MÁY ẢNH SỐ Tài liệu tham khảo
Giới thiệu Các Bộ Phận của Máy Ảnh Chuẩn bị chụp Sử dụng máy ảnh Các tính năng chụp Sử dụng menu Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In Mục tham khảo Lưu ý kỹ thuật và Danh mục i
Giới thiệu Đọc Nội Dung Này Trước Giới thiệu Cám ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX A10. Trước khi sử dụng máy ảnh, vui lòng đọc thông tin “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A vii-x) và làm quen với thông tin được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc, vui lòng giữ lại tài liệu hướng dẫn và tham khảo để sử dụng máy ảnh hiệu quả hơn. Gắn Dây Máy Ảnh 1 2 Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Chuẩn bị chụp” (A 6) và “Sử dụng máy ảnh” (A 13).
Thông Tin Khác • Biểu Tượng và Quy Ước Để giúp dễ tìm thông tin bạn cần hơn, các biểu tượng và quy ước sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này: Biểu tượng Mô tả C Biểu tượng này cho biết các lưu ý và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh. A/E/F Những biểu tượng này cho biết các trang khác có thông tin liên quan; E: “Mục tham khảo”, F: “Lưu ý kỹ thuật và Danh mục” Giới thiệu B Biểu tượng này cho biết thông tin thận trọng và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Thông Tin và Đề Phòng Hỗ Trợ Lâu Dài Giới thiệu Trong khuôn khổ cam kết “Hỗ Trợ Lâu Dài” của Nikon vì sự hỗ trợ và giáo dục không ngừng về sản phẩm, thông tin cập nhật liên tục được cung cấp trực tuyến tại các trang sau đây: • Đối với người dùng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/ • Đối với người dùng tại châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/ • Đối với người dùng tại châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông và châu Phi: http://www.nikon-asia.
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn này Giới thiệu • Không được tái tạo, chuyển phát, sao chép, lưu trữ phần nào trong các tài liệu hướng dẫn bán kèm sản phẩm này trong một hệ thống truy xuất, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon. • Nikon có quyền thay đổi thông số của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Vứt Bỏ Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu Giới thiệu Vui lòng lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hay định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu chẳng hạn như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hẳn các dữ liệu hình ảnh gốc. Các tập tin đã xóa đôi khi có thể được phục hồi từ các thiết bị lưu trữ đã bỏ đi bằng phần mềm có bán trên thị trường, có thể dẫn đến trường hợp sử dụng dữ liệu hình ảnh cá nhân vì mục đích xấu. Người dùng có trách nhiệm bảo mật dữ liệu như thế.
Vì Sự An Toàn Của Bạn Biểu tượng này cho biết các cảnh báo, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này để phòng tránh thương tích có thể có. Giới thiệu Để phòng tránh hư hỏng sản phẩm Nikon hoặc làm bị thương chính bạn hay người khác, hãy đọc toàn bộ các thông tin thận trọng sau đây trước khi sử dụng thiết bị này. Cất các hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc được.
Để xa tầm với của trẻ em Cần phải đặc biệt cẩn thận để ngăn trẻ nhỏ cho pin hoặc các mảnh nhỏ khác vào miệng. Giới thiệu Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, bộ sạc pin hoặc bộ đổi điện AC trong thời gian dài trong khi máy đang bật hoặc đang sử dụng Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ thấp.
Hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây khi xử lý Bộ Sạc Pin (bán riêng) • Giữ cho khô ráo. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật. • Bụi bám trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm phải được loại bỏ bằng một tấm vải mềm. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến hỏa hoạn. • Không được cầm cáp nguồn hoặc đến gần bộ sạc pin khi có sét. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến điện giật.
Sử dụng cáp phù hợp Khi kết nối cáp với các giắc cắm đầu vào và ra, chỉ sử dụng cáp được Nikon cung cấp hoặc bán cho mục đích đó, để tuân thủ các quy định về sản phẩm. Giới thiệu Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kính. Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Xử lý cẩn thận các bộ phận chuyển động Hãy cẩn thận để ngón tay của bạn hoặc các vật khác không bị kẹt vào nắp thấu kính hoặc các bộ phận chuyển động khác.
Mục lục Sử dụng máy ảnh............................................. 13 Đọc Nội Dung Này Trước ......................................... ii Gắn Dây Máy Ảnh ............................................................. ii Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này................. ii Thông Tin và Đề Phòng .............................................. iv Vì Sự An Toàn Của Bạn........................................... vii CẢNH BÁO..........................................................................
Mục tham khảo ............................................ E1 Giới thiệu Chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động) .............. E3 Chế Độ Cảnh (Chụp Phù Hợp Với Cảnh) .... E4 Mẹo và Lưu ý............................................................... E5 Chế độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) ............................................................... E7 Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Hình Khuôn Mặt Cười)....................................... E8 Chế độ A (Tự động)........................
Menu Phim ......................................................... E55 Tùy chọn phim........................................................ E55 Chế độ lấy nét tự động...................................... E56 Menu Cài Đặt ..................................................... E57 Múi giờ và ngày...................................................... E57 Cài đặt màn hình ................................................... E60 Nhãn ngày .................................................................
Lưu ý kỹ thuật và Danh mục..................... F1 Giới thiệu xiv Chăm Sóc Sản Phẩm............................................ F2 Máy Ảnh.......................................................................... F2 Pin ....................................................................................... F4 Thẻ Nhớ........................................................................... F6 Vệ Sinh và Bảo Quản............................................ F7 Vệ sinh......................................
Các Bộ Phận của Máy Ảnh Thân Máy 5 1 23 4 Nắp phủ thấu kính đóng Các Bộ Phận của Máy Ảnh 6 7 8 10 9 1 Nút nhả cửa trập.........................................................14 5 Đèn nháy.........................................................20, E11 6 Nắp phủ thấu kính 7 Micrô..........................................................................E37 2 Điều khiển thu phóng.............................................15 f : góc rộng .......................................................
14 Các Bộ Phận của Máy Ảnh 13 11 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 2 1 Đèn nháy ................................................................E13 8 Nút l (xóa).................................................................... 18 2 Nút b (e quay phim)..........................23, E37 9 Nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ...........6 3 Nút A (chế độ chụp) ........................ 21, E3, E4, E7, E8, E10 10 Đầu nối đầu ra USB/âm thanh/video............ 27 4 Nút c (phát lại) .........................
Màn hình Thông tin được hiển thị thay đổi tùy theo cài đặt và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lần đầu và khi bạn sử dụng máy ảnh và tắt sau vài giây (khi Thông tin ảnh được đặt thành Thông tin tự động trong Cài đặt màn hình (A 25, E60) trong menu cài đặt). Các Bộ Phận của Máy Ảnh Chế Độ Chụp 2 22 28 27 26 10 25 24 23 1 3 5 4 AF 6 10 7 8 PRE 20 19 18 21 17 1/250 F 3.2 +1.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh 1 Chế độ chụp..................................................................21 16 Tốc độ cửa trập ........................................................... 15 2 Chế độ đèn nháy .......................................20, E11 17 Độ nhạy ISO...........................................................E47 3 Chế độ chụp cận cảnh...........................20, E15 18 Chỉ báo mức pin......................................................... 11 4 Chỉ báo thu phóng................
Chế Độ Phát Lại 1 234 5 999/999 16 9999.JPG 15/11/2016 12:00 15 14 13 12 11 6 7 Các Bộ Phận của Máy Ảnh 17 999/999 9999/9999 29m 0s 29m 0s 8 9 10 1 Biểu tượng bảo vệ.............................................E51 10 Tùy chọn phim ............................................23, E55 2 Biểu tượng làm mịn da ..................................E28 11 Biểu tượng ảnh nhỏ .........................................E29 3 Biểu tượng hiệu ứng nhanh .......................E26 12 Biểu tượng xén .......
Chuẩn bị chụp Lắp pin và thẻ nhớ 1 Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ. • Giữ máy ảnh úp mặt xuống dưới để ngăn pin rơi ra ngoài. Chuẩn bị chụp 2 2 1 Lắp pin và thẻ nhớ. • Đảm bảo cực dương (+) và cực âm (–) của pin đúng hướng và lắp pin vào. • Đảm bảo đúng hướng và trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nghe tiếng cách. B Cẩn thận lắp thẻ nhớ đúng hướng Việc lắp thẻ nhớ úp mặt xuống dưới hoặc lắp ngược có thể làm hỏng máy ảnh và thẻ nhớ. Khe thẻ nhớ 3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Các loại pin có thể sử dụng • Hai pin alkaline LR6/L40 (cỡ AA) (pin bán kèm)* • Hai pin lithium FR6/L91 (cỡ AA) • Hai pin sạc Ni-MH (nickel metal hydride) EN-MH2 * Hiệu suất của pin alkaline có thể khác nhau nhiều tùy vào nhãn hiệu. Tuy trong hướng dẫn sử dụng có mô tả pin được "bao gồm", nhưng có thể không bao gồm pin tùy vào quốc gia hoặc khu vực nơi bạn mua máy ảnh. B Lưu ý về pin • Không được kết hợp pin mới với pin cũ hoặc pin có kiểu hoặc mẫu khác nhau.
Tháo pin hoặc thẻ nhớ Tắt máy ảnh và đảm bảo đèn bật nguồn và màn hình đã tắt, sau đó mở khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ. Đẩy nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh (1) để đẩy thẻ ra một phần (2). B 12 Thận trọng nhiệt độ cao Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Bộ nhớ trong và thẻ nhớ Chuẩn bị chụp Dữ liệu trong máy ảnh, gồm có hình ảnh và phim, có thể được lưu vào bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc vào thẻ nhớ. Để dùng thẻ nhớ trong của máy ảnh, trước tiên bạn hãy tháo thẻ nhớ.
