User manual

Biểu tượng màn hình bảng điều khiển
Biểu tượng Mục đích
Copy (Sao chép): Mở menu Copy (Sao chép) nơi bạn có thể chọn loại sao chép hoặc thay đổi cài đặt
sao chép.
Scan (Chụp quét): Mở menu Scan (Chụp quét) nơi bạn có thể chọn điểm đến để scan.
Apps (Ứng dụng): Truy cập các ứng dụng từ máy in của bạn.
Fax: Hiển thị màn hình nơi bạn có thể gửi fax hoặc thay đổi cài đặt fax.
Setup (Cài đặt): Hiển thị màn hình cài đặt cho thay đổi các ưu tiên, cài đặt mạng, Wi-Fi Direct, cài đặt
Dịch vụ Web, cài đặt fax, và các thiết lập bảo trì khác cũng như lập báo cáo.
Wireless (Không dây): Hiển thị trạng thái không dây và các tùy chọn menu. Để biết thêm thông tin, xem
Cài đặt máy in cho truyền thông không dây.
GHI CHÚ: (Ethernet) và (Wireless (Không dây)) sẽ không hiển thị cùng lúc. Hiển thị biểu tượng
Ethernet hoặc biểu tượng không dây tùy thuộc vào cách máy in của bạn kết nối mạng. Nếu không thiết
lập kết nối mạng của máy in, sau đó màn hình bảng điều khiển của máy in hiển thị (Wireless (Không
dây)) theo mặc định.
Ethernet: Hiển thị cho biếtmột kết nối mạng Ethernet tồn tại và cũng cho phép truy cập dễ dàng vào màn
hình trạng thái mạng.
HP ePrint: Hiển thị menu Web Services Summary (Tóm tắt Dịch vụ Web), nơi bạn có thể kiểm tra chi tiết
trạng thái ePrint, thay đổi cài đặt ePrint hoặc xem địa chỉ email của máy in. Để biết thêm thông tin, xem
HP ePrint .
Wi-Fi Direct: Hiển thị trạng thái, tên, và mật khẩu cho Wi-Fi Direct, và số lượng thiết bị kết nối. Bạn cũng
có thể thay đổi cài đặt và in hướng dẫn.
Ink (Mực): Hiển thị các mức mực in ước tính.
GHI CHÚ: Báo động và chỉ báo mức mực cung cấp các ước tính chỉ nhằm mục đích lập kế hoạch. Khi
bạn nhận được cảnh báo mức mực thấp, xe xét thay hộp mực để tránh tình trạng chậm chễ khi in có thể
xảy ra. Bạn không phải thay thế hộp mực cho đến khi được nhắc làm vậy.
Fax Status (Trạng thái Fax): Hiển thị thông tin trạng thái đối với chức năng Trả lời Tự động, sổ ghi fax và
âm lượng fax.
VIWW Sử dụng bảng điều khiển của máy in 9