HP PageWide MFP P77740-60 series Hướng dẫn Sử dụng
Bản quyền và Giấy phép Uy tín Thương hiệu © 2017 Copyright HP Development Company, L.P. Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là các thương hiệu được đăng ký hoặc thương hiệu của Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. Tất cả các quyền đều được bảo lưu. Nghiêm cấm sao chép, phỏng theo hoặc biên dịch tài liệu này mà không có văn bản cho phép trước của HP, trừ khi luật bản quyền cho phép. Thông tin trong văn bản này có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Mục lục 1 Bắt đầu ........................................................................................................................................................ 1 Chào mừng ........................................................................................................................................................... 1 Tính năng sản phẩm ...........................................................................................................................................
Để kết nối sản phẩm với mạng ..................................................................................................... 16 Giao thức mạng được hỗ trợ ....................................................................................... 16 Kết nối sản phẩm bằng cách sử dụng mạng có dây .............................................. 16 Kết nối sản phẩm bằng cách sử dụng mạng không dây (chỉ chế độ mạng không dây) .....................................................................................
Firewall (Tường lửa) ....................................................................................................................... 31 Thiết lập Bảo mật ............................................................................................................................ 31 Các cập nhật phần sụn .................................................................................................................. 32 HP Printer Assistant trong phần mềm máy in (Windows) .............................
5 Hộp mực .................................................................................................................................................... 56 Hộp mực HP PageWide ................................................................................................................................... 56 Chính sách HP về hộp mực không phải của HP ...................................................................... 56 Hộp mực HP giả mạo ...........................................................
In bằng AirPrint (OS X) ..................................................................................................................................... 75 Các lời khuyên để in thành công ..................................................................................................................... 75 Lời khuyên về mực in ..................................................................................................................... 75 Lời khuyên nạp giấy ....................................
Để chụp quét bằng cách sử dụng phần mềm chụp quét HP (OS X) ................... 87 Chụp quét sử dụng phần mềm khác ........................................................................................... 87 Để chụp quét từ chương trình tuân thủ TWAIN ....................................................... 87 Để chụp quét từ chương trình tuân thủ WIA ............................................................ 87 Chụp quét bằng Webscan ......................................................................
Thiết lập gửi fax .............................................................................................................................. 97 Thiết lập tạm dừng hoặc gọi lại .................................................................................. 98 Thiết lập đầu số quay số ............................................................................................. 98 Thiết lập quay số bằng âm hoặc quay số bằng xung .............................................
In và xem nhật ký fax ................................................................................................................... 112 Xóa nhật ký fax ............................................................................................................................. 112 In chi tiết giao dịch fax gần đây nhất ......................................................................................... 112 In Báo cáo ID Người gọi ...................................................................
Gỡ giấy kẹt trong khay thứ ba trong khay và giá 3x550 tờ ................ 133 Gỡ giấy kẹt trong Khay HCI ...................................................................................... 135 Gỡ giấy kẹt trong Khay HCI bên trái ..................................................... 136 Gỡ bỏ giấy kẹt trong khay HCI bên phải .............................................. 138 Gỡ giấy kẹt ở cửa trái ................................................................................................
Tập tin mà bạn muốn in không được liệt kê trong menu Memory Device Options (Tùy chọn Thiết bị Nhớ) .............................................................................. 159 Cải thiện chất lượng in ................................................................................................................. 159 Kiểm tra các hộp mực HP chính hãng .................................................................... 160 Sử dụng giấy đáp ứng các thông số kỹ thuật của HP ..............................
Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Receiving Page 1" (Nhận Trang 1) và không có thêm thông báo nào ngoài thông báo đó .............................................. 172 Có thể nhận fax, nhưng không được gửi ................................................................ 172 Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển ................................. 172 Không thể sử dụng các mục nhập sổ danh bạ ......................................................
Trình điều khiển máy in không cài đặt tự động sản phẩm được chọn trong danh sách In & Chụp quét .............................................................................................................................. 181 Công việc in không được gửi đến sản phẩm mà bạn muốn .................................................. 181 Khi được kết nối với dây cáp USB, sản phẩm không xuất hiện trong danh sách In & Chụp quét sau khi chọn trình điều khiển. ........................................................
Tiêu thụ điện và các thông số kỹ thuật điện ............................................................................. 196 Thông số kỹ thuật phát xạ âm thanh ......................................................................................... 196 Thông số kỹ thuật về môi trường ................................................................................................ 196 Chương trình quản lý sản phẩm môi trường ...................................................................................
Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu ...................................................................... 206 Sản phẩm có chức năng không dây ........................................................................ 206 Các model chỉ có khả năng gửi fax ......................................................................... 206 Bản tuyên bố về nơi làm việc hiển thị trực quan cho Đức ...................................................... 207 Các bản tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây .....
1 Bắt đầu ● Chào mừng ● Tính năng sản phẩm ● Các hình chiếu của sản phẩm ● Bật và tắt nguồn ● Sử dụng bảng điều khiển Chào mừng Chào mừng bạn đến với bộ phận hỗ trợ điện tử dành cho máy in HP PageWide của bạn.
● Các phụ kiện tùy chọn Sức chứa của khay (giấy dính 75 gsm hoặc 20–lb) P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77740zs P77750z P77750zs P77760z Khay 1: 100 tờ Khay 2 (đơn): 550 tờ Khay 2 (ghép nối): 550 tờ Khay 3 (ghép nối): 550 tờ Ngăn giấy ra: 500 tờ Bộ dập ghim/bộ xếp chồng: 350 tờ Khay nạp tài liệu: 100 tờ In P77740dn P77740dw P77740z P77750zs P77760z Tốc độ in một mặt khi in đen trắng và in màu ở chế độ Professional (Chuyên nghiệp): ● Lên tới 40 trang mỗi phút (ppm) ● Lên tới 5
● Cắm - và - in với cổng USB Type A cho Máy chủ ● In các tài liệu MS Office P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z Sao chép Tốc độ sao chép một mặt ở chế độ đen trắng và màu ● Lên tới 40 trang mỗi phút (ppm) ● Lên tới 50 ppm ● Lên tới 60 ppm khay nạp tài liệu 100 tờ hỗ trợ cỡ trang có chiều dài lên đến 420 mm (17 in) và chiều rộng lên đế
Fax P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z Gửi fax đến địa chỉ email hoặc thư mục mạng Gửi fax từ bảng điều khiển khoảng cách gần hoặc từ chương trình trên máy tính được kết nối Lưu trữ bản fax, sổ ghi bản fax, chặn bản fax rác, bộ nhớ bản fax bất khả biến, tính năng chuyển hướng bản fax Wireless (Không dây) Khả năng không dây được nhúng hỗ trợ b
Finishing (Chỉnh sửa lần cuối) P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z P77740dn P77740dw P77740z P77740zs P77750z P77750zs P77760z Bộ dập ghim/bộ xếp chồng Các phụ kiện tùy chọn khay 550 tờ khay và giá 550 tờ khay và giá 3x550 tờ khay và giá nạp giấy có sức chứa lớn 4000 tờ 128GB eMMC (MultiMediaCard tích hợp) Túi tích hợp phần cứng (để kết nối phụ kiện và các thiết bị của bên thứ ba) Những tính năng về môi trường Tính năng Lợi ích môi trường In hai mặt Tính năng in h
Các hình chiếu của sản phẩm ● Hình chiếu bên trái phía trước ● Hình chiếu bên phải phía trước ● Mặt sau ● Số hiệu hộp mực và sản phẩm Hình chiếu bên trái phía trước Nhãn Mô tả 1 Cửa trái 2 Cổng USB Type A cho Máy chủ 3 Kính máy chụp quét 4 Bảng điều khiển (các kích cỡ sau phụ thuộc vào model): 203-mm (8-in) (như trong hình) ● 109-mm (4,3-in) 5 Nút nhả bảng điều khiển 203-mm (8-in) - nhấn để nâng bảng điều khiển 6 Các khay bên dưới (được cung cấp chỉ như các phụ kiện tùy chọn): 7 6
Nhãn Mô tả 8 Nút Nguồn 9 Bộ dập ghim/bộ xếp chồng (có sẵn ở một số model nhất định) 10 Cửa hộp mực 11 Bộ song công bên trái Hình chiếu bên phải phía trước VIWW Nhãn Mô tả 1 Nắp khay nạp tài liệu 2 Ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu 3 Thanh dẫn hướng giấy của khay nạp tài liệu 4 Vùng nạp của khay nạp tài liệu 5 Chỗ dừng ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu 6 Cửa bên phải phía dưới (có sẵn chỉ với các phụ kiện tùy chọn) 7 Cửa bên phải 8 Bộ song công bên phải 9 Ngăn giấy ra Các hì
Mặt sau Nhãn Mô tả 1 Cửa dập ghim (có sẵn ở một số model nhất định) 2 Phần mở rộng Khay 1 3 Khay 1 (khay đa chức năng) 4 Các cổng kết nối Fax 5 Cổng kết nối Ethernet 6 Cổng USB Type A cho Máy chủ và cổng USB Type B cho Thiết bị 7 Kết nối dây nguồn Số hiệu hộp mực và sản phẩm 8 Nhãn Mô tả 1 Khe hộp mực Chương 1 Bắt đầu VIWW
Nhãn Mô tả 2 Số bộ phận hộp mực 3 Số se-ri sản phẩm và số sản phẩm Bật và tắt nguồn THÔNG BÁO: Để ngăn ngừa hư hại cho sản phẩm, chỉ sử dụng dây nguồn được cung cấp kèm sản phẩm. ● Bật và tắt sản phẩm ● Quản lý điện năng Bật và tắt sản phẩm Bật sản phẩm 1. Kết nối dây nguồn được cung cấp cùng với sản phẩm với cổng kết nối đằng sau sản phẩm. 2. Cắm dây nguồn vào ổ cắm trên tường. GHI CHÚ: Đảm bảo nguồn điện của bạn đủ cho định mức điện áp của sản phẩm.
Một thông báo cảnh báo xuất hiện trên bảng điều khiển nếu bạn cố gắng tắt sản phẩm khi thiếu từ một hộp mực trở lên. THÔNG BÁO: Để tránh các vấn đề về chất lượng in, chỉ tắt sản phẩm bằng cách sử dụng nút nguồn ở phía trước. Không rút phích sản phẩm, tắt dải ổ điện, hoặc sử dụng bất kỳ phương pháp nào khác.
3. Chạm vào Power Management (Quản lý Nguồn điện), và sau đó chạm vào Schedule Wake/ Sleep (Hẹn giờ Bật/Tắt). 4. Bật tùy chọn Schedule On (Hẹn giờ Bật) hoặc Schedule Off (Hẹn giờ Tắt). 5. Chọn các tùy chọn Schedule On (Hẹn giờ Bật) hoặc Schedule Off (Hẹn giờ Tắt), và sau đó chọn ngày và thời gian mà bạn muốn cài đặt. Sản phẩm bật hoặc tắt vào giờ và ngày mà bạn chọn. GHI CHÚ: Sản phẩm không thể nhận các bản fax khi tắt.
● 3 Quản trị viên tắt tính năng không dây. Thiết bị chỉ báo NFC (Kết nối Tầm Gần) (chỉ có sẵn ở một số máy in). Chạm bằng thiết bị được kích hoạt NFC của bạn để in di động nhanh và dễ dàng. 4 Nút Home (Trang chủ). Chạm để xem màn hình trang chủ trên bảng điều khiển. 5 Nút Help (Trợ giúp). Chạm để xem các tùy chọn menu Help (Trợ giúp). Màn hình trang chủ bảng điều khiển Màn hình chính của bảng điều khiển sẽ hiển thị một bảng điều khiển, các ứng dụng, và các tác vụ phím tắt do người dùng xác định.
Bảng điều khiển Để mở bảng điều khiển, vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống dưới, hoặc chạm vào thanh ở trên cùng của màn hình chủ. 1 Các biểu tượng lớn hơn xuất hiện trên đầu của bảng điều khiển. Những biểu tượng này hiển thị trạng thái của sản phẩm và cho phép bạn thay đổi cài đặt sản phẩm. Vuốt để cuộn theo chiều ngang qua các biểu tượng có sẵn. Chạm vào một biểu tượng để xem màn hình trạng thái hoặc thay đổi cài đặt sản phẩm.
Các tính năng Help (Trợ giúp) HP PageWide MFP P77740-60 series các máy in được tích hợp sẵn tính năng trợ giúp mà có thể tiếp cận được từ bảng điều khiển. Tính năng Help (Trợ giúp) bao gồm mẹo, thông tin sản phẩm quan trọng mà bạn có thể xem hoặc in và, ảnh động chỉ ra cách thực hiện các tác vụ hoặc giải quyết vấn đề. Để xem các tính năng trợ giúp này, chạm vào (Help)(Trợ giúp) trên bảng điều khiển máy in.
2 Kết nối sản phẩm ● Kết nối sản phẩm với máy tính hoặc mạng ● Sử dụng Wi-Fi Direct ● Cài đặt phần mềm máy in HP cho sản phẩm không dây đã kết nối mạng ● Mở phần mềm máy in (Windows) ● Quản lý thiết lập mạng Kết nối sản phẩm với máy tính hoặc mạng ● Để kết nối sản phẩm với cáp USB ● Để kết nối sản phẩm với mạng Để kết nối sản phẩm với cáp USB Bạn có thể sử dụng cáp USB để kết nối sản phẩm với máy tính. Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Sử dụng cáp USB loại A đến B.
Để kết nối sản phẩm với mạng Sản phẩm hỗ trợ kết nối với mạng có dây hoặc mạng không dây. Giao thức mạng được hỗ trợ Sản phẩm này hỗ trợ các giao thức mạng sau đây: ● AirPrint 1.6 x ● LLMNR ● AirPrint Scan ● LPD ● ARP Ping ● Microsoft Web Services (In, Quét, Tìm hiểu) ● Bonjour ● Netbios ● Bootp ● Port 9100 Printing ● Máy khách CIFS ● SLP ● DHCP, AutoIP ● Máy khách SMTP cho các cảnh báo ● DHCP v6 ● SNMP V1, V2, V3 ● HTTP, HTTPS ● Syslog ● IPP ● TLS 1.0, 1.1, 1.
Kết nối sản phẩm bằng cách sử dụng mạng không dây (chỉ chế độ mạng không dây) Tính năng không dây bị tắt theo mặc định. Sử dụng các phương pháp sau đây để bật tính năng không dây và kết nối sản phẩm với một mạng không dây: ● Để bật tính năng không dây trên sản phẩm ● Để kết nối sản phẩm với mạng không dây bằng cách sử dụng Thuật sĩ Cài đặt Không dây ● Để kết nối sản phẩm với mạng không dây bằng WPS ● Để kết nối sản phẩm với mạng không dây theo cách thủ công GHI CHÚ: Máy in hỗ trợ các mạng 802.
