User Manual

Ø 8 mm
(5/16")
Ø 8 mm
(5/16")
Ø 3 mm
(1/8")
30 mm
(1 ¼")
30 mm
(1 ¼")
70 mm
(2 3/4")
A B C
1
2
3
4
5
6
7
10
11
13
14 15
16
19
20
21
23
24
25
26
17
22
18
12
8
9
27
yüzeylerde (C) dübelsiz vida / vida kullanın.
Belirsizlik durumunda daima profesyonel tavsiye
alın.
中文
产品随附的螺丝和螺栓适用于大部分实心(A)和空
心(B)墙壁。实木墙壁(C)只需要使用螺丝,不
必搭配螺栓。如不确定适合的螺丝类型,请咨询专
业人士。
繁中
產品附的螺絲和壁虎適用於大部分的實心(A)和空心(B)
牆壁。實木牆壁(C)應使用螺絲,不需搭配壁虎。如果
不確定適合的螺絲類型,請洽詢服務人員。
한국어
제공된 나사와 플러그는 대부분의 단단한 벽(A)이나
중공벽(B)에 사용할 수 있습니다. 원목(C)에는 플러그없이
나사만 사용하세요. 반드시 전문가의 조언을 구하고
설치하세요.
日本語
付属のネジとプラグはほとんどの1枚壁(A)や中空
壁(B)に使用できます。無垢材(C)にはプラグな
しネジをお使いください。取り付けに適したネジに
関しては、専門店にご相談ください。
Bahasa Indonesia
Sekrup dan plug yang disediakan dapat
digunakan dengan sebagian besar dinding
padat (A) dan berlubang (B). Untuk kayu solid
(C) gunakan sekrup tanpa plug. Jika Anda tidak
yakin, cari saran profesional.
Bahasa Malaysia
Skru dan palam yang dibekalkan boleh digunakan
pada kebanyakan dinding padu (A) dan berongga
(B). Untuk kayu padu (C) gunakan skru tanpa
palam. Jika anda kurang pasti, dapatkan nasihat
profesional.


A
CB













Tiếng Việt
Ốc vít và tắc kê đi kèm có thể dùng với hầu hết
các loại tường đặc (A) hoặc rỗng (B). Đối với gỗ
đặc (C), sử dụng ốc vít và không dùng tắc kê. Nếu
bạn không chắc chắn, hãy liên hệ với người có
chuyên môn để được tư vấn.