp giấy vào.
2. Sử dụng đèn pin để kiểm tra xem có giấy kẹt hoặc vật lạ trong khu vực khay giấy ra hay không, rồi loại bỏ giấy kẹt hoặc vật lạ mà bạn vừa tìm thấy. Để tránh xé rách cả tờ giấy, kéo nhẹ tờ giấy bằng cả hai tay. Để gỡ bỏ kẹt giấy từ khu vực tháo lắp hộp mực 1. Nhấn vào nút Cancel (Hủy bỏ) ( ) để cố gắng loại bỏ lỗi kẹt tự động. Nếu cách này không có tác dụng, hoàn thành các bước sau đâu để loại bỏ lỗi kẹt theo cách thủ công. 2. Mở cửa tháo lắp hộp mực. 3.
5. Sử dụng đèn pin để kiểm tra xem có giấy kẹt hoặc vật lạ trong khu vực tháo lắp hộp mực hay không, rồi loại bỏ giấy kẹt hoặc vật lạ mà bạn vừa tìm thấy. Để tránh xé rách cả tờ giấy, kéo nhẹ tờ giấy bằng cả hai tay. 6. Nếu hộp mực nằm ở giữa máy in, trượt hộp mực sang phải, rồi loại bỏ giấy hoặc vật đang chặn đường dẫn hộp mực. 7. Đóng cửa tháo lắp hộp mực. 8. Cắm lại dây nối nguồn điện và bất kỳ cáp nào khác vào phía sau máy in, rồi nhấn nút Power (Nguồn điện) ( ) để bật máy in.
5. Lấy giấy bị kẹt. 6. Sử dụng đèn pin để kiểm tra xem có mẩu giấy kẹt nào bị xé rách còn sót lại bên trong khu vực tháo sạch hay không, và sau đó loại bỏ giấy bị kẹt bạn vừa tìm thấy. 7. Đóng cửa tháo sạch. Đẩy nhẹ cửa về phía máy in cho đến khi cả chốt nắp vào đúng vị trí. 8. Lật máy in về vị trí bình thường 9. Cắm lại dây nối nguồn điện và bất kỳ cáp nào khác vào phía sau máy in, rồi nhấn nút Power (Nguồn điện) ( ) để bật máy in.
Tìm hiểu cách tránh bị kẹt giấy Để giúp tránh bị kẹt giấy, thực hiện các hướng dẫn này. ● Không nạp quá nhiều vào khay nạp giấy vào. ● Thường xuyên lấy giấy đã in ra khỏi khay đầu ra. ● Đảm bảo rằng giấy được nạp vào khay nạp giấy vào nằm phẳng và các cạnh không bị uốn cong hoặc rách. ● Không trộn lẫn các loại giấy và cỡ giấy khác nhau trong khay nạp giấy vào; toàn bộ chồng giấy trong khay nạp phải có cùng kích cỡ và loại giấy.
Vấn đề về hộp mực Xác định xem hộp mực có vấn đề hay không Để xác định xem một hộp mực có vấn đề hay không, kiểm tra trạng thái của đèn Cảnh báo Mực và biểu tượng Ink Level (Mức Mực) tương ứng. Để biết thêm thông tin, xem Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển thuộc trang 104. Nếu bạn nhận được thông báo về vấn đề về hộp mực từ phần mềm máy in với nội dung có ít nhất một trong các hộp mực gặp vấn đề, hãy làm như sau để xác định liệu hộp mực có vấn đề hay không. 1. 2.
3. Tháo hộp mực được chỉ rõ trong thông báo lỗi. 4. Vệ sinh các điểm tiếp điện trên hộp mực và các điểm tiếp điện trên máy in. a. Giữ hộp mực bằng các cạnh của nó với phần đáy quay lên và xác định vị trí các điểm tiếp điện trên hộp mực. Các điểm tiếp điện là các điểm nhỏ có màu vàng trên hộp mực. b. Chỉ lau sạch các điểm tiếp điện bằng tăm bông khô hoặc miếng vải không có xơ. THẬN TRỌNG: Cẩn thận chỉ lau sạch các điểm tiếp điện, và không làm mực hoặc mảnh vụn khác bị rây bẩn ở đâu đó trên hộp mực. c.
