MÁY ẢNH SỐ Tài liệu tham khảo • Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh. • Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (trang vi). • Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.
Tìm kiếm chủ đề nhanh Bạn có thể quay lại trang này bằng cáchgõ hoặc nhấn vào của bất kì trang nào. ở góc dưới bên phải Các Chủ Đề Chính Giới Thiệu ................................................................................................................................. iii Mục Lục..................................................................................................................................... ix Các Bộ Phận của Máy Ảnh.............................................................
Giới Thiệu Đọc Phần Này Trước Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX A900. Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Dùng trong Tài Liệu Này • Chạm hoặc nhấn vào chủ đề nhanh” (Aii). • Các biểu tượng ở góc dưới bên phải của mỗi trang để hiển thị “Tìm kiếm Biểu Tượng Mô tả B Biểu tượng này đánh dấu các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh. C Biểu tượng này đánh dấu các ghi chú và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Thông Tin và Lưu Ý Học Tập Suốt Đời Như một phần trong cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang web sau: • Đối với người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/ • Đối với người dùng ở châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/ • Đối với người dùng ở châu Á, châu Đại Dương, Trung Đông, và châu Phi: http://www.nikon-asia.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn • Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon. • Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản phẩm thực tế.
Vì Sự An Toàn Của Bạn Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng. NGUY HIỂM Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
• Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. • Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn dây đeo quanh cổ bạn. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Không bỏ sản phẩm này ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. NGUY HIỂM cho Pin sạc • Không xử lý sai cách pin sạc. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa: - Chỉ sử dụng pin sạc được phê duyệt sử dụng cho sản phẩm này.
Mục Lục Tìm kiếm chủ đề nhanh ...................................................................................................... ii Các Chủ Đề Chính ....................................................................................................................................................... ii Các Chủ Đề Thường Gặp......................................................................................................................................... ii Giới Thiệu ..............................
Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge) ......................................................... 23 Cài đặt SnapBridge Ứng dụng ......................................................................................................... 24 Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh .................................................................................... 25 Tắt hoặc Bật Kết nối Không dây................................................................................................................
Các Tính Năng Phát Lại...................................................................................................... 75 Thu Phóng Phát Lại.............................................................................................................................. 76 Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch ................................................................................. 77 Chế Độ Danh Sách Theo Ngày....................................................................................
Sử Dụng Menu................................................................................................................... 111 Thao Tác Trên Menu ......................................................................................................................... 112 Màn Hình Chọn Hình Ảnh ................................................................................................................................ 114 Danh Sách Menu.................................................................
Thu Phóng Kỹ Thuật Số...................................................................................................................................... Cài Đặt Âm Thanh.................................................................................................................................................. Tự Động Tắt...............................................................................................................................................................
Các Bộ Phận của Máy Ảnh Thân Máy Ảnh.......................................................................................................................... 2 Màn Hình ...................................................................................................................................
Thân Máy Ảnh 1 2 3 4 5 6 1 Đèn nháy nâng lên 15 14 7 Nắp phủ thấu kính đóng 13 12 11 10 9 8 1 Lỗ đeo dây máy ảnh ....................................9 2 Đĩa lệnh....................................................................52 3 Công tắc điện/đèn bật nguồn........... 14 4 Nút nhả cửa trập................................. 18, 67 Điều khiển thu phóng..................... 18, 65 f : Góc rộng ............................... 18, 65 g : Chụp ảnh xa........................
1 2 3 4 5 6 7 8 9 15 14 10 11 13 12 1 Điều khiển K (bung đèn nháy lên) 8 Nút l (xóa) .................................................... 21 2 Đèn sạc ............................................................. 11 Chỉ báo đèn nháy ....................................... 57 9 Nút d (menu).......................................112 3 Nút q (thu phóng lại nhanh) ............ 66 Nắp khoang pin/nắp phủ khe 10 thẻ nhớ .............................................................
Màn Hình Thông tin được hiển thị trên màn hình chụp hoặc phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên lần đầu và mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh được đặt là Thông tin tự động trong Cài đặt màn hình (A147)). Trong Khi Chụp 6 7 2 3 1 23 5 4 8 AF 9 10 10 11 22 21 12 20 13 19 400 1/250 F3.7 18 17 1 Chế độ chụp .....................................
49 48 46 HDR 50 47 52 45 44 51 2 10 5 53 43 H 42 L 60 120 40 10 41 39 54 38 37 PRE 400 36 35 1/250 F3.7 29m 0s 999 24 25 26 34 28 29 30 31 32 33 27 24 Độ nhạy ISO...................................... 115, 125 25 Chỉ báo mức pin..........................................17 39 Làm mịn da.....................................................46 40 Màu sắc.....................................................46, 62 26 Chỉ báo kết nối Bộ sạc điện AC 27 Nhãn ngày......................
Trong Khi Phát Lại 1 23 4 5 6 7 8 9 999 / 999 999 / 999 9999 / 9999 29m00s 29m00s 10 11 9999. JPG 15/11/2016 15:30 1 Biểu tượng danh sách theo ngày..... 78 7 Biểu tượng sửa lại nhanh ............82, 116 2 Biểu tượng bảo vệ .........................116, 140 8 Điều chỉnh mắt đỏ ..........................83, 116 3 Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân được chọn)........................................116, 142 9 Chỉ báo bộ nhớ trong ..............................
999 / 999 12 13 14 26 27 28 29 15 25 9999. JPG 15/11/2016 15:30 24 23 21 22 20 18 17 19 16 12 Chất lượng hình ảnh...................115, 118 13 Cỡ hình ảnh ......................................115, 119 21 Thời gian chụp 22 Ngày chụp 14 Chụp toàn cảnh dễ dàng...............35, 43 15 Tùy chọn phim................................115, 130 23 Chỉ báo kết nối Bộ sạc điện AC 24 Chỉ báo mức pin..........................................17 16 Chỉ báo âm lượng ......................................
Chuẩn Bị Chụp Ảnh Cách Gắn Dây Máy Ảnh........................................................................................................ 9 Lắp Pin và Thẻ Nhớ ..............................................................................................................10 Sạc Pin ......................................................................................................................................11 Thay Đổi Góc Xoay Màn Hình ...............................................................
Cách Gắn Dây Máy Ảnh • Dây máy ảnh có thể được gắn vào lỗ đeo dây ở một trong hai bên (bên trái và bên phải) của thân máy ảnh.
Lắp Pin và Thẻ Nhớ Chốt pin Khe thẻ nhớ • Định hướng đúng đầu cực dương và cực âm của pin, sau đó di chuyển chốt pin màu cam (3), và lắp pin vào hoàn toàn (4). • Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào vị trí (5). • Cẩn thận không được lắp pin hoặc thẻ nhớ ngược, vì có thể gây hỏng thiết bị. B Định Dạng Thẻ Nhớ Lần đầu tiên bạn lắp một thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc chắn định dạng nó với máy ảnh này.
Sạc Pin Bộ sạc điện AC Ổ điện Đèn sạc Cáp USB (đi kèm) Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo bộ chuyển phích cắm*, hãy gắn bộ chuyển phích cắm vào Bộ sạc điện AC. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm. * Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc vùng máy ảnh được mua. Có thể bỏ qua bước này nếu bộ chuyển phích cắm đã được gắn vĩnh viễn vào Bộ sạc điện AC khi mua máy ảnh.
B Lưu Ý đối với Cáp USB • Không sử dụng cáp USBkhác ngoài UC-E21. Sử dụng cáp USB không phải là UC-E21 có thể dẫn đến quá nhiệt, hỏa hoạn hoặc điện giật. • Kiểm tra hình dạng và hướng của các phích cắm và không được cắm hoặc rút phích theo hướng nghiêng (không vuông góc). B Lưu Ý khi Sạc Pin • Máy ảnh có thể được sử dụng trong khi đang sạc pin, nhưng thời gian sạc pin sẽ tăng lên. Đèn sạc tắt trong khi máy ảnh đang được sử dụng.
Thay Đổi Góc Xoay Màn Hình Bạn có thể điều chỉnh hướng và góc xoay của màn hình. Trong khi chụp bình thường Khi tự chụp ảnh chân dung 1/250 F3.7 25m 0s 880 Khi chụp ở vị trí thấp Khi chụp ở vị trí cao B Lưu Ý đối với Màn Hình • Khi di chuyển màn hình, không được dùng lực quá mạnh và di chuyển chậm màn hình trong phạm vi cho phép điều chỉnh để không làm hỏng khớp nối. • Không được chạm vào vùng phía sau của màn hình. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể gây trục trặc sản phẩm.
Cài Đặt Máy Ảnh 1 Bật máy ảnh lên. • Sử dụng đa bộ chọn để chọn và điều chỉnh cài đặt. Lên Đa bộ chọn Trái Phải Công tắc điện Nút k (áp dụng lựa chọn) Xuống • Một hộp thoại lựa chọn được hiển thị. Nhấn HI trên đa bộ chọn để làm nổi bật một ngôn ngữ và nhấn nút k để chọn. • Có thể thay đổi ngôn ngữ vào bất cứ lúc nào bằng cách sử dụng tùy chọn Ng.ngữ/Language trong menu cài đặt. • Công tắc điện có thể được sử dụng sau khi lắp pin vào vài giây. Hãy chờ vài giây và sau đó nhấn nút công tắc điện.
4 Chọn múi giờ nước nhà của bạn và nhấn nút k. • Nhấn H để cài đặt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Khi chức năng này được bật, thời gian đi sớm hơn một giờ và W được hiển thị trên đầu bản đồ. Nhấn I để tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. 5 6 London, Casablanca Trở lại Nhấn HI để chọn một định dạng ngày và nhấn nút k. Nhập ngày và thời gian hiện tại rồi nhấn nút k. • Nhấn JK để làm nổi bật các mục và nhấn HI để thay đổi. • Nhấn nút k để đặt đồng hồ.
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Chụp Hình Ảnh......................................................................................................................17 Phát Lại Hình Ảnh.................................................................................................................20 Xóa Hình Ảnh.........................................................................................................................
Chụp Hình Ảnh Chế độ A (tự động) được dùng làm ví dụ minh họa cho phần này. Chế độ A (tự động) cho phép bạn chụp ảnh thông thường trong rất nhiều điều kiện chụp ảnh đa dạng. 1 Xoay đĩa lệnh chế độ đến A. Số ảnh chụp còn lại • Chỉ báo mức pin b: Mức pin cao. B: Mức pin thấp. • Số ảnh chụp còn lại C được hiển thị khi máy ảnh không được lắp thẻ nhớ, và hình ảnh được lưu tại bộ nhớ trong. 1/250 F 3.7 F3.7 Chỉ báo mức pin 2 Giữ máy ảnh cố định.
3 Ngắm khung ảnh. • Di chuyển điều khiển thu phóng để thay đổi vị trí thấu kính thu phóng. • Nếu bạn không nhìn thấy đối tượng trong khi chụp ảnh với thấu kính ở vị trí chụp ảnh xa, hãy nhấn nút q (thu phóng lại nhanh) để tạm thời mở rộng vùng quan sát giúp bạn lấy khung đối tượng dễ dàng hơn. Thu nhỏ Phóng to Nút q 4 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
B Lưu Ý khi Lưu Hình Ảnh hoặc Phim Chỉ báo cho biết số ảnh chụp còn lại hoặc chỉ báo cho biết thời lượng ghi phim còn lại nhấp nháy trong khi hình ảnh hoặc phim đang được lưu lại. Không được mở nắp khoang pin/ nắp phủ khe thẻ nhớ hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ ra trong khi chỉ báo đang nhấp nháy. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Phát Lại Hình Ảnh 1 Nhấn nút c (phát lại) để chuyển vào chế độ phát lại • Nếu bạn nhấn và giữ nút c trong khi máy ảnh tắt, máy ảnh sẽ bật lên ở chế độ phát lại. 2 Dùng đa bộ chọn để chọn hình ảnh cần hiển thị. • Nhấn và giữ HIJK để cuộn nhanh qua các hình ảnh. • Ảnh có thể được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn. • Nhấn nút k để phát lại một phim đã được ghi. • Để trở lại chế độ chụp, nhấn nút c hoặc nút nhả cửa trập.