8. ● Nếu bộ định tuyến không dây của bạn sử dụng bảo mật WPA, hãy nhập mật mã trên bàn phím số. ● Nếu bộ định tuyến không dây của bạn sử dụng bảo mật WEP, hãy nhập khóa trên bàn phím số. Chạm vào OK , và chờ trong khi sản phẩm thiết lập kết nối với bộ định tuyến không dây. Thiết lập kết nối không dây có thể mất một vài phút.
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về việc sử dụng tiện ích cấu hình, hãy xem tài liệu được cung cấp cùng với bộ định tuyến hoặc điểm truy cập không dây. 4. Chờ khoảng hai phút. Nếu máy in kết nối thành công, đèn chỉ báo ngừng nhấp nháy nhưng vẫn sáng.
Để bật Wi-Fi Direct 1. Mở bảng điều khiển (vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống phía dưới, hoặc chạm vào thanh trên cùng của màn hình chủ). 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào 3. Chạm vào 4. Nếu màn hình hiển thị Wi-Fi Direct đang ở trạng thái tắt, chạm vào Wi-Fi Direct và sau đó bật nó. (Wi-Fi Direct). (Settings) (Thiết lập). GHI CHÚ: Để các kết nối an toàn hơn, bạn có thể cấu hình các thiết lập Wi-Fi Direct nâng cao từ EWS.
5. 6. Tiến hành bước tiếp theo nếu máy in đã được kết nối với máy tính qua mạng không dây. Nếu máy in đã được kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB, làm theo các bước dưới đây để cài đặt phần mềm máy in sử dụng kết nối Wi-Fi Direct của HP: a. Mở phần mềm máy in. Để biết thêm thông tin, xem Mở phần mềm máy in (Windows). b. Nhấp vào Printer Setup & Software (Cài đặt Máy in & Phần mềm), và sau đó chọn Connect a new printer (Kết nối một máy in mới). c.
Mở phần mềm máy in (Windows) Tùy vào hệ điều hành của bạn, bạn có thể mở phần mềm máy in như sau: ● Windows 10: Từ màn hình máy tính, nhấp vào Start (Bắt đầu), chọn All apps (Tất cả ứng dụng), nhấp vào HP, nhấp vào thư mục cho máy in, rồi chọn biểu tượng có tên máy in. ● Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên đi xuống ở góc trái bên dưới màn hình Khởi động, sau đó chọn tên máy in.
Cấu hình các thông số TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công Sử dụng menu bảng điều khiển để đặt thủ công địa chỉ IPv4, mặt nạ mạng con, và cổng mặc định. 1. Mở bảng điều khiển (vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống phía dưới, hoặc chạm vào thanh trên cùng của màn hình chủ). 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào 3. Chạm vào Network Setup (Cài đặt Mạng) và sau đó chạm vào một trong các tùy chọn sau: (Setup) (Cài đặt).
24 Thiết lập Mô tả 100-Toàn phần 100 Mbps, vận hành song công toàn phần 100-Bán phần 100 Mbps, vận hành song công bán phần 1000BT 1000 Mbps, vận hành song công toàn phần Chương 2 Kết nối sản phẩm VIWW
3 Quản lý và các dịch vụ máy in ● HP Embedded Web Server ● Các tính năng bảo mật sản phẩm ● HP Printer Assistant trong phần mềm máy in (Windows) ● HP Utility (OS X) ● AirPrint™ (OS X) HP Embedded Web Server ● Thông tin về EWS ● Giới thiệu về cookie ● Mở EWS ● Tính năng Thông tin về EWS Sản phẩm này được trang bị HP Embedded Web Server (EWS), cung cấp quyền truy cập thông tin về sản phẩm và các hoạt động mạng. EWS cung cấp trang web có thể xem được trong trình duyệt web tiêu chuẩn.
● Bắt đầu ở tại nơi mà bạn đã thoát ứng dụng (đặc biệt hữu ích khi sử dụng các thuật sĩ cài đặt). ● Ghi nhớ thiết lập ngôn ngữ trình duyệt EWS. ● Cá nhân hóa trang chủ EWS. Để biết thêm thông tin về cách thay đổi thiết lập quyền riêng tư và cookie và cách xem hoặc xóa cookie, tham khảo tài liệu hướng dẫn có trên trình duyệt web của quý vị. Mở EWS Để mở EWS, làm theo một trong các bước sau: ● Trong trình duyệt web được hỗ trợ, nhập địa chỉ IP sản phẩm vào ô địa chỉ.
Mục Mô tả Scan-to-Email (Chụp quét và tự động gửi Email) Cấu hình các hồ sơ email mục tiêu cho tính năng chụp quét và tự động gửi email. Scan to Network Folder (Chụp quét vào Thư mục Mạng) Cấu hình thư mục mạng mục tiêu cho tính năng chụp quét vào mạng. HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP) Cấu hình máy in để lưu fax trên mạng hoặc chuyển tiếp vào email.
Mục Mô tả Scan to Computer (Chụp quét sang Máy tính) Sử dụng Webscan. QUAN TRỌNG: Vì các mục đích bảo mật, Webscan được tắt theo mặc định. Để bật Webscan, mở tab Settings (Thiết lập), nhấp vào Administrator Settings (Thiết lập Quản trị viên), chọn hộp kiểm Enable (Bật) bên cạnh Webscan, và sau đó nhấp vào Apply (Áp dụng). Khi bật tính năng này, bất kỳ ai có quyền truy cập máy in có thể chụp quét bất kỳ tài liệu nào trên kính máy quét.
Tab Fax Sử dụng tab Fax để cấu hình các tính năng fax của sản phẩm. Mục Mô tả Fax Setup Wizard (Thuật sĩ Cài đặt Fax) Cấu hình tính năng fax của máy in. Basic Fax Settings (Thiết lập Fax Cơ bản) Thay đổi tên tiêu đề/số fax và đặt các thiết lập fax cơ bản khác. Advanced Fax Settings (Thiết lập Fax Nâng cao) Thiết lập các chi tiết fax như Báo cáo Lỗi, Xác nhận, và v.v. Fax Forwarding (Chuyển tiếp Fax) Đổi hướng tự động các fax đến tới một số fax khác.
Mục Mô tả Reports (Báo cáo) ● Usage Report (Báo cáo Sử dụng): Xem số trang được xử lý để in, chụp quét, sao chép, và fax. ● Printer Reports (Báo cáo Máy in): In các báo cáo khác nhau, như danh sách phông chữ. ● Event Log (Nhật ký Sự kiện): Xem 50 thông báo lỗi cuối cùng của máy in. ● Job Log (Nhật ký Công việc): Xem danh sách các công việc gần đây nhất do máy in thực hiện.
Mục Mô tả Restore Defaults (Khôi phục Mặc định) Khôi phục mặc định khi xuất xưởng hoặc thiết lập mạng. Firewall (Tường lửa) Cấu hình các thiết lập tường lửa như các quy tắc, địa chỉ, dịch vụ và các tùy chọn khác.
Mục Mô tả Kiểm soát Truy cập Bật và cấu hình các phương pháp đăng nhập để kiểm soát việc truy cập của người dùng vào các nhiệm vụ in cụ thể. Bảo vệ Dữ liệu Lưu trữ Cấu hình các thiết lập để bảo vệ các công việc được lưu trữ trên máy in khỏi người dùng không được phép. Các cập nhật phần sụn Có thể cập nhật phần sụn máy in tự động.
Mục Mô tả ● Maintain Your Printer (Bảo trì Máy in của bạn): Nhấp để mở Toolbox (Hộp công cụ) để căn chỉnh và vệ sinh hộp mực hoặc in trang chẩn đoán. ● Print From Your Mobile Devices (In Từ Thiết bị Di động của Bạn): Nhấp để mở trang web www.hp.com/go/mobileprinting để học cách in từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn.
HP Utility (OS X) HP Utility có chứa các công cụ để cấu hình thiết lập in, hiệu chỉnh máy in, đặt hàng vật liệu trực tuyến và tìm thông tin hỗ trợ trang web. GHI CHÚ: ● Các tính năng có sẵn trong HP Utility khác nhau phụ thuộc vào máy in được chọn. ● Cảnh báo và chỉ báo mức hộp mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch. Khi bạn nhận được thông báo cảnh báo mức hộp mực thấp, xem xét thay hộp mực để tránh tình trạng chậm chễ khi in có thể xảy ra.
4 Giấy và giấy ảnh media in ● Hiểu việc sử dụng giấy ● Kích thước giấy ảnh media được hỗ trợ ● Các loại giấy được hỗ trợ, sức chứa của khay, và hướng ● Cấu hình khay ● Nạp phương tiện ● Lời khuyên lựa chọn và sử dụng giấy Hiểu việc sử dụng giấy Các hộp mực HP PageWide cho doanh nghiệp được phát triển riêng cho các đầu in HP. Các công thức duy nhất giúp kéo dài tuổi thọ của các đầu in và tăng độ tin cậy.
Loại giấy ảnh media Nên Nhãn ● Không nên Đặt hướng giấy ảnh media có nhãn theo hướng dẫn của nhà sản xuất nhãn. Trong hầu hết các trường hợp, điều này có nghĩa là nạp cạnh ngắn của giấy ảnh media có nhãn vào trước, ngay cả khi khay cho phép nạp cạnh dài. ● Không sử dụng các nhãn bị bong, phồng hoặc bị hư hại. ● Không in một phần các tờ nhãn. ● Sử dụng các nhãn mới. Các nhãn cũ sẽ dễ bị tách lớp hơn trong quá trình in. ● Chỉ sử dụng các nhãn không bị hở mặt sau. ● Sử dụng các nhãn phẳng.
Kích thước giấy và giấy ảnh media in được hỗ trợ Kích thước Kích thước - mm (in) Thư 216 x 279 Pháp lý 216 x 356 Báo cáo 184 x 267 Thực hiện 140 x 216 Oficio 8,5 x 13 in 216 x 330 Oficio 216 x 340 mm 216 x 340 11 x 17 in 279 x 432 12 x 18 in 305 x 457 (12 x 18) A3 297 x 420 A4 210 x 297 A5 148 x 210 A6 105 x 148 RA3 305 x 430 RA4 215 x 305 SRA4 225 x 320 B4 (JIS) 257 x 364 B5 (JIS) 182 x 257 B6 (JIS) 128 x 182 10 x 15 cm 101,6 x 152,4 4 x 6 in 102 x 152 5 x 7 in 1
Kích thước Kích thước - mm (in) Khay 1 Khay 2 và 3 (ghép nối) Khay 2 (đơn) Khay bên dưới 550 tờ Khay đầu vào sức chứa lớn (HCI) 100 đến 304,8 x 148 đến 457,2 210 đến 297 x 148 đến 216 210 đến 297 x 148 đến 431,8 210 đến 297 x 148 đến 431,8 279,4 đến 297 x 210 đến 216 In hai mặt tự động 197 x 273 Kích cỡ tùy chỉnh - mm (in) Kích thước phong bì được hỗ trợ (chỉ Khay 1) Kích thước Kích thước - mm (in) Phong bì số 9 98,4 x 225,4 Phong bì số 10 104,8 x 241,3 Monarch 98,4 x 190,5 Phong bì B5
Kích thước Kích thước - mm (in) Thư 216 x 279 A4 210 x 297 Khay 2 và 3 (ghép nối) Khay 1 Khay 2 (đơn) Khay bên dưới 550 tờ Khay đầu vào sức chứa lớn (HCI) Kích thước giấy ảnh media được hỗ trợ Kích thước Kích thước - mm (in) 4 x 6 in 102 x 152 10 x 15 cm 101,6 x 152,4 5 x 7 in 127 x 178 Bưu thiếp Nhật Bản 100 x 148 Kích cỡ tùy chỉnh mm (in) Khay 1 100 đến 304,8 x 148 đến 457,2 Khay 2 và 3 (ghép nối) 210 đến 297 x 148 đến 216 Khay 2 (đơn) Khay bên dưới 550 tờ Khay đầu vào sức chứa
CHỈ DẪN: ● Dọc (1) là hướng được ưu thích hơn. Nếu có thể, nạp giấy ảnh media với cạnh dài giấy ở cạnh khay. ● Khi một khay bị hết giấy ảnh media trong khi đang in, sản phẩm sẽ không tự động in từ khay khác nếu hướng giấy khác nhau. Thay vào đó, máy in sẽ dừng in và nhắc bạn nạp giấy ảnh media vào khay trống. ● Khi một khay hết giấy ảnh media, đảm bảo rằng hướng giấy nạp mới giống như hướng giấy trước đó.
Cấu hình khay Thường tiến hành cấu hình khay trên bảng điều khiển trong lúc cài đặt ban đầu. Cần quản lý khay một cách chính xác để tận dụng sản phẩm tốt nhất. Nếu có vấn đề in, bạn nên kiểm tra các thiết lập cấu hình xem chính xác chưa. Xử lý vấn đề cấu hình của khay. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Xem các chỉ dẫn từng bước nếu máy in không sử dụng khay bạn muốn. GHI CHÚ: ngữ.
Tôi muốn... Thực hiện các bước sau — Tiếp đó sản phẩm thực hiện... OS X: Dưới Paper Feed (Nạp Giấy), chọn Auto Select (Chọn Tự động). ● Cấu hình máy in: Trong phần Settings (Thiết lập), trên màn hìnhPaper Setup (Cài đặt Giấy), đối với Khay 1 Paper Size (Kích cỡ giấy) phải được đặt thành Any Size (Mọi Kích cỡ), và Paper Type (Loại Giấy) phải được đặt thành Any Type (Mọi Loại). Gửi một công việc đến máy in, máy in sẽ đợi cho đến khi giấy ảnh media được nạp vào Khay 1.
● Nạp vào khay nạp tài liệu ● Nạp máy quét ● Nạp lại bộ dập ghim Khay Nạp 1 Khay 1 là khay đa mục đích ở bên trái của sản phẩm. GHI CHÚ: Nếu bạn không sử dụng Alternate Letterhead Mode (ALM) (Chế độ Tiêu đề thư Thay thế), đặt giấy như sau để in một mặt: ● Định cỡ A4/Thư: Đặt giấy theo chiều dọc với mặt cần in úp xuống, với cạnh trên hướng về phía sau của khay. ● Định cỡ A3/Sổ cái: Đặt giấy theo chiều ngang với mặt cần in úp xuống, cạnh trên hướng về phía bên trái.