Bật máy ảnh và đặt ngôn ngữ hiển thị, ngày và giờ Khi máy ảnh được bật lần đầu, màn hình chọn ngôn ngữ và màn hình đặt ngày giờ cho đồng hồ máy ảnh sẽ được hiển thị. • Nếu bạn thoát ra mà không đặt ngày giờ, O sẽ nhấp nháy khi màn hình chụp xuất hiện. 1 Bấm công tắc nguồn để bật máy ảnh. • Màn hình sẽ bật khi máy ảnh bật. • Để tắt máy ảnh, hãy nhấn lại công tắc nguồn. Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn ngôn ngữ mong muốn và bấm nút k. Chuẩn bị chụp 2 Ng.
4 Sử dụng JK để chọn múi giờ nước nhà của bạn và nhấn nút k. London, Casablanca • Nhấn H để bật tính năng điều chỉnh giờ mùa hè (W được hiển thị phía trên bản đồ). Nhấn I để tắt. Trở lại Chuẩn bị chụp 5 6 Sử dụng HI để chọn định dạng ngày tháng và nhấn nút k. Đặt ngày và giờ, sau đó bấm nút k. • Sử dụng JK để chọn trường, sau đó sử dụng HI để đặt ngày và giờ. • Chọn trường phút và nhấn nút k để xác nhận cài đặt.
9 Sử dụng HI để chọn Bộ chọn cảnh tự động và nhấn nút k. Biểu tượng chế độ chụp Chỉ báo mức pin 15m 0s 1900 Màn hình chụp Chuẩn bị chụp • Máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chụp và bạn có thể chụp ảnh ở chế độ Bộ chọn cảnh tự động. • Khi chụp, bạn có thể kiểm tra chỉ báo mức pin và số phơi sáng còn lại. - Chỉ báo mức pin b: Mức pin đang cao. B: Mức pin đang thấp. Chuẩn bị thay pin. - Số phơi sáng còn lại Số lượng ảnh có thể chụp xuất hiện.
C Tính năng Tự động tắt • Nếu bạn không thao tác với máy ảnh trong khoảng 30 giây, màn hình sẽ tắt, máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ chờ và đèn bật nguồn sẽ nhấp nháy. Máy ảnh sẽ tắt sau khoảng ba phút ở chế độ chờ. • Có thể thay đổi khoảng thời gian cho tới khi máy ảnh chuyển sang chế độ chờ bằng cách sử dụng cài đặt Tự động tắt (A 25, E64) trong menu cài đặt.
Sử dụng máy ảnh Chụp với Chế độ Bộ chọn cảnh tự động 1 Giữ ổn định máy ảnh. • Giữ cho ngón tay và các vật khác cách xa thấu kính, đèn nháy, micrô và loa. • Khi chụp ảnh theo hướng “dọc” (thẳng đứng), hãy đảm bảo rằng đèn nháy ở phía trên thấu kính. Sử dụng máy ảnh 2 Định khuôn hình. Thu nhỏ Phóng to • Di chuyển nút điều khiển thu phóng để thay đổi vị trí thu phóng (A 15). • Khi máy ảnh tự động quyết định chế độ chụp, biểu tượng chế độ chụp sẽ thay đổi.
3 Nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (A 15). • Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét sẽ sáng màu xanh lá. • Nhiều vùng lấy nét có thể sáng màu xanh lá. • Khi bạn sử dụng chức năng thu phóng kỹ thuật số, máy ảnh sẽ tập trung vào đối tượng ở giữa khuôn hình và vùng lấy nét sẽ không xuất hiện. Khi máy ảnh đã lấy nét, chỉ báo lấy nét (A 3) sẽ phát sáng màu xanh lá. • Khi vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét nhấp nháy, máy ảnh sẽ không thể lấy nét.
Sử dụng chức năng thu phóng C Thu nhỏ Phóng to Thu phóng Thu phóng quang kỹ thuật số Thu phóng kỹ thuật số và nội suy Khi sử dụng thu phóng kỹ thuật số, chất lượng ảnh bị giảm do nội suy khi thu phóng tăng quá vị trí V. Sử dụng máy ảnh Khi bạn di chuyển điều khiển thu phóng, vị trí của thấu kính thu phóng sẽ thay đổi.
B Lưu Ý Về Chế độ Bộ Chọn Cảnh Tự Động • Tùy vào điều kiện chụp, máy ảnh có thể không chọn chế độ cảnh mong muốn. Trong trường hợp này, bạn hãy chọn một chế độ chụp khác (E4, E7, E8, E10). • Khi đang thu phóng kỹ thuật số, biểu tượng chế độ chụp sẽ chuyển sang d. B Lưu ý về lưu ảnh và quay phim Chỉ báo hiển thị số phơi sáng còn lại hoặc thời gian quay phim còn lại sẽ nhấp nháy trong khi hình ảnh đang được lưu hoặc phim đang được ghi.
Phát lại hình ảnh 1 Nhấn nút c (phát lại) để chuyển sang chế độ phát lại. • Nếu bạn nhấn và giữ nút c (phát lại) khi máy ảnh tắt, máy ảnh sẽ bật ở chế độ phát lại. 2 Sử dụng nút chọn đa năng HIJK để chọn hình ảnh sẽ hiển thị. 4/4 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Phát lại toàn khuôn hình • Di chuyển nút điều khiển thu phóng về phía g (i) ở chế độ phát lại toàn khuôn hình để phóng to hình ảnh (E23). Sử dụng máy ảnh • Để trở lại chế độ chụp, hãy nhấn nút A hoặc nút nhả cửa trập.
Xóa hình ảnh 1 Nhấn nút l (xóa) để xóa hình ảnh hiện được hiển thị trên màn hình. 2 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn Hình ảnh hiện tại rồi bấm nút k. Sử dụng máy ảnh • Hình ảnh hiện tại: Ảnh đang được hiển thị sẽ bị xóa. • Xóa các hình ảnh đã chọn: Nhiều ảnh bạn chọn sẽ bị xóa (A 19). • Tất cả hình ảnh: Tất cả các ảnh sẽ bị xóa. • Để thoát mà không xóa, hãy nhấn nút d. 3 Xóa Hình ảnh hiện tại Xóa các hình ảnh đã chọn Tất cả hình ảnh Chọn Có và bấm nút k. • Không thể phục hồi các hình ảnh đã xóa.
Thao tác màn hình xóa các hình ảnh đã chọn 1 Sử dụng nút chọn đa năng JK để chọn hình ảnh sẽ xóa rồi sử dụng H để hiển thị c. Xóa các hình ảnh đã chọn • Để hoàn tác lựa chọn đó, hãy nhấn I để xóa c. • Xoay nút điều khiển thu phóng (A 1) đến vị trí g (i) để chuyển sang chế độ phát lại toàn khuôn hình hoặc f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ. Trở lại 2 Thêm c vào tất cả hình ảnh bạn muốn xóa và sau đó bấm nút k để xác nhận lựa chọn. • Hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện.
Sử dụng đèn nháy và tự hẹn giờ Bạn có thể sử dụng nút chọn đa năng để đặt các chức năng thường sử dụng như đèn nháy và tự hẹn giờ. Bạn có thể đặt các chức năng sau bằng cách sử dụng HIJK trong màn hình chụp. Chế độ đèn nháy Tự hẹn giờ Bù phơi sáng Chế độ chụp cận cảnh Sử dụng máy ảnh • X Chế độ đèn nháy (E11) Bạn có thể chọn chế độ đèn nháy để phù hợp với các điều kiện chụp. • n Tự hẹn giờ (E14) Nếu bạn chọn ON, máy ảnh sẽ nhả cửa trập khoảng 10 giây sau khi bạn nhấn nút nhả cửa trập.
Các tính năng chụp Thay đổi chế độ chụp Các chế độ chụp sau đây khả dụng. • x Bộ chọn cảnh tự động (E3) Máy ảnh sẽ tự động chọn chế độ cảnh tối ưu khi bạn định khung một ảnh, giúp chụp ảnh sử dụng cài đặt phù hợp với cảnh đơn giản hơn. • b Chế độ cảnh (E4) Các cài đặt của máy ảnh sẽ được tối ưu hóa theo cảnh bạn chọn. • E Hiệu ứng đặc biệt (E7) Hiệu ứng có thể được áp dụng cho các hình ảnh trong quá trình chụp. • A Chế độ tự động (E10) Được sử dụng cho mục đích chụp thông thường.
2 Các tính năng chụp 22 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn chế độ chụp và bấm nút k.
Quay và phát lại phim 1 Hiển thị màn hình chụp. • Kiểm tra thời gian quay phim còn lại. 15m 0s 1900 Thời gian quay phim còn lại 2 Nhấn nút b (e quay phim) để bắt đầu quay phim. Các tính năng chụp 7m30s 3 Nhấn nút b (e quay phim) một lần nữa để dừng quay.
4 Chọn một bộ phim ở chế độ phát lại toàn khuôn hình và nhấn nút k. 10s • Phim được biểu thị bằng biểu tượng tùy chọn phim. • Xem “Quay phim” (E37) để biết thêm thông tin. • Xem “Phát Lại Phim” (E39) để biết thêm thông tin. 0 0 1 0 .
Sử dụng menu Bạn có thể sử dụng nút chọn đa năng và nút k để điều hướng trong các menu. Các menu sau khả dụng. • A Menu chụp (E41) Có sẵn bằng cách nhấn nút d ở màn hình chụp. Cho phép bạn thay đổi cỡ và chất lượng hình ảnh, cài đặt chụp liên tục, v.v. • G Menu phát lại (E50) Có sẵn bằng cách nhấn nút d khi xem hình ảnh ở chế độ phát lại toàn khuôn hình hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ. Cho phép bạn chỉnh sửa hình ảnh, phát trình chiếu slide, v.v.