Xóa Hình Ảnh 1 Nhấn nút l (xóa) để xóa hình ảnh đang được hiển thị trên màn hình. 2 Dùng đa bộ chọn HI để chọn phương pháp xóa bạn muốn và nhấn nút k. • Để thoát khỏi mà không xóa, nhấn nút d. • Bạn cũng có thể chọn phương pháp xóa mong muốn bằng cách xoay đĩa lệnh hoặc đa bộ chọn. 3 Xóa Hình ảnh hiện tại Xóa các hình ảnh đã chọn Tất cả hình ảnh Chọn Có và nhấn nút k. • Ảnh đã xóa không thể được phục hồi.
Màn Hình Chọn Hình Ảnh Cần Xóa 1 Dùng đa bộ chọn JK hoặc xoay đa bộ chọn để chọn hình ảnh mà bạn muốn xóa. Xóa các hình ảnh đã chọn • Di chuyển điều khiển thu phóng (A2) về phía g (i) để chuyển sang phát lại khuôn hình đầy, hoặc f (h) để chuyển sang phát lại hình thu nhỏ. Trở lại 2 Dùng HI để chọn ON hoặc OFF. Xóa các hình ảnh đã chọn • Khi ON được chọn, một biểu tượng sẽ xuất hiện bên dưới hình ảnh được chọn. Lặp lại bước 1 và 2 để chọn thêm hình ảnh.
Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge) Cài đặt SnapBridge Ứng dụng.........................................................................................24 Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh....................................................................25 Tải Ảnh Lên và Chụp Ảnh Từ Xa......................................................................................
Cài đặt SnapBridge Ứng dụng Khi bạn cài đặt ứng dụng SnapBridge và thiết lập kết nối không dây giữa máy ảnh có hỗ trợ SnapBridge và thiết bị thông minh, bạn có thể tải hình ảnh được máy ảnh chụp lên thiết bị thông minh, hoặc sử dụng thiết bị thông minh để nhả cửa trập máy ảnh (A29). • Các bước thực hiện được mô tả trong ứng dụng SnapBridge phiên bản 2.0. Sử dụng phiên bản mới nhất của ứng dụng SnapBridge.
Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh • Sử dụng pin đã sạc đầy để máy ảnh không tắt trong quá trình. • Lắp một thẻ nhớ có đủ dung lượng trống vào máy ảnh. 1 Máy ảnh: Chọn Menu mạng (A112) M K.nối với t.bị thôg minh, và nhấn nút k. • Hộp thoại ở bước 2 xuất hiện khi bạn bật máy ảnh lần đầu. Bước này không cần thiết trong các trường hợp đó. 2 Chế độ máy bay K.nối với t.bị thôg minh Tùy chọn gửi tự động Wi-Fi Bluetooth Khôi phục cài đặt m.định Máy ảnh: Nhấn nút k khi hộp thoại ở bên phải được hiển thị.
4 Thiết bị thông minh: Khởi chạy ứng dụng SnapBridge và sau đó gõ Pair with camera (Ghép cặp với máy ảnh). • Khi hộp thoại chọn máy ảnh được hiển thị, hãy gõ vào máy ảnh bạn muốn kết nối. • Nếu bạn không kết nối với máy ảnh bằng cách gõ vào Skip (Bỏ qua) ở góc trên cùng bên phải màn hình khi khởi chạy ứng dụng SnapBridge lần đầu tiên, hãy gõ vào Pair with camera (Ghép cặp với máy ảnh) trong thẻ A và tiếp tục với bước 5.
8 Máy ảnh/thiết bị thông minh: Hoàn tất cài đặt kết nối. Máy ảnh: Nhấn nút k khi hộp thoại ở bên phải được hiển thị. Thiết bị thông minh: Gõ vào OK khi hộp thoại cho biết ghép cặp đã hoàn tất được hiển thị. Máy ảnh và thiết bị thông minh của bạn được kết nối! SnapBridge sẽ gửi ảnh của bạn đến thiết bị thông minh khi chụp ảnh. Tiếptheo 9 Máy ảnh: Thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình cài đặt.
C Nếu Kết Nối Không Thành Công • Nếu máy ảnh hiển thị Không thể kết nối. khi kết nối - Nhấn nút k và lặp lại quy trình từ bước 2 (A25) trong “Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh” để kết nối lại. - Nhấn nút d để hủy kết nối. • Có thể giải quyết vấn đề này bằng cách khởi chạy lại ứng dụng. Đóng ứng dụng SnapBridge hoàn toàn và sau đó gõ vào biểu tượng ứng dụng một lần nữa để khởi chạy nó. Khi ứng dụng khởi chạy, lặp lại quy trình từ bước 1 (A25) trong “Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh”.
Tải Ảnh Lên và Chụp Ảnh Từ Xa Tải Hình Ảnh Lên Có ba cách để tải hình ảnh lên. • Hình ảnh trong bộ nhớ trong không thể được tải lên. Tự động tải hình ảnh lên thiết bị thông minh mỗi khi chụp ảnh.1, 2 Menu mạng trong máy ảnh M Tùy chọn gửi tự động M đặt Hình ảnh tĩnh thành Có. Không thể tự động tải phim lên. Chọn hình ảnh trong máy ảnh và tải chúng lên thiết bị thông minh.1, 2 Menu phát lại trong máy ảnh M sử dụng Đánh dấu để tải lên để chọn hình ảnh. Không thể chọn phim để tải lên.
Chụp Ảnh Từ Xa Bạn có thể gõ vào thẻ A trong ứng dụng SnapBridge M Remote photography (Chụp ảnh từ xa) để nhả cửa trập máy ảnh sử dụng thiết bị thông minh. • Làm theo các hướng dẫn trong ứng dụng SnapBridge để chuyển sang kết nối Wi-Fi. Trong iOS, hộp thoại liên quan đến kết nối Wi-Fi có thể được hiển thị. Trong trường hợp đó, hãy xem “Nếu Hộp Thoại Liên Quan đến Kết Nối Wi-Fi được Hiển Thị trong iOS” (A30). • Bạn không thể thực hiện chụp ảnh từ xa nếu thẻ nhớ không được lắp vào máy ảnh.
Nếu Không Thể Tải Hình Ảnh Lên Thành Công • Nếu kết nối bị ngắt trong khi tải hình ảnh lên thông qua chức năng Tùy chọn gửi tự động hoặc Đánh dấu để tải lên trong máy ảnh, kết nối và tải hình ảnh lên có thể phục hồi khi bạn tắt máy ảnh và bật lại sau đó. • Bạn có thể tải lên bằng cách hủy kết nối và sau đó thiết lập kết nối lại.
Các Chức Năng Chụp Ảnh Chọn Chế Độ Chụp ..............................................................................................................33 Chế độ A (Tự động) ..........................................................................................................34 Chế Độ Cảnh (Chụp Ảnh Phù Hợp Với Điều Kiện Chụp) ........................................35 Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) .....................................................
Chọn Chế Độ Chụp Bạn có thể xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ chụp ảnh mong muốn tại vị trí khớp với dấu chỉ báo trên thân máy ảnh. • Chế độ A (Tự động) Chọn chế độ này để chụp ảnh thông thường trong rất nhiều điều kiện chụp ảnh đa dạng. • Chế độ o (Sáng tạo) Máy ảnh lưu bốn hình ảnh với các hiệu ứng và một hình ảnh không có hiệu ứng đồng thời cho mỗi lần chụp. • Chế độ y (Cảnh) Nhấn nút d và chọn một chế độ cảnh.
Chế độ A (Tự động) Chọn chế độ này để chụp ảnh thông thường trong rất nhiều điều kiện chụp ảnh đa dạng. • Máy ảnh dò tìm đối tượng chính và lấy nét trên đối tượng đó (AF tìm kiếm mục tiêu). Nếu nhận diện được một khuôn mặt người, máy ảnh tự động ưu tiên lấy nét trên khuôn mặt đó. • Xem “Lấy Nét” (A67) để biết thêm thông tin.
Chế Độ Cảnh (Chụp Ảnh Phù Hợp Với Điều Kiện Chụp) Chọn bất kỳ một trong các chế độ cảnh dựa trên điều kiện chụp ảnh, và bạn sẽ có thể chụp ảnh với các thiết lập phù hợp dành cho điều kiện đó. Bộ chọn cảnh tự động Chân dung Phong cảnh Phim theo quãg th.gian Thể thao Chân dung ban đêm Nhấn nút d để hiển thị menu cảnh và chọn một trong những chế độ cảnh sau đây bằng đa bộ chọn.
Các Mẹo và Lưu Ý về Chế Độ Cảnh y M x Bộ chọn cảnh tự động • Khi bạn hướng máy ảnh về phía đối tượng, máy ảnh sẽ tự động nhận dạng điều kiện chụp ảnh và điều chỉnh các thiết lập chụp tương ứng.
y M e Chân dung ban đêm • Trên màn hình xuất hiện khi e Chân dung ban đêm được chọn, chọn u Cầm tay hoặc w Giá ba chân. • u Cầm tay (thiết lập mặc định): - Khi biểu tượng e trên màn hình chụp hiển thị màu xanh lá, nhấn hoàn toàn nút nhả cửa trập để chụp một loạt ảnh và sau đó kết hợp lại thành một hình ảnh duy nhất và lưu lại. - Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, giữ yên máy ảnh không di chuyển cho đến khi một hình ảnh tĩnh được hiển thị.
y M k Cận cảnh • Chế độ chụp cận cảnh (A61) được bật và máy ảnh tự động phóng to vào vị trí gần nhất có thể được lấy nét. • Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét. Nhấn nút k, dùng đa bộ chọn HIJK hoặc xoay đa bộ chọn để di chuyển vùng lấy nét, và nhấn nút k để áp dụng thiết lập. y M u Thức ăn • Chế độ chụp cận cảnh (A61) được bật và máy ảnh tự động phóng to vào vị trí gần nhất có thể được lấy nét. • Bạn có thể điều chỉnh màu sắc bằng cách dùng đa bộ chọn HI.
y M o Ngược sáng • Trên màn hình được hiển thị khi o Ngược sáng được chọn, chọn Bật hoặc Tắt để bật hoặc tắt chức năng khoảng động cao (HDR) dựa trên điều kiện chụp. • Tắt (thiết lập mặc định): Đèn nháy chớp để giúp đối tượng không bị che tối. Bung đèn nháy khi chụp ảnh. - Nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn để chụp một hình ảnh. • Bật: Dùng khi chụp ảnh với các vùng rất sáng và rất tối trong cùng khuôn hình.
y M O Chân dung vật nuôi • Khi bạn hướng máy ảnh về phía chó hoặc mèo, máy ảnh sẽ dò tìm và lấy nét trên khuôn mặt của vật nuôi đó. Theo mặc định, cửa trập được nhả tự động khi máy ảnh nhận dạng được khuôn mặt của chó hoặc mèo (nhả tự động chân dung vật nuôi). • Trên màn hình xuất hiện khi O Chân dung vật nuôi được chọn, chọn U Đơn hoặc V Liên tục. - U Đơn: Ngay khi nhận dạng được khuôn mặt của chó hoặc mèo, máy ảnh sẽ chụp một hình ảnh.
y M U Đa phơi sáng Làm sáng • Máy ảnh tự động chụp ảnh các đối tượng di chuyển theo các quãng thời gian định kỳ, so sánh mỗi hình ảnh và tổng hợp chỉ những vùng sáng của ảnh, sau đó lưu lại thành một hình ảnh duy nhất. Các vệt sáng như vệt di chuyển của đèn xe hoặc chuyển động của ngôi sao được chụp lại. • Trên màn hình được hiển thị khi U Đa phơi sáng Làm sáng được chọn, chọn V Cảnh đêm + vệt sáng, W Cảnh đêm + sao băng, hoặc S Sao băng.