Các vấn đề về in Bạn muốn làm gì? Sửa lỗi không in trang (không thể in) HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. GHI CHÚ: Khắc phục các vấn đề với các công việc in không in. Tiện ích này chỉ sử dụng cho hệ điều hành Windows. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Thực hiện các chỉ dẫn từng bước nếu máy in không phản hồi hoặc in.
4. ● Windows Vista: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel, (Panen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers (Máy in). ● Windows XP: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). b. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng cho máy in của bạn hoặc nhấp chuột phải vào biểu tượng cho máy in của bạn và chọn See what’s printing (Xem đang in gì) để mở hàng đợi in. c.
Windows 10 i. Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, chọn Windows Administrative Tools (Công cụ Quản trị Windows) từ danh sách ứng dụng, rồi chọn Services (Dịch vụ). ii. Nhấp chuột phải vào Print Spooler (Trình lưu trữ tạm In sau), và sau đó nhấp vào Properties (Đặc tính). iii. Trên tab General (Tổng quát), bên cạnh Startup type (Loại Khởi động), đảm bảo rằng chế độAutomatic (Tự động) được chọn. iv.
iii. Nhấp chuột phải vào Print Spooler service (Dịch vụ Trình lưu trữ tạm In sau), và sau đó nhấp vào Properties (Đặc tính). iv. Trên tab General (Tổng quát), bên cạnh Startup type (Loại Khởi động), đảm bảo rằng chế độAutomatic (Tự động) được chọn. v. Nếu dịch vụ đang không chạy, trong Service status (Trạng thái Dịch vụ), nhấp vào Start (Bắt đầu), và sau đó nhấp vào OK. Windows XP b. i. Từ menu Start (Bắt đầu) Windows, nhấp chuột phải vào My Computer (Máy tính của tôi). ii.
● Windows Vista: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel, (Panen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers (Máy in). ● Windows XP: Từ menu Start (Bắt đầu) của Windows, nhấp vào Control Panel (Pa-nen Điều khiển), và sau đó nhấp vào Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). b. Nhấp đúp biểu tượng cho máy in của bạn để mở chuỗi in. c.
Để cải thiện chất lượng in (Windows) 1. Đảm bảo bạn đang sử dụng hộp mực HP chính hãng. 2. Kiểm tra loại giấy. Để có chất lượng in tốt nhất, sử dụng giấy HP chất lượng cao, hoặc giấy tuân theo tiêu chuẩn ColorLok®. Để biết thêm thông tin, xem Điều cơ bản về giấy thuộc trang 17. Luôn đảm bảo rằng giấy mà bạn đang in phẳng. Để có kết quả tốt nhất khi in ảnh, sử dụng HP Advanced Photo Paper (Giấy In Ảnh Cao cấp của HP).
c. Trong phần mềm máy in, nhấp vào Print & Scan (In & Quét) và sau đó nhấp vào Maintain Your Printer (Bảo trì Máy in của bạn) để vào printer toolbox (hộp công cụ máy in). d. Nhấp vào Print Diagnostic Information (In thông tin chẩn đoán) trên tab Device Reports (Báo cáo thiết bị) để in trang chẩn đoán. e. Kiểm tra các khối màu trên trang chẩn đoán. Nếu bất kỳ khối màu nào cho thấy các đường kẻ trắng mờ dần hoặc đang biến mất hoàn toàn, tiếp tục bước tiếp theo.
Để cải thiện chất lượng in (OS X và macOS) 1. Đảm bảo bạn đang sử dụng hộp mực HP chính hãng. 2. Kiểm tra loại giấy. Để có chất lượng in tốt nhất, vui lòng sử dụng giấy HP chất lượng cao, hoặc các loại giấy đáp ứng tiêu chuẩn ColorLok®. Để biết thêm thông tin, xem Điều cơ bản về giấy thuộc trang 17. Luôn đảm bảo rằng giấy mà bạn đang in phẳng. Để có các kết quả tốt nhất khi in hình ảnh, vui lòng sử dụng Giấy Ảnh Cao cấp HP.