3 Sử dụng HI để chọn biểu tượng menu mong muốn. 4 Nhấn nút k. • Các tùy chọn menu trở thành có thể lựa chọn. • Menu đã được thay đổi. Cài đặt 5 Múi giờ và ngày Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Cài đặt màn hình Nhãn ngày Nhãn ngày Chống rung điện tử Chống rung điện tử Cài đặt âm thanh Cài đặt âm thanh Tự động tắt Tự động tắt Sử dụng HI để chọn tùy chọn menu, sau đó nhấn nút k. • Cài đặt cho tùy chọn bạn đã chọn sẽ xuất hiện.
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In Bạn có thể nâng cao trải nghiệm hình ảnh và phim bằng cách kết nối máy ảnh với TV, máy tính, hoặc máy in. Đầu nối USB xuất âm thanh/video Mở nắp đầu nối. Cắm thẳng phích cắm. • Trước khi kết nối máy ảnh với một thiết bị bên ngoài, hãy đảm bảo đủ mức pin còn lại và tắt máy ảnh. Đảm bảo là bạn đã tắt máy ảnh trước khi kết nối. • Nếu sử dụng bộ đổi điện AC EH-65A (bán riêng), có thể cấp nguồn điện cho máy ảnh từ ổ cắm.
Xem hình ảnh trên TV E31 Có thể xem ảnh và phim chụp bằng máy ảnh này trên TV. Phương pháp kết nối: Nối đầu video và âm thanh của cáp âm thanh hình ảnh EG-CP14 với giắc cắm đầu vào của TV. Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In 28 Chuyển ảnh sang máy tính (ViewNX-i) A 29 Bạn có thể chuyển ảnh hoặc phim sang máy tính để xem và chỉnh sửa. Phương pháp kết nối: Nối máy ảnh với cổng USB của máy tính bằng cáp USB UC-E16. • Trước khi kết nối với máy tính, hãy cài đặt ViewNX-i trên máy tính (A 29).
Chuyển ảnh sang máy tính (ViewNX-i) Cài đặt ViewNX-i Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In ViewNX-i là phần mềm miễn phí cho phép bạn chuyển ảnh hoặc phim sang máy tính để xem và chỉnh sửa. Để cài đặt ViewNX-i, hãy tải bản mới nhất của trình cài đặt ViewNX-i từ trang web dưới đây và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình cài đặt. ViewNX-i: http://downloadcenter.nikonimglib.com Để biết yêu cầu hệ thống và thông tin khác, hãy xem trang web Nikon giành cho khu vực của bạn.
Chuyển ảnh sang máy tính 1 Chuẩn bị thẻ nhớ bao gồm ảnh Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In Bạn có thể sử dụng bất kỳ phương pháp nào dưới đây để chuyển ảnh từ thẻ nhớ sang máy tính. • SD khe cắm thẻ/đầu đọc thẻ: Đưa thẻ nhớ vào khe cắm thẻ của máy tính hoặc đầu đọc thẻ (có sẵn trên thị trường) kết nối với máy tính. • Kết nối USB trực tiếp: Tắt máy ảnh và đảm bảo rằng thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh. Nối máy ảnh với máy tính dùng cáp USB. Bật máy ảnh.
• Khi dùng, Windows 10, hoặc (Windows 8.1) Nếu hộp thoại như bên phải xuất hiện, hãy nhấp vào hộp thoại, sau đó nhấp Import File (Nhập Tập Tin)/Nikon Transfer 2. Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In Nếu có thông báo xuất hiện nhắc bạn chọn chương trình, hãy chọn Nikon Transfer 2. • Khi sử dụng Windows 7 Nếu hộp thoại như bên phải xuất hiện, hãy thực hiện theo các bước bên dưới để chọn Nikon Transfer 2.
B Lưu ý về kết nối cáp USB Hoạt động có thể không được đảm bảo nếu máy ảnh được kết nối với máy tính qua hub USB. Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In C Sử dụng ViewNX-i Tham khảo mục trợ giúp trực tuyến để biết thêm thông tin. 2 Sau khi Nikon Transfer 2 khởi động, nhấp vào Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển). Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển) • Quá trình chuyển ảnh bắt đầu. Khi quá trình chuyển ảnh hoàn tất, ViewNX-i sẽ bắt đầu và những ảnh được chuyển sẽ hiển thị. 3 Ngắt kết nối.
Mục tham khảo Mục Tham Khảo cung cấp thông tin chi tiết và thủ thuật về cách sử dụng máy ảnh. Chụp Chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động) ..................................................................E3 Chế Độ Cảnh (Chụp Phù Hợp Với Cảnh).........................................................E4 Chế độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)......................E7 Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Hình Khuôn Mặt Cười) .......E8 Chế độ A (Tự động)...................................................
Phim Quay phim.............................................................................................................. E37 Phát Lại Phim......................................................................................................... E39 Menu Các tùy chọn khả dụng trong menu chụp.................................................. E41 Menu Chụp (đối với Chế Độ A (Tự Động))............................................... E42 Menu Chụp Chân Dung Thông Minh .........................................
Chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động) Máy ảnh sẽ tự động nhận biết cảnh chụp khi bạn đóng khung một ảnh, giúp dễ dàng hơn khi chụp ảnh bằng các cài đặt phù hợp với cảnh. Chuyển sang chế độ chụp M nút A (chế độ chụp) M chế độ x (bộ chọn cảnh tự động) M nút k Khi máy ảnh tự động nhận biết cảnh chụp, biểu tượng chế độ chụp hiển thị trên màn hình chụp sẽ thay đổi cho phù hợp.
Chế Độ Cảnh (Chụp Phù Hợp Với Cảnh) Khi một cảnh được chọn, các cài đặt của máy ảnh sẽ được tự động tối ưu hóa cho cảnh đã chọn. Vào chế độ chụp M Nút A (chế độ chụp) M b (biểu tượng thứ hai từ trên xuống*) M K M HI M nút chọn cảnh M nút k * Biểu tượng của cảnh cuối cùng đã chọn sẽ được hiển thị.
Mẹo và Lưu ý d Thể thao • Khi nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập, máy ảnh sẽ chụp liên tục tối đa khoảng 6 ảnh ở tốc độ khoảng 1,2 khuôn hình trên một giây (khi Chế độ hình ảnh được đặt thành P 4608×3456). • Tốc độ khuôn hình khi chụp liên tục có thể khác nhau tùy theo cài đặt chế độ hình ảnh hiện tại, thẻ nhớ được sử dụng, hoặc điều kiện chụp. • Lấy nét, bù phơi sáng, và màu sắc được cố định ở các giá trị được xác định bằng hình chụp đầu tiên trong mỗi loạt hình. e Chân dung ban đêm • Đèn nháy sẽ luôn nháy.
m Bắn pháo hoa • Tốc độ cửa trập được cố định trong khoảng bốn giây. o Ngược sáng • Đèn nháy sẽ luôn nháy. O Chân dung vật nuôi • Khi bạn nhắm máy ảnh vào khuôn mặt của chó mèo, máy ảnh có thể phát hiện khuôn mặt và lấy nét ở khuôn mặt đó. Theo mặc định, máy ảnh sẽ tự động nhả cửa trập sau khi dò tìm thấy khuôn mặt chó hoặc mèo (tự động nhả chân dung vật nuôi). • Từ màn hình hiển thị sau khi chọn O Chân dung vật nuôi, hãy chọn U Đơn hoặc V Liên tục.
Chế độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) Hiệu ứng có thể được áp dụng cho các hình ảnh trong quá trình chụp. Vào chế độ chụp M nút A (chế độ chụp) M E (biểu tượng thứ ba từ trên cùng*) M K M HI M chọn một hiệu ứng M nút k * Biểu tượng của hiệu ứng cuối cùng đã chọn sẽ được hiển thị. Loại Mô tả E Nâu đỏ hoài cổ (cài đặt mặc định) Thêm tông màu nâu đỏ vào và giảm độ tương phản để mô phỏng chất lượng của một bức ảnh xưa cũ.
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Hình Khuôn Mặt Cười) Khi máy ảnh phát hiện một khuôn mặt đang cười, bạn có thể chụp hình tự động mà không cần nhấn nút nhả cửa trập (hẹn giờ cười (E48)). Bạn cũng có thể sử dụng tùy chọn làm mịn da để làm cho da mặt được mịn màng. Chuyển sang chế độ chụp M A nút (chế độ chụp) M F Chế độ chụp chân dung thông minh M nút k 1 Định khuôn hình. • Hướng máy ảnh vào khuôn mặt một người. 2 Không nhấn nút nhả cửa trập, hãy đợi đối tượng cười.
Các Tính Năng Có Sẵn Trong Chế Độ Chân Dung Thông Minh • • • • Chế độ đèn nháy (E11) Tự hẹn giờ (E14) Bù phơi sáng (E16) Menu chụp chân dung thông minh (E41) Mục tham khảo E9
Chế độ A (Tự động) Được sử dụng cho mục đích chụp thông thường. Bạn có thể điều chỉnh các thiết lập để phù hợp với các điều kiện chụp và loại hình ảnh bạn muốn chụp. Chuyển sang chế độ chụp M Nút A (chế độ chụp) M Chế độ A (tự động) M nút k • Máy ảnh sẽ tập trung vào khu vực ở giữa khuôn hình.
Có Thể Cài Đặt Các Tính Năng Bằng Nút Chọn Đa Năng Các chức năng sẵn có sẽ thay đổi tùy theo chế độ chụp (E17). Sử Dụng Đèn Nháy Khi sử dụng chế độ A (tự động) và các chế độ chụp khác, bạn có thể chọn chế độ đèn nháy để phù hợp với các điều kiện chụp. Nhấn nút chọn đa năng H (X). 2 Chọn chế độ đèn nháy mong muốn (E12) và nhấn nút k. Tự động Mục tham khảo 1 • Nếu một cài đặt không được áp dụng bằng cách nhấn nút k trong vòng vài giây, thao tác chọn sẽ bị hủy.