C Thời Gian Còn Lại Bạn có thể kiểm tra thời gian còn lại cho đến khi quá trình chụp tự động kết thúc trên màn hình. 10m 0s Kết thúc quay Sử Dụng Làm Mịn Da Trong Bộ chọn cảnh tự động, Chân dung, Chân dung ban đêm hoặc Chụp ch.dug thôg minh, nếu phát hiện các khuôn mặt người, máy ảnh sẽ xử lý hình ảnh để làm mịn tông màu da trước khi lưu hình ảnh (tối đa ba khuôn mặt).
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M p Chụp t.cảnh dễ dàng M nút k 1 Chọn W Bình thường hoặc X Rộng cho phạm vi chụp và nhấn nút k. Chụp t.cảnh dễ dàng Bình thường Rộng 2 Lấy khung cho cạnh đầu tiên của cảnh toàn cảnh, và sau đó nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. • Vị trí thu phóng được cố định ở vị trí góc rộng. • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm của khuôn hình. 1/250 3 F3.
Ví Dụ về Di Chuyển Máy Ảnh • Dùng cơ thể của bạn làm trục xoay, di chuyển máy ảnh chậm theo một vòng cung, theo hướng của dấu hướng dẫn (KLJI). • Quá trình chụp dừng lại nếu thanh hướng dẫn không đạt đến điểm cuối trong vòng 15 giây (khi W Bình thường được chọn) hoặc trong vòng 30 giây (khi X Rộng được chọn) sau khi bắt đầu chụp. B Lưu Ý về Chụp Ảnh Toàn Cảnh Dễ Dàng • Phạm vi hình ảnh nhìn thấy trong ảnh được lưu sẽ hẹp hơn so với hình ảnh được nhìn thấy trên màn hình vào thời điểm chụp.
Phát Lại với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng Chuyển sang chế độ phát lại (A20), hiển thị hình ảnh được chụp bởi chụp toàn cảnh dễ dàng trong chế độ phát lại khuôn hình đầy, và sau đó nhấn nút k để cuộn hình ảnh theo hướng đã chụp. • Xoay đa bộ chọn để tua nhanh hoặc tui lùi phần phát lại. 4/4 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Các nút điều khiển phát lại được hiển thị trên màn hình trong khi phát lại. Dùng đa bộ chọn JK để chọn một nút điều khiển, và nhấn nút k để thực hiện các thao tác sau đây.
Chụp Ảnh với Chân Dung Thông Minh (Cải Thiện Khuôn Mặt Người Khi Chụp) Bạn có thể chụp ảnh với chức năng sửa lại vẻ huyền ảo để cải thiện các khuôn mặt người. Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M F Chụp ch.dug thôg minh M nút k M nút d 1 Nhấn đa bộ chọn K, áp dụng một hiệu ứng. • Dùng JK để chọn hiệu ứng mong muốn. • Dùng HI để chọn mức độ hiệu ứng. • Bạn có thể đồng thời áp dụng nhiều hiệu ứng.
Sử Dụng Tự Cắt Dán Ảnh Máy ảnh có thể chụp một chuỗi gồm bốn hoặc chín hình ảnh theo quãng thời gian và lưu lại dưới dạng một hình ảnh trong một khuôn hình (hình ảnh cắt dán). 1/5 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M F Chụp ch.dug thôg minh M nút k M Tự cắt dán ảnh M nút k 1 Chọn thiết lập tự cắt dán ảnh. • Số lần chụp: Cài đặt số lần chụp mà máy ảnh tự động chụp (số hình ảnh được chụp cho một hình ảnh gộp). Có thể chọn 4 (thiết lập mặc định) hoặc 9.
3 Chụp ảnh. • Khi bạn nhấn nút nhả cửa trập, đồng hồ bắt đầu đếm ngược (khoảng năm giây) và cửa trập được nhả tự động. • Máy ảnh tự động nhả cửa trập cho các ảnh còn lại. Đồng hồ bắt đầu đếm ngược khoảng ba giây trước khi chụp. • Số lần chụp được thể hiện bởi U trên màn hình. Biểu tượng được hiển thị màu xanh trong khi chụp và đổi sang màu trắng sau khi chụp. 4 Trên màn hình được hiển thị khi máy ảnh đã chụp xong số hình ảnh được chỉ định, chọn Có và nhấn nút k. • Hình ảnh cắt dán được lưu lại.
Sử Dụng Hẹn Giờ Cười Máy ảnh tự động nhả cửa trập khi phát hiện một khuôn mặt đang cười. Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M F Chụp ch.dug thôg minh M nút k M nút d Nhấn đa bộ chọn J để chọn a Hẹn giờ cười và nhấn nút k. • Cài đặt chức năng sửa lại vẻ huyền ảo trước khi chọn hẹn giờ cười (A46). • Khi bạn nhấn nút nhả cửa trập để chụp ảnh, chức năng hẹn giờ cười kết thúc.
Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) Máy ảnh lưu bốn hình ảnh với các hiệu ứng và một hình ảnh không có hiệu ứng đồng thời cho mỗi lần chụp. • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm của khuôn hình. 1 Nhấn nút k. Đa dạng • Màn hình chọn hiệu ứng xuất hiện. 25m 0s Chọn hiệu ứng 2 Dùng đa bộ chọn HI để chọn hiệu ứng bạn muốn.
Các Chức Năng Có Trong Chế Độ Sáng Tạo Các chức năng sau đây có thể dùng được khi bạn nhấn nút k ở bước 2: • Chế độ đèn nháy (A57) • Tự hẹn giờ (A60) • Chế độ chụp cận cảnh (A61) • Bù phơi sáng (A64) 51 Các Chức Năng Chụp Ảnh Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
Chế Độ A, B, C, và D (Cài Đặt Phơi Sáng cho Chụp Ảnh) Trong chế độ A, B, C, và D, bạn có thể cài đặt phơi sáng (kết hợp của tốc độ cửa trập và số f) dựa trên điều kiện chụp ảnh. Đồng thời, bạn có thể kiểm soát được tốt hơn khi chụp ảnh bằng cách cài đặt các tùy chọn trong menu chụp (A112). Chế độ chụp Mô tả A Tự động được lập trình Bạn có thể để máy ảnh điều chỉnh tốc độ cửa trập và số f.
Mẹo Cài Đặt Phơi Sáng Cảm giác động lực và lượng hình nền bị làm lệch tiêu của đối tượng thay đổi khi thay đổi kết hợp của tốc độ cửa trập và f-number kể cả khi phơi sáng giống nhau. Hiệu Ứng của Tốc Độ Cửa Trập Máy ảnh có thể làm cho các đối tượng đang di chuyển nhanh trông như đứng yên ở tốc độ cửa trập nhanh, hoặc làm nổi bật chuyển động của một đối tượng đang di chuyển ở tốc độ cửa trập chậm.
B Lưu Ý về Cài Đặt Phơi Sáng Khi đối tượng quá tối hoặc quá sáng, có thể không đạt được phơi sáng thích hợp. Trong những trường hợp này, chỉ báo tốc độ cửa trập hoặc chỉ báo số f sẽ nháy (trong chế độ A, B, và C), hoặc chỉ báo phơi sáng được hiển thị màu đỏ (trong chế độ D) khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Thay đổi thiết lập tốc độ cửa trập hoặc số f.
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Các Chế Độ A, B, C, và D) Khoảng điều khiển của tốc độ cửa trập thay đổi tùy theo thiết lập vị trí thu phóng, số f, hoặc độ nhạy ISO. Ngoài ra, khoảng điều khiển của tốc độ cửa trập thay đổi trong các thiết lập chụp liên tục như sau.
Cài Đặt Các Chức Năng Chụp Ảnh với Đa Bộ Chọn Khi màn hình chụp được hiển thị, bạn có thể nhấn đa bộ chọn H (m) J (n) I (p) K (o) để cài đặt các chức năng như mô tả dưới đây. • m Chế độ đèn nháy Khi đèn nháy được bung lên, chế độ đèn nháy có thể được cài đặt dựa theo điều kiện chụp. • n Tự hẹn giờ/H.giờ t.chụp ch.dung - Tự hẹn giờ: Cửa trập được nhả tự động sau 10 hoặc 2 giây. - H.giờ t.chụp ch.dung: Máy ảnh lấy nét trong 5 giây, và cửa trập được nhả tự động.
Chế Độ Đèn Nháy Khi đèn nháy được bung lên, chế độ đèn nháy có thể được cài đặt dựa theo điều kiện chụp. 1 Di chuyển điều khiển K (bung đèn nháy lên) để bung đèn nháy lên. • Khi đèn nháy được hạ xuống, máy ảnh không dùng đèn nháy và S được hiển thị. 2 Nhấn đa bộ chọn H (m). 3 Chọn chế độ đèn nháy mong muốn (A58) và nhấn nút k. • Nếu thiết lập không được áp dụng bằng cách nhấn nút k, lựa chọn sẽ bị hủy.
Các Chế Độ Đèn Nháy U Tự động Đèn nháy chớp khi cần thiết, ví dụ trong môi trường thiếu sáng. • Chỉ báo chế độ đèn nháy chỉ được hiển thị ngay lập tức sau khi cài đặt trên màn hình chụp. Tự động với giảm mắt đỏ/Giảm mắt đỏ V Giảm hiệu ứng mắt đỏ trong chân dung gây ra bởi đèn nháy (A59). • Khi Giảm mắt đỏ được chọn, đèn nháy chớp bất cứ khi nào chụp ảnh. Đèn nháy làm đầy/Đèn nháy tiêu chuẩn X Đèn nháy chớp bất cứ khi nào chụp ảnh.
C Tự Động Với Giảm Mắt Đỏ/Giảm Mắt Đỏ Đèn nháy trước được chớp liên tục ở cường độ thấp trước khi nháy chính, giúp giảm hiệu ứng mắt đỏ. Nếu máy ảnh phát hiện mắt đỏ trong khi lưu hình ảnh, vùng bị ảnh hưởng sẽ được xử lý để giảm mắt đỏ trước khi ảnh được lưu lại. Lưu ý các điều sau đây trong khi chụp: • Do đèn nháy chớp nhiều lần trước khi chụp, sẽ có độ trễ nhỏ giữa khi nút nhả cửa trập được nhấn cho đến khi hình ảnh được chụp. • Cần nhiều thời gian để lưu hình ảnh hơn bình thường.
Tự hẹn giờ Máy ảnh được trang bị đồng hồ tự hẹn giờ để nhả cửa trập trong vài giây sau khi bạn nhấn nút nhả cửa trập. Cài đặt Chống rung ảnh (A150) thành Tắt trong menu cài đặt khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh trong khi chụp. 1 Nhấn đa bộ chọn J (n). 2 Chọn chế độ tự hẹn giờ bạn muốn và nhấn nút k. Tự hẹn giờ • n10s (10 giây): Dùng trong các dịp quan trọng, như lễ cưới. • n2s (2 giây): Dùng để tránh hiện tượng lắc máy ảnh. • r5s (5 giây): Dùng để tự chụp ảnh chân dung.