3. Đóng các thanh dẫn hướng giấy với giấy ảnh media được nạp. Nạp Khay 2 (đơn) hoặc Khay 2/3 (ghép nối) Tùy thuộc vào model của sản phẩm, khay mặc định là Khay 2 (đơn) hoặc Khay 3 (ghép nối). Khi nạp giấy vào sản phẩm lần đầu tiên, nạp khay mặc định trước. GHI CHÚ: Nếu bạn không sử dụng Alternate Letterhead Mode (ALM) (Chế độ Tiêu đề thư Thay thế), đặt giấy như sau để in một mặt: ● Định cỡ A4/Thư: Đặt giấy theo chiều dọc với mặt cần in úp xuống, với cạnh trên hướng về phía sau của khay.
2. Mở hoàn toàn thanh dẫn chiều dài và chiều rộng giấy. 3. Đặt giấy vào khay và đảm bảo rằng giấy để bằng phẳng ở cả bốn góc. Đóng thanh dẫn chiều dài và chiều rộng giấy với giấy ảnh media được nạp. 4. Ấn giấy xuống để đảm bảo chồng giấy nằm dưới chỉ số chiều cao giấy ở phía sau của khay. 5. Đặt khay giấy vào trong sản phẩm. GHI CHÚ: VIWW Nếu bạn có khay ghép nối, lặp lại các hướng dẫn này để nạp giấy vào khay khác.
Nạp giấy vào các khay 550 tờ bên dưới Sản phẩm có thể bao gồm một trong những khay bên dưới sau đây, khay là tính năng tiêu chuẩn hoặc phụ kiện tùy chọn: ● khay 550 tờ (như hiển thị) ● khay và giá 550 tờ ● khay và giá 3x550 tờ Để nạp giấy ảnh media vào những khay này, làm theo các hướng dẫn về Nạp Khay 2 (đơn) hoặc Khay 2/3 (ghép nối). Nạp khay HCI Bạn có thể thêm khay và giá nạp giấy có sức chứa lớn 4000 tờ vào sản phẩm này như một phụ kiện tùy chọn.
VIWW 2. Mở hoàn toàn thanh dẫn chiều dài giấy. 3. Đặt giấy vào khay và đảm bảo rằng giấy để bằng phẳng ở cả bốn góc. 4. Đóng thanh dẫn chiều dài giấy để dẫn giấy ảnh media được nạp vào đúng vị trí.
5. Đặt khay giấy vào trong sản phẩm. Nạp phong bì Bạn chỉ có thể nạp phong bì vào Khay 1. 1. 48 Mở Khay 1.
2. Theo dấu giấy ảnh media trên khay này, đặt phong bì vào Khay 1 hướng mặt xuống, nắp phong bì hướng vào phía sau máy in. 3. Đóng thanh dẫn giấy. Nạp các mẫu in sẵn tiêu đề thư hoặc các mẫu in sẵn Bạn có thể tải các mẫu in sẵn tiêu đề thư, các mẫu in sẵn hoặc mẫu được đục lỗ trước vào bất kỳ khay nào. Hướng giấy tùy thuộc vào việc bạn in ở chế độ một mặt hay hai mặt.
Để bật hoặc tắt ALM từ EWS 1. Gõ địa chỉ IP sản phẩm vào khung địa chỉ của trình duyệt web để mở EWS. (Để có được địa chỉ IP, trên bảng điều khiển, chạm [Ethernet].) 2. Nhấp vào tab Settings (Thiết lập). 3. Nhấp vào Preferences (Ưu tiên) , và sau đó nhấp vào Tray and Paper Management (Quản lý Khay và Giấy). 4. Trong lựa chọn Alternative Letterhead Mode (Chế độ Tiêu đề thư Thay thế), chọn Enabled (Đã bật) hoặc Disabled (Đã tắt). 5. Nhấp vào Apply (Áp dụng).
Nạp vào khay nạp tài liệu Khay nạp tài liệu tự động chứa được tối đa 100 tờ giấy dính 75 g/m2 . THÔNG BÁO: Khi sử dụng khay nạp tài liệu, nhớ rằng các tài liệu của bạn không có ghim dập, kẹp giấy, băng dính, hoặc các vật tương tự có thể làm hư hại sản phẩm. 1. Mở thanh dẫn giấy khay nạp tài liệu. 2. Đối với các tài liệu dài hơn, kéo phần mở rộng vùng nạp của khay nạp tài liệu ra ngoài nếu cần thiết. 3. Lưu ý đến ký hiệu phương tiện trên khay, nó chỉ ra hướng giấy chính xác.
5. Đóng thanh dẫn giấy chặt với tài liệu đã nạp. Nạp máy quét 52 1. Mở nắp máy quét. 2. Sử dụng ký hiệu phương tiện ở phía sau bên trái của kính máy quét để định hướng tài liệu gốc. 3. Đặt mặt tài liệu úp xuống trên kính máy quét. Sử dụng ký hiệu phương tiện ở phía trên của kính máy quét để định hướng tài liệu. 4. Đóng nắp máy quét.
Nạp lại bộ dập ghim VIWW 1. Cẩn thận chuyển máy in và mở cánh cửa bộ dập ghim ở phía sau. 2. Nhẹ nhàng kéo nắp của hộp mực bộ dập ghim để tháo hộp mực ra. 3. Kéo hộp mực bộ dập ghim ra khỏi máy in. 4. Gỡ bỏ ngăn chứa trống ra khỏi thân máy: a. Một tay nắm lấy thân dập ghim gần phía sau, giữa ngón tay cái và các ngón tay, với ngón trỏ đặt trên nắp hộp mực. b. Tay kia nắm lấy ngăn chứa của dập ghim ở giữa ngón tay cái và các ngón tay, với ngón trỏ đặt trên phía sau của ngăn chứa. c.
5. 6. 54 Đưa ngăn chứa đã đầy vào thân máy: a. Trượt tab nhựa trên ngăn chứa dập ghim vào rãnh trên thân dập ghim. b. Đẩy ngăn chứa xuống cho tới khi khớp vào vị trí. Lắp hộp mực bộ dập ghim vào máy in cho đến khi có tiếng tách vào vị trí.
7. Đóng cửa bộ dập ghim và cẩn thận đưa máy in về vị trí ban đầu.
5 Hộp mực ● Hộp mực HP PageWide ● Quản lý hộp mực ● Thay thế hộp mực ● Các lời khuyên khi thao tác với hộp mực Hộp mực HP PageWide ● Chính sách HP về hộp mực không phải của HP ● Hộp mực HP giả mạo Chính sách HP về hộp mực không phải của HP QUAN TRỌNG: ● HP không đảm bảo chất lượng hoặc độ tin cậy của các thành phần không thuộc HP trong hộp mực HP. ● Chính sách bảo hành hộp mực của HP không bao gồm hộp mực không thuộc HP hoặc hộp mực có thành phần không thuộc HP.
● Bảo quản hộp mực ● In với chế độ General Office (Văn phòng Phổ thông) ● In khi hộp mực sắp hết tuổi thọ dự kiến ● Kiểm tra mức mực dự kiến ● Đặt mua hộp mực ● Tái sử dụng hộp mực Bảo quản hộp mực ● Không tháo hộp mực ra khỏi bao bì cho đến khi bạn sẵn sàng sử dụng. ● Bảo quản hộp mực ở nhiệt độ phòng (15-35° C hoặc 59-95° F) trong ít nhất 12 giờ trước khi sử dụng. ● Xử lý hộp mực cẩn thận. Làm rơi, va đập hoặc xử lý mạnh trong quá trình lắp đặt có thể gây ra các vấn đề in tạm thời.
Kiểm tra mức mực dự kiến Bạn có thể kiểm tra mức hộp mực dự kiến từ phần mềm máy in hoặc từ bảng điều khiển máy in. GHI CHÚ: ● Nếu bạn đã lắp một hộp mực đã được bơm lại hoặc tái sản xuất, hoặc một hộp mực đã được sử dụng ở một máy in khác, chỉ báo mức hộp mực có thể không chính xác hoặc không khả dụng. ● Báo động và chỉ báo mức hộp mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch. Khi bạn nhận được cảnh báo mức hộp mực thấp, xem xét thay hộp mực để tránh tình trạng chậm trễ khi in có thể xảy ra.
Chỉ sử dụng các hộp mực thay thế có cùng số hộp mực như hộp mực mà bạn đang thay. Bạn có thể tìm số hộp mực ở các địa điểm sau: ● Trên nhãn hộp mực bạn đang thay. ● Trên nhãn dán trong máy in. Mở cửa tiếp cận hộp mực để định vị nhãn dán. ● Trong phần mềm máy in, mở HP Printer Assistant, nhấp vào Shop (Mua sắm) và sau đó nhấp vào Shop For Supplies Online (Mua sắm Vật tư Trực tuyến).
60 2. Đẩy hộp mực cũ vào trong để mở và thả ra. 3. Nắm cạnh của hộp mực cũ và sau đó kéo thẳng hộp mực ra để tháo nó ra. 4. Không chạm vào điểm tiếp xúc bằng kim loại trên hộp mực. Dấu vân tay trên điểm tiếp xúc có thể gây ra lỗi kết nối. 5. Lắp hộp mực mới vào khe.
6. Đóng cửa hộp mực. Các lời khuyên khi thao tác với hộp mực Sử dụng những lời khuyên dưới đây để thao tác với hộp mực: ● Sử dụng các Hộp mực HP gốc. Hộp mực HP Gốc được thiết kế và thử nghiệm với các máy in và giấy của HP để giúp bạn luôn thu được kết quả tốt dễ dàng. GHI CHÚ: HP không thể đảm bảo chất lượng hoặc độ tin cậy của các hộp mực không phải của HP. Bảo dưỡng hoặc sửa chữa sản phẩm cần thiết do sử dụng hộp mực không phải của HP sẽ không được bảo hành.
● Lắp hộp mực vào đúng khe cắm. Khớp màu sắc và biểu tượng của mỗi hộp mực với màu và biểu tượng cho mỗi khe cắm. Đảm bảo hộp mực khớp vào đúng vị trí. ● Kiểm tra các mức hộp mực dự kiến để chắc chắn có đủ mực in. Cảnh báo và chỉ báo mức mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch. Để biết thêm thông tin, xem Kiểm tra mức mực dự kiến. GHI CHÚ: Khi bạn nhận được thông báo cảnh báo mức mực thấp, xem xét thay hộp mực để tránh tình trạng chậm chễ khi in có thể xảy ra.
6 In ● In từ máy tính của bạn ● In từ bảng điều khiển lên ● In bằng NFC ● In bằng AirPrint (OS X) ● Các lời khuyên để in thành công In từ máy tính của bạn ● Để in từ một máy tính (Windows) ● Để in từ một máy tính (OS X) ● Để thiết lập các lối tắt in (Windows) ● Để đặt các thiết lập in trước (OS X) ● Để điều chỉnh hoặc quản lý màu Để in từ một máy tính (Windows) Những hướng dẫn này áp dụng cho việc in trên nhiều giấy ảnh media khác nhau bao gồm: ● Giấy thường ● Phong bì ● Sách hướng
Tab Mô tả Tab này hiển thị các lối tắt in hiện tại và thiết lập, như loại giấy, nguồn giấy và màu sắc hoặc thang độ xám. Giấy/Chất lượng Tab này chứa thiết lập xác định loại công việc in. Ví dụ: in trên phong bì yêu cầu kích cỡ giấy, nguồn, và loại giấy khác với giấy thường. Bạn có thể chọn từ các tùy chọn sau đây: ● Paper size (Kích cỡ giấy): Bao gồm Letter (Thư), Envelope #10 (Phong bì số 10), và apanese Envelope Chou #3 (Phong bì Nhật Bản Chou số 3).
Tab Mô tả ● Lưu trữ Công việc Ngăn Giấy ra - Ngăn Trên: Máy in cho ra công việc in hỗ trợ dập ghim đến ngăn trên; chúng không cần được dập ghim. Tất cả các công việc in khác được định tuyến đến ngăn dưới. Tab này chứa thiết lập để in công việc được lưu từ bảng điều khiển. Chỉ một thiết lập được mô tả ở đây: ● Off (Tắt) (mặc định): In một công việc mà không cần lưu trên máy in. Để biết thông tin về các thiết lập khác, xem In sử dụng lưu trữ công việc.
3. Đảm bảo đã chọn máy in. 4. Trong Presets (Thiết lập trước), chọn thiết lập in trước nếu cần. 5. Nếu sản phẩm chứa bộ dập ghim/bộ xếp chồng, sau đó thực hiện những điều sau: 6. a. Từ menu bật ra Copies & Pages (Bản sao & Trang), chọn Finishing (Chỉnh sửa lần cuối). b. Từ menu bật ra Staple (Dập ghim), chọn một trong các tùy chọn sau: — None (Không loại nào): Không có dập ghim. — Một Dập ghim Bên trái: Dập ghim ở góc bên trái của cạnh trên cùng của giấy.
Để đặt các thiết lập in trước (OS X) 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3. Từ menu mở ra Presets (Thiết lập trước), chọn Default Settings (Thiết lập Mặc định). 4. Nhấp vào Save Current Settings as Preset (Lưu Thiết lập Hiện tại làm Thiết lập trước). 5. Gõ tên mô tả cho thiết lập trước, và lưu với tùy chọn Only this printer (Chỉ máy in này) hoặc All printers (Tất cả máy in).
Điều chỉnh tùy chọn màu cho công việc in thủ công Sử dụng phần mềm trình điều khiển máy in để xóa thiết lập màu sắc mặc định và điều chỉnh thiết lập thủ công. Sử dụng tính năng trợ giúp được tích hợp sẵn trong phần mềm trình điều khiển để hiểu cách mỗi thiết lập ảnh hưởng đến sản phẩm in. 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). 2. Đảm bảo đã chọn máy in. 3.
● Hệ thống chiếu sáng trên đầu ● Sự khác biệt về cảm nhận màu sắc của cá nhân ● Các chương trình phần mềm ● Trình điều khiển máy in ● Các hệ điều hành máy tính ● Màn hình ● Cạc video và trình điều khiển ● Môi trường điều hành (ví dụ như độ ẩm) Điều khiển việc truy cập in màu Bộ công cụ điều khiển truy cập màu của HP cho phép bạn bật hoặc tắt màu qua người dùng cá nhân hoặc nhóm và các ứng dụng. Để biết thêm thông tin, truy cập www.hp.com/go/upd .
Tắt hoặc bật lưu trữ công việc (Windows) 1. Nhấp vào Start (Bắt đầu), và thực hiện một trong những thao tác sau đây, tùy thuộc vào hệ điều hành của bạn: ● Windows 10: Nhấp vào Settings (Thiết lập), nhấp vào Devices (Thiết bị), và sau đó nhấp vào Printers and Scanners (Máy in và Máy quét). ● Windows 8, 8.1: Nhấp vào Control Panel (Bảng Điều khiển), nhấp vào Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), và sau đó nhấp vào Devices and Printers (Thiết bị và Máy in).