Để làm sạch đầu phun tự động a. Nạp giấy Letter hoặc A4, giấy trắng vào khay nạp giấy. b. Mở HP Utility (Tiện ích HP). GHI CHÚ: HP Utility nằm trong thư mục HP trong thư mục Applications (Ứng dụng). c. Chọn máy in của bạn từ danh sách các thiết bị ở bên trái của cửa sổ. d. Nhấp vào Clean Printheads (Làm sạch Đầu phun). e. Nhấp vào Clean (Làm sạch), và làm theo các hướng dẫn trên màn hình. THẬN TRỌNG: Chỉ làm sạch đầu phun khi cần thiết.
Các vấn đề về sao chép Khắc phục các vấn đề về sao chép. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Thực hiện các chỉ dẫn từng bước nếu máy in không tạo một bản sao, hoặc nếu bản in của bạn có chất lượng thấp. GHI CHÚ: Các thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP có thể không có sẵn bằng tất cả các ngôn ngữ.
Các vấn đề về chụp quét HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. Giải quyết các vấn đề về chụp quét Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. GHI CHÚ: Tiện ích này chỉ sử dụng cho hệ điều hành Windows. Thực hiện các chỉ dẫn từng bước nếu bạn không thể tạo một bản chụp quét hoặc nếu bản chụp quét của bạn có chất lượng thấp.
Các vấn đề về mạng và kết nối Bạn muốn làm gì? Sửa kết nối không dây Chọn một trong các tùy chọn khắc phục sự cố sau đây. HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP ● Khắc phục vấn đề về mạng không dây của bạn, liệu máy tính của bạn chưa từng được kết nối hay máy in đã được kết nối và không còn làm việc nữa.
Đọc các chỉ dẫn chung trong Trợ giúp để khắc phục sự cố Wi-Fi Direct 1. Đảm bảo rằng biểu tượng Wi-Fi Direct trên bảng điều khiển máy in đang bật. Nếu biểu tượng tắt, nhấn và giữ nút Wireless (Không dây) ( ) và nút Resume (Tiếp tục) ( ) đồng thời trong ba giây để bật lên. 2. Từ máy tính hoặc thiết bị di động không dây, bật kết nối Wi-Fi, và sau đó tìm và kết nối với tên máy in Wi-Fi Direct của bạn.
Nhận trợ giúp từ ứng dụng HP Smart Ứng dụng HP Smart cung cấp cảnh báo về các vấn đề liên quan đến máy in (kẹt giấy và các vấn đề khác), liên kết đến nội dung trợ giúp và các tùy chọn để liên hệ bộ phận hỗ trợ nhằm trợ giúp thêm.
Các vấn đề về phần cứng máy in Đóng cửa tháo lắp hộp mực ● Cửa hộp mực phải được đóng để bắt đầu in. Máy in đột ngột tắt ● Kiểm tra nguồn và các kết nối nguồn điện. ● Đảm bảo dây nguồn của máy in được kết nối chắc chắn với ổ cắm điện đang hoạt động. GHI CHÚ: Khi Auto-Off (Tự động Tắt) được kích hoạt, máy in sẽ tự động tắt sau hai giờ không hoạt động nhằm giúp giảm bớt việc sử dụng năng lượng. Để biết thêm thông tin, xem Auto-Off (Tự động Tắt) thuộc trang 24.
Mã lỗi và trạng thái bảng điều khiển Mã lỗi bảng điều khiển ● Nếu biểu tượng Number of copies (Số bản sao) trên màn hình máy in chuyển thành một số, nhấp nháy cùng với chữ E ở phía bên trái, điều đó cho biết máy in đang trong trạng thái lỗi. Chữ E và số đó đóng vai trò như mã lỗi. Trạng thái đèn Nguyên nhân và Giải pháp Chữ E và số 1 đang nhấp nháy. Đồng thời, đèn Resume (Tiếp tục) đang nhấp nháy.