Chế Độ Chụp Cận Cảnh (Chụp Ảnh Cận Cảnh) Dùng khi chụp các hình ảnh cận cảnh. 1 Nhấn đa bộ chọn I (p). 2 Chọn o và nhấn nút k. Chế độ chụp cận cảnh • Nếu thiết lập không được áp dụng bằng cách nhấn nút k, lựa chọn sẽ bị hủy. 3 Di chuyển điều khiển thu phóng để chỉnh tỉ lệ thu phóng cho đến khi F và chỉ báo thu phóng hiển thị màu xanh lá.
Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo Khi chế độ chụp được đặt là chế độ A, B, C, hoặc D, bạn có thể điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng, sự sống động, màu sắc, và D-Lighting hoạt động trong khi chụp ảnh. 1 Nhấn đa bộ chọn K (o). 2 Dùng JK để chọn một mục. Độ sáng (Phơi sáng +/-) + 2.0 • F Màu sắc: Điều chỉnh màu sắc (đỏ/xanh) cho toàn bộ hình ảnh. + 0.3 • G Sự sống động: Điều chỉnh sự sống động cho toàn bộ hình ảnh. - 2.0 • o Độ sáng (Phơi sáng +/-): Điều chỉnh độ sáng cho toàn bộ hình ảnh.
C Thiết Lập Thanh Trượt Sáng Tạo • Chức năng này có thể không dùng được để kết hợp với những chức năng khác (A73). • Các thiết lập cho độ sáng (bù phơi sáng), sự sống động, màu sắc, và D-Lighting hoạt động được lưu lại trong bộ nhớ máy ảnh kể cả sau khi tắt máy ảnh. • Khi chế độ chụp được chọn là chế độ D, không thể sử dụng D-Lighting hoạt động. • Xem “Sử Dụng Biểu Đồ” (A64) để biết thêm thông tin.
Bù Phơi Sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng) Khi chế độ chụp là chế độ A (tự động), chế độ cảnh, chế độ sáng tạo, hoặc chế độ trình chiếu phim ngắn, bạn có thể điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng). 1 Nhấn đa bộ chọn K (o). 2 Chọn một giá trị bù và nhấn nút k. Bù phơi sáng • Chỉnh giá trị dương (+) để làm cho hình ảnh sáng hơn. • Chỉnh giá trị âm (–) để làm cho hình ảnh tối hơn. • Giá trị bù được áp dụng ngay cả khi không nhấn nút k. +2.0 -0.3 -2.
Sử Dụng Thu Phóng Vị trí thấu kính thu phóng thay đổi khi bạn di chuyển điều khiển thu phóng. • Để phóng to: Di chuyển đến g • Để thu nhỏ: Di chuyển đến f Khi bạn bật máy ảnh lên, thu phóng di chuyển đến vị trí góc rộng tối đa. • Xoay điều khiển thu phóng tối đa theo bất kỳ hướng nào để chỉnh nhanh thu phóng. • Chỉ báo thu phóng được hiển thị trên màn hình chụp khi điều khiển thu phóng được di chuyển.
Sử Dụng Thu Phóng Lại Nhanh Nếu bạn không nhìn thấy đối tượng trong khi chụp ảnh với thấu kính ở vị trí chụp ảnh xa, hãy nhấn nút q (thu phóng lại nhanh) để tạm thời mở rộng vùng quan sát (góc xem) giúp bạn lấy khung đối tượng dễ dàng hơn. • Trong khi đang nhấn nút q, hãy ngắm khuôn sao cho đối tượng nằm bên trong viền lấy khuôn hình của màn hình chụp. Để thay đổi vùng quan sát, di chuyển điều khiển thu phóng trong khi nhấn nút q. • Nhả nút q để quay lại vị trí thu phóng ban đầu.
Lấy Nét Nút Nhả Cửa Trập Nhấn nửa chừng Nhấn nút nhả cửa trập “nửa chừng“ có nghĩa là nhấn và giữ nút ở tại vị trí mà bạn cảm thấy có lực nhẹ kháng lại. • Lấy nét và phơi sáng (tốc độ cửa trập và số f) được cài đặt khi bạn nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Lấy nét và phơi sáng tiếp tục được khóa trong khi nút được nhấn nửa chừng. • Vùng lấy nét thay đổi tùy theo chế độ chụp. Nhấn hoàn toàn Nhấn nút nhả cửa trập “hoàn toàn“ có nghĩa là nhấn nút xuống hoàn toàn.
B Lưu Ý về AF Tìm Kiếm Mục Tiêu • Tùy theo điều kiện chụp, đối tượng mà máy ảnh xác định làm đối tượng chính có thể thay đổi. • Đối tượng chính có thể không được nhận diện khi dùng một số thiết lập Cân bằng trắng nhất định.
Các Đối Tượng Không Thích Hợp Dùng Lấy Nét Tự Động Máy ảnh có thể không lấy nét như mong muốn trong những trường hợp sau.
Khóa Lấy Nét Chụp ảnh với khóa lấy nét được khuyến nghị sử dụng khi máy ảnh không kích hoạt vùng lấy nét có chứa đối tượng mà bạn muốn chụp. 1 Trong chế độ A, B, C, hoặc D, đặt Chế độ vùng AF thành Trung tâm (A126). 2 Đặt đối tượng ở trung tâm của khuôn hình và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. • Máy ảnh lấy nét trên đối tượng và vùng lấy nét được hiển thị màu xanh lá. • Phơi sáng cũng được khóa. 3 1/250 F3.7 1/250 F3.7 Giữ nguyên ngón tay không nhấc lên, điều chỉnh lại bố cục bức ảnh.
Thiết Lập Mặc Định (Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ, và Chế Độ Chụp Cận Cảnh) Thiết lập mặc định cho mỗi chế độ chụp được liệt kê dưới đây.
1 Không thể thay đổi. Máy ảnh tự động chọn chế độ đèn nháy thích hợp cho cảnh đã được chọn. Không thể thay đổi. Máy ảnh chuyển vào chế độ chụp cận cảnh khi i được chọn. Không thể thay đổi. Có thể chuyển sang đồng bộ chậm với chế độ đèn nháy giảm mắt đỏ. Đèn nháy được cố định ở X (đèn nháy làm đầy) khi HDR được chỉnh là Tắt, và được cố định tại W (tắt) khi HDR được chỉnh là Bật. 6 Tự động nhả chân dung vật nuôi (A40), hẹn giờ tự chụp chân dung, và k có thể được chỉnh.
Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh Một số chức năng không thể được sử dụng cùng với các thiết lập menu khác. Chức năng bị giới hạn Tùy chọn Mô tả Liên tục (A123) Khi một thiết lập khác ngoài Đơn được chọn, không dùng được đèn nháy. Chống nháy mắt (A48) Khi Chống nháy mắt được đặt là Bật, không dùng được đèn nháy. Tự hẹn giờ Chế độ vùng AF (A126) Khi Dò tìm đối tượng được chọn, không dùng được tự hẹn giờ.
Chức năng bị giới hạn Chống nháy mắt Nhãn ngày Chống rung ảnh Thu phóng kỹ thuật số B Tùy chọn Mô tả Hẹn giờ cười (A49) Khi Hẹn giờ cười được cài đặt, không dùng được Chống nháy mắt. Tự cắt dán ảnh (A47) Khi Tự cắt dán ảnh được cài đặt, không dùng được Chống nháy mắt. Liên tục (A123) Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, hoặc Liên tục H: 60 hình/s được chọn, ngày và giờ không thể được ghi nhãn lên hình ảnh.
Các Tính Năng Phát Lại Thu Phóng Phát Lại..............................................................................................................76 Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch .................................................................77 Chế Độ Danh Sách Theo Ngày.........................................................................................78 Xem và Xóa Các Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh.....................................................
Thu Phóng Phát Lại Di chuyển điều khiển thu phóng về phía g (i thu phóng phát lại) trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A20) để phóng to hình ảnh. g (i) 4/4 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Phát lại khuôn hình đầy 3.0 Hướng dẫn vùng hiển thị Hình ảnh được phóng to. • Bạn có thể thay đổi tỉ lệ phóng đại bằng cách di chuyển điều khiển thu phóng về phía f (h) hoặc g (i). Thu phóng cũng có thể được chỉnh bằng cách xoay đĩa lệnh. • Để xem một vùng khác của ảnh, nhấn đa bộ chọn HIJK.
Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch Di chuyển điều khiển thu phóng về phía f (h phát lại hình thu nhỏ) trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A20) để hiển thị hình ảnh ở dạng hình thu nhỏ. 1 / 20 f (h) 1 / 20 Sun Mon 2016 11 Tue Wed Thu 1 2 3 4 Fr i Sat 4 5 12 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 0004.
Chế Độ Danh Sách Theo Ngày Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N M C Danh sách theo ngày M nút k Dùng đa bộ chọn HI để chọn một ngày và nhấn nút k để phát lại các hình ảnh đã chụp trong ngày được chọn đó. • Các chức năng trong menu phát lại (A112) có thể được dùng cho các hình ảnh trong ngày được chọn (ngoại trừ Sao chép). • Những thao tác sau có thể được thực hiện khi màn hình chọn ngày chụp được hiển thị.
Xem và Xóa Các Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Các hình ảnh được chụp liên tục, hoặc với chức năng đa phơi sáng làm sáng, tự cắt dán ảnh, hoặc chế độ sáng tạo, sẽ được lưu dưới dạng một chuỗi ảnh. 1/5 Một hình ảnh trong chuỗi ảnh được dùng làm ảnh quan trọng để đại diện chuỗi ảnh khi hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ. Để hiển thị riêng mỗi hình ảnh trong chuỗi ảnh, nhấn nút k. 0004.
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Khi nút l (xóa) được nhấn cho các hình ảnh trong một chuỗi ảnh, những hình ảnh nào được xóa sẽ thay đổi tùy theo cách chuỗi ảnh được hiển thị. • Khi ảnh quan trọng được hiển thị: - Hình ảnh hiện tại: Xóa tất cả hình ảnh trong chuỗi ảnh được hiển thị. - Xóa các hình ảnh đã chọn: Khi một ảnh quan trọng được chọn trong màn hình xóa hình ảnh được chọn (A22), tất cả hình ảnh trong chuỗi ảnh đó đều bị xóa. - Tất cả hình ảnh: Xóa tất cả hình ảnh trên thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong.
Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh) Trước Khi Chỉnh Sửa Hình Ảnh Bạn có thể chỉnh sửa hình ảnh dễ dàng trên máy ảnh này. Các bản sao đã chỉnh sửa được lưu thành tập tin riêng. Bản sao chỉnh sửa được lưu với cùng ngày và thời gian chụp như ảnh gốc. C Các Hạn Chế khi Chỉnh Sửa Hình Ảnh • Một hình ảnh có thể được chỉnh sửa đến tối đa 10 lần. Hình ảnh tĩnh được tạo ra bằng cách chỉnh sửa một phim có thể được chỉnh sửa đến tối đa chín lần.
Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa Nhấn nút c (chế độ phát lại) M Chọn một hình ảnh M nút d M Sửa lại nhanh M nút k Dùng đa bộ chọn HI để chọn mức hiệu ứng mong muốn và nhấn nút k. Sửa lại nhanh • Phiên bản đã chỉnh sửa được hiển thị bên phải. • Để thoát mà không lưu lại bản sao, nhấn J. Bình thường Giá trị D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản Nhấn nút c (chế độ phát lại) M Chọn một hình ảnh M nút d M D-Lighting M nút k Dùng đa bộ chọn HI để chọn OK và nhấn nút k.
Điều Chỉnh Mắt Đỏ: Điều Chỉnh Mắt Đỏ Khi Chụp với Đèn Nháy Nhấn nút c (chế độ phát lại) M Chọn một hình ảnh M nút d M Điều chỉnh mắt đỏ M nút k Xem trước kết quả và nhấn nút k. Điều chỉnh mắt đỏ • Để thoát mà không lưu lại bản sao, nhấn đa bộ chọn J. Trở lại B Lưu Lưu Ý về Điều Chỉnh Mắt Đỏ • Điều chỉnh mắt đỏ chỉ có thể được áp dụng với các hình ảnh được phát hiện có mắt đỏ. • Điều chỉnh mắt đỏ có thể được áp dụng đối với vật nuôi (chó hoặc mèo) ngay cả khi mắt chúng không bị đỏ.