● Proof and Hold (Bản in thử và Giữ): In bản sao đầu tiên của công việc in nhiều bản sao để bạn có thể xác minh chất lượng in và in các bản còn lại khi bạn yêu cầu chúng tại bảng điều khiển của máy in ● Personal Job (Công việc Cá nhân): Không in công việc cho đến khi bạn yêu cầu in tại bảng điều khiển của máy in Các công việc cá nhân được xóa tự động sau khi in.
● Proof and Hold (Bản in thử và Giữ): In bản sao đầu tiên của công việc in nhiều bản sao để bạn có thể xác minh chất lượng in và in các bản còn lại khi bạn yêu cầu chúng tại bảng điều khiển của máy in ● Personal Job (Công việc Cá nhân): Không in công việc cho đến khi bạn yêu cầu in tại bảng điều khiển của máy in Các công việc cá nhân được xóa tự động sau khi in.
● Stored Job (Công việc được Lưu trữ): In công việc trên máy in và để những người dùng khác in vào bất kỳ lúc nào ● Personal Job (Công việc Cá nhân): Không in công việc cho đến khi bạn yêu cầu in tại bảng điều khiển của máy in Các công việc cá nhân được xóa tự động sau khi in. 5. Trong khu vực User Name (Tên Người dùng), chọn User Name (Tên Người dùng) để sử dụng tên người dùng mặc định hoặc chọn Custom (Tùy chỉnh) và sau đó nhập tên người dùng mà bạn muốn. 6.
● Use Job Name + (1-99) (Sử dụng Tên Công việc + (1-99)): Thêm một số duy nhất vào cuối tên công việc ● Replace Existing File (Thay thế Tập tin Sẵn có): Ghi đè lên công việc đã được lưu trữ có sẵn bằng một công việc mới 7. Đối với Công việc Cá nhân hoặc Công việc được Lưu trữ, chọn Use PIN to Print (Sử dụng PIN để In) bạn cần yêu cầu số nhận dạng cá nhân gồm bốn chữ số (PIN) để in công việc được lưu trữ từ bảng điều khiển. 8. Nhấp vào In để lưu trữ công việc trên máy in.
4. ● PDF ● Tất cả các định dạng ảnh ● Các tập tin Microsoft Office, ngoại trừ Excel Chọn số lượng bản sao và chạm vào Black (Đen) hoặc Color (Màu) để bắt đầu in. In bằng NFC Với Công nghệ Giao tiếp Trường Gần (NFC), bạn có thể tiếp cận sản phẩm và in từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn. ▲ Để in bằng cách sử dụng NFC, trong bảng điều khiển, chạm vào (NFC), và làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
Lời khuyên nạp giấy Xem Lời khuyên lựa chọn và sử dụng giấy. Lời khuyên thiết lập máy in (Windows) ● ● Để thay đổi các thiết lập in mặc định, thực hiện một trong các cách sau: — Trong HP Printer Assistant, nhấp vào Print, Scan & Fax (In, Chụp quét & Fax) , và sau đó nhấp Set Preferences (Thiết lập Ưu tiên). — Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). Mở hộp thoại Printer Properties (Đặc tính Máy in).
● VIWW a. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). b. Từ menu bật lên Copies & Pages (Sao chép & Trang) , chọn Paper/Quality(Giấy/Chất lượng), và chọn đúng loại và chất lượng giấy. Để in tài liệu đen trắng bằng cách chỉ sử dụng hộp mực màu đen, hãy thực hiện như sau: a. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). b. Trong cửa sổ Print (In), từ menu bật lên, chọn Copies & Pages(Bản sao & Trang), sau đó chọn Color(Màu). c.
7 Sao chép và chụp quét ● Sao chép ● Chụp quét ● Lời khuyên để sao chép và chụp quét thành công Sao chép ● Thiết lập sao chép ● Nạp và sao chép thẻ nhận dạng ● Sao chép ảnh ● Nạp và sao chép các bản gốc có kích thước hỗn hợp ● Tự động sao chép trên cả hai mặt ● Hủy công việc sao chép Thiết lập sao chép ● Điều chỉnh độ sáng hoặc độ tối cho các bản sao ● Chọn khay giấy để có các bản sao ● Thu nhỏ hoặc mở rộng bản sao Điều chỉnh độ sáng hoặc độ tối cho các bản sao 1.
5. Chạm vào Tray Selection (Lựa chọn Khay). 6. Chọn khay mà bạn đã nạp giấy vào ở bước 1. GHI CHÚ: Nếu bạn chọn Khay 1 và nó được đặt thành Any Size (Mọi Cỡ) và Any Type (Mọi Loại), hãy đảm bảo chọn cỡ giấy ảnh media chính xác cho khay đó. Thu nhỏ hoặc mở rộng bản sao 1. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 2.
7. Thực hiện theo các lời nhắc trên bảng điều khiển để sao chép mặt đầu tiên của thẻ ID, xoay và định hướng thẻ trên kính máy quét, và sau đó hoàn thành sao chép và in thẻ ID. Sao chép ảnh GHI CHÚ: 1. Sao chép ảnh từ kính máy quét, không phải từ khay nạp tài liệu. Đặt ảnh lên kính máy quét, đặt mặt có ảnh hướng xuống dưới ở góc trên bên trái của kính, và đóng nắp máy quét. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét. 2.
5. Chỉ định số lượng bản sao, và chọn khay chứa giấy cho công việc này. 6. Thực hiện theo các hướng dẫn trên bảng điều khiển để sao chép tài liệu được nạp vào kính. Lặp lại các bước này cho từng trang bản gốc. Tự động sao chép trên cả hai mặt 1. Nạp tài liệu gốc vào khay nạp tài liệu. Để biết thêm thông tin, xem Nạp vào khay nạp tài liệu. 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Copy (Sao chép). 3. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Document (Tài liệu). 4.
4. Chạm vào Settings (Thiết lập) hoặc (Setup (Cài đặt)) để chọn các tùy chọn màu, cỡ và độ phân giải từ menu Settings (Thiết lập). 5. Chạm vào Hide Settings (Ẩn Thiết lập) hoặc (Back (Trở lại)) để trở về menu Scan to USB (Chụp quét sang USB), và chọn loại tập tin từ danh sách Save As (Lưu Dưới dạng). 6. Chạm vào Filename(Tên tập tin) và sử dụng bàn phím để đặt tên cho tập tin đã chụp quét. Chạm vào Done (Hoàn thành) . 7. Chạm vào Save (Lưu).
Để chụp quét sang máy tính từ bảng điều khiển 1. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Scan (Chụp quét). 3. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Computer (Máy tính). 4.
Để chụp quét một tài liệu hoặc hình ảnh và tự động gửi email 1. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Scan (Chụp quét). 3. Trên màn hình, chạm biểu tượng Email và chọn tài khoản email mà bạn muốn gửi đến. GHI CHÚ: Nếu bạn không có tài khoản, thiết lập tính năng chụp quét và tự động gửi email. 4.
Để thiết lập chụp quét vào thư mục mạng 1. Mở EWS. Để biết thêm thông tin, xem Mở EWS. 2. Trên tab Settings (Cài đặt), nhấp vào Control Panel Customization (Tùy chỉnh Bảng Điều khiển), và sau đó nhấp vào Quick Sets (Cài đặt Nhanh). 3. Nhấp vào (Add (Thêm)), để có Type (Loại) chọn Scan to Network Folder (Chụp quét vào Thư mục Mạng), và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để bổ sung cấu hình Cài đặt Nhanh cho thư mục mạng. Khi hoàn thành, nhấp vào Next (Tiếp theo) . 4.
Để chụp quét sang SharePoint 1. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 2. Thực hiện một trong các tùy chọn sau: ● Trên bảng điều khiển 203-mm (8-in): Chạm vào biểu tượng Scan (Chụp quét), SharePoint và sau đó điều hướng đến thư mục SharePoint.
3. Chọn phím tắt chụp quét. Thực hiện thay đổi thiết lập chụp quét, nếu cần thiết. 4. Để bắt đầu chụp quét, nhấp vào Scan (Chụp quét). GHI CHÚ: ● Nhấp vào liên kết More (Thêm) ở góc trên cùng bên phải của hộp thoại Scan (Chụp quét) để xem xét và sửa đổi các thiết lập đối với bất kỳ loại chụp quét nào. ● Nếu chọn Show Viewer After Scan (Hiển thị Trình xem Sau khi Chụp quét), bạn có thể điều chỉnh hình ảnh được chụp quét trên màn hình xem trước.
Nhìn chung, một chương trình phần mềm tuân thủ WIA nếu chương trình có lệnh như Picture/From Scanner or Camera (Hình ảnh/Từ Máy quét hoặc Camera) trong menu Insert (Chèn) hoặc File (Tập tin). Nếu bạn không chắc chắn liệu chương trình tuân thủ WIA hay không, xem tài liệu hoặc trợ giúp chương trình phần mềm. ▲ Để chụp quét, thực hiện một trong các điều sau đây: ● Bắt đầu chụp quét từ trong chương trình tuân thủ WIA.
Chụp quét các tài liệu dưới dạng văn bản có thể chỉnh sửa Khi chụp quét tài liệu, bạn có thể sử dụng phần mềm HP để chụp quét tài liệu sang định dạng mà bạn có thể tìm kiếm, sao chép, dán, và chỉnh sửa. Tính năng này cho phép bạn chỉnh sửa chữ cái, những mẩu cắt từ báo, và nhiều tài liệu khác.
Để chụp quét một tài liệu sang dạng văn bản có thể chỉnh sửa (Windows) 1. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 2. Mở phần mềm máy in. Để biết thêm thông tin, xem Mở phần mềm máy in (Windows). 3. Chọn Save as Editable Text (OCR) (Lưu dưới dạng Văn bản Có thể chỉnh sửa) và nhấp vào Scan (Chụp quét).
VIWW ● Nếu bạn muốn điều chỉnh kích thước chụp quét, loại đầu ra, độ phân giải chụp quét, hoặc loại tập tin, v.v., bắt đầu chụp quét từ phần mềm máy in. ● Để tránh văn bản quét bị thiếu hoặc không chính xác, cần đảm bảo đặt độ sáng thích hợp trong phần mềm. ● Để chụp quét một tài liệu có nhiều trang vào một tập tin thay vì nhiều tập tin, hãy bắt đầu chụp quét bằng phần mềm máy in thay vì chọn Scan (Chụp quét) từ màn hình hiển thị bảng điều khiển.
8 Fax ● Thiết lập máy fax ● Đặt thiết lập fax ● Gửi fax ● Nhận fax ● Sử dụng danh bạ điện thoại ● Sử dụng các báo cáo Thiết lập máy fax ● Kết nối máy fax với đường dây điện thoại ● Cấu hình thiết lập fax ● Cài đặt HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP) ● Các chương trình, hệ thống và phần mềm fax Kết nối máy fax với đường dây điện thoại ▲ Kết nối cáp điện thoại với cổng fax (1) trên sản phẩm và giắc cắm điện thoại trên tường.
Để cấu hình thiết lập fax từ bảng điều khiển Bạn có thể cấu hình thiết lập gửi fax cho sản phẩm từ bảng điều khiển hoặc từ HP Embedded Web Server. Tại Hoa Kỳ và nhiều quốc gia/khu vực khác, thiết lập thời gian, ngày và thông tin tiêu đề gửi fax là yêu cầu pháp lý. GHI CHÚ: Khi sử dụng bảng điều khiển để nhập văn bản, hoặc nhập tên cho phím một lần chạm hoặc mục nhập sổ địa chị, chạm nút 123 để mở bàn phím có chứa các ký tự đặc biệt. 1.
Cấu hình cài đặt fax (Windows) GHI CHÚ: Assistant. Các cài đặt của quản trị viên có thể ảnh hưởng đến chức năng gửi fax trong HP Printer 1. Mở HP Printer Assistant. Để biết thêm thông tin, xem Mở HP Printer Assistant. 2. Nhấp vào tab Fax và sau đó nhấp vào Digital Fax Setup Wizard (Thuật sĩ Cài đặt Fax Kỹ thuật số). 3. Làm theo các chỉ dẫn trên màn hình để cấu hình thiết lập fax. Cấu hình cài đặt fax (OS X) 1. Mở HP Utility. Để biết thêm thông tin, xem Mở HP Utility. 2. Chọn máy in. 3.
Cài đặt (OS X) Fax Kỹ thuật số HP 1. Mở HP Utility. Để biết thêm thông tin, xem Mở HP Utility. 2. Chọn máy in. 3. Nhấp vào Digital Fax Archive (Lưu trữ Fax Kỹ thuật số) trong phần Fax Settings (Thiết lập Fax). Cài đặt HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP) trong EWS 1. Mở EWS. Để biết thêm thông tin, xem Mở EWS. 2. Nhấp vào tab Fax. 3. Nhấp vào HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP), và sau đó nhấp vào Digital Fax Profile (Cấu hình Fax Kỹ thuật số). 4.
Để tắt HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP) 1. Mở bảng điều khiển (vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống phía dưới, hoặc chạm vào thanh trên cùng của màn hình chủ). 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào 3. Chạm vào Fax Setup (Cài đặt Fax), và sau đó chạm vào Preferences (Ưu tiên). 4. Chạm vào HP Digital Fax (Fax Kỹ thuật số HP). 5. Chạm vào Turn Off HP Digital Fax (Tắt Fax Kỹ thuật số HP) và sau đó chạm vào Yes (Có). (Setup) (Cài đặt).
dây điện thoại được môđem DSL sử dụng. Nhà cung cấp dịch vụ DSL thường cung cấp bộ lọc này. Liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ DSL để biết thêm thông tin hoặc được trợ giúp. PBX Sản phẩm là thiết bị tương tự không tương thích trong tất cả môi trường điện thoại kỹ thuật số. Những bộ lọc hoặc bộ chuyển đổi từ kỹ thuật số sang tương tự có thể cần thiết để gửi fax chức năng. Nếu các vấn đề về gửi fax xảy ra trong môi trường PBX, có thể cần liên lạc với nhà cung cấp PBX để được hỗ trợ.
Thiết lập tạm dừng hoặc gọi lại Bạn có thể gắn chế độ tạm dừng vào số fax mà bạn đang quay. Tạm dừng thường cần thiết khi quay số quốc tế hoặc kết nối với đường dây bên ngoài. Để truy cập những biểu tượng này, hãy chạm vào ký tự * trên bàn phím số. Sau đó, chạm vào một trong các nút sau đây: Biểu tượng đặc biệt Nút Mô tả Tạm dừng để kiểm tra âm quay số Nút W có sẵn trên bàn phím số của bảng điều khiển để nhập số fax.
Thiết lập quay số tự động và thời gian giữa các lần quay số Nếu sản phẩm không thể gửi fax bởi vì máy fax nhận đã không trả lời hoặc bận, sản phẩm sẽ thử quay số lại dựa trên các tùy chọn quay số lại do máy bận, quay số lại do không nhận được trả lời, quay số lại do lỗi kết nối.
