Operating instructions
Table Of Contents
- Sicherheitshinweise Hochdruckreiniger
- Safety instructions High-pressure cleaner
- Consignes de sécurité Nettoyeur haute pression
- Avvertenze di sicurezza Idropulitrice
- Veiligheidsinstructies Hogedrukreiniger
- Instrucciones de seguridad Limpiadora de alta presión
- Avisos de segurança Lavadora de alta pressão
- Sikkerhedshenvisninger Højtryksrenser
- Sikkerhetsanvisninger Høytrykksspyler
- Säkerhetsinformation Högtryckstvätt
- Turvallisuusohjeet Korkeapainepesuri
- Υποδείξεις ασφαλείας Συσκευή καθαρισμού υψηλής πίεσης
- Güvenlik bilgileri Yüksek basınç temizleyicisi
- Указания по технике безопасности Моющий аппарат высокого давления
- Biztonsági tanácsok Magasnyomású mosó
- Bezpečnostní pokyny Vysokotlaký čistič
- Varnostna navodila Visokotlačni čistilnik
- Wskazówki dotyczące bezpieczeństwa Myjka wysokociśnieniowa
- Indicaţii privind siguranţa Dispozitiv de curățare de înaltă presiune
- Bezpečnostné pokyny Vysokotlakový čistič
- Sigurnosni napuci Visokotlačni čistač
- Sigurnosne napomene Visokopritisni čistač
- Указания за безопасност Уред за почистване под високо налягане
- Ohutusjuhised Kõrgsurvepesur
- Drošības norādes Augstspiediena tīrītājs
- Saugos nurodymai Aukštojo slėgio valytuvas
- Вказівки з техніки безпеки Миючий апарат високого тиску
- 安全提示 高压清洗机
- 安全提示 高壓清洗機
- ข้อแนะนำด้านความปลอดภัย เครื่องทำความสะอาดแรงดันสูง
- 안전 지침 고압 세척기
- Chỉ dẫn an toàn Máy rửa áp lực cao
- Petunjuk Keselamatan Pembersih bertekanan tinggi
- Қауіпсіздік техникасы бойынша нұсқаулар Жоғарғы қысымды жуғыш
- Avisos de segurança Lavadora de alta pressão
- Leere Seite
68 Vi ệ t
몇
경고
●
배출 가스는 유독성 물질입니다! 배출 가
스를 흡입하지 마십시오. 장비 작동 시 그 공간에 환기
가 잘 되고 배기 가스가 잘 배출될 수 있도록 주의하십
시오.
●
주유 시 연료가 뜨거운 표면에 도달하지 않도
록 주의하십시오.
몇
주의
●
화상 위험. 배기 가스 배출구 위로 몸을 굽
히거나 그 배출구를 잡지 마십시오. 버너 작동 시 보일
러를 만지지 마십시오.
●
배기 가스 배출구를 절대 닫
지 마십시오.
●
공기 흡입구 근처에는 배기 가스가 발
생하지 않도록 주의하십시오.
●
사용 설명서의 휘발유
엔진 장비에 관한 안전 지침을 준수하십시오.
점검 및 정비
몇
경고
●
세척, 정비 및 부품 교체 전 장비를 크고,
전원에 연결된 장비의 경우에는 전원 플러그를 뽑으십
시오.
●
장비 및 부대 용품 작업 전에는 항상 고압 시스
템을 압력이 없는 상태로 만드십시오.
몇
주의
●
승인된 고객 센터 또는 모든 관련 안전 지
침을 숙지하고 있는 해당 지역 담당 전문가에게만 수리
를 의뢰하십시오.
유의
●
지역별 규정에 따라서 상업적 목적으로 사용
되는 이동식 장비의 안전 점검에 유의하십시오.
●
단락
또는 기타 손상. 호수 또는 고압 물줄기를 사용해서 장
비를 세척하지 마십시오.
●
아세톤, 희석하지 않은 산
및 용제는 장비에 사용된 재료를 부식시키기 때문에 사
용하지 마십시오.
부대 용품 및 예비품
몇
주의
●
제조 업체가 승인한 부대 용품 및 예비품
만 사용하십시오. 오리지널 부대 용품 및 오리지널 예
비품만 안전하고 원활한 장비 사용을 보장합니다.
●
수
리 및 부대 용품 장착은 승인된 서비스 센터에서만 실행
해야 합니다. 이를 통해서 위험을 방지할 수 있습니다.
운반
몇
주의
●
운송 전 장비를 끄십시오. 장비의 무게를
고려하여 고정하십시오(사용 설명서의 기술 데이터편
참조).
●
사고 및 부상 위험. 운반 및 저장 시 장비의 무
게에 유의하십시오(사용 설명서의 기술 데이터편 참조
).
Chỉ dẫn an toàn Máy rửa áp lực cao
Trước khi sử dụng thiết bị lần đầu vui
lòng đọc bản chỉ dẫn an toàn này và
phần hướng dẫn vận hành nguyên gốc.
Sau đó bạn hãy thao tác. Hãy lưu trữ cả hai bản hướng
dẫn cho lần sử dụng sau hoặc cho người sở hữu tiếp
theo.
● Bên cạnh các chỉ dẫn trong hướng dẫn vận hành
bạn cũng cần phải lưu ý đến các quy định về an toàn
và phòng tránh tai nạn của cơ quan pháp luật.