2 Dùng JK để chọn hiệu ứng, dùng HI để chọn mức hiệu ứng, và nhấn nút k. Khuôn mặt nhỏ 3 2 1 • Bạn có thể đồng thời áp dụng nhiều hiệu ứng. Điều chỉnh hoặc kiểm tra thiết lập cho tất cả hiệu ứng trước khi nhấn nút k. Trở lại F (khuôn mặt nhỏ), B (làm mịn da), C (trang điểm nền), m (giảm ánh sáng), E (ẩn quầng mắt), A (mắt to), G (làm trắng mắt), n (bóng mắt), o (mascara), H (làm trắng răng), p (son môi), D (làm đỏ má) • Nhấn nút d để trở lại màn hình chọn khuôn mặt. 3 Xem trước kết quả và nhấn nút k.
Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh Nhấn nút c (chế độ phát lại) M Chọn một hình ảnh M nút d M Ảnh thu nhỏ M nút k 1 Dùng đa bộ chọn HI để chọn cỡ bản sao mong muốn và nhấn nút k. • Khi tỉ lệ cạnh của hình ảnh là 16:9, cỡ hình ảnh được cố định ở 640 × 360. Khi tỉ lệ cạnh của hình ảnh là 1:1, cỡ hình ảnh được cố định ở 480 × 480. Nhấn nút k để tiếp tục đến bước 2. 2 Ảnh thu nhỏ 640×480 320×240 160×120 Chọn Có và nhấn nút k. • Bản sao chỉnh sửa được tạo ra (tỉ lệ nén khoảng 1:8).
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén 1 2 Di chuyển điều khiển thu phóng để phóng to hình ảnh (A76). Điều chỉnh hình ảnh sao cho chỉ có phần bạn muốn giữ lại được hiển thị, và sau đó nhấn nút d (menu). • Di chuyển điều khiển thu phóng về phía g (i) hoặc f (h) để điều chỉnh tỉ lệ phóng đại. Chỉnh đến một tỉ lệ phóng đại sao cho u được hiển thị. • Dùng đa bộ chọn HIJK để cuộn đến vùng hình ảnh mà bạn muốn hiển thị. 3 Kiểm tra hình ảnh và nhấn nút k. 3.
Phim Các Thao Tác Cơ Bản cho Quay Phim và Phát Lại Phim..........................................88 Chụp Hình Ảnh Tĩnh Trong Khi Quay Phim ................................................................91 Quay Phim Theo Quãng Thời Gian.................................................................................92 Ghi Phim Chiếu Nhanh .......................................................................................................
Các Thao Tác Cơ Bản cho Quay Phim và Phát Lại Phim 1 Hiển thị màn hình chụp. Khung phim • Kiểm tra thời gian quay phim còn lại. • Bạn nên hiển thị khuôn hình phim để cho thấy vùng sẽ được ghi lại trong phim (A89). 1/250 F3.7 25m 0s 880 Thời gian quay phim còn lại 2 Nhấn nút b (e ghi phim) để bắt đầu ghi phim. • Vùng lấy nét cho lấy nét tự động khác nhau tùy theo thiết lập của Chế độ vùng AF (A134). Thiết lập mặc định là Ưu tiên khuôn mặt.
Khuôn Hình Phim • Chọn Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình trong menu cài đặt là Kh.hình phim+th.tin tđ (A147) để hiển thị khuôn hình phim. Kiểm tra giới hạn của phim trong khuôn hình trước khi bắt đầu quay. • Diện tích vùng quay được của một phim thay đổi tùy theo các thiết lập Tùy chọn phim hoặc Chống rung phim trong menu phim. Thời Gian Ghi Phim Tối Đa Mỗi tập tin phim không thể vượt quá kích cỡ 4 GB hoặc thời lượng 29 phút, kể cả khi có đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ để quay phim lâu hơn.
Lưu Ý khi Quay Phim B Lưu Ý khi Lưu Hình Ảnh hoặc Phim Chỉ báo cho biết số ảnh chụp còn lại hoặc chỉ báo cho biết thời lượng ghi phim còn lại nhấp nháy trong khi hình ảnh hoặc phim đang được lưu lại. Không được mở nắp khoang pin/ nắp phủ khe thẻ nhớ hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ ra trong khi chỉ báo đang nhấp nháy. Hành động này có thể dẫn đến mất dữ liệu, hoặc làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ. B Lưu Ý về Các Phim Được Ghi • Chỉ báo thu phóng không được hiển thị trong khi quay phim.
Chụp Hình Ảnh Tĩnh Trong Khi Quay Phim Nếu bạn nhấn nút nhả cửa trập hoàn toàn trong khi đang quay phim, máy ảnh sẽ lưu lại một khuôn hình ở dạng hình ảnh tĩnh. Quá trình quay phim vẫn tiếp tục trong khi hình ảnh tĩnh được lưu. • Hình ảnh tĩnh có thể được chụp khi Q được hiển thị trên màn hình. Khi z được hiển thị, máy ảnh không thể chụp hình ảnh tĩnh. • Kích cỡ của hình ảnh tĩnh được chụp được xác định bởi cỡ hình ảnh của phim (A130).
Quay Phim Theo Quãng Thời Gian Máy ảnh có thể tự động chụp các hình ảnh tĩnh theo quãng thời gian được chỉ định để tạo các đoạn phim theo quãng thời gian dài khoảng 10 giây. • Khi thiết lập Tốc độ khuôn hình của menu phim được đặt là 30 hình/s (30p/60p), 300 hình ảnh được chụp và lưu lại với e 1080/30p. Khi được đặt là 25 hình/s (25p/50p), 250 hình ảnh được chụp và lưu lại với S 1080/25p. Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M N Phim theo quãg th.
2 Chọn có hoặc không giữ cố định phơi sáng (độ sáng), và nhấn nút k. (ngoại trừ Bầu trời đêm và Sao băng) Phim theo quãg th.gian AE-L bật • Khi AE-L bật được chọn, phơi sáng dùng cho hình ảnh đầu tiên sẽ được dùng cho tất cả hình ảnh. Khi có sự thay đổi rất lớn về độ sáng như vào lúc hoàng hôn, bạn nên dùng AE-L tắt. 3 4 AE-L tắt Ổn định máy ảnh bằng cách dùng công cụ như giá ba chân. Nhấn nút nhả cửa trập để chụp hình ảnh đầu tiên.
Ghi Phim Chiếu Nhanh Máy ảnh ghi phim và lưu dưới dạng chuyển động nhanh (e 1080/30p hoặc S 1080/25p). Dùng để ghi phim trong khi di chuyển máy ảnh. Máy ảnh rút ngắn thời gian khi đối tượng thay đổi và lưu lại phim. Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M u Phim chiếu nhanh M nút k 1 Chọn tốc độ phát lại từ Tốc độ phát lại, và nhấn nút k. Tốc độ phát lại 2× • Ở thiết lập mặc định là 6×, phim được ghi trong sáu phút được phát lại dưới dạng phim dài một phút.
Chế Độ Trình Chiếu Phim Ngắn (Kết Hợp Các Đoạn Video Phim để Tạo Phim Ngắn) Bạn có thể tạo một phim ngắn (e1080/30p hoặc S1080/25p) có thời lượng tối đa 30 giây bằng cách ghi và nối tự động nhiều đoạn phim có thời lượng vài giây. 1 Nhấn nút d (menu) và cài đặt các thiết lập cho ghi phim. Số lần chụp Hiệu ứng đặc biệt • Số lần chụp: Chọn số đoạn video máy ảnh sẽ ghi Nhạc nền lại và thời gian ghi cho mỗi đoạn video.
4 Lưu trình chiếu phim ngắn. • Trình chiếu phim ngắn được lưu lại sau khi máy ảnh ghi xong số đoạn video đã được chỉ định. • Để lưu một trình chiếu phim ngắn trước khi máy ảnh ghi xong số đoạn video đã được chỉ định, nhấn nút d với màn hình chụp được hiển thị khi máy ảnh đang không ghi phim, và sau đó chọn Kết thúc quay. • Các đoạn video bị xóa khi trình chiếu phim ngắn được lưu lại. Hiệu Ứng Đặc Biệt Chức năng Mô tả O Mềm Làm mịn hình ảnh bằng cách thêm vào một lớp mờ nhẹ lên toàn hình ảnh.
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Đoạn Video Phim Để điều chỉnh âm lượng, di chuyển điều khiển thu phóng trong khi đoạn video phim đang được phát (A2). Các nút điều khiển phát lại được hiển thị trên màn hình. Các thao tác mô tả dưới đây có thể được thực hiện bằng cách dùng đa bộ chọn JK để chọn một thao tác điều khiển và sau đó nhấn nút k. Chức năng Biểu tượng Điều khiển phát lại Mô tả Tua lui A Nhấn giữ nút k để tua lui phim. Tua tới B Nhấn giữ nút k để tua tới phim. Tạm dừng phát lại.
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim Để điều chỉnh âm lượng, di chuyển điều khiển thu phóng trong khi phim đang được phát (A2). Xoay đa bộ chọn hoặc đĩa lệnh để tua tới hoặc tua lui. Chỉ báo âm lượng Các nút điều khiển phát lại được hiển thị trên màn hình. Các thao tác được mô tả dưới đây có thể được thực hiện bằng cách dùng đa bộ chọn JK để chọn một nút điều khiển và sau đó nhấn nút k. Khi tạm dừng Chức năng Biểu tượng Mô tả Tua lui A Nhấn giữ nút k để tua lui phim.
Chỉnh Sửa Phim Khi chỉnh sửa phim, hãy dùng pin đã sạc đủ để tránh máy ảnh bị tắt trong khi chỉnh sửa. Khi chỉ báo mức pin là B, không thể chỉnh sửa phim được. Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn Phần mong muốn của một phim được quay có thể được lưu lại như một tập tin riêng. 1 Phát lại phim bạn muốn và dừng ở điểm đầu tiên của phần bạn muốn cắt ra (A98). 2 Dùng đa bộ chọn JK để chọn nút điều khiển I, và sau đó nhấn nút k. 3 Dùng HI để chọn M (chọn điểm bắt đầu).
5 Dùng HI để chọn m (lưu) và nhấn nút k. Lưu • Làm theo hướng dẫn trên màn hình để lưu đoạn phim. 5m 3m52s 0s B Lưu Ý khi Trích Đoạn Phim • Không thể tiếp tục chỉnh sửa một phim đã được tạo bởi chức năng chỉnh sửa. • Đoạn phim được cắt thực sự có thể hơi khác so với đoạn phim được chọn bởi điểm đầu và điểm cuối. • Không thể cắt phim nếu đoạn phim còn lại sau khi cắt có độ dài dưới hai giây.
Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính Sử Dụng Hình Ảnh ............................................................................................................ 102 Xem Hình Ảnh trên TV ..................................................................................................... 103 In Hình Ảnh Không Sử Dụng Máy Tính...................................................................... 104 Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i).....................................................................
Sử Dụng Hình Ảnh Bên cạnh việc sử dụng ứng dụng SnapBridge để thưởng thức các hình ảnh chụp được, bạn cũng có thể sử dụng hình ảnh theo nhiều cách khác nhau bằng cách kết nối máy ảnh với các thiết bị như mô tả dưới đây. Xem Hình Ảnh trên TV Bạn có thể xem hình ảnh và phim được ghi lại bằng máy ảnh trên TV. Phương pháp kết nối: Nối cáp HDMI có bán riêng vào giắc cắm HDMI đầu vào của TV.