Trạng thái đèn Nguyên nhân và Giải pháp Chữ E và số 4 đang nhấp nháy. Đồng thời, đèn Resume (Tiếp tục) đang nhấp nháy. Có lỗi kẹt giấy. Khắc phục lỗi kẹt giấy, và sau đó nhấn nút Resume (Tiếp tục) ( ) để tiếp tục in. Để biết thêm thông tin, xem Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy thuộc trang 82. Chữ E và số 5 đang nhấp nháy. Đồng thời, tất cả các đèn trên bảng điều khiển đều đang nhấp nháy. Máy quét không hoạt động. Tắt máy in, và sau đó bật lại. Nếu vấn đề vẫn chưa được giải quyết, liên hệ HP.
Trạng thái đèn Nguyên nhân và Giải pháp Cả hai biểu tượng Ink Level (Mức Mực) không có phân đoạn, biểu tượng Error (Lỗi) và đèn Cảnh báo Mực đang nhấp nháy. Có thể đã xảy ra một trong những vấn đề sau. – Cả hai hộp mực bị thiếu. – Cả hai hộp mực được lắp không đúng cách, hoặc vẫn có băng dính trên đó. – Cả hai hộp mực không tương thích hoặc bị hư hỏng. Thử các giải pháp sau đây để giải quyết vấn đề.
Trạng thái đèn Nguyên nhân và Giải pháp thông báo trong phần mềm máy in HP để biết thêm thông tin. – Nếu các hộp mực không được lắp mới, còn rất ít mực. Nhấn vào nút Resume (Tiếp tục) ( ) để tiếp tục in, và thay thế các hộp mực khi chất lượng in không còn chấp nhận được. Để biết thông tin về cách thay hộp mực, xem Thay thế hộp mực thuộc trang 60.
Bộ phận hỗ trợ của HP Để có các bản cập nhật sản phẩm và thông tin hỗ trợ mới nhất, truy cập trang web hỗ trợ sản phẩm tại địa chỉ www.support.hp.com. Bộ phận hỗ trợ trực tuyến HP cung cấp nhiều tùy chọn để giúp máy in của bạn: Trình điều khiển & tải về: Tải về các trình điều khiển phần mềm và các bản cập nhật, cũng như hướng dẫn sử dụng sản phẩm và các tài liệu trong hộp đi kèm với máy in của bạn.
Đăng ký máy in Bằng cách chỉ dành ra một vài phút nhanh chóng để đăng ký, bạn có thể được hưởng dịch vụ nhanh hơn, hỗ trợ hiệu quả hơn, và các cảnh báo hỗ trợ sản phẩm. Nếu bạn không đăng ký máy in của mình trong khi đang cài đặt phần mềm, bạn có thể đăng ký ngay tại http://www.register.hp.com. Các tùy chọn bảo hành bổ sung Các kế hoạch dịch vụ mở rộng có sẵn cho HP DeskJet 2600 series với chi phí bổ sung. Truy cập www.support.hp.
110 Chương 8 Giải quyết vấn đề VIWW
A Thông tin kỹ thuật Các thông số kỹ thuật và thông tin quy định quốc tế đối với HP DeskJet 2600 series được quy định trong phần này. Để biết thêm các thông số kỹ thuật, xem tài liệu in đi kèm với HP DeskJet 2600 series.
Các thông báo của HP Company Thông tin trong văn bản này có thể thay đổi mà không cần báo trước. Tất cả các quyền đều được bảo lưu. Nghiêm cấm sao chép, phỏng theo hoặc biên dịch tài liệu này mà không có văn bản cho phép trước của HP, trừ khi luật bản quyền cho phép. Chỉ có các khoản bảo hành cho các sản phẩm và dịch vụ HP được quy định trong giấy bảo hành nhanh đi kèm các sản phẩm và dịch vụ đó. Không có điều khoản nào trong tài liệu này được hiểu là thiết lập bảo hành bổ sung.
Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật đối với HP DeskJet 2600 series được quy định trong phần này. Để biết thêm thông số kỹ thuật của sản phẩm, xem Bảng dữ liệu sản phẩm tại www.support.hp.com . Các yêu cầu hệ thống ● Để biết thông tin về các yêu cầu phần mềm và hệ thống hoặc các lần ra mắt và hỗ trợ hệ điều hành trong tương lai, truy cập trang web hỗ trợ trực tuyến HP tại www.support.hp.com .
