Operating instructions

Table Of Contents
Vi t 69
ngun b hư hng ngay lp tc. ● Không làm hư hng
dây ngun và cáp m rng bng cách chèn xe qua,
nghin, git mnh hoc tương t. Bo v dây ngun
khi ngun nhit, du và các cnh sc. ● Ch s dng
dây ni ngun đin do nhà sn xut quy định, điu này
cũng áp dng cho vic thay thế dây. S đơ
n hàng và
chng loi xem ti Hướng dn vn hành. ● Các dây cáp
đin m rng không phù hp có th gây nguy him. Ch
s dng các dây cáp m rng được phê duyt và đánh
du tương ng có tiết din dây đủ để dùng ngoài tri.
● Thay thế các khp ni ca dây cáp m rng hoc dây
ni ngun đin bng nhng khp ni có cùng kh n
ăng
chng nước và cùng độ bn cơ hc.
THÂN TRONG ● Hãy tt thiết b bng công
tc chính / công tc thiết b khi tm dng vn hành trong
thi gian dài và sau khi s dng, ri rút phích cm đin
lưới ra.
CHU
Y
● Các quy trình bt to ra vic gim đin áp
tm thi. ● Trong điu kin ngun đin không thun li
có th gây nh hưởng đến các thiết b khác. ● Nếu đin
tr ngun thp hơn 0,15 Ohm thì s không xy ra s
nhiu lon nào.
t nô i đươ
ng nươ
c
CA
NH BA
O
● Bn không được vn hành thiết
b nếu ng nước cao áp b hư hi. Phi ngay lp tc
thay ng nước cao áp b hư hi. Ch được phép s
dng các ng nước và mi ni được kiến ngh bi nhà
sn xut. S đơn hàng xem ti
Hướng dn vn hành.
● 
Liên kết vít ca tt c các ng ni phi cht.
CHU
Y
● 
Tuân th các quy định ca công ty cp nước.
Vn hành
NGUY HIÊ
M ● Hãy tuân th các quy định an
toàn liên quan khi s dng thiết b trong khu vc nguy
him (ví d trm xăng). ● Vn hành trong vùng có nguy
cơ n là b cm. ● Không được hút dung môi, cht lng
cha dung môi hoc axit không pha loãng. Trong đó bao
gm xăng, cht pha loãng màu hoc du đốt. Bi phun
d bt cháy, d gây nđộc hi. ● Các lp xe hư hng
/ van lp xe có th gây nguy him
đến tính mng. Các
lp xe / van lp xe có th b hư hng hoc b n tung do
tia phun áp sut cao. Du hiu đầu tiên đây là phai
màu lp. Hãy gi khong cách phun ti thiu 30 cm khi
v sinh lp xe / van lp xe.
CA
NH BA
O ● Không s dng thiết b, nếu có
người trong phm vi hot động mà không mc qun
áo bo h tương ng. ● Đối vi ng nước phun tia ngn
tay bn có th tiếp xúc vi tia nước áp lc cao. Không
bao gi s dng vòi phun tia kim và vòi phun rô-to vi
các ng nước phun tia ngn hơn 75 cm. ● Do tia nước
bn ra t ng nước phun tia to ra mt lc gi
t li. Do
ng nước phun tia theo góc mt lc tác động lên trên.
Gi tht cht pít-tông ng nước phun tia. ● Khi s
dng các thiết b phun theo góc các lc git và xon có
th thay đổi. ● Không trc tiếp hướng tia phun áp sut
cao vào người, ví d để v sinh qun áo hoc giày dép.
● Không đươc hươ
ng tia phun áp sut cao va
o ngươ
i,
đông vât, ca
c thiêt bi đ
n đang hoat đông hay chı
nh
ba
n thân thiê t bi . ● Không phun vào bt k đồ vt nào,
mà có cha cht gây hi đến sc khe (ví d a-mi-ăng).