Đặt thiết lập độ sáng/tối Thiết lập này ảnh hưởng đến độ sáng và độ tối của fax gửi đi khi gửi fax. Thiết lập độ sáng/tối mặc định thông thường được áp dụng cho các hạng mục sẽ được gửi fax. Thanh trượt được thiết lập ở giữa là thiết lập mặc định. 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Send Now (Gửi Bây giờ), và làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. 3. Trên bàn phím, chạm vào 4.
● Đặt số chuông rung trước khi trả lời ● Cài đặt chuông rung riêng ● Đặt tính năng thu gọn tự động cho các fax đến ● Đặt âm lượng âm fax ● Cài đặt fax đã nhận dấu Thiết lập chuyển tiếp fax Bạn có thể cài đặt sản phẩm của bạn để chuyển tiếp fax đến một số fax khác. Khi fax đến sản phẩm của bạn, fax sẽ được lưu trong bộ nhớ. Sản phẩm này sau đó sẽ quay số fax mà bạn đã chỉ định và gửi fax.
Đặt số chuông rung trước khi trả lời Khi chế độ trả lời được cài đặt là Automatic (Tự động), thì thiết lập chuông rung trả lời của sản phẩm sẽ xác định số lần điện thoại rung trước khi sản phẩm trả lời cuộc gọi đến. Nếu sản phẩm được kết nối với một đường dây điện thoại có thể nhận cả fax và cuộc gọi thoại (đường dây chung) và cũng có thể sử dụng máy trả lời thì bạn có thể cần phải điều chỉnh thiết lập chuông rung trước khi trả lời.
GHI CHÚ: Nếu bạn không có dịch vụ mẫu chuông rung và bạn đổi thiết lập mẫu chuông rung sang thiết lập khác so với mặc định (Tất cả Chuông rung Tiêu chuẩn), sản phẩm có thể không có khả năng nhận fax. Thiết lập như sau: ● Ring Pattern Detection (Phát hiện Mẫu Chuông rung): Tắt hoặc bật khả năng phát hiện mẫu chuông rung của sản phẩm. ● All Standard Rings (Tất cả Chuông rung Tiêu chuẩn): Sản phẩm trả lời bất cứ cuộc gọi nào qua đường dây điện thoại.
GHI CHÚ: ● Tùy chọn này chỉ áp dụng đối với fax được nhận mà sản phẩm in. ● Bật thiết lập nhận dấu có thể làm tăng kích cỡ trang và khiến sản phẩm in trang thứ hai. 1. Mở bảng điều khiển (vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống phía dưới, hoặc chạm vào thanh trên cùng của màn hình chủ). 2. Trên bảng điều khiển, chạm vào 3. Chạm vào Fax Setup (Cài đặt Fax), và sau đó chạm vào Preferences (Ưu tiên). 4. Chạm vào Stamping (Đóng dấu) và bật hoặc tắt nó. (Setup) (Cài đặt).
3. 4. Thực hiện một trong các tùy chọn sau: ● Để gửi fax ngay bây giờ, chạm vào biểu tượng Send Now (Gửi Bây giờ), và làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. ● Để gửi fax sau, chạm vào biểu tượng Send Later (Gửi Sau), làm theo các chỉ dẫn trên màn hình, và đặt thời gian gửi fax.
a. Nhập số fax và các thông tin khác cho người nhận. b. Thay đổi bất kỳ thiết lập thêm nào cho fax (chẳng hạn như chọn để gửi tài liệu như fax màu hoặc đen). c. Nhấp vào Send Fax (Gửi Fax). Máy in bắt đầu quay số fax và gửi fax tài liệu. Để gửi fax thông thường từ máy tính (OS X) 1. Mở tài liệu trên máy tính mà bạn muốn fax. 2. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). 3. Chọn máy in có “(Fax)” trong tên. 4. Chọn Fax Information (Thông tin Fax) từ menu mở ra.
6. Nhấp vào nút Add Cover Page (Thêm Trang Bìa) và sau đó nhấp vào nút Add Scan (Thêm Chụp Quét) để chụp quét tài liệu trên kính máy quét và thêm tài liệu vào công việc fax. 7. Nhấp vào nút Send Fax (Gửi Fax) để gửi fax. Gửi fax bằng cách quay số từ màn hình Khi gửi fax bằng cách quay số từ màn hình, bạn có thể nghe thấy âm quay số, lời nhắc điện thoại, hoặc các âm thanh khác qua loa trên máy in. Điều này cho phép bạn phản hồi lời nhắc trong khi đang quay số, cũng như kiểm soát tốc độ quay số của bạn.
Để gửi fax bằng cách sử dụng bộ nhớ máy in 1. Đảm bảo rằng bạn đang bật Scan and Fax method (phương pháp Chụp quét và Fax). 2. Nạp mặt in bản gốc của quý vị hướng xuống trên kính máy quét hoặc mặt in hướng lên trong khay nạp tài liệu tự động. Để biết thêm thông tin, xem Nạp máy quét hoặc Nạp vào khay nạp tài liệu. 3. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 4. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Send Now (Gửi Bây giờ), và làm theo các chỉ dẫn trên màn hình. 5.
Sản phẩm lưu được khoảng bộ nhớ 10MB. Dung lượng này là khoảng 500 trang A4 đen trắng ở độ phân giải tiêu chuẩn, dựa trên Hình ảnh Thử nghiệm ITU-T tiêu chuẩn Số 1. Những trang phức tạp hơn hoặc có độ phân giải cao hơn mất nhiều thời gian hơn và sử dụng nhiều bộ nhớ hơn. In lại fax 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Chạm vào Reprint (In lại). 3. Chạm vào mục nhập dành cho fax mà bạn muốn in lại.
Tạo và chỉnh sửa các mục nhập nhóm trong danh bạ điện thoại 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Trong màn hình hiển thị, chạm vào biểu tượng Phone Book (Danh bạ Điện thoại), và sau đó chạm vào biểu tượng Local Phone Book (Danh bạ Điện thoại Trên máy). 3. Để nhập thông tin liên hệ: 4. a. Chạm vào Nhóm)). b. Nhập tên nhóm, và chọn các số liên lạc trong nhóm. c. Chạm vào bàn phím số màu xanh dương hoặc biểu tượng bàn phím.
In các báo cáo xác nhận fax Bạn có thể in báo cáo xác nhận khi một bản fax được gửi đi, nhận được, hoặc cả hai. Thiết lập mặc định là On (Fax Send) (Bật (Gửi Fax)). Khi tắt, thông báo xác nhận xuất hiện nhanh trên bảng điều khiển sau khi gửi hoặc nhận mỗi bản fax. Để bật báo cáo xác nhận fax 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Fax Setup (Cài đặt Fax). 3. Chạm vào Reports (Báo cáo) , và sau đó chạm vào Fax Confirmation (Xác nhận Máy fax). 4.
Thiết lập Mô tả On (Fax Receive) (Bật (Nhận Fax)) In bất cứ khi nào xảy ra lỗi nhận. On (Fax Send and Fax Receive) (Bật (Gửi Fax và Nhận Fax)) In bất cứ khi nào xảy ra lỗi fax. Off (Tắt) Không in bất kỳ báo cáo lỗi fax nào. In và xem nhật ký fax Bạn có thể in nhật ký fax mà máy in đã nhận và gửi. 1. Mở bảng điều khiển (vuốt tab bảng điều khiển ở trên cùng của bất cứ màn hình nào xuống phía dưới, hoặc chạm vào thanh trên cùng của màn hình chủ). 2. Trên bảng điều khiển, chạm 3.
3. Chạm vào Reports (Báo cáo) , và sau đó chạm vào Print Fax Reports (Báo cáo Máy fax in). 4. Chạm Caller ID Report (Báo cáo ID Người gọi) và sau đó chạm vào Print (In). Xem Lịch sử Cuộc gọi Bạn có thể xem danh sách tất cả các cuộc gọi được thực hiện từ máy in. GHI CHÚ: VIWW Bạn không thể in lịch sử cuộc gọi. 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Fax Setup (Cài đặt Fax). 3.
9 Giải quyết các sự cố ● Danh sách kiểm tra giải quyết sự cố ● Trang thông tin ● Chế độ mặc định khi xuất xưởng ● Các tiện ích vệ sinh ● Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy ● Vấn đề về hộp mực ● Các vấn đề về in ● Các vấn đề về sao chép ● Các vấn đề về chụp quét ● Các vấn đề về fax ● Các vấn đề về kết nối ● Vấn đề mạng không dây ● Phần mềm sản phẩm cung cấp (Windows) ● Phần mềm sản phẩm cung cấp (OS X) Danh sách kiểm tra giải quyết sự cố Thực hiện theo các bước sau khi bạn đang p
Kiểm tra xem nguồn điện của sản phẩm có bật không 1. Nếu nút nguồn không sáng, nhấn vào đó để bật sản phẩm. 2. Nếu nút nguồn có vẻ như không làm việc, hãy đảm bảo rằng cáp nguồn nối với cả sản phẩm và ổ cắm điện hoặc AC. 3. Nếu sản phẩm vẫn chưa có điện, kiểm tra nguồn điện bằng cách nối cáp điện vào ổ cắm điện hoặc AC khác. Kiểm tra bảng điều khiển để xem có thông báo lỗi nào không Bảng điều khiển sẽ chỉ ra trạng thái sẵn sàng. Nếu xuất hiện thông báo lỗi, hãy xử lý lỗi. Kiểm tra chức năng in 1.
Hãy thử gửi công việc in từ một máy tính 1. Sử dụng một chương trình xử lý văn bản để gửi một công việc in đến sản phẩm. 2. Nếu công việc không in, đảm bảo bạn đã chọn đúng trình điều khiển máy in. 3. Gỡ cài đặt và sau đó cài đặt lại phần mềm sản phẩm. Kiểm tra chức năng USB cắm và in 1. Tải lên một tập tin PDF, Microsoft Office (trừ Excel), hoặc hình ảnh lên một ổ đĩa flash USB, và chèn nó vào khe cắm USB ở phía bên trái của sản phẩm. 2.
Mục menu Mô tả Nhật ký Sự kiện In nhật ký lỗi và các sự kiện khác trong quá trình sử dụng sản phẩm. Các Báo cáo Fax ● Fax Confirmation (Xác nhận Fax): Cài đặt để sản phẩm in báo cáo xác nhận sau khi fax thành công. ● Fax Error Report (Báo cáo Lỗi Fax): Cài đặt để sản phẩm in báo cáo sau khi fax lỗi. ● Last Transaction (Giao dịch Cuối): In báo cáo chi tiết về hoạt động fax gần đây nhất, gửi hoặc nhận.
Chế độ mặc định khi xuất xưởng THÔNG BÁO: Việc khôi phục các mặc định xuất xưởng xóa tất cả các dữ liệu của khách hàng. Quy trình này cũng đưa nhiều cài đặt sản phẩm về giá trị mặc định khi xuất xưởng và sau đó tự động khởi động lại sản phẩm. 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Support Tools (Công cụ Hỗ trợ). 2. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Maintenance (Bảo trì). 3. Cuộn xuống cuối danh sách, và sau đó chạm vào Restore Factory Defaults (Khôi phục Mặc định Xuất xưởng). 4.
1. Tắt sản phẩm, và sau đó ngắt kết nối với dây nguồn từ sản phẩm. 2. Mở nắp máy quét. 3. Vệ sinh kính máy quét và tấm lót bằng nhựa màu trắng bằng vải mềm hoặc bọt biển đã được làm ẩm với chất tẩy rửa kính không chứa chất ăn mòn. THÔNG BÁO: Không sử dụng chất bào mòn, acetone, benzene, ammonia, ethyl alcohol, hoặc carbon tetrachloride lên bất kỳ phần nào của sản phẩm; chúng có thể làm hỏng sản phẩm. Không cho trực tiếp chất lỏng trên bề mặt kính hoặc tấm ép giấy.
3. Đóng nắp khay nạp tài liệu. Vệ sinh màn hình cảm ứng Vệ sinh màn hình cảm ứng bất kỳ khi nào cần để loại bỏ dấu vân tay hoặc bụi bẩn. Lau màn hình cảm ứng nhẹ nhàng bằng vải sạch, được làm ướt bằng nước, không bụi. THÔNG BÁO: Chỉ sử dụng nước. Dung môi hoặc chất tẩy rửa có thể làm hỏng màn hình cảm ứng. Không đổ hoặc phun nước trực tiếp lên màn hình cảm ứng. Các vấn đề về kẹt giấy và nạp giấy Giảm quyết các vấn đề về kẹt giấy. GHI CHÚ: ngữ. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP.
Sản phẩm lấy nhiều tờ giấy Nếu sản phẩm lấy nhiều tờ giấy từ khay, hãy thử các giải pháp sau: ● Lấy chồng giấy ra khỏi khay và gập lại, xoay 180 độ và lật lại. Không dùng quạt thổi giấy. Đưa chồng giấy lại vào trong khay. ● Chỉ sử dụng những giấy đáp ứng thông số kỹ thuật HP cho sản phẩm này. ● Sử dụng giấy không bị nhăn nheo, bị gập hoặc bị hỏng. Nếu cần thiết, hãy sử dụng giấy từ một hộp giấy khác. Đảm bảo tất cả các giấy trong khay là cùng loại và cỡ. ● Đảm bảo không để giấy tràn khay.
● Các vị trí kẹt giấy ● Gỡ bỏ kẹt giấy khỏi khay nạp tài liệu ● Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 (khay đa mục đích) ● Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 (ghép nối) ● Gỡ giấy kẹt trong Khay 3 (ghép nối) ● Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 (đơn) ● Gỡ giấy kẹt trong khay 550 tờ phía dưới ● Gỡ giấy kẹt trong Khay HCI ● Gỡ giấy kẹt ở cửa trái ● Gỡ giấy kẹt ở bộ song công bên trái ● Gỡ giấy kẹt ở cửa bên phải ● Gỡ giấy kẹt trong bộ song công bên phải ● Gỡ bỏ giấy kẹt trong ngăn giấy ra ● Gỡ giấy kẹt trong bộ dập
Nhãn Mô tả 1 Khay nạp tài liệu 2 Bộ dập ghim/bộ xếp chồng (có sẵn ở một số model nhất định) 3 Máy quét 4 Ngăn giấy ra 5 ● Cửa bên phải ● Bộ song công bên phải 6 7 8 9 Các khay bên dưới (được cung cấp chỉ như các phụ kiện tùy chọn): ● khay 550 tờ ● khay và giá 550 tờ ● khay và giá 3x550 tờ (như hiển thị) ● khay và giá nạp giấy có sức chứa lớn 4000 tờ Tùy thuộc vào model sản phẩm, sản phẩm có thể có một trong các phụ kiện sau: xx ● Khay 2 (đơn), đồ họa trái ● Khay 2 và 3 (ghép nố
Gỡ bỏ kẹt giấy khỏi khay nạp tài liệu 1. Mở nắp khay nạp tài liệu. 2. Nhẹ nhàng gỡ bỏ bất kỳ giấy kẹt nào. 3. Đóng nắp khay nạp tài liệu.