Thông số kỹ thuật in ● Vận tốc in khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu. ● Phương thức: máy in phun nhiệt thả theo yêu cầu ● Ngôn ngữ: PCL3 GUI Thông số kỹ thuật bản sao chụp ● Xử lý ảnh kỹ thuật số ● Vận tốc sao chụp khác nhau phụ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu và model Thông số kỹ thuật chụp quét ● Độ phân giải: lên tới 1200 x 1200 ppi quang Để biết thêm thông tin về độ phân giải ppi, xem phần mềm máy chụp quét.
Thông báo quy định Máy in đáp ứng các yêu cầu sản phẩm của các cơ quan quản lý trong quốc gia/khu vực của bạn.
Modifications (part 15.21) The FCC requires the user to be notified that any changes or modifications made to this device that are not expressly approved by HP may void the user’s authority to operate the equipment. This device complies with Part 15 of the FCC Rules. Operation is subject to the following two conditions: (1) this device may not cause harmful interference, and (2) this device must accept any interference received, including interference that may cause undesired operation.
Sản phẩm có chức năng không dây EMF ● Sản phẩm này tuân thủ theo những hướng dẫn quốc tế (ICNIRP) về việc phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến. Nếu tích hợp một thiết bị truyền và phát vô tuyến ở chế độ sử dụng bình thường, khoảng cách cách nhau 20 cm đảm bảo rằng mức độ phơi nhiễm với tần số vô tuyến tuân thủ những yêu cầu EU. Tính năng không dây tại Châu Âu ● Dành cho các sản phẩm có vô tuyến 802.
Tuyên bố tuân thủ 118 Phụ lục A Thông tin kỹ thuật VIWW
Các báo cáo không dây quy định Phần này có chứa các thông tin quy định sau đây liên quan đến các sản phẩm không dây: VIWW ● Phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến ● Thông báo đến người dùng ở Brazil ● Thông báo tới người dùng tại Canada ● Thông báo tới người dùng tại Đài Loan ● Thông báo tới người dùng tại Mexico Thông báo quy định 119
● Thông báo tới người dùng tại Nhật Bản ● Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc Phơi nhiễm với bức xạ tần số vô tuyến THẬN TRỌNG: The radiated output power of this device is far below the FCC radio frequency exposure limits. Nevertheless, the device shall be used in such a manner that the potential for human contact during normal operation is minimized.
Afin d'éviter le dépassement éventuel des limites d'exposition aux radiofréquences d'Industrie Canada, il est recommandé de maintenir une distance de plus de 20 cm entre les antennes et l'utilisateur.
Chương trình quản lý sản phẩm môi trường HP cam kết cung cấp các sản phẩm có chất lượng theo quy trình thân thiện với môi trường. Thiết kế nhằm tái chế đã được kết hợp vào sản phẩm này. Số nguyên vật liệu đã được giữ ở mức tối thiểu trong khi đảm bảo đúng chức năng và độ tin cậy. Các nguyên vật liệu khác nhau đã được thiết kế để dễ tách. Các chốt và các kết nối khác dễ xác định vị trí, tiếp cận, và tháo sử dụng các công cụ phổ biến.
Quy định của Ủy ban Liên minh Châu Âu 1275/2008 Để có dữ liệu về nguồn điện của sản phẩm, bao gồm mức tiêu thụ điện của sản phẩm ở chế độ chờ khi được nối mạng nếu tất cả các cổng mạng có dây được kết nối và tất cả các cổng mạng không dây được kích hoạt, vui lòng tham khảo phần P14 ‘Thông tin Bổ sung’ của Bản tuyên bố ECO CÔNG NGHỆ THÔNG TIN tại www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/environment/productdata/itecodesktoppc.html.
Cách thải bỏ rác thải thiết bị dành cho người dùng Biểu tượng này có nghĩa rằng không thải bỏ sản phẩm của bạn cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn phải bảo vệ sức khỏe của con người và môi trường bằng cách chuyển rác thải thiết bị của bạn đến điểm thu gom được chỉ định để tái chế rác thải thiết bị điện và điện tử. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ dịch vụ thải bỏ rác thải sinh hoạt của bạn, hoặc truy cập http://www.hp.com/recycle.