Các Chế Độ Đèn Nháy Sẵn Có U Tự động Đèn nháy sẽ nháy khi cần thiết, chẳng hạn trong ánh sáng tối. • Biểu tượng chế độ đèn nháy trên màn hình chụp được hiển thị ngay lập tức sau khi cài đặt được thực hiện. V Tự động với giảm mắt đỏ Giảm hiệu ứng mắt đỏ ở chân dung do đèn nháy gây ra (E13). W Tắt Đèn nháy không nháy. • Chúng tôi khuyên dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh khi chụp trong điều kiện ánh sáng tối. X Đèn nháy làm đầy Đèn nháy sẽ nháy bất kỳ khi nào chụp hình.
C Chỉ Báo Đèn Nháy Có thể xác nhận trạng thái đèn nháy khi bạn nhấn một nửa nút nhả cửa trập. • Bật: Đèn nháy sẽ nháy khi bạn bấm hết mức nút nhả cửa trập. • Nhấp nháy: Đèn flash đang sạc. Máy ảnh không thể chụp hình. • Tắt: Đèn nháy sẽ không nháy khi chụp hình. Nếu pin cạn, màn hình sẽ tắt trong khi đèn nháy đang sạc. C Cài Đặt Chế Độ Đèn Nháy • Có thể cài đặt này không sẵn có với một số chế độ chụp (E17).
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ Máy ảnh được trang bị tính năng tự hẹn giờ sẽ nhả cửa trập khoảng mười giây sau khi bạn nhấn nút nhả cửa trập. 1 Nhấn nút chọn đa năng J (n). 2 Chọn ON và bấm nút k. Tự hẹn giờ • Nếu một cài đặt không được áp dụng bằng cách nhấn nút k trong vòng vài giây, thao tác chọn sẽ bị hủy. • Khi chế độ chụp là chế độ cảnh Chân dung vật nuôi, Y (nhả tự động chụp chân dung vật nuôi) sẽ hiển thị (E6). Không thể sử dụng tính năng tự hẹn giờ.
Sử dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh Dùng chế độ chụp cận cảnh khi chụp hình cận cảnh. 1 Bấm nút chọn đa năng I (p). 2 Chọn ON và bấm nút k. Chế độ chụp cận cảnh • Nếu một cài đặt không được áp dụng bằng cách nhấn nút k trong vòng vài giây, thao tác chọn sẽ bị hủy. Di chuyển nút điều khiển thu phóng để đặt tỉ lệ thu phóng đến vị trí tại đó F và chỉ báo thu phóng phát sáng màu xanh lá.
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù phơi sáng) Bạn có thể điều chỉnh độ sáng chung của hình. 1 Bấm nút chọn đa năng K (o). 2 Chọn giá trị bù phơi sáng và bấm nút k. • Để điều chỉnh hình ảnh sáng hơn, hãy đặt giá trị dương (+). • Để điều chỉnh hình ảnh tối hơn, hãy đặt giá trị âm (–). • Giá trị bù phơi sáng được áp, thậm chí ngay cả khi không bấm nút k. Bù phơi sáng +2.0 +0.3 -2.0 Mục tham khảo C Giá Trị Bù Phơi Sáng • Có thể cài đặt này không sẵn có với một số chế độ chụp (E17).
Cài Đặt Mặc Định Cài đặt mặc định cho từng chế độ chụp được mô tả bên dưới. Đèn nháy (E11) x (bộ chọn cảnh tự động) U1 Tự hẹn giờ (E14) Chụp cận cảnh (E15) Bù phơi sáng (E16) Tắt Tắt2 0.0 V Tắt Tắt3 0.0 3 Tắt3 0.0 Cảnh b (chân dung) W Tắt d (thể thao) W3 Tắt3 Tắt3 0.0 e (chân dung ban đêm) V4 Tắt Tắt3 0.0 f (bữa tiệc/trong nhà) V5 Tắt Tắt3 0.0 Z (bãi biển) U Tắt Tắt3 0.0 z (tuyết) U Tắt Tắt3 0.0 h (hoàng hôn) W3 Tắt Tắt3 0.
1 2 3 4 5 6 7 8 Máy ảnh sẽ tự động chọn chế độ đèn nháy thích hợp cho cảnh nó đã chọn. Có thể chọn thủ công W (tắt). Không thể thay đổi cài đặt này. Tự động chuyển sang chế độ chụp cận cảnh khi máy ảnh chọn Cận cảnh. Không thể thay đổi cài đặt này. Không thể thay đổi cài đặt này. Cài đặt chế độ đèn nháy được cố định ở luôn nháy với đồng bộ chậm và giảm mắt đỏ. Có thể sử dụng đồng bộ chậm với chế độ đèn nháy giảm mắt đỏ. Không thể sử dụng tính năng tự hẹn giờ.
Các Tính Năng Không Thể Sử Dụng Đồng Thời Không thể sử dụng một số cài đặt với một số tùy chọn menu khác. Chức năng bị giới hạn Tùy chọn Mô tả Liên tục (E46) Khi chọn Liên tục, không thể sử dụng đèn nháy. Chống nháy mắt (E49) Khi Chống nháy mắt được đặt thành Bật, không thể sử dụng đèn nháy. Tự hẹn giờ Hẹn giờ cười (E48) Khi chọn Hẹn giờ cười, không thể sử dụng chế độ tự hẹn giờ. Liên tục Tự hẹn giờ (E14) Khi sử dụng tự hẹn giờ, cài đặt sẽ thay đổi thành Đơn.
Lấy nét Vùng lấy nét thay đổi tùy vào chế độ chụp. Sử dụng tính năng dò tìm khuôn mặt Ở các chế độ chụp sau đây, máy ảnh sử dụng tính năng dò tìm khuôn mặt để tự động lấy nét khuôn mặt người.
Sử dụng tính năng làm mịn da Khi cửa trập được nhả khi đang sử dụng một trong các chế độ chụp sau đây, máy ảnh sẽ phát hiện một hoặc nhiều khuôn mặt người và xử lý hình ảnh để làm mịn da mặt (lên tới ba khuôn mặt). • Chế độ chụp chân dung thông minh (E8) • Chân dung hoặc Chân dung ban đêm trong chế độ x (bộ chọn cảnh tự động) (E3) • Chân dung hoặc Chân dung ban đêm ở chế độ cảnh (E4) B Lưu ý về làm mịn da • Có thể mất nhiều thời gian hơn bình thường để lưu hình ảnh sau khi chụp.
Khóa lấy nét Đề xuất chụp có khóa lấy nét khi máy ảnh không kích hoạt vùng lấy nét bao gồm đối tượng mong muốn. 1 2 Chọn chế độ A (tự động) (E10). Đặt vị trí đối tượng ở trung tâm khuôn hình và sau đó nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. • Xác nhận rằng vùng lấy nét nhấp nháy màu xanh lá. • Lấy nét và phơi sáng sẽ được khóa. 3 1/250 F 3.2 1/250 F 3.2 Hãy bố cục lại hình mà không nhấc ngón tay lên. • Đảm bảo duy trì cùng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng.
Thu phóng phát lại Xoay nút điều khiển thu phóng đến vị trí g (i) ở chế độ phát lại toàn khuôn hình (A 17) để phóng to hình ảnh. 4/4 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Hình ảnh được hiển thị toàn khuôn hình. g (i) f (h) 3.0 Hình ảnh được phóng to. C Xén ảnh Khi một ảnh được phóng to xuất hiện, bạn có thể nhấn nút d để xén ảnh nhằm bao gồm chỉ phần có thể nhìn thấy và lưu lại thành một tệp riêng (E30).
Hiển Thị Hình Thu Nhỏ, Hiển Thị Lịch Xoay nút điều khiển thu phóng đến f (h) trong chế độ phát lại toàn khuôn hình (A 17) sẽ hiển thị ảnh ở chế độ hình thu nhỏ. 1/20 0001.
Chỉnh Sửa Hình Tĩnh Trước Khi Chỉnh Sửa Ảnh Bạn có thể chỉnh sửa các ảnh này dễ dàng trên máy ảnh. Các bản sao đã được chỉnh sửa sẽ được lưu thành tệp riêng. • Các bản sao đã hiệu chỉnh sẽ được lưu lại với cùng ngày giờ chụp như bản gốc. C Các Giới Hạn đối với Chỉnh sửa Hình Ảnh • Một hình ảnh có thể được chỉnh sửa tối đa 10 lần. • Bạn có thể không chỉnh sửa được hình ảnh của một kích cỡ nhất định hoặc với các chức năng chỉnh sửa nhất định.
Hiệu ứng nhanh: Thanh đổi Màu Sắc hoặc Trạng Thái Loại hiệu ứng nhanh Mô tả Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi 1/Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi 2/Xử lý kết hợp (đỏ)/Xử lý kết hợp (vàng)/Xử lý kết hợp (xanh lục)/Xử lý kết hợp (xanh n.biển) Chủ yếu điều chỉnh màu sắc và tạo một diện mạo khác cho hình ảnh. Mềm/Mắt cá/Đường sáng bắt chéo màn hình/ Mô hình thu nhỏ Xử lý hình ảnh bằng nhiều hiệu ứng khác nhau. 1 2 Hiển thị hình ảnh mà bạn muốn áp dụng một hiệu ứng trong chế độ phát lại toàn màn hình và nhấn nút k.
D-Lighting: Nâng Cao Độ Sáng và Độ Tương Phản Nhấn nút c (chế độ phát lại) M chọn một ảnh M nút d M D-Lighting M nút k Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn OK sau đó bấm nút k. D-Lighting • Bản được chỉnh sửa sẽ hiển thị ở phía bên phải. • Để thoát mà không lưu bản sao, hãy chọn Hủy và nhấn nút k.