4. Mở nắp máy quét. Nếu giấy bị kẹt ở đằng sau tấm lót bằng nhựa màu trắng, nhẹ nhàng kéo giấy ra ngoài. Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 (khay đa mục đích) ▲ Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 (ghép nối) 1. VIWW Mở khay.
2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 4. Nắm chặt tay cầm của bộ song công và kéo bộ song công ra càng xa càng tốt. 5. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy phía trên bộ song công. 6. Nhấc bộ song công lên, và nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy bên dưới.
7. Lắp bộ song công cho tới khi có tiếng tách vào vị trí. 8. Đóng cửa phải và khay. Gỡ giấy kẹt trong Khay 3 (ghép nối) VIWW 1. Mở khay. 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay.
3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 4. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 5. Đóng cửa phải và khay. Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 (đơn) 1. Mở khay.
VIWW 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 4. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn.
5. Đóng cửa phải và khay.
VIWW 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 4. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 5. Đóng cửa phải và khay.
Gỡ giấy kẹt trong khay thứ hai trong khay và giá 3x550 tờ 1. Mở khay. 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên.
4. Mở cửa phải bên dưới bằng cách ấn chốt dưới xuống. 5. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 6. Đóng cửa phải bên dưới, cửa phải và khay. Gỡ giấy kẹt trong khay thứ ba trong khay và giá 3x550 tờ 1. VIWW Mở khay.
2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên.
4. Mở cửa phải bên dưới bằng cách ấn chốt dưới xuống. 5. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 6. Đóng cửa phải bên dưới, cửa phải và khay.
● Gỡ bỏ giấy kẹt trong khay HCI bên phải Gỡ giấy kẹt trong Khay HCI bên trái 1. Mở khay. 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên.
VIWW 4. Mở cửa phải bên dưới bằng cách ấn chốt dưới xuống. 5. Nắm tay cầm màu xanh lá cây, và kéo nó ra hết mức có thể. 6. Mở nắp, và gỡ bỏ bất kỳ giấy nào nhìn thấy được. 7. Đóng nắp lại, và đưa nó về vị trí ban đầu.
8. Đóng cửa phải bên dưới, cửa phải và khay. Gỡ bỏ giấy kẹt trong khay HCI bên phải 1. Mở khay.
VIWW 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào bị kẹt ra khỏi khay. 3. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 4. Mở cửa phải bên dưới bằng cách ấn chốt dưới xuống.
5. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 6. Đóng cửa phải bên dưới, cửa phải và khay. Gỡ giấy kẹt ở cửa trái 1. Mở cửa trái bằng cách kéo chốt trái lên.
2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 3. Nâng chốt ở bên trong cửa bên trái lên. 4. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 5. Đóng chốt. 6. Đóng cửa bên trái. Gỡ giấy kẹt ở bộ song công bên trái 1. VIWW Mở cửa trái bằng cách kéo chốt trái lên.
2. Nắm chặt tay cầm của bộ song công và kéo bộ song công ra càng xa càng tốt. 3. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy phía trên bộ song công. 4. Nhấc bộ song công lên, và nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy bên dưới. 5. Lắp bộ song công cho tới khi có tiếng tách vào vị trí.
6. Đóng cửa bên trái. Gỡ giấy kẹt ở cửa bên phải VIWW 1. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 3. Đóng cửa bên phải.
Gỡ giấy kẹt trong bộ song công bên phải 1. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên. 2. Nắm chặt tay cầm của bộ song công và kéo bộ song công ra càng xa càng tốt. 3. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy phía trên bộ song công. 4. Nhấc bộ song công lên, và nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy bên dưới.
5. Lắp bộ song công cho tới khi có tiếng tách vào vị trí. 6. Đóng cửa bên phải. Gỡ bỏ giấy kẹt trong ngăn giấy ra VIWW 1. Nhẹ nhàng gỡ bỏ bất kỳ giấy kẹt nào khỏi ngăn giấy ra. 2. Mở cửa trái bằng cách kéo chốt trái lên.
3. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn. 4. Đóng cửa bên trái. Gỡ giấy kẹt trong bộ dập ghim/bộ xếp chồng 1. Mở cửa trái bằng cách kéo chốt trái lên. 2. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy nào có thể nhìn thấy ra khỏi con lăn.
3. Xem bộ xếp chồng xem có bất kỳ tờ giấy kẹt nào không. 4. Nhẹ nhàng loại bỏ bất kỳ tờ giấy kẹt nào từ bộ xếp chồng. 5. Đóng cửa bên trái. Gỡ giấy kẹt trong bộ dập ghim Giải quyết vấn đề về bộ dập ghim/bộ xếp chồng. GHI CHÚ: ngữ. VIWW Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Nếu bạn có vấn đề với bộ dập ghim/bộ xếp chồng, hãy thực hiện theo hướng dẫn từng bước.
1. Cẩn thận chuyển máy in và mở cánh cửa bộ dập ghim ở phía sau. 2. Nhẹ nhàng kéo nắp của hộp mực bộ dập ghim để tháo hộp mực ra. 3. Kéo hộp mực bộ dập ghim ra khỏi máy in. 4. Nhấc đòn bẩy kim loại màu xanh lá cây trên thân bộ dập ghim.
5. Gỡ bỏ tờ giấy có dập ghim bị kẹt. 6. Đóng đòn bẩy kim loại màu xanh lá cây cho tới khi nó khớp vào vị trí. 7. Lắp hộp mực bộ dập ghim vào máy in cho đến khi có tiếng tách vào vị trí. 8. Đóng cửa bộ dập ghim và cẩn thận đưa máy in về vị trí ban đầu.
Các hộp mực được làm đầy lại hoặc được sản xuất lại HP không thể khuyến cáo sử dụng các loại mực không phải của HP, dù đó là mực in mới hoặc mực in được tái sản xuất. Bởi vì chúng không phải là sản phẩm của HP, HP không thể tác động tới thiết kế hoặc kiểm soát chất lượng của chúng. Nếu bạn đang sử dụng một hộp mực được đổ đầy lại hoặc được tái sản xuất và không đáp ứng chất lượng in, hãy thay thế hộp mực đó bằng hộp mực chính hàng của HP.
Hộp mực ở mức Thấp Mô tả Các hộp mực được chỉ định sẽ cần được thay thế sớm. Hành động được đề xuất Có thể tiếp tục in, nhưng xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế. Bạn không cần thay thế hộp mực cho đến khi được nhắc nhở. Sự cố Hộp mực Mô tả — Các điểm tiếp xúc trên hộp mực có thể không tạo kết nối được với máy in. — Hộp mực không tương thích với máy in của bạn. Hành động được đề xuất — Lau chùi cẩn thận các điểm tiếp xúc trên hộp mực bằng cách sử dụng một miếng vải mềm, không bụi và lắp hộp mực lại.
Hành động được đề xuất Tháo và lắp các hộp mực không phải hộp mực SETUP (CÀI ĐẶT). Hộp mực HP chính hãng đã được lắp đặt Mô tả Đã lắp đặt hộp mực HP chính hãng. Hành động được đề xuất Không cần thực hiện tác vụ nào nữa. Không tương thích [color] Mô tả Bạn đã lắp đặt một hộp mực được chủ ý sử dụng trong một dòng sản phẩm HP khác. Sản phẩm này sẽ KHÔNG hoạt động với hộp mực đã được lắp đặt này. Hành động được đề xuất Hãy lắp đặt hộp mực phù hợp cho sản phẩm này.
Hành động được đề xuất Khởi động lại nguồn điện. Nếu điều này thất bại, hãy liên lạc với quản trị viên máy in hoặc bộ phận hỗ trợ kỹ thuật. Vấn đề với Hệ thống Mực Mô tả Hộp mực được xác định trong thông báo bị thiếu, hỏng hóc, không tương thích, hoặc được lắp vào sai khe trong máy in. Hành động được đề xuất Tắt chức năng in. Thử thay hộp mực hoặc khởi động lại nguồn điện. Nếu những điều này thất bại, hãy liên lạc với quản trị viên máy in hoặc bộ phận hỗ trợ kỹ thuật.
Sử dụng [color] đã được lắp đặt Mô tả Một hộp mực màu đã qua sử dụng, nhưng vẫn là sản phẩm chính hãng của HP đã được lắp đặt hoặc được tháo ra. Hành động được đề xuất Bạn đã lắp đặt một hộp mực đã qua sử dụng nhưng là sản phẩm chính hãng của HP. Không cần thực hiện tác vụ nào. Các vấn đề về in HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. GHI CHÚ: Khắc phục các vấn đề với các công việc in không in. GHI CHÚ: ngữ.
— Kiểm tra đèn cạnh kết nối mạng trên sản phẩm. Nếu mạng hoạt động, đèn màu xanh lá cây. — Đảm bảo rằng bạn đang sử dụng cáp mạng và không phải dây điện thoại để kết nối với mạng. — Đảm bảo rằng bộ định tuyến, hub, hoặc bộ chuyển đổi được bật và đang hoạt động chính xác. ● Cài đặt phần mềm HP từ www.support.hp.com. Sử dụng các trình điều khiển máy in chung có thể gây trì hoãn trong việc xóa các công việc khỏi hàng đợi in.
2. Nắm chặt tay cầm của bộ song công và kéo bộ song công ra càng xa càng tốt. 3. Để tháo bộ song công: 4. a. Kéo chốt màu xanh về phía trước để nhả bộ song công, và sau đó xoay bộ song công để tháo. b. Kéo cạnh bên tay phải của bộ song công ra khỏi ray bên phải, và tháo bộ song công. Để lắp lại bộ song công: a. Lắp núm ở cạnh bên phải bộ song công vào ray bên phải.
b. Trượt cạnh bên trái bộ song công qua khe hở ở ray bên trái, và sau đó đẩy chốt màu xanh trở lại vào vị trí. 5. Lắp bộ song công cho tới khi có tiếng tách vào vị trí. 6. Đóng cửa bên trái. Tháo các ngàm chổi đầu in GHI CHÚ: 1. VIWW Trước khi bạn có thể in, bạn phải tháo các ngàm gắn kèm chổi đầu in. Mở cửa phải bằng cách kéo chốt phải lên.
2. Kéo ngàm trái về phía giữa máy in và tháo khỏi máy in. 3. Lặp lại với ngàm bên phải. 4. Đóng cửa bên phải. Sản phẩm in chậm Nếu sản phẩm in, nhưng chậm, hãy thử những giải pháp sau đây: ● Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các thông số kỹ thuật cho sản phẩm này. Để có danh sách các thông số kỹ thuật, hãy truy cập Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP . ● Nếu thiết lập loại giấy không phù hợp với loại giấy mà bạn đang sử dụng, hãy thay đổi thiết lập cho đúng loại giấy.
● Tập tin mà bạn muốn in không được liệt kê trong menu Memory Device Options (Tùy chọn Thiết bị Nhớ) Menu Memory Device Options (Tùy chọn Thiết bị Nhớ) không mở khi bạn lắp phụ kiện USB Bạn có thể in các loại tập tin sau đây: ● Bạn có thể sử dụng thiết bị lưu trữ USB hoặc hệ thống tập tin mà sản phẩm này không hỗ trợ. Lưu các tập tin trên thiết bị lưu trữ USB chuẩn sử dụng hệ thống tập tin Bảng Định vị Tập tin (FAT). Sản phẩm hỗ trợ các phụ kiện lưu trữ USB FAT12, FAT16, and FAT32 USB.
● Sử dụng giấy đáp ứng các thông số kỹ thuật của HP ● Sử dụng đúng thiết lập loại giấy trong trình điều khiển máy in ● Sử dụng trình điều khiển máy in đáp ứng tốt nhất các nhu cầu in của bạn ● In báo cáo chất lượng in ● Căn chỉnh đầu in Kiểm tra các hộp mực HP chính hãng Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực HP chính hãng. Để biết thêm thông tin, xem Hộp mực HP giả mạo. Thay thế bằng một hộp mực HP chính hãng.
Thay đổi kích cỡ giấy và thiết lập kích cỡ (Windows) 1. Trên menu File (Tập tin) trong chương trình phần mềm, nhấp vào Print (In). 2. Chọn sản phẩm, và sau đó nhấp vào nút Properties (Đặc tính) hoặc Preferences (Ưu tiên) . 3. Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng). 4. Sử dụng danh sách thả xuống đối với Paper size(Kích cỡ giấy), Paper type(Loại giấy), vàPaper source (Nguồn giấy) để thay đổi các giá trị mặc định khi cần thiết, và nhấp vào OK .
Căn chỉnh đầu in 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Support Tools (Công cụ Hỗ trợ). 2. Trong màn hình hiển thị, chạm vào biểu tượng Troubleshooting (Xử lý sự cố), và sau đó chạm vào Print Quality (Chất lượng In). 3. Chạm vào Tools (Công cụ), và sau đó chạm vào Align Printhead (Căn chỉnh Đầu in). 4. Thực hiện theo những lời nhắc trên bảng điều khiển. Các vấn đề về sao chép Khắc phục các vấn đề về sao chép. GHI CHÚ: ngữ. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP.
HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. GHI CHÚ: Các vấn đề xử lý sự cố với công việc chụp quét. Tiện ích này chỉ khả dụng cho các hệ điều hành Windows. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Thực hiện các chỉ dẫn từng bước nếu bạn không thể tạo một bản chụp quét hoặc nếu bản chụp quét của bạn có chất lượng thấp.
● — Pass (Thành công): Báo cáo chứa tất cả các thiết lập fax hiện tại để xem xét. — Fail (Không thành công): Dây ở sai cổng. Báo cáo bao gồm những đề xuất về cách thức giải quyết vấn đề. — Not run (Không chạy): Đường dây điện thoại không hoạt động. Báo cáo bao gồm những đề xuất về cách thức giải quyết vấn đề. Xác minh rằng phần sụn sản phẩm hiện hành: a. In trang cấu hình từ menu bảng điều khiển Reports (Báo cáo) để đạt được mã ngày phần sụn hiện hành. b. Vào phần www.hp.