Tuyên bố về Ghi nhãn Tình trạng Hiện diện các Chất bị Hạn chế (Đài Loan) 限用物質含有情況標示聲明書 Declaration of the Presence Condition of the Restricted Substances Marking 限用物質及其化學符號 Restricted substances and its chemical symbols 單元 Unit 外殼和紙匣 鉛 汞 鎘 六價鉻 多溴聯苯 多溴二苯醚 Lead Mercury Cadmium (Pb) (Hg) (Cd) Hexavalent chromium Polybrominate d biphenyls (Cr+6) (PBB) Polybrominate d diphenyl ethers (PBDE) 0 0 0 0 0 0 電線 (Cables) 0 0 0 0 0 0 印刷電路板 - 0 0 0 0 0 列印引擎(Print Engine) - 0 0 0
Bảng các Chất/Thành phần Độc hại và Nguy hiểm và Hàm lượng của chúng (Trung Quốc) 产品中有害物质或元素的名称及含量 根据中国《电器电子产品有害物质限制使用管理办法》 有害物质 铅 汞 镉 六价铬 多溴联苯 多溴二苯醚 (Pb) (Hg) (Cd) (Cr(VI)) (PBB) (PBDE) 外壳和托盘 0 0 0 0 0 0 电线 0 0 0 0 0 0 印刷电路板 X 0 0 0 0 0 打印系统 X 0 0 0 0 0 显示器 X 0 0 0 0 0 喷墨打印机墨盒 0 0 0 0 0 0 驱动光盘 X 0 0 0 0 0 扫描仪 X 0 0 0 0 0 网络配件 X 0 0 0 0 0 电池板 X 0 0 0 0 0 自动双面打印系统 0 0 0 0 0 0 外部电源 X 0 0 0 0 0 部件名称 本表格依据 SJ/T 113
exceeding 0.1 weight % and 0.01 weight % for cadmium, except where allowed pursuant to the exemptions set in Schedule 2 of the Rule. Chỉ thị về Hạn chế chất nguy hiểm (Thổ Nhĩ Kỳ) Türkiye Cumhuriyeti: EEE Yönetmeliğine Uygundur EPEAT Most HP products are designed to meet EPEAT. EPEAT is a comprehensive environmental rating that helps identify greener electronics equipment. For more information on EPEAT go to www.epeat.net. For information on HP's EPEAT registered products go to www.hp.
出厂前由制造商设置的时间决定了该产品在完成主功能后进入低耗模式(例如睡眠、自动关 机)的时间。该数据以分钟表示。 ● 附加功能功率因子之和 网络接口和内存等附加功能的功率因子之和。该数据以瓦特 (W) 表示。 标识上显示的能耗数据是根据典型配置测量得出的数据,此类配置包含登记备案的打印机依据复印 机、打印机和传真机能源效率标识实施规则所选的所有配置。因此,该特定产品型号的实际能耗可能 与标识上显示的数据有所不同。 要了解规范的更多详情,请参考最新版的 GB 21521 标准。 128 Phụ lục A Thông tin kỹ thuật VIWW
Bảng chú dẫn B bảng điều khiển tính năng 5 nút 5 biểu tượng trạng thái 6 bảo hành 109 biểu tượng trạng thái 6 I in C các vấn đề về nạp giấy, khắc phục sự cố 86 các yêu cầu hệ thống 113 CH chụp quét thông số kỹ thuật chụp quét 114 từ Webscan 54 E Embedded Web Server đang mở 78 Webscan 54 GI giá đỡ gỡ bỏ kẹt giá đỡ 85 giấy các trang bị lệch 86 gỡ bỏ kẹt giấy 82 khắc phục sự cố nạp giấy HP, đặt mua 18 H hệ điều hành được hỗ trợ hỗ trợ khách hàng bảo hành 109 VIWW khắc phục sự cố 103 thông số kỹ thuật 114
W Webscan 54 Windows các yêu cầu hệ thống X xem thiết lập mạng 130 Bảng chú dẫn 113 10 VIWW