Làm mịn da: Làm Mềm Tông Màu Da Nhấn nút c (chế độ phát lại) M chọn một ảnh M nút d M Làm mịn da M nút k 1 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn số lượng hiệu ứng mong muốn áp dụng và bấm nút k. • Hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện với khuôn mặt đã áp dụng hiệu ứng này được phóng lớn trên màn hình. • Để thoát mà không lưu bản sao, hãy nhấn J. Làm mịn da Bình thường Giá trị 2 Xem trước kết quả và sau đó nhấn nút k.
Ảnh thu nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh Nhấn nút c (chế độ phát lại) M chọn một ảnh M nút d M Ảnh thu nhỏ M nút k 1 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn kích cỡ sao chép mong muốn và bấm nút k. • Đối với hình ảnh được chụp ở một thiết lập chế độ hình ảnh là l 4608×2592, chỉ có 640×360 được hiển thị. Ảnh thu nhỏ 640×480 320×240 160×120 2 Chọn Có và bấm nút k. • Một bản sao đã sửa sẽ được tạo (tỷ lệ nén khoảng 1:16).
Xén: Tạo một Bản Sao Đã Xén 1 2 Xoay nút điều khiển thu phóng để phóng to ảnh (E23). Tinh chỉnh lại bố cục của bản sao và nhấn nút d. • Di chuyển nút điều khiển thu phóng đến vị trí g (i) hoặc f (h) để điều chỉnh tỉ lệ thu phóng. Đặt tỷ lệ thu phóng tại vị trí u được hiển thị. • Dùng nút chọn đa năng HIJK để cuộn hình ảnh sao cho chỉ có phần cần sao chép xuất hiện trên màn hình. 3 3.0 Chọn Có và bấm nút k. • Một bản đã hiệu chỉnh sẽ được tạo.
Kết nối máy ảnh với TV (Xem hình ảnh trên TV) Kết nối máy ảnh với TV bằng cáp âm thanh/video (E72) để phát lại hình ảnh hoặc phim trên TV. 1 Tắt máy ảnh và nối máy ảnh với TV. • Đảm bảo các đầu nối nằm đúng hướng. Không cắm và tháo giắc theo góc nghiêng khi đang kết nối hoặc ngắt kết nối giắc. Vàng Mục tham khảo 2 Trắng Đặt đầu vào của TV thành đầu vào video bên ngoài. • Xem tài liệu đi kèm với TV để biết chi tiết. 3 Giữ nút c để bật máy ảnh. • Hình ảnh xuất hiện trên TV.
Kết nối máy ảnh với máy in (In trực tiếp) Người dùng máy in có hỗ trợ chuẩn PictBridge có thể kết nối máy ảnh trực tiếp với máy in và in hình ảnh mà không cần dùng máy tính. Kết nối Máy Ảnh với Máy In 1 2 Tắt máy ảnh. Bật máy in. • Kiểm tra cài đặt máy in. 3 Kết nối máy ảnh với máy in bằng cáp USB bán kèm. • Đảm bảo các đầu nối nằm đúng hướng. Không cắm và tháo giắc theo góc nghiêng khi đang kết nối hoặc ngắt kết nối giắc.
4 Bật máy ảnh. • Màn hình khởi động PictBridge (1) sẽ xuất hiện trên màn hình của máy ảnh, sau đó là màn hình Lựa chọn in (2). 1 2 Lựa chọn in 15/11/2016 32 No. 32 In Từng Hình Kết nối máy ảnh với máy in (E32). Sử dụng nút chọn đa năng để chọn hình ảnh mong muốn và nhấn nút k. Lựa chọn in 15/11/2016 No. 32 32 • Di chuyển nút điều khiển thu phóng đến vị trí f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ, và đến vị trí g (i) để trở về chế độ phát lại toàn khuôn hình.
4 Chọn số bản sao (tối đa chín bản) mong muốn và nhấn nút k. Các bản sao 4 5 Chọn Cỡ giấy và bấm nút k. PictBridge 4 bản in Bắt đầu in Các bản sao Cỡ giấy Mục tham khảo 6 Chọn cỡ giấy mong muốn và nhấn nút k. • Để áp cài đặt cỡ giấy được cấu hình trên máy in, hãy chọn Mặc định là lựa chọn cỡ giấy. • Các tùy chọn cỡ giấy có sẵn trên máy ảnh khác nhau tùy thuộc vào loại máy in bạn sử dụng. 7 Chọn Bắt đầu in và bấm nút k. PictBridge • In bắt đầu.
In Nhiều Hình 1 2 3 Kết nối máy ảnh với máy in (E32). Khi màn hình Lựa chọn in xuất hiện, hãy nhấn nút d. Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn Cỡ giấy sau đó bấm nút k. • Để thoát khỏi trình đơn in, hãy nhấn nút d. Lựa chọn in 15/11/2016 No. 32 32 Menu in Lựa chọn in In tất cả hình ảnh Mục tham khảo Cỡ giấy 4 Chọn cỡ giấy mong muốn và nhấn nút k. • Để áp cài đặt cỡ giấy được cấu hình trên máy in, hãy chọn Mặc định trong lựa chọn cỡ giấy.
Lựa chọn in Chọn hình ảnh (tối đa 99) và số bản sao (tối đa chín bản) của mỗi hình. • Dùng nút chọn đa năng JK để chọn một ảnh và và dùng HI để xác định số bản sao cần in. • Các hình ảnh đã chọn để in được chỉ báo bằng a và con số cho biết số bản sao cần in. Nếu chưa xác định bản sao cho hình ảnh, thao tác chọn sẽ bị hủy. • Di chuyển nút điều khiển thu phóng đến vị trí g (i) để chuyển sang chế độ phát lại toàn khuôn hình hoặc f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ. • Nhấn nút k khi cài đặt xong.
Quay phim • Khi không có thẻ nhớ lắp vào (tức là khi sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh), Tùy chọn phim (E55) được cài ở g 480/30p hoặc u 240/30p. f 720/30p không thể chọn được. 1 Hiển thị màn hình chụp. • Kiểm tra thời gian quay phim còn lại. • Nếu Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình (E60) trong menu cài đặt được đặt thành Kh.hình phim+th.tin tđ, có thể xác nhận vùng nhìn thấy được trong phim trước khi bắt đầu quay phim.
B Độ dài phim tối đa Mỗi tệp phim không được vượt quá kích cỡ 4 GB hoặc độ dài 29 phút, ngay cả khi có đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ để quay lâu hơn. • Thời lượng tối đa cho một đoạn phim được hiển thị trên màn hình chụp. • Quay phim có thể kết thúc trước khi đạt đến một giới hạn này nếu nhiệt độ máy ảnh tăng cao. • Thời lượng phim thực tế có thể thay đổi tùy vào nội dung phim, di chuyển của đối tượng hoặc loại thẻ nhớ.
B Nhiệt Độ Máy Ảnh • Máy ảnh có thể nóng lên khi quay phim trong thời gian dài hoặc khi sử dụng máy ảnh ở khu vực nóng. • Nếu bên trong máy ảnh trở nên quá nóng khi quay phim, máy ảnh sẽ tự động dừng. Lượng thời gian còn lại đến khi máy ảnh dừng quay (B10 giây) sẽ được hiển thị. Khi máy ảnh dừng quay, máy ảnh sẽ tự tắt. Hãy để máy ảnh tắt cho đến khi bên trong máy ảnh nguội lại. B Lưu Ý Về Chế Độ Tự Động Lấy Nét Lấy nét tự động có thể không hoạt động như mong đợi (E21).
Các Chức Năng Sẵn Có Trong Khi Phát Lại Điều khiển phát lại sẽ xuất hiện trên màn hình. Có thể thực hiện các thao tác được liệt kê dưới đây bằng nút chọn đa năng JK để chọn một điều khiển và sau đó bấm nút k. Tính năng Biểu tượng Đã tạm dừng Mô tả Tua lại A Giữ nút k để tua lại phim. Tua đi B Giữ nút k để tua đi phim. Tạm dừng phát lại. Có thể thực hiện các thao tác sau đây trong khi tạm dừng phát lại. Tạm dừng Mục tham khảo Kết thúc E40 E G C Tua lại phim một khung hình.
Các tùy chọn khả dụng trong menu chụp Có thể thay đổi cài đặt liệt kê dưới đây bằng cách bấm nút d trong khi chụp. Chế độ hình ảnh Cân bằng trắng Liên tục Độ nhạy ISO 15m 0s 1900 Các tính năng sẵn có sẽ thay đổi khác nhau tùy chế độ chụp, như minh họa bên dưới. Cảnh Hiệu ứng đặc biệt Chụp ch.
Menu Chụp (đối với Chế Độ A (Tự Động)) Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh (Kích Thước và Chất Lượng Hình Ảnh) Vào chế độ chụp M nút d M Menu chụp M Chế độ hình ảnh M nút k Chọn cách kết hợp kích cỡ hình ảnh và tỷ lệ nén được sử dụng khi lưu hình ảnh. Cài đặt chế độ hình ảnh càng cao thì kích cỡ hình ảnh có thể in càng lớn và tỷ lệ nén càng thấp thì chất lượng hình ảnh càng cao, tuy nhiên sẽ giảm số ảnh có thể lưu.
C Lưu Ý Về Chế Độ Hình Ảnh • Cũng có thể thay đổi thiết lập này trong các chế độ chụp không phải chế độ A (tự động). Cũng có thể áp dụng cài đặt đã thay đổi này cho các chế độ chụp khác. • Có thể không thay đổi được cài đặt này khi đang sử dụng một số cài đặt nào đó của các tính năng khác. C Số Hình Ảnh Có Thể Lưu • Có thể kiểm tra số ảnh xấp xỉ có thể lưu trong màn hình khi chụp (A 11).