Thay đổi chế độ sửa lỗi và tốc độ fax Thiết lập chế độ sửa lỗi fax Thông thường, sản phẩm theo dõi các tín hiệu trên đường dây điện thoại trong khi sản phẩm gửi hoặc nhận fax. Nếu sản phẩm phát hiện lỗi trong quá trình truyền và thiết lập sửa lỗi là On (Bật) , sản phẩm có thể yêu cầu gửi lại đoạn fax. Chế độ mặc định khi xuất xưởng cho sửa lỗi là On (Bật) . Bạn nên tắt sửa lỗi chỉ nếu bạn đang gặp vấn đề trong việc gửi hoặc nhận fax, và bạn sẵn sàng chấp nhận các lỗi về đường truyền.
● Every fax error (Mỗi lỗi fax) (chế độ mặc định khi xuất xưởng) ● Send fax error (Gửi lỗi fax) ● Receive fax error (Nhận lỗi fax) ● Never (Không bao giờ) GHI CHÚ: Với tùy chọn này, bạn sẽ không chỉ ra rằng fax đã không thể truyền trừ khi bạn in nhật ký hoạt động fax. 1. Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax. 2. Trên màn hình, chạm vào biểu tượng Fax Setup (Cài đặt Fax). 3. Chạm vào Reports (Báo cáo) và sau đó chạm vào Fax Error Reports (Báo cáo Lỗi Fax). 4.
Lỗi giao tiếp. Mô tả Lỗi giao tiếp đã xảy ra giữa sản phẩm và thiết bị gửi hoặc thiết bị nhận. Hành động được đề xuất — Cho phép sản phẩm thử gửi lại fax. Rút phích cắm dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào điện thoại, và thử thực hiện cuộc gọi. Cắm dây điện thoại sản phẩm vào giắc cắm để được đường dây điện thoại khác. — Thử dây điện thoại khác.
Máy fax bận. Đang chờ quay số lại. Mô tả Đường máy fax mà bạn gửi fax đang bận. Sản phẩm tự động quay số lại số máy bận. Hành động được đề xuất — Cho phép sản phẩm thử gửi lại fax. — Gọi cho người gọi để đảm bảo rằng máy fax đang được bật và sẵn sàng. — Hãy kiểm tra xem bạn có quay đúng số fax hay không. — Trên bảng điều khiển, chạm vào biểu tượng Fax, và trên màn hình hiển thị, chạm vào biểu tượng Setup (Cài đặt). Sau đó, chạm vào Tools (Công cụ) và chạm vào Run Fax Test (Fax Thử).
GHI CHÚ: — Tắt chế độ sửa lỗi có thể làm giảm chất lượng hình ảnh fax. Kết nối sản phẩm với đường dây điện thoại khác. Nếu vẫn xảy ra lỗi, truy cập Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP hoặc xem tờ thông tin đi kèm trong hộp đựng sản phẩm. Lỗi Gửi Fax. Mô tả Lỗi xảy ra trong khi cố gắng gửi fax. Hành động được đề xuất — Thử gửi fax lại. — Thử gửi fax đến số fax khác. — Kiểm tra âm thanh quay số trên đường dây điện thoại bằng cách chạm vào nút Start Fax (Bắt đầu Fax) .
— Đảm bảo rằng bạn đang sử dụng dây nguồn điện thoại đi cùng với sản phẩm. — Rút phích cắm dây nguồn điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, và thử thực hiện cuộc gọi thoại. — Đảm bảo rằng dây nguồn điện thoại được rút ra từ ổ cắm điện thoại được cắm vào cổng vào. — Cắm dây điện thoại sản phẩm vào cổng cho đường dây điện thoại khác. — Kiểm tra đường dây điện thoại bằng cách in Run Fax Test (Fax Thử) .
— Nếu điện thoại tiếp tục quay số lại, rút phích cắm dây điện thoại của sản phẩm khỏi ổ cắm trên tường, cắm vào điện thoại, và thử thực hiện cuộc gọi thoại. — Đảm bảo rằng dây nguồn điện thoại được rút ra từ ổ cắm điện thoại được cắm vào cổng vào. — Cắm dây điện thoại sản phẩm vào giắc cắm để được đường dây điện thoại khác. — Thử dây điện thoại khác. Nếu vẫn xảy ra lỗi, truy cập Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP hoặc xem tờ thông tin đi kèm trong hộp đựng sản phẩm. Đã không phát hiện fax.
Lỗi máy quét ● Xác minh rằng giấy có đáp ứng các yêu cầu về kích cỡ của sản phẩm hay không. Sản phẩm không hỗ trợ các trang dài hơn 381 mm để gửi fax. ● Sao chép hoặc in bản gốc lên giấy có kích cỡ Thư, A4 hoặc Pháp lý, và sau đó gửi lại fax. Bảng điều khiển hiển thị thông báo Ready (Sẵn sàng) mà không cố gắng gửi fax. ● Kiểm tra nhật ký hoạt động fax để biết lỗi. Để biết thêm thông tin, xem Trang thông tin. ● Nếu điện thoại nhánh được kết nối giữa sản phẩm và tường, đảm bảo gác điện thoại.
Không thể sử dụng các mục nhập sổ danh bạ nhóm ● Đảm bảo rằng số gửi fax là hợp lệ. ● Nếu đường dây bên ngoài yêu cầu đầu số, bật tùy chọn Dialing Prefix (Đầu số Quay số) hoặc bấm cả đầu số trong mục nhập sổ danh bạ nhóm. Để biết thêm thông tin, xem Thiết lập đầu số quay số . ● Cài đặt tất cả các mục nhập trong nhóm với các mục nhập sổ danh bạ. a. Mở mục nhập sổ danh bạ chưa được sử dụng. b. Nhập số fax. c. Chạm vào nút OK .
Máy fax không phản ứng Thư thoại có sẵn trên đường fax ● Thêm dịch vụ chuông rung riêng cho đường dây điện thoại của bạn và thay đổi thiết lập Distinctive Ring (Chuông rung Riêng) trên sản phẩm để phù hợp với mẫu chuông rung được công ty điện thoại cung cấp. Liên lạc với công ty điện thoại của bạn để biết thông tin. Để biết thêm thông tin, xem Thiết lập đầu số quay số . ● Mua đường dây riêng để gửi fax. Kết nối sản phẩm với dịch vụ điện thoại DSL ● Kiểm tra cài đặt và các tính năng.
Fax gửi chậm Sản phẩm gặp phải chất lượng đường dây điện thoại kém. ● Thử gửi lại fax khi điều kiện đường dây đã được cải thiện. ● Hỏi nhà cung cấp dịch vụ điện thoại về đường dây hỗ trợ fax. ● Tắt thiết lập Error Correction Mode (Chế độ Sửa Lỗi) . Để biết thêm thông tin, xem Thiết lập độ phân giải mặc định . GHI CHÚ: Điều này có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. ● Sử dụng giấy trắng cho bản gốc. Không sử dụng các màu như màu xám, vàng hoặc hồng. ● Đặt tốc độ fax.
GHI CHÚ: Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP. Tiện ích này chỉ khả dụng cho các hệ điều hành Windows. ● Khắc phục vấn đề về mạng không dây của bạn, liệu máy tính của bạn chưa từng được kết nối hay máy in đã được kết nối và không còn làm việc nữa. ● Khắc phục vấn đề về tường lửa hoặc chống virus, nếu bạn nghi ngờ rằng vấn đề này ngăn máy tính của bạn kết nối với máy in.
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm. 1. Trên máy tính, hãy mở các đặc tính của máy in và nhấp vào tab Ports (Cổng). Xác minh xem địa chỉ IP hiện tại cho sản phẩm có được chọn không. Địa chỉ IP sản phẩm được liệt kê trên trang cấu hình sản phẩm hoặc thông qua bảng điều khiển. 2.
Sản phẩm bị tắt, hoặc thiết lập mạng khác không chính xác 1. Xem xét trang cấu hình để kiểm tra trạng thái của giao thức mạng. Bật giao thức mạng nếu cần thiết. 2. Cấu hình lại thiết lập mạng nếu cần. Vấn đề mạng không dây HP Print and Scan Doctor HP Print and Scan Doctor là một tiện ích sẽ cố gắng chẩn đoán và sửa lỗi tự động. Sử dụng thuật sĩ khắc phục sự cố trực tuyến HP.
● Trình điều khiển máy in được cài đặt trên máy tính. ● Bạn đã chọn cổng máy in chính xác. ● Máy tính và sản phẩm kết nối với cùng mạng không dây. Sản phẩm không in, và máy tính được cài đặt tường lửa của bên thứ ba 1. Cập nhật tường lửa với bản cập nhật gần đây nhất có sẵn từ nhà sản xuất. 2. Nếu chương trình yêu cầu truy cập tường lửa khi bạn cài đặt sản phẩm hoặc thử in, đảm bảo bạn cho phép các chương trình chạy. 3. Tắt tạm thời tường lửa, và sau đó cài đặt sản phẩm không dây trên máy tính.
Sự cố Sản phẩm ở chế độ Sẵn sàng, nhưng không in. Giải pháp ● Kiểm tra số lượng dung lượng trống trên ổ đĩa mà bạn đang cài đặt phần mềm sản phẩm. Nếu cần, hãy giải phóng dung lượng nhiều nhất có thể, và cài đặt lại phần mềm sản phẩm. ● Nếu cần, hãy chạy Disk Defragmenter (Chống phân mảnh Ổ đĩa), và cài đặt lại phần mềm sản phẩm. ● In trang cấu hình từ bảng điều khiển, và xác minh chức năng sản phẩm.
Phần mềm sản phẩm cung cấp (OS X) Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong danh sách In & Chụp quét 1. Đảm bảo rằng sản phẩm tập tin .GZ ở trong thư mục ổ đĩa cứng sau: Library/Printers/ PPDs/Contents/Resources (Thư viện/Máy in/PPD/Nội dung/Nguồn). Nếu cần, cài đặt lại phần mềm. 2. Nếu tập tin .GZ ở trong thư mục, tập tin PPD có thể bị hỏng. Xóa tập tin PPD và sau đó cài đặt lại phần mềm. Tên sản phẩm không xuất hiện trong danh sách sản phẩm trong danh sách In & Chụp quét 1.
4. Đảm bảo bạn không có quá nhiều thiết bị USB tiêu thụ điện từ chuỗi. Ngắt kết nối tất cả các thiết bị khỏi chuỗi, và kết nối dây cáp trực tiếp với cổng USB trên máy tính. 5. Kiểm tra xem liệu có nhiều hơn hai hub USB không cắm điện được kết nối liên tiếp trên chuỗi không. Ngắt kết nối tất cả các thiết bị khỏi chuỗi, và sau đó kết nối dây cáp trực tiếp với cổng USB trên máy tính.
10 Dịch vụ và hỗ trợ ● Hỗ trợ khách hàng ● Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP Hỗ trợ khách hàng Nếu bạn cần hỗ trợ giải quyết vấn đề, hãy liên hệ với quản trị viên máy in hoặc bộ phận hỗ trợ kỹ thuật. Tuyên bố bảo hành có giới hạn của HP SẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN Printer (Máy in) 90 ngày Chương trình Bảo hành Giới hạn của HP này chỉ áp dụng cho các sản phẩm mang thương hiệu HP được bán hoặc thuê a) từ HP Inc.
Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP CHỈ CUNG CẤP CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH TRÊN VÀ KHÔNG THỪA NHẬN BẤT KỲ CHẾ ĐỘ HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO KHÁC, THỂ HIỆN BẰNG VĂN BẢN HAY LỜI NÓI, ĐƯỢC DIỄN TẢ CỤ THỂ HAY KHÔNG CỤ THỂ VÀ HP TỪ CHỐI MỌI YÊU CẦU HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO MÀ HP KHÔNG CÔNG BỐ VỀ KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG VỪA Ý, VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚI MỤC ĐÍCH RIÊNG.
Vương quốc Anh, Ireland và Malta The HP Limited Warranty is a commercial guarantee voluntarily provided by HP. The name and address of the HP entity responsible for the performance of the HP Limited Warranty in your country/ region is as follows: UK: HP Inc UK Limited, Cain Road, Amen Corner, Bracknell, Berkshire, RG12 1HN Ireland: Hewlett-Packard Ireland Limited, Liffey Park Technology Campus, Barnhall Road, Leixlip, Co.Kildare Malta: Hewlett-Packard Europe B.V.
Anspruch auf diese Rechte haben, hängt von zahlreichen Faktoren ab. Die Rechte des Kunden sind in keiner Weise durch die beschränkte HP Herstellergarantie eingeschränkt bzw. betroffen. Weitere Hinweise finden Sie auf der folgenden Website: Gewährleistungsansprüche für Verbraucher (www.hp.com/go/eu-legal) oder Sie können die Website des Europäischen Verbraucherzentrums (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/ecc-net/ index_en.htm) besuchen.
2° Ou présenter les caractéristiques définies d'un commun accord par les parties ou être propre à tout usage spécial recherché par l'acheteur, porté à la connaissance du vendeur et que ce dernier a accepté ». Article L211-12 du Code de la Consommation: « L'action résultant du défaut de conformité se prescrit par deux ans à compter de la délivrance du bien ».
Los beneficios de la Garantía limitada de HP son adicionales a la garantía legal de 2 años a la que los consumidores tienen derecho a recibir del vendedor en virtud del contrato de compraventa; sin embargo, varios factores pueden afectar su derecho a recibir los beneficios bajo dicha garantía legal. A este respecto, la Garantía limitada de HP no limita o afecta en modo alguno los derechos legales del consumidor (www.hp.com/go/eu-legal).
solving_consumer_disputes/non-judicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Konsumenter har rätt att välja om de vill ställa krav enligt HP:s begränsade garanti eller på säljaren enligt den lagstadgade treåriga garantin. Bồ Đào Nha A Garantia Limitada HP é uma garantia comercial fornecida voluntariamente pela HP. O nome e a morada da entidade HP responsável pela prestação da Garantia Limitada HP no seu país são os seguintes: Portugal: HPCP – Computing and Printing Portugal, Unipessoal, Lda., Edificio D.
eladói szavatosságból, továbbá ha az Ön által vásárolt termékre alkalmazandó, a jogszabályban foglalt kötelező eladói jótállásból erednek, azonban számos körülmény hatással lehet arra, hogy ezek a jogok Önt megilletik-e. További információért kérjük, keresse fel a következő webhelyet: Jogi Tájékoztató Fogyasztóknak (www.hp.com/go/eu-legal) vagy látogassa meg az Európai Fogyasztói Központok webhelyét (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm).
Świadczenia wynikające z Ograniczonej gwarancji HP stanowią dodatek do praw przysługujących nabywcy w związku z dwuletnią odpowiedzialnością sprzedawcy z tytułu niezgodności towaru z umową (rękojmia). Niemniej, na możliwość korzystania z tych praw mają wpływ różne czynniki. Ograniczona gwarancja HP w żaden sposób nie ogranicza praw konsumenta ani na nie nie wpływa. Więcej informacji można znaleźć pod następującym łączem: Gwarancja prawna konsumenta (www.hp.