● Các biển cảnh báo và lưu ý trên thiết bị sẽ cung cấp
các chỉ dẫn quan trọng để vận hành an toàn.
Các mức đô nguy hiê
m
NGUY HIÊ
M
● Lưu y
môt nguy cơ co
thê
xa
y ra ngay lâp tư
c dân đên
các thương tı
ch thân thể nặng hoăc chêt ngươ
i.
몇 CA
NH BA
O
● Lưu y
môt tı
nh huô ng nguy hiê
m co
thê
xa
y ra dân
đên các thương tı
ch thân thể nặng hoăc chêt ngươ
i.
몇 THÂN TRONG
● Lưu y
môt tı
nh huô ng nguy hiê
m co
thê
xa
y ra dẫn
đến các thương tích nhẹ.
CHU
Y
● Lưu y
môt tı
nh huô ng nguy hiê
m co
thê
xa
y ra đê
dân
đên thiêt hai về của.
Thiết bị bảo vệ cá nhân
몇 THÂN TRONG ● Đeo găng tay bảo hộ thích
hợp khi làm việc trên thiết bị. ● Vui lòng đeo bảo hộ tai,
nếu trong hướng dẫn vận hành thông báo mức áp suất
âm thanh lớn hơn 80 đề xi ben(A), xem chương Dữ liệu
kĩ thuật trong hướng dẫn sử dụng. ● Hãy mặc quần áo
bảo hộ phù hợp và đeo kính bảo vệ, để bảo vệ bản thân
khỏi bị nướ
c bắn ngược vào hoặc dính vết bẩn. ● Son
khí có thể hình thành trong quá trình sử dụng máy làm
sạch áp lực cao. Hít phải son khí có thể dẫn đến tổn hại
về sức khỏe. Người sử dụng lao động có trách nhiệm
tiến hành đánh giá rủi ro để xác định các biện pháp bảo
vệ cần thiết chống hít phải son khí trong điều kiện phụ
thuộc vào bề mặt cần làm sạch và môi trườ
ng. Các mặt
nạ khí loại FFP 2 hoặc cao hơn thích hợp để bảo vệ
chống son khí dạng nước. ● Khí thải và muội than có
thể được tạo ra khi sử dụng máy rửa nước nóng áp lực
cao với động cơ đốt trong. Hít phải khí thải và tiếp xúc
với muội than có thể gây hại cho sức khỏe. Cần phải
quy định các biện pháp bảo vệ cần thiết để tránh hít phải
khí th
ải và tiếp xúc với muội than. Do đó, hãy sử dụng
mặt nạ phòng hơi phù hợp để chống khí thải và găng tay
phù hợp để chống muội than.
Hướng dẫn an toàn chung
NGUY HIÊ
M ● Nguy cơ nghẹt thở. Hãy giữ ni-
lông đóng gói tránh xa trẻ em.
몇 CA
NH BA
O ● Chỉ sử dụng thiết bị đúng cách.
Vui lòng tuân thủ các điều kiện tại địa phương và chú ý
tới bên thứ ba, đặc biệt là trẻ em khi làm việc với thiết
bị. ● Những người bị giới hạn năng lực về thể chất, giác
quan hoặc tinh thần hay thiếu kinh nghiệm/kiến thức
không được sử dụng thiết bị. ● Chỉ
những người được
chỉ dẫn điều khiển thiết bị hoặc chứng minh được khả
năng vận hành và được ủy quyền sử dụng mới được
phép sử dụng thiết bị. ● Giám sát trẻ em để chúng
không chơi đùa với thiết bị. ● Trẻ em và thanh thiếu niên
không được phép vận hành thiết bị.
몇 THÂN TRONG ● Các thiết bị an toàn dùng
để bảo vệ bạn. Không thay đổi hoặc bỏ qua các thiết bị
an toàn.
Rủi ro điện giật
NGUY HIÊ
M ● Chỉ kết nối thiết bị bảo vệ hạng
I với các nguồn điện được nối đất đúng cách. ● Điện áp
trên nhãn dán phải phù hợp với điện áp của nguồn điện.
● Quan sát mức độ bảo vệ tối thiểu của ổ cắm, xem
chương Dữ liệu kĩ thuật trong hướng dẫn vận hành.
●
Chỉ vận hành thiết bị qua một bộ ngắt mạch dòng điện
sự cố (tối đa 30 mA). ● Không bao giờ được sờ nắm ổ
điện và phích cắm khi tay ướt. ● Phích cắm điện lưới và
đầu nối của cáp mở rộng phải kín nước và không được
đặt trong nước. Đầu nối không được đặt trên mặt đất.
Sử dụng tang quấn cáp
để đảm bảo các ổ cắm điện
cách mặt đất ít nhất 60 mm. ● Tất cả các bộ phận mang
điện trong vùng làm việc phải chống nước phun.
몇 CA
NH BA
O ● Chỉ kết nối thiết bị với mối nối
điện được thực hiện bởi thợ điện theo tiêu chuẩn
IEC 60364-1. ● Kiểm tra hư hỏng ở dây nguồn có phích
cắm điện lưới trước mỗi lần vận hành. Không vận hành
thiết bị với dây nguồn bị hư hỏng. Hãy nhờ thợ điện /
trung tâm dịch vụ khách hàng đượ
c ủy quyền thay dây