Cân bằng trắng (Điều Chỉnh Màu Sắc) Chọn chế độ A (tự động) M nút d M Cân bằng trắng M nút k Điều chỉnh giá trị cân bằng trắng cho phù hợp với điều kiện thời tiết hoặc nguồn sáng để màu sắc trong hình phù hợp với hình ảnh mắt bạn nhìn thấy. • Dùng Tự động dưới hầu hết các điều kiện. Thay đổi cài đặt khi bạn muốn chỉnh sửa màu của ảnh đang chụp. Tùy chọn Mô tả a Tự động (cài đặt mặc định) Cân bằng trắng được điều chỉnh tự động cho phù hợp với điều kiện chiếu sáng.
Sử Dụng Cài Đặt Sẵn Thủ Công Sử dụng bước bên dưới để đo giá trị cân bằng trắng ở điều kiện chiếu sáng được sử dụng trong khi chụp. 1 Đặt đối tượng tham chiếu màu trắng hoặc xám dưới nguồn sáng sẽ được sử dụng trong khi chụp. 2 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn Thiết lập sẵn bằng tay trong menu Cân bằng trắng và nhấn nút k. • Máy ảnh sẽ phóng to đến vị trí để đo giá trị cân bằng trắng.
Chụp Liên Tục Chọn chế độ A (tự động) M nút d M Liên tục M nút k Tùy chọn Mô tả U Đơn (cài đặt mặc định) Một hình sẽ được chụp mỗi khi nút nhả cửa trập được nhấn. V Liên tục Khi nhấn hết nút nhả cửa trập, ảnh sẽ được chụp liên tục. • Tốc độ khuôn hình để chụp liên tục khoảng 1,2 khuôn hình trên một giây và số lần chụp liên tục tối đa khoảng 6 (khi chế độ ảnh được đặt thành P 4608×3456). B Lưu Ý Về Chế Độ Chụp Liên Tục Mục tham khảo • Khi chọn Liên tục, không thể sử dụng đèn nháy.
Độ nhạy ISO Chọn chế độ A (tự động) M nút d M Độ nhạy ISO M nút k Độ nhạy ISO cao hơn cho phép chụp các đối tượng tối hơn. Ngoài ra, ngay cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, có thể chụp hình ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và có thể giảm hiện tượng nhòe do rung lắc máy ảnh và chuyển động của đối tượng. • Khi đặt độ nhạy ISO cao hơn, ảnh có thể có nhiễu. Tùy chọn Mô tả a Tự động (cài đặt mặc định) Độ nhạy được chọn tự động trong khoảng từ ISO 80 tới 1600.
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh • Xem “Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh (Kích Thước và Chất Lượng Hình Ảnh)” (E42) để biết thông tin về Chế độ hình ảnh. Làm mịn da Chuyển sang chế độ chụp chân dung thông minh M nút d M Làm mịn da M nút k Tùy chọn Mô tả Khi cửa trập được nhả, máy ảnh sẽ phát hiện một hoặc nhiều khuôn mặt e Bật (cài đặt mặc định) người (tối đa ba), và xử lý hình ảnh để làm mịn da mặt trước khi lưu hình ảnh. Tắt Tắt chức năng làm mịn da.
Chống nháy mắt Chuyển sang chế độ chụp chân dung thông minh M nút d M Chống nháy mắt M nút k Tùy chọn Mô tả y Bật Máy ảnh sẽ tự động nhả cửa trập hai lần cho mỗi ảnh chụp và lưu lại một ảnh khi mắt đối tượng mở. • Nếu máy ảnh đã lưu một hình ảnh trong đó đối tượng nhắm mắt, Nháy mắt được dò tìm trong ảnh ngay khi được chụp. sẽ được hiển thị trong vài giây. • Không thể sử dụng đèn nháy. Tắt (cài đặt mặc định) Tắt chức năng chống nháy mắt.
Menu Phát Lại • Xem “Chỉnh Sửa Hình Tĩnh” (E25) để biết thông tin về các tính năng hiệu chỉnh hình ảnh. Trình chiếu slide Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Trình chiếu slide M nút k Phát lại từng ảnh một trong chế độ “trình chiếu slide” tự động. Khi các tệp phim được phát lại trong trình chiếu slide, chỉ khung hình đầu tiên của mỗi phim xuất hiện. 1 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn Bắt đầu sau đó bấm nút k. Mục tham khảo • Trình chiếu slide sẽ bắt đầu.
Bảo vệ Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Bảo vệ M nút k Máy ảnh bảo vệ các hình ảnh đã chọn tránh bị vô tình xóa. Chọn các hình ảnh cần bảo vệ hoặc hủy tính năng bảo vệ đối với các hình được bảo vệ trước đây từ màn hình lựa chọn hình ảnh (E52). Lưu ý rằng việc định dạng bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn các tập tin được bảo vệ (E65).
Màn Hình Lựa Chọn Hình Ảnh Khi màn hình chọn hình ảnh chẳng hạn như màn hình được hiển thị ở bên phải xuất hiện khi đang thao tác máy ảnh, hãy làm theo các quy trình được mô tả dưới đây để chọn ảnh. Bảo vệ Trở lại 1 Dùng nút chọn đa năng JK để chọn một ảnh. Bảo vệ • Xoay nút điều khiển thu phóng (A 1) đến vị trí g (i) để chuyển sang chế độ phát lại toàn khuôn hình hoặc f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ.
Xoay hình ảnh Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Xoay hình ảnh M nút k Cho biết hướng hiển thị các hình ảnh đã lưu trong khi phát lại. Các hình tĩnh có thể được xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ hoặc 90 độ ngược chiều kim đồng hồ. Chọn một hình từ màn hình lựa chọn hình ảnh (E52). Khi màn hình Xoay hình ảnh xuất hiện, hãy xoay nút chọn đa năng JK để xoay ảnh 90 độ.
Sao chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ) Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Sao chép M nút k Sao chép hình ảnh giữa bộ nhớ trong và thẻ nhớ. 1 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn một tùy chọn đích để sao chép hình ảnh vào đó và nhấn nút k. Sao chép Máy ảnh sang thẻ Thẻ sang máy ảnh 2 Chọn một tùy chọn sao chép và nhấn nút k. Mục tham khảo • Nếu bạn chọn tùy chọn Các hình ảnh được chọn, hãy sử dụng màn hình chọn ảnh để chỉ định ảnh (E52).
Menu Phim Tùy chọn phim Nút chuyển sang chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu D M Tùy chọn phim M nút k Chọn tùy chọn phim mong muốn để quay. • Nên dùng thẻ nhớ (Phân loại 6 hoặc cao hơn) khi quay phim (F19).
Chế độ lấy nét tự động Nút chuyển sang chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu D M Chế độ lấy nét tự động M nút k Đặt cách lấy nét của máy ảnh ở chế độ phim. Tùy chọn Mô tả A Lấy nét tự động đơn (cài đặt mặc định) Khóa lấy nét khi nhấn nút b (e quay phim) để bắt đầu quay phim. Chọn tùy chọn này khi khoảng cách từ máy ảnh đến đối tượng sẽ không thay đổi. B AF toàn thời gian Máy ảnh sẽ lấy nét liên tục. Chọn tùy chọn này khi khoảng cách từ máy ảnh đến đối tượng sẽ thay đổi đáng kể trong khi quay.
Menu Cài Đặt Múi giờ và ngày Nút d M biểu tượng menu z M Múi giờ và ngày M nút k Cài đặt đồng hồ máy ảnh. Tùy chọn Ngày và thời gian Mô tả • Sử dụng JK để chọn trường, sau đó sử dụng HI để đặt ngày và giờ. • Chọn trường phút và nhấn nút k để kết thúc. Ngày và thời gian D M Y 01 01 2016 h m 00 00 Chọn Năm/Tháng/Ngày, Tháng/Ngày/Năm hoặc Ngày/Tháng/Năm. Múi giờ Đặt múi giờ và giờ mùa hè.
Đặt Múi Giờ 1 Sử dụng nút chọn đa năng HI để chọn Múi giờ sau đó bấm nút k. Múi giờ và ngày Ngày và thời gian Định dạng ngày Múi giờ London, Casablanca 15/11/2016 15:30 2 Chọn w Múi giờ nước nhà hoặc x Điểm đến du lịch và nhấn nút k. Múi giờ Múi giờ nước nhà • Ngày và giờ hiển thị trên màn hình thay đổi tùy thuộc vào liệu múi giờ quê nhà và múi giờ tại nơi đến có được lựa chọn. Điểm đến du lịch London, Casablanca 15/11/2016 15:30 Mục tham khảo 3 Nhấn K.
4 Dùng JK để chọn múi giờ. • Nhấn H để bật tính năng giờ mùa hè và W sẽ xuất hiện. Nhấn I để tắt chức năng chuyển giờ mùa hè. • Nhấn nút k để áp dụng múi giờ. • Nếu giờ đúng không được hiển thị cho cài đặt múi giờ nước nhà hoặc điểm đến du lịch, hãy đặt thời gian thích hợp trong Ngày và thời gian.
Cài đặt màn hình Nút d M biểu tượng menu z M Cài đặt màn hình M nút k Tùy chọn Mô tả Thông tin ảnh Đặt có hiển thị thông tin ảnh trên màn hình hay không. Độ sáng Chọn từ năm cài đặt. • Cài đặt mặc định: 3 Thông tin ảnh Chế độ chụp Chế độ phát lại 4/4 Mục tham khảo Hiển thị thông tin 15m 0s 1900 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Cài đặt hiện tại và hướng dẫn sử dụng được hiển thị như trong Hiển thị thông tin.