Nederland: HP Nederland B.V., Startbaan 16, 1187 XR Amstelveen België: HP Belgium BVBA, Hermeslaan 1A, B-1831 Diegem De voordelen van de Beperkte Garantie van HP vormen een aanvulling op de wettelijke garantie voor consumenten gedurende twee jaren na de levering te verlenen door de verkoper bij een gebrek aan conformiteit van de goederen met de relevante verkoopsovereenkomst. Niettemin kunnen diverse factoren een impact hebben op uw eventuele aanspraak op deze wettelijke rechten.
način ne utječe niti ne ograničava zakonska prava potrošača. Dodatne informacije potražite na ovoj adresi: Zakonsko jamstvo za potrošače (www.hp.com/go/eu-legal) ili možete posjetiti web-mjesto Europskih potrošačkih centara (http://ec.europa.eu/consumers/solving_consumer_disputes/nonjudicial_redress/ecc-net/index_en.htm). Potrošači imaju pravo odabrati žele li ostvariti svoja potraživanja u sklopu HP ograničenog jamstva ili pravnog jamstva prodavača u trajanju ispod dvije godine.
Nga Срок службы принтера для России Срок службы данного принтера HP составляет пять лет в нормальных условиях эксплуатации. Срок службы отсчитывается с момента ввода принтера в эксплуатацию. В конце срока службы HP рекомендует посетить веб-сайт нашей службы поддержки по адресу http://www.hp.com/ support и/или связаться с авторизованным поставщиком услуг HP для получения рекомендаций в отношении дальнейшего безопасного использования принтера.
A Thông tin kỹ thuật ● Thông số kỹ thuật của sản phẩm ● Chương trình quản lý sản phẩm môi trường ● Thông tin quy định Thông số kỹ thuật của sản phẩm ● Thông số kỹ thuật in ● Thông số kỹ thuật vật lý ● Biểu tượng cảnh báo ● Tiêu thụ điện và các thông số kỹ thuật điện ● Thông số kỹ thuật phát xạ âm thanh ● Thông số kỹ thuật về môi trường Thông số kỹ thuật in Để có được danh sách độ phân giải khi in được hỗ trợ, truy cập vào trang web hỗ trợ máy in tại Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP .
Biểu tượng cảnh báo CẢNH BÁO: Để bộ phận cơ thể tránh xa các bộ phận chuyển động. CẢNH BÁO: Có cạnh sắc ở gần. Tiêu thụ điện và các thông số kỹ thuật điện Xem trang web hỗ trợ máy in Bộ phận Hỗ trợ Khách hàng của HP để biết thông tin hiện hành. GHI CHÚ: Các yêu cầu về nguồn điện tùy theo từng quốc gia/khu vực nơi bán sản phẩm. Không chuyển đổi điện áp vận hành. Làm vậy sẽ gây hỏng sản phẩm và hỏng hóc đó sẽ không được bảo hành theo thỏa thuận bảo hành và bảo trì giới hạn của HP.
THÔNG BÁO: Các giá trị có thể thay đổi. Để biết thông tin mới nhất, hãy liên lạc với quản trị viên máy in hoặc hỗ trợ kỹ thuật.
Bảng chỉ dẫn an toàn Bảng Chỉ dẫn An toàn, thông tin về môi trường và an toàn sản phẩm có sẵn tại www.hp.com/go/ ecodata hoặc được cung cấp theo yêu cầu. Sản sinh ôzôn Sản phẩm này tạo ra khí ôzôn không đáng kể (O3). Tiêu thụ điện Thiết bị tạo ảnh và in mang lô-gô ENERGY STAR® của HP được chứng nhận bởi Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ.
Tái chế phần cứng điện tử HP khuyến khích khách hàng tái chế phần cứng điện tử đã sử dụng. Để biết thêm thông tin về các chương trình tái chế, hãy truy cập trang web www.hp.com/recycle . Hạn chế về nguyên liệu ● Hạn chế về nguyên liệu ● Thải bỏ pin tại Đài Loan ● Thông báo về Nguyên liệu thuốc súng tại California ● Chỉ thị về Pin của EU ● Thông báo về pin dành cho Brazil Hạn chế về nguyên liệu Sản phẩm HP này không được chủ ý bổ sung thủy ngân.
Chỉ thị về Pin của EU Sản phẩm này chứa pin được sử dụng để duy trì tính toàn vẹn dữ liệu của đồng hồ đo thời gian thực hoặc thiết lập sản phẩm và được thiết kế để kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Bất kỳ cố gắng bảo dưỡng hoặc thay thế pin này cần được kỹ thuật viên bảo dưỡng có trình độ thực hiện. Thông báo về pin dành cho Brazil A bateria deste equipamento não foi projetada para ser removida pelo cliente.
Bảng các Chất/Thành phần Độc hại và Nguy hiểm và Hàm lượng của chúng (Trung Quốc) 产品中有害物质或元素的名称及含量 根据中国《电器电子产品有害物质限制使用管理办法》 有害物质 部件名称 铅 汞 镉 六价铬 多溴联苯 多溴二苯醚 (Pb) (Hg) (Cd) (Cr(VI)) (PBB) (PBDE) 外壳和托盘 0 0 0 0 0 0 电线 0 0 0 0 0 0 印刷电路板 X 0 0 0 0 0 打印系统 X 0 0 0 0 0 显示器 X 0 0 0 0 0 喷墨打印机墨盒 0 0 0 0 0 0 驱动光盘 X 0 0 0 0 0 扫描仪 X 0 0 0 0 0 网络配件 X 0 0 0 0 0 电池板 X 0 0 0 0 0 自动双面打印系统 0 0 0 0 0 0 外部电源 X 0 0 0 0 0 本表格依据 SJ/T 1136
Tuyên bố về Ghi nhãn Tình trạng Hiện diện các Chất bị Hạn chế (Đài Loan) 限用物質含有情況標示聲明書 Declaration of the Presence Condition of the Restricted Substances Marking 若要存取產品的最新使用指南或手冊,請前往 www.support.hp.com。選取搜尋您的產品,然後依照 畫 面上的指示繼續執行。 To access the latest user guides or manuals for your product, go to www.support.hp.com. Select Find your product, and then follow the onscreen instructions.
限用物質及其化學符號 Restricted substances and its chemical symbols 單元 Unit 鉛 汞 鎘 六價鉻 多溴聯苯 多溴二苯醚 Lead Mercury Cadmium (Pb) (Hg) (Cd) Hexavalent chromium Polybrominated biphenyls Polybrominated diphenyl ethers (Cr+6) (PBB) (PBDE) External power supply 備考 1.〝超出 0.1 wt %〞及〝超出 0.01 wt %〞係指限用物質之百分比含量超出百分比含量基準值。 Note 1: “Exceeding 0.1 wt %” and “exceeding 0.01 wt %” indicate that the percentage content of the restricted substance exceeds the reference percentage value of presence condition. 備考 2.
Thông tin quy định ● Thông báo quy định ● Tuyên bố tuân thủ VCCI (Loại B) cho người dùng ở Nhật Bản ● Hướng dẫn về dây nguồn ● Thông báo cho người dùng tại Nhật Bản về dây nguồn ● Thông báo tới người dùng tại Hàn Quốc ● Tuyên bố phát tiếng ồn đối với Đức ● Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu ● Bản tuyên bố về nơi làm việc hiển thị trực quan cho Đức ● Các bản tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm không dây ● Các bản tuyên bố bổ sung cho các sản phẩm viễn thông (fax) Thông báo quy định
người sử dụng được khuyến khích khắc phục tình trạng nhiễu sóng bằng một trong các biện pháp sau: ● Định hướng lại hoặc di chuyển ăng ten thu. ● Tăng khoảng cách giữa thiết bị và máy thu. ● Kết nối thiết bị với một đầu ra trên một mạch điện khác với mạch điện máy thu đang được kết nối. ● Tham khảo ý kiến của người bán hoặc kỹ thuật viên có kinh nghiệm về rađiô/ti-vi để được giúp đỡ.
Tuyên bố phát tiếng ồn đối với Đức Geräuschemission LpA < 70 dB am Arbeitsplatz im Normalbetrieb nach DIN 45635 T. 19 Thông báo về Quy định của Liên minh châu Âu Các sản phẩm mang nhãn hiệu CE tuân thủ Chỉ thị của EU áp dụng và các Tiêu chuẩn Châu Âu Hài hòa liên quan. Bạn có thể tìm thấy Bản tuyên bố Tuân thủ đầy đủ trong trang web dưới đây: www.hp.eu/certificates (Tìm kiếm theo tên model sản phẩm hoặc Số Hiệu Quy định của sản phẩm (RMN), có thể tìm thấy những thông tin này trên nhãn quy định.
cấp ở các quốc gia/khu vực khác nhau, nên việc phê duyệt, chính bản thân nó, không bảo đảm vô điều kiện về khả năng vận hành thành công trên mọi điểm thiết bị đầu cuối của mạng PSTN. Trong trường hợp xảy ra sự cố, bạn cần liên lạc với nhà cung cấp thiết bị của bạn đầu tiên. Bản tuyên bố về nơi làm việc hiển thị trực quan cho Đức GS-Erklärung (Deutschland) Das Gerät ist nicht für die Benutzung im unmittelbaren Gesichtsfeld am Bildschirmarbeitsplatz vorgesehen.
This device complies with Industry Canada licence-exempt RSS standard(s). Operation is subject to the following two conditions: (1) this device may not cause interference, and (2) this device must accept any interference, including interference that may cause undesired operation of the device. WARNING! Exposure to Radio Frequency Radiation The radiated output power of this device is below the Industry Canada radio frequency exposure limits.
Thông báo tới người dùng tại Đài Loan 低功率電波輻射性電機管理辦法 第十二條 經型式認證合格之低功率射頻電機,非經許可,公司、商號或使用者均不得擅自變更頻率、加大功率 或變更設計之特性及功能。 第十四條 低功率射頻電機之使用不得影響飛航安全及干擾合法通信;經發現有干擾現象時,應立即停用,並改 善至無干擾時方得繼續使用。 前項合法通信,指依電信法規定作業之無線電通信。低功率射頻電機須忍受合法通信或工業、科學及 醫藥用電波輻射性電機設備之干擾。 Thông báo tới người dùng tại Mexico La operación de este equipo está sujeta a las siguientes dos condiciones: (1) es posible que este equipo o dispositivo no cause interferencia perjudicial y (2) este equipo o dispositivo debe aceptar cualquier interferencia, incluyend
A plug and jack used to connect this equipment to the premises wiring and telephone network must comply with the applicable FCC Part 68 rules and requirements adopted by the ACTA. A compliant telephone cord and modular plug is provided with this product. It is designed to be connected to a compatible modular jack that is also compliant. See installation instructions for details. The REN is used to determine the number of devices that may be connected to a telephone line.
Yêu cầu CS-03 Industry Canada Thông báo: Nhãn Industry Canada giúp xác nhận thiết bị đã được chứng nhận. Chứng nhận này có nghĩa là thiết bị này đáp ứng một số yêu cầu về an toàn, vận hành và bảo vệ mạng lưới truyền thông như được quy định trong (các) tài liệu thích hợp về Yêu cầu Kỹ thuật đối với Thiết bị Đầu cuối. Cơ quan không đảm bảo rằng thiết bị sẽ vận hành thỏa mãn người dùng’.
Note: The Ringer Equivalence Number (REN) assigned to each terminal device provides an indication of the maximum number of terminals allowed to be connected to a telephone interface. The termination on an interface might consist of any combination of devices subject only to the requirement that the sum of the Ringer Equivalence Numbers of all the devices does not exceed 5. The REN for this product is 0.1, based on FCC Part 68 test results.
Bảng chú dẫn A ảnh đang sao chép 80 Alternative Letterhead Mode (Chế độ Tiêu đề thư Thay thế) khay nạp 49, 50 Â âm lượng, điều chỉnh 103 B bao gồm pin 199 bảng điều khiển đang vệ sinh trang, đang in 118 vệ sinh màn hình cảm ứng 120 báo cáo, fax lỗi 165 báo cáo lỗi, fax 111 đang in 165 bảo hành sản phẩm 183 bảo quản hộp mực 57 bảo trì kiểm tra mức hộp mực 58 bộ dập ghim kẹt giấy, vệ sinh 147 bộ dập ghim/bộ xếp chồng kẹt giấy, vệ sinh 146 bộ nhớ đang in lại fax 109 đang xóa fax 109 bộ song công bên phải kẹt
đang nạp các mẫu in sẵn 49 khay nạp 50 đang in từ phụ kiện lưu trữ USB 74 độ sáng độ tương phản cho bản sao 78 độ sáng/tối của fax 100 đang sao chép độ tương phản, đang điều chỉnh 78 thiết lập sáng/tối 78 đang thu nhỏ 79 đang mở rộng 79 ảnh 80 hai mặt 81 đang hủy bỏ 81 đang đặt lại kích cỡ tài liệu đang sao chép 79 đang phóng to thu nhỏ tài liệu đang sao chép 79 đang thu nhỏ tài liệu đang sao chép 79 đang mở rộng tài liệu đang sao chép 79 đang hủy bỏ công việc sao chép 81 đang chụp quét Phần mềm tuân thủ TW
kiểm tra mức hộp mực 58 lưu trữ 57 tái sử dụng 59, 198 hộp mực in tái sử dụng 59, 198 hỗ trợ trực tuyến 183 hỗ trợ khách hàng trực tuyến 183 hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến 183 hỗ trợ trực tuyến 183 HP Utility (OS X) đang mở 34 I in các báo cáo fax 110 chi tiết fax gần đây nhất 112 nhật ký fax 112 In Trình điều khiển USB Cắm và In 74 ISDN đang fax 96 K kẹt giấy đặt 122 đường dẫn giấy, gỡ giấy kẹt 132, 133, 136, 138, 140, 141, 143 các nguyên nhân của 121 giấy tránh nạp 55 khay nạp tài liệu, đang gỡ bỏ 124 ngăn g
O OCR chỉnh sửa những tài liệu đã chụp quét 89 OS X đang chụp quét từ phần mềm tuân thủ TWAIN 87 HP Utility 34 P Phần mềm tuân thủ TWAIN, chụp quét từ 87 Phần mềm tuân thủ WIA, chụp quét từ 87 Phù hợp với thiết lập Trang, fax 103 Phụ kiện lưu trữ USB đang in từ 74 PBX đang fax 96 PH phầm mềm đang chụp quét từ TWAIN hoặc WIA 87 đang gửi fax 106 sự cố 179 OCR 89 Webscan 88 phần mềm máy in (OS X) đang mở 34 phần mềm máy in (Windows) đang mở phần mềm máy in (Windows) 22 Q quản lý mạng 22 quay số bằng âm 98 quay