Xem Hình Ảnh trên TV 1 Tắt máy ảnh và kết nối máy ảnh đến TV. • Kiểm tra hình dạng và hướng của các phích cắm và không được cắm hoặc rút phích theo hướng nghiêng (không vuông góc). đến giắc cắm HDMI Đầu nối micro HDMI (Loại D) 2 Chỉnh đầu vào của TV là đầu vào từ bên ngoài. • Xem tài liệu đi kèm với TV của bạn để biết thêm chi tiết. 3 Nhấn giữ nút c (phát lại) để bật máy ảnh. • Hình ảnh được hiển thị trên TV. • Màn hình máy ảnh không bật lên.
In Hình Ảnh Không Sử Dụng Máy Tính Người sử dụng máy in tương thích với PictBridge có thể kết nối máy ảnh trực tiếp đến máy in để in hình ảnh mà không cần dùng máy tính. Nối Máy Ảnh đến Máy In 1 2 Bật máy in. Tắt máy ảnh và kết nối máy ảnh với máy in bằng cáp USB. • Kiểm tra hình dạng và hướng của các phích cắm và không được cắm hoặc rút phích theo hướng nghiêng (không vuông góc). 3 Máy ảnh tự động bật lên.
In Mỗi Lần Một Hình Ảnh 1 Dùng đa bộ chọn JK để chọn hình ảnh mong muốn và nhấn nút k. Lựa chọn in 15/11/2016 No. 32 • Di chuyển điều khiển thu phóng về phía f (h) để chuyển sang phát lại hình thu nhỏ hoặc g (i) để chuyển sang phát lại khuôn hình đầy. 2 Dùng HI để chọn Các bản sao và nhấn nút k. • Dùng HI để chọn số bản in mong muốn (tối đa chín) và nhấn nút k. PictBridge 1 bản in Bắt đầu in Các bản sao Cỡ giấy 3 Chọn Cỡ giấy và nhấn nút k. • Chọn cỡ giấy mong muốn và nhấn nút k.
In Nhiều Hình Ảnh 1 Khi màn hình Lựa chọn in được hiển thị, nhấn nút d (menu). 2 Dùng đa bộ chọn HI để chọn Cỡ giấy và nhấn nút k. • Chọn cỡ giấy mong muốn và nhấn nút k. • Để in với thiết lập cỡ giấy cấu hình của máy in, hãy chọn Mặc định. • Các tùy chọn cỡ giấy có sẵn trên máy ảnh thay đổi tùy theo máy in bạn sử dụng. • Để thoát khỏi menu in, nhấn nút d. 3 Chọn Lựa chọn in hoặc In tất cả hình ảnh và nhấn nút k button. Lựa chọn in 15/11/2016 No.
Lựa chọn in 10 Chọn hình ảnh (tối đa 99) và số bản sao (tối đa Lựa chọn in 9) cho mỗi hình ảnh. • Dùng đa bộ chọn JK để chọn hình ảnh, và dùng HI để chỉ định số bản sao cần in. 1 1 3 • Hình ảnh được chọn để in có thể được nhận dạng bởi a và số bản cần in. Để hủy bỏ lựa chọn in, chọn số bản in là 0. Trở lại • Di chuyển điều khiển thu phóng về phía g (i) để chuyển sang phát lại khuôn hình đầy hoặc f (h) để chuyển sang phát lại hình thu nhỏ. • Nhấn nút k khi thiết lập xong.
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i) Cài đặt ViewNX-i ViewNX-i là phần mềm miễn phí cho phép bạn chuyển ảnh hoặc phim sang máy tính để xem và chỉnh sửa. Để cài đặt ViewNX-i, hãy tải xuống phiên bản mới nhất của trình cài đặt ViewNX-i từ trang web sau đây và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài đặt. http://downloadcenter.nikonimglib.com Để biết thêm về yêu cầu hệ thống và các thông tin khác, hãy xem trang web Nikon dành cho khu vực của bạn.
Nếu một tin báo được hiển thị nhắc bạn chọn một chương trình, hãy chọn Nikon Transfer 2. • Khi dùng Windows 7 Nếu hộp thoại như bên phải xuất hiện, hãy làm theo các bước sau đây để chọn Nikon Transfer 2. 1 Trong phần Import pictures and videos (Nhập ảnh và phim), nhấn vào Change program (Đổi chương trình). Một hộp thoại chọn chương trình sẽ được hiển thị; chọn Nikon Transfer 2 và nhấn OK. 2 Nhấn đúp vào biểu tượng Nikon Transfer 2. • Khi dùng, Windows 10, hoặc (Windows 8.
2 Sau khi Nikon Transfer 2 khởi động, nhấn vào Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển). Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển) • Quá trình chuyển hình ảnh bắt đầu. Sau khi chuyển hình ảnh xong, ViewNX-i khởi động và các hình ảnh đã chuyển sang được hiển thị. 3 Ngắt kết nối. • Nếu bạn dùng đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ, chọn tùy chọn thích hợp trong hệ điều hành máy tính để nhả ổ đĩa tháo rời được tương ứng với thẻ nhớ và sau đó lấy thẻ nhớ ra khỏi đầu đọc thẻ hoặc khe đọc thẻ.
Sử Dụng Menu Thao Tác Trên Menu......................................................................................................... 112 Danh Sách Menu ............................................................................................................... 115 Menu Chụp (Các Tùy Chọn Chụp Ảnh Thông Dụng) ........................................... 118 Menu Chụp (Chế Độ A, B, C, hoặc D)..................................................................... 120 Menu Phim..............................
Thao Tác Trên Menu Bạn có thể cài đặt các menu được liệt kê dưới đây bằng cách nhấn nút d (menu). • • • • • • A Menu chụp1, 2 e Menu phim1 N Menu chế độ phát lại (chế độ Danh sách theo ngày)3 c Menu phát lại3 q Menu mạng z Menu cài đặt 1 2 3 Nhấn nút d khi màn hình chụp được hiển thị. Các biểu tượng menu và tùy chọn cài đặt thay đổi tùy theo chế độ chụp. Nhấn nút d khi màn hình phát lại được hiển thị. 1 Nhấn nút d (menu). • Menu được hiển thị. 1/250 2 F 3.7 F3.7 25m 0s 880 Nhấn đa bộ chọn J.
4 Chọn một tùy chọn menu và nhấn nút k. • Tùy vào chế độ chụp hiện tại hoặc trạng thái của máy ảnh, một số tùy chọn menu sẽ không dùng được. Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Nhãn ngày Chống rung ảnh Trợ giúp AF Thu phóng kỹ thuật số 5 Chọn một thiết lập và nhấn nút k. Nhãn ngày • Cài đặt bạn đã chọn được áp dụng. • Sau khi dùng xong menu, nhấn nút d. • Khi một menu đang được hiển thị, bạn có thể chuyển sang chế độ chụp bằng cách nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút b (e).
Màn Hình Chọn Hình Ảnh Khi một màn hình chọn hình ảnh như minh họa bên phải được hiển thị trong khi sử dụng menu máy ảnh, hãy làm theo các bước được mô tả dưới đây để chọn hình ảnh. Xóa các hình ảnh đã chọn Trở lại 1 Dùng đa bộ chọn JK hoặc xoay đa bộ chọn để chọn hình ảnh bạn muốn. • Di chuyển điều khiển thu phóng (A2) về phía g (i) để chuyển sang phát lại khuôn hình đầy, hoặc f (h) để chuyển sang phát lại hình thu nhỏ. • Chỉ chọn được một hình ảnh cho Xoay hình ảnh. Chuyển tiếp đến bước 3.
Danh Sách Menu Menu Chụp Vào chế độ chụp M nút d Các Tùy Chọn Chung Tùy chọn Thiết lập mặc định A Chất lượng hình ảnh Normal 118 Cỡ hình ảnh a 5184×3888 119 Đối với chế độ A, B, C, và D Tùy chọn Thiết lập mặc định A Cân bằng trắng Tự động 120 Đo sáng Ma trận 122 Liên tục Đơn 123 Độ nhạy ISO Tự động 125 Chế độ vùng AF AF tìm kiếm mục tiêu 126 Chế độ lấy nét tự động Lấy nét trước 129 Xem trước phơi sáng M Bật 129 Menu Phim Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M nút k T
Tùy chọn Tốc độ khuôn hình Thiết lập mặc định – A 137 Menu Phát Lại Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d Tùy chọn 1 2 A Đánh dấu để tải lên1 138 Sửa lại nhanh2 82 D-Lighting2 82 Điều chỉnh mắt đỏ2 83 Sửa lại vẻ huyền ảo2 83 Trình chiếu slide 139 Bảo vệ1 140 Xoay hình ảnh1 140 Ảnh thu nhỏ2 85 Sao chép1 141 Hiển thị chuỗi ảnh 142 Chọn một hình ảnh trong màn hình chọn hình ảnh. Xem “Màn Hình Chọn Hình Ảnh” (A114) để biết thêm thông tin.
Tùy chọn A Bluetooth 143 Khôi phục cài đặt m.định 143 Menu Cài Đặt Nhấn nút d M biểu tượng menu z M nút k Tùy chọn A Múi giờ và ngày 145 Cài đặt màn hình 147 Nhãn ngày 149 Chống rung ảnh 150 Trợ giúp AF 151 Thu phóng kỹ thuật số 151 Cài đặt âm thanh 152 Tự động tắt 152 Định dạng thẻ/Định dạng bộ nhớ 153 Ng.ngữ/Language 153 Bình luận hình ảnh 154 Thông tin bản quyền 155 Dữ liệu vị trí 156 Sạc bằng máy tính 157 Đặt lại tất cả 158 Dấu tuân thủ 158 P.
Menu Chụp (Các Tùy Chọn Chụp Ảnh Thông Dụng) Chất Lượng Hình Ảnh Vào chế độ chụp* M nút d M Chất lượng hình ảnh M nút k * Chất lượng hình ảnh có thể được cài đặt trong các chế độ chụp ngoài chế độ trình chiếu phim ngắn. Thiết lập cũng được áp dụng cho các chế độ chụp khác (trừ Phim theo quãg th.gian, Phim chiếu nhanh, và các chế độ cảnh Chụp t.cảnh dễ dàng). Chỉnh chất lượng hình ảnh (tỉ lệ nén) được dùng khi lưu hình ảnh.
Cỡ Hình Ảnh Vào chế độ chụp* M nút d M Cỡ hình ảnh M nút k * Cỡ hình ảnh có thể được cài đặt trong các chế độ chụp ngoài chế độ trình chiếu phim ngắn. Thiết lập cũng được áp dụng cho các chế độ chụp khác (trừ Phim theo quãg th.gian, Phim chiếu nhanh, và các chế độ cảnh Chụp t.cảnh dễ dàng). Chỉnh cỡ hình ảnh (số điểm ảnh) được dùng khi lưu hình ảnh. Cỡ hình ảnh càng lớn, cỡ hình ảnh có thể được in càng lớn, nhưng số hình ảnh có thể được lưu sẽ bị giảm.
Menu Chụp (Chế Độ A, B, C, hoặc D) • Xem “Chất Lượng Hình Ảnh” (A118) và “Cỡ Hình Ảnh” (A119) để biết thông tin về Chất lượng hình ảnh và Cỡ hình ảnh. Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu) Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C, hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C, hoặc D M Cân bằng trắng M nút k Điều chỉnh cân bằng trắng phù hợp theo điều kiện thời tiết hoặc nguồn sáng để làm cho màu của hình ảnh giống với màu khi nhìn bằng mắt. Tùy chọn Mô tả a Tự động (thiết lập mặc định) Cân bằng trắng được chỉnh tự động.