Chế độ chụp Chế độ phát lại Cài đặt hiện tại hoặc hướng dẫn sử dụng được hiển thị như trong Thông tin tự động. Lưới kh.hình+th.tin tđ 15m 0s 1900 Ngoài thông tin được hiển thị cùng với Thông tin tự động, lưới khuôn hình cũng được hiển thị để giúp tạo khuôn hình cho ảnh. Lưới khuôn hình sẽ không xuất hiện khi quay phim. Cài đặt hiện tại hoặc hướng dẫn sử dụng được hiển thị như trong Thông tin tự động. Mục tham khảo Kh.hình phim+th.
Nhãn ngày Nút d M biểu tượng menu z M Nhãn ngày M nút k Ngày và giờ chụp có thể được in lên hình khi chụp, cho phép in thông tin này ngay từ các máy in không hỗ trợ tính năng in ngày. 15.11.2016 Tùy chọn Mô tả f Ngày Ngày được in lên hình. S Ngày và thời gian Ngày và giờ được in lên hình. Tắt (cài đặt mặc định) Ngày và giờ không được in lên hình. Mục tham khảo B Lưu Ý Về Nhãn Ngày • Ngày đã in tạo thành một phần vĩnh viễn của dữ liệu hình ảnh và không thể xóa.
Chống rung điện tử Nút d M biểu tượng menu z M Chống rung điện tử M nút k Chọn cài đặt Chống rung điện tử (chống rung) được sử dụng khi chụp. Tùy chọn Mô tả w Bật Trong các điều kiện sau đây, ảnh hưởng của rung lắc máy ảnh sẽ được giảm khi chụp ảnh tĩnh. • Khi chế độ đèn nháy được đặt thành W (tắt) hoặc Y (đồng bộ chậm). • Khi tốc độ cửa trập thấp • Khi đối tượng bị tối Chống rung luôn được áp dụng trong quá trình quay phim. Tắt (cài đặt mặc định) Chống rung điện tử được tắt.
Cài đặt âm thanh Nút d M biểu tượng menu z M Cài đặt âm thanh M nút k Tùy chọn Nút âm thanh Mô tả Khi chọn Bật (cài đặt mặc định), máy ảnh sẽ tạo ra một tiếng bíp khi thực hiện các thao tác, hai tiếng bíp khi lấy nét trên đối tượng và ba tiếng bíp khi xuất hiện lỗi. Âm thanh khởi động cũng sẽ được phát ra. • Âm thanh bị tắt khi sử dụng chế độ cảnh Chân dung vật nuôi. Khi chọn Bật (cài đặt mặc định), sẽ tạo ra âm thanh cửa trập khi nhả cửa trập.
Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ Nút d M biểu tượng menu z M Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ M nút k Sử dụng tùy chọn này để định dạng bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. Định dạng bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn mọi dữ liệu. Không thể phục hồi dữ liệu đã xóa. Đảm bảo chuyển các ảnh quan trọng sang máy tính trước khi định dạng. • Không được tắt máy ảnh hay mở khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ trong khi định dạng. • Để định dạng bộ nhớ trong của máy ảnh, hãy tháo thẻ nhớ.
Đặt lại tất cả Nút d M biểu tượng menu z M Đặt lại tất cả M nút k Khi chọn Đặt lại, các cài đặt của máy ảnh sẽ được phục hồi về giá trị mặc định của chúng. • Một số cài đặt chẳng hạn như Múi giờ và ngày hoặc Ng.ngữ/Language, không được đặt lại. C Cài Đặt Lại Đánh Số File Để đặt lại đánh số tập tin thành “0001”, hãy xóa tất cả hình ảnh đã lưu vào bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ (A 18) trước khi chọn Đặt lại tất cả.
P. bản vi chương trình Nút d M biểu tượng menu z M P. bản vi chương trình M nút k Xem phiên bản vi chương trình hiện tại của máy ảnh.
s Thông báo lỗi Hãy tham khảo bảng dưới đây nếu xuất hiện thông báo lỗi. Màn hình hiển thị A Nguyên Nhân/Giải Pháp Công tắc chống ghi của thẻ ở vị trí “khóa”. Trượt công tắc chống ghi đến vị trí “ghi”. – Xuất hiện lỗi khi đang truy cập thẻ nhớ. • Hãy sử dụng thẻ nhớ được chấp nhận. • Kiểm tra xem đầu nối có sạch không. • Đảm bảo thẻ nhớ được lắp đúng cách. 6, F19 Thẻ không được định dạng. Định dạng thẻ? Thẻ nhớ chưa được định dạng để sử dụng trong máy ảnh này.
Màn hình hiển thị A Nguyên Nhân/Giải Pháp E38, F19 Không thể quay phim. Lỗi thời gian hết khi lưu phim vào thẻ nhớ. Chọn thẻ nhớ có tốc độ ghi nhanh hơn. Bộ nhớ không có hình ảnh nào. Khi có ảnh trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. • Tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh để phát lại hình ảnh trong bộ nhớ trong của máy ảnh. • Để sao chép các hình ảnh đã lưu vào bộ nhớ trong của máy ảnh sang thẻ nhớ, hãy nhấn nút d để chọn Sao chép trong trình đơn phát lại. Tập tin không chứa dữ liệu hình ảnh nào.
Màn hình hiển thị A Nguyên Nhân/Giải Pháp Lỗi máy in: kẹt giấy. Gỡ giấy bị kẹt ra, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: hết giấy. Nạp cỡ giấy đã chỉ định, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: kiểm tra mực. Có vấn đề với mực in. Kiểm tra mực, chọn Phục hồi lại và sau đó nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: hết mực. Thay hộp mực, chọn Phục hồi lại và sau đó nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: tập tin bị hỏng.
Tên Tập Tin Hình ảnh hoặc phim được gán tên tệp như sau. D S C N 00 0 1 . J P G Yếu tố nhận dạng (không hiển thị trên màn hình máy ảnh) Ảnh tĩnh và phim gốc DSCN Bản sao thu nhỏ SSCN Bản sao đã xén RSCN Hình ảnh được tạo bởi chức năng chỉnh sửa ảnh khác ngoài ảnh nhỏ và xén FSCN Đuôi mở rộng (cho biết định dạng tập tin) Hình ảnh tĩnh .JPG Phim .
Các Phụ Kiện Tùy Chọn Pin sạc Pin sạc Ni-MH EN-MH2-B2 (bộ hai pin EN-MH2)* Pin sạc Ni-MH EN-MH2-B4 (bộ bốn pin EN-MH2)* Bộ sạc pin Bộ Sạc Pin MH-72 (bao gồm hai pin sạc Ni-MH EN-MH2)* Bộ Sạc Pin MH-73 (bao gồm bốn pin sạc Ni-MH EN-MH2)* Bộ đổi điện AC EH-65A (kết nối như minh họa) 1 1 2 Bộ đổi điện AC 2 Mục tham khảo Đảm bảo rằng dây đầu nối nguồn đã được căn chỉnh đúng với rãnh khoang pin trước khi đóng khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................... F2 Máy Ảnh............................................................................................................................F2 Pin .......................................................................................................................................F4 Thẻ Nhớ ............................................................................................................................
Chăm Sóc Sản Phẩm Máy Ảnh Để đảm bảo sử dụng lâu dài sản phẩm Nikon này, hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây bên cạnh các cảnh báo trong mục “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A vii-x) khi sử dụng hoặc bảo quản thiết bị. B Không Làm Rơi Sản phẩm này có thể hư hỏng nếu bị chấn động hay rung mạnh. B Xử Lý Thấu Kính và Tất Cả Các Bộ Phận Rời Một Cách Cẩn Thận Không được tác động lực lên thấu kính, nắp thấu kính, màn hình, khe cắm thẻ nhớ, hoặc khoang pin. Những bộ phận này rất dễ bị hỏng.
B Không Được Hướng Thấu Kính vào Các Nguồn Sáng Mạnh trong Thời Gian Dài Tránh hướng thấu kính vào mặt trời hoặc các nguồn sáng mạnh khác trong thời gian dài khi sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh. Ánh sáng cường độ mạnh có thể làm cho cảm biến hình ảnh xuống cấp, tạo ra hiện tượng nhòe hình màu trắng trong hình chụp. B Tắt Sản Phẩm Trước Khi Tháo hoặc Ngắt Kết Nối Nguồn Điện Không được tháo pin khi thiết bị đang bật, hoặc khi đang lưu hay xóa hình ảnh.
Pin Đảm bảo đọc và tuân thủ cảnh báo trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A vii-x) trước khi sử dụng. B Lưu Ý Về Sử Dụng Pin • Pin đã sử dụng có thể quá nhiệt. Hãy xử lý thận trọng. • Không được sử dụng pin sau ngày hết hạn được khuyến cáo. • Không được bật và tắt máy ảnh nhiều lần nếu pin đã cạn được lắp vào máy ảnh. B Pin Dự Phòng Chúng tôi khuyến cáo nên mang theo pin dự phòng tùy vào nơi bạn chụp. Có thể khó mua pin ở những khu vực nhất định.
B Lưu Ý Về Pin Sạc Ni-MH • Nếu bạn sạc pin sạc Ni-MH nhiều lần trong khi chúng vẫn còn điện, thông báo Pin hết. có thể xuất hiện liên tục khi sử dụng pin. Điều này là do “hiệu ứng bộ nhớ,” trong đó dung lượng pin có thể giữ sẽ giảm tạm thời. Sử dụng pin cho đến khi hết điện và chúng sẽ trở lại bình thường. • Pin sạc Ni-MH sẽ hết điện ngay cả khi không sử dụng. Chúng tôi khuyến cáo nên sạc pin ngay trước khi sử dụng. B Sử Dụng Trong Môi Trường Lạnh Hiệu suất của pin sẽ giảm trong môi trường lạnh.