● Kim tra tình trng phù hp và độ an toàn vn hành
ca thiết b và ph kin, ví d như ng mm áp sut cao,
ng phun áp sut cao và các thiết b an toàn, trước mi
ln vn hành. Không s d
ng thiết b khi hư hng. Hãy
thay các b phn b hư hng ngay lp tc. ● Ch s dng
các ng mm áp sut cao, các đồ gá lp và khp ni
được khuyến ngh bi nhà sn xut.
THÂN TRONG ● Phi trông chng thiết b
cho đến khi nó được vn hành. ● Không m np đậy
trong khi động cơ đang chy. ● Không kp cht cn pít-
tông áp lc cao khi vn hành. ● Làm mát các ng sau
khi vn hành nước nóng hoc vn hành thiết b chế độ
nước mát trong thi gian ngn. ● Thiết b phi có b mt
phng và c định.
● Bn phi thc hin đánh giá ri ro
b mt cn được làm sch trước khi làm sch để xác
định các yêu cu v an toàn và sc kho. Bn phi thc
hin các bin pháp bo v cn thiết tương ng.
CHU
Y
● Không vn hành thiết b nhit độ dưới
0 °C. ● Ch thc hin làm sch động cơ ti nhng v trí
có th ra vi thiết bch du.
Vn hành vi cht ty ra
THÂN TRONG
● 
Bo qun cht ty ra tránh
xa tm tay tr em.
● 
Khi s dng các cht ty ra, cn
chú ý bng d liu an toàn ca nhà sn xut cht ty ra,
đặc bit là hướng dn v các thiết b bo h cá nhân.
● 
Ch s dng cht ty ra được cung cp hoc khuyến
ngh bi nhà sn xut. Vic s dng cht ty ra khác
hoc hóa cht khác có th nh hưởng đến s an toàn ca
thiết b.
● 
Không s dng cht ty ra được khuyến cáo
không pha loãng. Các sn phm an toàn khi vn hành vì
chúng không cha axit, kim hoc các cht gây hi cho
môi trường. Nếu mt tiếp xúc vi cht ty ra, phi ra
ngay bng nước sch và sau đó đến gp bác sĩ ngay,
tương t vi trường hp nut phi cht ty ra.
Các thiết b vi mc độ rung bàn tay-cánh tay >
2,5 m/s² (xem chương D liu k thut trong hướng
dn vn hành)
THÂN TRONG
S dng thiết b trong thi gian dài có th dn ti run
tay do ri lon tun hoàn máu. Không th xác định
được thi gian s dng hp lý do nó còn ph thuc
vào nhiu yếu t nh hưởng:
Cơ địa mi người dn ti tình trng lưu thông máu
xu (ngón tay thường lnh, run tay).
Nhit độ môi trường thp. Đeo găng tay bo h m
để b
o v tay.
Vic lưu thông máu b cn tr do cm quá cht.
Vn hành có quãng ngh thì tt hơn là vn hành liên tc.
Trong trường hp s dng thiết b thường xuyên và
trong thi gian kéo dài và xut hin các triu chng
lp đi lp li ví d như run tay, ngón tay lnh, cn phi
ti bác sĩ ngay.
Thiết b vi lp khí nén
THÂN TRONG
● 
Đối vi các thiết b có vành
lp được siết cht: Cn đảm bo tt c các vít ca vành lp
được siết cht trước khi điu chnh áp sut lp.
● 
Đảm bo
rng b gim áp trên máy nén được thiết lp chính xác
trước khi điu chnh áp sut lp.
● 
Không bao gi được
vượt quá áp sut lp cho phép ti đa. Bn phi đọc áp sut
lp trên lp và nếu cn thiết thì trên c vành lp. Nếu các
giá tr là khác nhau thì chn ly giá tr nh hơn.
Các thiết b nước nóng và thiết b động cơ xăng, các
thiết bđộng cơ đốt trong
NGUY HIÊ
M ● Nguy cơ cháy n do nguyên
liu không phù hp. Ch đổ đầy nhiên liu được ch định
trong hướng dn vn hành.
CA
NH BA
O ● Khí thi độc hi. Không hít khí
thi. Cn đảm bo đủ thông gió và thi khí khi vn hành