Sử Dụng Thiết Lập Sẵn Bằng Tay Thực hiện các bước sau đây để đo giá trị cân bằng trắng cho ánh sáng được sử dụng trong khi chụp. 1 Đặt một vật tham chiếu màu trắng hoặc xám trong môi trường ánh sáng sẽ được dùng trong khi chụp. 2 Dùng đa bộ chọn HI để chọn Thiết lập sẵn bằng tay, và nhấn nút k. • Thấu kính duỗi ra đến vị trí thu phóng để đo. Cân bằng trắng Tự động Thiết lập sẵn bằng tay Ánh sáng ban ngày Sáng chói Huỳnh quang Nhiều mây 3 Chọn Đo lường.
Đo Sáng Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C, hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C, hoặc D M Đo sáng M nút k Quá trình đo độ sáng của đối tượng để xác định phơi sáng được gọi là “đo sáng”. Dùng tùy chọn này để chỉnh cách máy ảnh đo sáng. Tùy chọn G q B Mô tả Ma trận (thiết lập mặc định) Máy ảnh dùng một vùng rộng của màn hình để đo sáng. Được khuyến khích dùng cho các điều kiện chụp thông thường. Được đo ưu tiên tr.
Chụp Liên Tục Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C, hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C, hoặc D M Liên tục M nút k Tùy chọn Đơn (thiết lập mặc định) U Mô tả Một hình ảnh được chụp mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn. k Liên tục H Máy ảnh chụp nhiều hình ảnh liên tục trong khi nút nhả cửa trập được nhấn giữ hoàn toàn. • Máy ảnh có thể chụp đến tối đa khoảng 7 hình ảnh liên tục ở tốc độ khoảng 7 khuôn hình trên một giây (khi cài đặt ở Normal (chất lượng hình ảnh) và a 5184×3888 (cỡ hình ảnh)).
B Lưu Ý về Chụp Liên Tục • Lấy nét, phơi sáng, và cân bằng trắng được cố định ở giá trị xác định ở tấm ảnh đầu tiên của mỗi loạt ảnh. • Việc lưu ảnh sau khi chụp có thể cần nhiều thời gian. • Khi độ nhạy ISO tăng, ảnh chụp có thể bị nhiễu. • Tốc độ khuôn hình có thể trở nên chậm hơn tùy vào chất lượng hình ảnh, cỡ hình ảnh, loại thẻ nhớ hoặc điều kiện chụp.
Độ Nhạy ISO Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C, hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C, hoặc D M Độ nhạy ISO M nút k Độ nhạy ISO cao hơn cho phép chụp được các đối tượng tối hơn. Ngoài ra, kể cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, hình ảnh có thể được chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra do lắc máy ảnh và do đối tượng di chuyển. • Khi cài đặt độ nhạy ISO cao hơn, hình ảnh có thể bị nhiễu.
Chế Độ Vùng AF Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C hoặc D M Chế độ vùng AF M nút k Chỉnh cách máy ảnh chọn vùng lấy nét cho lấy nét tự động khi chụp hình ảnh tĩnh. Tùy chọn Mô tả Khi máy ảnh phát hiện một khuôn mặt người, nó sẽ lấy nét trên khuôn mặt đó. Xem “Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt” (A68) để biết thêm thông tin. 1/250 a Ưu tiên khuôn mặt F3.
Tùy chọn Mô tả Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình. y Trung tâm 1/250 F3.7 25m 0s 880 Vùng lấy nét s Dò tìm đối tượng Dùng chức năng này để chụp ảnh các đối tượng di động. Đăng kí đối tượng mà máy ảnh sẽ lấy nét. Vùng lấy nét tự động di chuyển để dò tìm đối tượng. Xem “Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng” (A128) để biết thêm thông tin. Kết thúc 1/250 F3.
Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C hoặc D M Chế độ vùng AF M nút k M s Dò tìm đối tượng M nút k M nút d 1 Đăng kí đối tượng. • Căn chỉnh đối tượng mà bạn muốn dò tìm với khung viền ở trung tâm của khuôn hình và nhấn nút k. • Khi đối tượng đã được đăng kí, một khung viền vàng (vùng lấy nét) được hiển thị quanh đối tượng đó và máy ảnh bắt đầu dò tìm đối tượng đó. • Nếu đối tượng không thể được đăng kí, khung viền được hiển thị màu đỏ.
Chế Độ Lấy Nét Tự Động Xoay đĩa lệnh chế độ đến A, B, C, hoặc D M nút d M biểu tượng menu A, B, C hoặc D M Chế độ lấy nét tự động M nút k Chỉnh cách máy ảnh lấy nét khi chụp các hình ảnh tĩnh. Tùy chọn Mô tả Máy ảnh lấy nét chỉ khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. A AF đơn B Máy ảnh luôn lấy nét ngay cả khi nút nhả cửa trập không AF toàn thời gian được nhấn nửa chừng. Bạn có thể nghe thấy âm thanh chuyển động của thấu kính trong khi máy ảnh lấy nét.
Menu Phim Tùy Chọn Phim Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Tùy chọn phim M nút k Chọn tùy chọn phim bạn muốn dùng để ghi phim. Chọn các tùy chọn phim tốc độ bình thường để ghi ở tốc độ bình thường, hoặc các tùy chọn phim HS (A130) để ghi ở chuyển động chậm hoặc nhanh. Các tùy chọn phim có thể được chọn thay đổi tùy theo thiết lập Tốc độ khuôn hình (A137). • Khuyến nghị sử dụng các thẻ có tốc độ cấp 6 hoặc tốt hơn để ghi phim (A185).
Tùy Chọn Phim HS Các phim đã ghi được phát lại ở chuyển động nhanh hoặc chậm. Xem “Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS)” (A133).
C Phát Lại ở Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh Khi ghi ở tốc độ bình thường: Thời gian ghi 10 giây Thời gian phát lại 10 giây Khi ghi ở h HS 480/4×, hoặc a HS 480/4×: Phim được ghi ở 4× tốc độ bình thường. Phim được phát lại ở chuyển động chậm với tốc độ chậm hơn 4×. Thời gian ghi 10 giây Thời gian phát lại 40 giây Phát lại chuyển động chậm Khi ghi ở j HS 1080/0,5×, hoặc Y HS 1080/0,5×: Phim được ghi ở 1/2 tốc độ bình thường. Phim được phát lại ở chuyển động nhanh với tốc độ nhanh hơn 2×.
Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS) Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Tùy chọn phim M nút k Phim được ghi bằng chức năng phim HS có thể được phát lại ở chuyển động chậm ở 1/4 tốc độ phát lại bình thường, hoặc trong chuyển động nhanh gấp hai lần tốc độ phát lại bình thường. 1 Dùng đa bộ chọn HI để chọn một tùy chọn phim HS (A130) và nhấn nút k. • Sau khi áp dụng tùy chọn, nhấn nút d để trở lại màn hình chụp.
Chế Độ Vùng AF Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Chế độ vùng AF M nút k Chỉnh cách máy ảnh chọn vùng lấy nét cho lấy nét tự động trong phim chiếu nhanh, chế độ trình chiếu phim ngắn hoặc khi quay phim. Tùy chọn a Ưu tiên khuôn mặt (thiết lập mặc định) y Trung tâm Mô tả Khi máy ảnh phát hiện một khuôn mặt người, nó sẽ lấy nét trên khuôn mặt đó. Xem “Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt” (A68) để biết thêm thông tin. Máy ảnh lấy nét đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình.
Chế Độ Lấy Nét Tự Động Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Chế độ lấy nét tự động M nút k Chỉnh cách máy ảnh lấy nét trong chế độ phim chiếu nhanh, trình chiếu phim ngắn, hoặc khi quay phim. Tùy chọn AF đơn A (thiết lập mặc định) B B AF toàn thời gian Mô tả Lấy nét được khóa khi quá trình quay phim bắt đầu. Chọn tùy chọn này khi khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng không thay đổi nhiều. Máy ảnh lấy nét liên tục.
Chống Rung Phim Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Chống rung phim M nút k Chọn để giảm hiệu ứng của việc lắc máy ảnh trong chế độ trình chiếu phim ngắn hoặc khi quay phim. Chỉnh tùy chọn này thành Tắt khi dùng giá ba chân để cố định máy ảnh trong khi quay. Tùy chọn Mô tả Thực hiện bù trừ quang học khi có hiện tượng lắc máy ảnh bằng phương pháp chuyển thấu kính. Đồng thời thực hiện Bật (hybrid) V (thiết lập mặc định) chống rung điện tử bằng cách xử lý hình ảnh.
Giảm Nhiễu Do Gió Vào chế độ chụp M nút d M biểu tượng menu e M Giảm nhiễu do gió M nút k Tùy chọn Mô tả Y Bật Làm giảm bớt tiếng ồn được tạo ra khi gió thổi qua micrô trong khi quay phim. Các âm thanh khác có thể trở nên khó nghe trong khi phát lại. Tắt (thiết lập mặc định) Chức năng giảm nhiễu do gió được tắt. B Lưu Ý về Giảm Nhiễu Do Gió Thiết lập được cố định là Tắt trong các trường hợp sau: • Trong các phim chiếu nhanh • Khi một tùy chọn phim HS được chọn trong Tùy chọn phim.
Menu Phát Lại Xem “Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh)” (A81) để biết thêm thông tin về các chức năng chỉnh sửa hình ảnh. Đánh dấu để tải lên Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Đánh dấu để tải lên M nút k Chọn hình ảnh tĩnh trong máy ảnh và tải lên thiết bị thông minh có thiết lập kết nối không dây và ứng dụng SnapBridge. Trên màn hình chọn hình ảnh (A114), chọn hoặc bỏ chọn các hình ảnh cho chức năng đánh dấu để tải lên. • Kích thước hình ảnh được tải lên có giới hạn là 2 MB.
Trình Chiếu Slide Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Trình chiếu slide M nút k Phát lại từng hình ảnh trong một “trình chiếu slide” tự động. Khi các tập tin phim được phát lại trong trình chiếu slide, chỉ có khuôn hình đầu tiên của mỗi phim được hiển thị. 1 Dùng đa bộ chọn HI để chọn Bắt đầu và nhấn nút k. Trình chiếu slide • Trình chiếu slide bắt đầu.
Bảo vệ Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Bảo vệ M nút k Máy ảnh bảo vệ các hình ảnh được chọn khỏi xóa nhầm. Chọn hình ảnh cần bảo vệ hoặc hủy bỏ bảo vệ từ màn hình chọn hình ảnh (A114). Lưu ý rằng việc định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu bao gồm các tập tin được bảo vệ (A153). Xoay Hình Ảnh Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Xoay hình ảnh M nút k Chỉ định hướng hình ảnh được lưu sẽ hiển thị trong khi phát lại.
Sao Chép (Sao Chép Giữa Thẻ Nhớ và Bộ Nhớ Trong) Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Sao chép M nút k Hình ảnh có thể được sao chép giữa một thẻ nhớ và bộ nhớ trong. • Khi một thẻ nhớ không có hình ảnh được lắp vào và máy ảnh được chuyển sang chế độ phát lại, Bộ nhớ không có hình ảnh nào. được hiển thị. Trong trường hợp đó, nhấn nút d để chọn Sao chép. 1 Dùng đa bộ chọn HI để chọn một tùy chọn điểm đích sao chép cho các hình ảnh và nhấn nút k.
Hiển Thị Chuỗi Ảnh Nhấn nút c (chế độ phát lại) M nút d M Hiển thị chuỗi ảnh M nút k Chọn cách hiển thị các hình ảnh trong một chuỗi ảnh (A79). Tùy chọn Mô tả Q Ảnh cá nhân Hiển thị riêng từng hình ảnh trong chuỗi ảnh. F được hiển thị trên màn hình phát lại. C Chỉ ảnh quan trọng (thiết lập mặc định) Chỉ hiển thị ảnh quan trọng cho các hình ảnh trong một chuỗi ảnh. Thiết lập được áp dụng cho tất cả chuỗi ảnh, và thiết lập được lưu lại trong bộ nhớ máy ảnh kể cả sau khi máy ảnh được tắt.