Thẻ Nhớ • • • • • Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Chỉ sử dụng thẻ nhớ Secure Digital (F19). Tuân thủ các biện pháp thận trọng được lưu ý trong các tài liệu đi kèm thẻ nhớ. Không được dán nhãn hay thẻ dán vào thẻ nhớ. Không được định dạng thẻ nhớ bằng máy tính. Lần đầu khi bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy nhớ dùng máy ảnh này để định dạng thẻ. Chúng tôi khuyên bạn nên định dạng lại một thẻ nhớ mới trước khi sử dụng thẻ đó với máy ảnh này.
Vệ Sinh và Bảo Quản Vệ sinh Không được sử dụng cồn, chất pha loãng sơn, hoặc các hóa chất bay hơi khác. Màn hình Loại bỏ bụi hoặc xơ bằng ống thổi. Để xóa dấu tay và các vết ố khác, hãy vệ sinh màn hình bằng một tấm vải mềm, khô, cẩn thận để không đè mạnh. Thân máy Sử dụng ống thổi để loại bỏ bụi bẩn hoặc cát, sau đó lau nhẹ bằng vải mềm, khô.
Xử lý sự cố Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy kiểm tra danh sách các vấn đề thường gặp bên dưới trước khi tham khảo ý kiến đại lý bán lẻ hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Các Vấn Đề về Nguồn Điện, Màn Hình Hiển Thị, Cài đặt A Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Vấn đề Nguyên Nhân/Giải Pháp Máy ảnh này được bật nhưng không phản hồi. Chờ đợi việc ghi kết thúc. Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh.
Vấn đề A Nguyên Nhân/Giải Pháp Màn hình khó đọc. • Chọn Cài đặt màn hình > Độ sáng trong menu cài đặt và điều chỉnh độ sáng màn hình. • Màn hình bẩn. Vệ sinh màn hình. Ngày và giờ ghi không chính xác. • Nếu chưa đặt đồng hồ máy ảnh, đèn nháy O sẽ nhấp nháy khi chụp và quay phim. Hình ảnh và phim được lưu trước khi đặt đồng hồ sẽ được ghi ngày lần lượt là “00/00/0000 00:00” hoặc “01/01/2016 00:00”. Đặt đúng giờ và ngày từ tùy chọn Múi giờ và ngày trong menu cài đặt.
Các Vấn Đề Chụp Vấn đề Nguyên Nhân/Giải Pháp A Không thể chuyển sang chế độ chụp. Rút cáp USB. • Khi máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn nút A hoặc nút nhả cửa trập. • Khi các menu xuất hiện, hãy nhấn nút d. • Pin bị kiệt. • Khi đèn nháy nhấp nháy, đèn nháy đang được sạc. 1, 17 Không có hình ảnh nào được chụp khi nhấn nút nhả cửa trập. • Đối tượng ở quá gần. Thử chụp bằng chế độ bộ chọn cảnh tự động, chế độ cảnh Cận cảnh hoặc chế độ chụp cận cảnh. • Khó lấy nét đối tượng.
Vấn đề Các đốm sáng xuất hiện trong hình được chụp bằng đèn nháy. Đèn nháy không nháy. Không thể sử dụng tính năng thu phóng kỹ thuật số. A Nguyên Nhân/Giải Pháp Đèn nháy phản xạ từ các hạt nhỏ trong không khí. Đặt thiết lập chế độ đèn nháy thành W (tắt). 20, E12 • Chế độ đèn nháy được đặt thành W (tắt). 20, E11, E12 E17 25, E49 • Chế độ cảnh hạn chế đèn nháy được chọn. • Bật được chọn cho Chống nháy mắt trong menu chụp chân dung thông minh. • Đã bật chức năng giới hạn hoạt động đèn nháy.
Vấn đề A Nguyên Nhân/Giải Pháp • Chế độ đèn nháy được đặt thành W (tắt). 20, E11, E17 13 F16 20, E16 E47 20, 21, E6, E11 Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Hình ảnh quá tối (thiếu phơi sáng). • • • • • Hình ảnh quá sáng (phơi sáng quá mức). Điều chỉnh giá trị bù phơi sáng. 20, E16 Kết quả bất ngờ khi đèn nháy được đặt thành V (tự động với giảm mắt đỏ).
Các Vấn Đề Phát Lại Vấn đề Không thể phát lại tập tin. • Không thể sử dụng chức năng thu phóng khi phát lại với phim, ảnh thu nhỏ, hoặc hình ảnh đã bị xén đến Không thể phóng to hình ảnh. kích cỡ 320 × 240 trở xuống. • Máy ảnh này có thể không phóng to được các hình ảnh đã chụp bằng một kiểu hay mẫu máy ảnh kỹ thuật số khác. • Không thể hiệu chỉnh một số ảnh. Có thể không thể hiệu chỉnh được ảnh đã được hiệu chỉnh. • Khi không còn dung lượng trống trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ.
Vấn đề • Thẻ nhớ không có hình ảnh nào. Thay thẻ nhớ. • Tháo thẻ nhớ ra để in hình ảnh từ bộ nhớ trong. Không thể chọn cỡ giấy bằng máy ảnh. Không thể chọn cỡ giấy từ máy ảnh trong các trường hợp sau đây, ngay cả khi in từ một máy in hỗ trợ chuẩn PictBridge. Sử dụng máy in để chọn cỡ giấy. • Máy in không hỗ trợ các cỡ giấy do máy ảnh cho biết. • Máy in sẽ tự động chọn cỡ giấy. Lưu ý kỹ thuật và Danh mục F14 A Nguyên Nhân/Giải Pháp Hình ảnh cần in không xuất hiện.
Thông số kỹ thuật Nikon COOLPIX A10 Máy Ảnh Số Loại Máy ảnh kỹ thuật số nhỏ gọn Số điểm ảnh hữu dụng 16,1 triệu (Xử lý hình ảnh có thể làm giảm số điểm ảnh hữu dụng.
Lưu trữ Phương tiện Bộ nhớ trong (khoảng 17 MB), thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC (128 GB hoặc nhỏ hơn) Hệ thống tập tin Tương thích DCF và Exif 2.
Giao diện Đầu nối USB USB Tốc Độ Cao • Hỗ trợ In trực tiếp (PictBridge) • Cũng được dùng làm đầu nối âm thanh/hình ảnh (NTSC hoặc PAL có thể được chọn cho đầu ra video.
• Trừ khi được nêu rõ khác, tất cả con số đều giả định là pin alkaline LR6/L40 mới (cỡ AA) và nhiệt độ xung quanh là 23 ±3°C như quy định bởi Hiệp Hội Sản Phẩm Máy Ảnh và Ngành Ảnh (CIPA). 1 2 Thời lượng sử dụng pin có thể thay đổi tùy vào các điều kiện sử dụng như thời gian giãn cách chụp, và thời gian hiển thị các menu và hình ảnh. Pin bán kèm chỉ để dùng thử. Những hình được liệt kê dành cho pin lithium được đo khi sử dụng pin FR6/ L91 (cỡ AA) Energizer(R) Ultimate Lithium có bán trên thị trường.
Thẻ Nhớ Được Chấp Nhận Máy ảnh hỗ trợ thẻ nhớ SD, SDHC, và SDXC (128 GB hoặc nhỏ hơn). • Nên dùng thẻ nhớ có phân loại SD Speed Class là 6 trở lên khi quay phim. Khi dùng thẻ nhớ dung lương nhỏ hơn, quá trình quay phim có thể bị dừng bất ngờ. • Nếu bạn sử dụng đầu đọc thẻ, hãy đảm bảo rằng đầu đọc thẻ đó tương thích với thẻ nhớ. • Liên hệ nhà sản xuất để biết thêm chi tiết về các tính năng, hoạt động và đảm bảo hoạt động của thẻ nhớ.
Thông Tin về Thương Hiệu • Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/ hoặc các quốc gia khác. • Mac là thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của Apple Inc. ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác. • Adobe, logo Adobe, và Reader là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Adobe Systems Incorporated tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. • Logo SDXC, SDHC và SD là thương hiệu của SD-3C, LLC. • PictBridge là thương hiệu.
Danh mục Các biểu tượng  g Chụp ảnh xa ........................................................... 15 f Góc rộng ................................................................ 15 i Thu phóng phát lại .......................... 17, E23 h Phát lại hình thu nhỏ................... 17, E24 Chế độ x Bộ chọn cảnh tự động ........................................................................... 21, E3 b Chế độ cảnh chụp ............................. 21, E4 E Chế độ Hiệu ứng đặc biệt............
Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Chế độ đèn nháy ..................................... 20, E11 Chế độ hiệu ứng đặc biệt .................... 21, E7 Chế độ hình ảnh ............................................. E42 Chế độ lấy nét tự động............................... E56 Chế độ phát lại.......................................................... 17 Chế độ tự động ........................................ 21, E10 Chế độ video..................................................... E65 Chênh lệch giờ....................
L Làm mịn da ...................................... E28, E48 Lấy nét........................................................... 14, E20 Lấy nét tự động .............................. E21, E56 Loa ....................................................................................... 2 Loại màu xanh y............................................. E7 Loại pin ................................................................. E66 Lỗ xỏ dây đeo máy ảnh ........................................... 1 Luôn nháy .....
T Lưu ý kỹ thuật và Danh mục Tắt đèn nháy....................................................... E12 Tên tập tin............................................................ E71 Thấu kính ........................................................... 1, F15 Thẻ nhớ.............................................................. 6, F19 Thể thao d ............................................. E4, E5 Thiết lập sẵn thủ công ................................ E45 Thông tin ảnh .........................................
Không được tái tạo tài liệu hướng dẫn này, toàn bộ hoặc một phần (trừ trích dẫn ngắn trong các bài báo hoặc đánh giá quan trọng), dưới bất kỳ hình thức nào mà không có sự cho phép bằng văn bản của NIKON CORPORATION.