Menu Mạng Nhấn nút d M biểu tượng menu q M nút k Chỉnh các thiết lập mạng không dây để kết nối máy ảnh với một thiết bị thông minh. • Một số thiết lập không thể được thay đổi trong khi kết nối không dây được thiết lập. Để thay đổi chúng, hãy ngắt kết nối không dây. Tùy chọn Mô tả Chế độ máy bay Chọn Bật để tắt tất cả kết nối không dây. K.nối với t.bị thôg minh Chọn khi dùng ứng dụng SnapBridge để kết nối máy ảnh và thiết bị thông minh (A25).
B Lưu Ý về Bộ Nhớ Trong • Hình ảnh lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh không thể được tải lên thiết bị thông minh. Để tải lên hình ảnh từ bộ nhớ trong, hãy dùng Sao chép trong menu phát lại để sao chép hình ảnh vào thẻ nhớ trong máy ảnh. • Bạn không thể thực hiện chụp ảnh từ xa từ thiết bị thông minh nếu thẻ nhớ không được lắp vào máy ảnh. Sử Dụng Bàn Phím Nhập Kí Tự Nhập Kí Tự cho SSID, Mật khẩu, Bình luận hình ảnh, và Thông tin bản quyền • Dùng đa bộ chọn HIJK để chọn các kí tự chữ hoặc số.
Menu Cài Đặt Múi Giờ và Ngày Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Múi giờ và ngày M nút k Cài đặt đồng hồ máy ảnh. Tùy chọn Mô tả Đồng bộ với t.bị t.minh Chọn Bật để đồng bộ hóa ngày và giờ với thiết bị thông minh. Bật chức năng đồng bộ hóa đồng hồ của ứng dụng SnapBridge. Ngày và thời gian Cài đặt ngày và giờ nếu Đồgbộ với th.bị thôg minh được đặt là Tắt. • Chọn một trường: Nhấn đa bộ chọn Ngày và thời gian JK. • Sửa lại ngày và giờ: Nhấn HI.
2 Chọn w Múi giờ nước nhà hoặc x Điểm đến du lịch và nhấn nút k. • Ngày và thời gian được hiển thị trên màn hình thay đổi tùy theo múi giờ nước nhà hoặc điểm đến du lịch được chọn. Múi giờ Múi giờ nước nhà Điểm đến du lịch London, Casablanca 15/11/2016 15:30 3 Nhấn K. Múi giờ Múi giờ nước nhà Điểm đến du lịch London, Casablanca 15/11/2016 15:30 4 Dùng JK để chọn múi giờ. • Nhấn H để bật chức năng thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, và W được hiển thị.
Cài Đặt Màn Hình Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Cài đặt màn hình M nút k Tùy chọn Mô tả Thông tin ảnh Chỉnh có hoặc không hiển thị thông tin trên màn hình. Hiển thị trợ giúp Mô tả của các chức năng được hiển thị trong khi bạn đang thay đổi chế độ chụp hoặc màn hình cài đặt đang được hiển thị. • Thiết lập mặc định: Bật Xem lại hình ảnh Chỉnh có hoặc không hiển thị hình ảnh đã chụp ngay lập tức sau khi chụp. • Thiết lập mặc định: Bật Độ sáng Điều chỉnh độ sáng.
Chế độ chụp Chế độ phát lại 4/4 Lưới kh.hình+th.tin tđ 1/250 F3.7 25m 0s 880 Ngoài các thông tin được hiển thị trong chế độ Thông tin tự động, một lưới khuôn hình cũng được hiển thị để giúp lấy khung ảnh. Lưới khuôn hình không được hiển thị khi quay phim. 0004. JPG 15/11/2016 15:30 Giống như Thông tin tự động. 4/4 Kh.hình phim+th.tin tđ 1/250 F3.
Nhãn Ngày Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Nhãn ngày M nút k Ngày và thời gian chụp có thể được ghi nhãn trên hình ảnh khi chụp. 15.11.2016 Tùy chọn fNgày Mô tả Ngày được ghi nhãn trên hình ảnh. SNgày và thời gian Ngày và thời gian được ghi nhãn trên hình ảnh. Tắt (thiết lập mặc định) Ngày và thời gian không được ghi nhãn trên hình ảnh. B Lưu Ý về Nhãn Ngày • Ngày và giờ được ghi nhãn sẽ trở thành một phần vĩnh viễn của dữ liệu hình ảnh và không thể được xóa.
Chống Rung Ảnh Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Chống rung ảnh M nút k Chọn thiết lập chống rung được dùng trong khi chụp hình ảnh tĩnh. Chọn Tắt khi dùng giá ba chân để cố định máy ảnh trong khi chụp. Tùy chọn V Bật (hybrid) g Bật Bù trừ khi có hiện tượng lắc máy ảnh bằng phương pháp (thiết lập mặc định) chuyển thấu kính. Tắt B Mô tả Thực hiện bù trừ quang học khi có hiện tượng lắc máy ảnh bằng phương pháp chuyển thấu kính.
Trợ Giúp AF Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Trợ giúp AF M nút k Tùy chọn Mô tả a Tự động (thiết lập mặc định) Đèn chiếu trợ giúp AF sáng lên tự động khi bạn nhấn nút nhả cửa trập trong điều kiện thiếu sáng. Đèn chiếu có tầm khoảng 5,0 m ở vị trí góc rộng tối đa và khoảng 4,5 m ở vị trí chụp ảnh xa tối đa. • Lưu ý rằng đèn chiếu trợ giúp AF có thể không sáng lên cho một số chế độ chụp hoặc vùng lấy nét. Tắt Đèn chiếu trợ giúp AF không sáng.
Cài Đặt Âm Thanh Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Cài đặt âm thanh M nút k Tùy chọn Mô tả Nút âm thanh Khi Bật (thiết lập mặc định) được chọn, máy ảnh phát ra một tiếng bíp khi thực hiện các thao tác, hai tiếng bíp khi đạt được lấy nét trên đối tượng, và ba tiếng bíp khi xảy ra lỗi. Âm thanh của màn hình khởi động cũng được bật. • Âm thanh được tắt khi dùng chế độ cảnh Chân dung vật nuôi. Âm thanh cửa trập Khi Bật (thiết lập mặc định) được chọn, âm thanh cửa trập được phát ra khi cửa trập được nhả.
Định Dạng Thẻ/Định Dạng Bộ Nhớ Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Định dạng thẻ/Định dạng bộ nhớ M nút k Dùng tùy chọn này để định dạng một thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong. Việc định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu. Dữ liệu đã bị xóa sẽ không thể được khôi phục. Hãy đảm bảo bạn đã lưu các hình ảnh quan trọng vào máy tính trước khi định dạng. • Bạn có thể không chọn được thiết lập này trong khi đang thiết lập kết nối không dây. Định Dạng Thẻ Nhớ • Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh.
Bình Luận Hình Ảnh Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Bình luận hình ảnh M nút k Đính kèm một lời bình luận đã được đăng ký trước vào các hình ảnh sẽ chụp. Bạn có thể in lời bình luận đính kèm vào hình ảnh sẽ được gửi đến thiết bị thông minh bằng cách dùng ứng dụng SnapBridge. Bạn phải đặt cấu hình cho ứng dụng SnapBridge trước. Xem phận trợ giúp trực tuyến của SnapBridge để biết thêm thông tin. Bạn cũng có thể kiểm tra bình luận đính kèm bằng cách dùng ViewNX-i metadata.
Thông Tin Bản Quyền Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Thông tin bản quyền M nút k Đính kèm thông tin bản quyền đã được đăng ký trước vào các hình ảnh sẽ chụp. Bạn có thể in thông tin bản quyền đính kèm vào hình ảnh sẽ được gửi đến thiết bị thông minh bằng cách dùng ứng dụng SnapBridge. Bạn phải đặt cấu hình cho ứng dụng SnapBridge trước. Xem phận trợ giúp trực tuyến của SnapBridge để biết thêm thông tin. Bạn cũng có thể kiểm tra thông tin bản quyền đính kèm bằng cách dùng ViewNX-i metadata.
Dữ Liệu Vị Trí Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Dữ liệu vị trí M nút k Cài đặt có hoặc không thêm thông tin vị trí chụp ảnh vào các hình ảnh do bạn chụp. Tùy chọn Mô tả Nhận từ thiết bị t.minh Chọn Có để thêm thông tin vị trí từ thiết bị thông minh vào các hình ảnh bạn chụp. Bật chức năng thông tin vị trí của ứng dụng SnapBridge. Vị trí Hiển thị thông tin vị trí nhận được. • Thông tin không được cập nhật trong khi đang được hiển thị. Để cập nhật, hãy thực hiện Vị trí lại.
Sạc Bằng Máy Tính Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Sạc bằng máy tính M nút k Tùy chọn Mô tả Tự động a (thiết lập mặc định) Khi máy ảnh được nối với một máy tính đang hoạt động (A102), pin được lắp trong máy ảnh được tự động sạc bằng nguồn điện của máy tính. Tắt Pin được lắp trong máy ảnh không được sạc khi máy ảnh được nối với máy tính. B Lưu Ý khi Sạc bằng Máy Tính • Khi được kết nối với một máy tính, máy ảnh bật và bắt đầu sạc. Nếu máy ảnh bị tắt, quá trình sạc sẽ dừng lại.
Đặt Lại Tất Cả Nhấn nút d M biểu tượng menu z M Đặt lại tất cả M nút k Khi Đặt lại được chọn, các thiết lập của máy ảnh được khôi phục lại giá trị mặc định. • Các thiết lập menu mạng cũng được khôi phục về giá trị mặc định. • Một số thiết lập, như Múi giờ và ngày hoặc Ng.ngữ/Language, không được đặt lại. • Bạn có thể không chọn được thiết lập này trong khi đang thiết lập kết nối không dây.
Ghi Chú Kĩ Thuật Lưu Ý về Các Chức Năng Giao Tiếp Không Dây...................................................... 160 Chăm Sóc Sản Phẩm......................................................................................................... 162 Máy Ảnh ....................................................................................................................... 162 Pin...................................................................................................................................
Lưu Ý về Các Chức Năng Giao Tiếp Không Dây Hạn chế về thiết bị không dây Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác.
Lưu Ý khi Xuất Khẩu hoặc Mang Sản Phẩm Này ra Nước Ngoài Sản phẩm này được kiểm soát bởi các Quy định Quản lý Xuất khẩu (EAR) của Hoa Kỳ. Bạn không cần được chính phủ Hoa Kỳ cấp phép để xuất khẩu sang các nước ngoại trừ các nước sau đây, mà tại thời điểm xuất bản tài liệu này đang chịu cấm vận hoặc kiểm soát đặc biệt: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan, và Syria (danh sách có thể thay đổi).
Chăm Sóc Sản Phẩm Tuân theo các lưu ý sau đây, bên cạnh các cảnh báo trong phần “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (Avi-viii) khi sử dụng hoặc bảo quản thiết bị. Máy Ảnh Không Gây Tác Động Mạnh Lên Máy Ảnh Sản phẩm có thể hoạt động không đúng nếu bị sốc hoặc rung động mạnh. Ngoài ra, không được chạm hoặc tác dụng lực lên thấu kính hoặc nắp phủ thấu kính. Giữ Khô Thiết bị sẽ bị hỏng nếu được ngâm trong nước hoặc chịu độ ẩm cao.
Lưu Ý về Màn Hình • Màn hình (bao gồm các kính ngắm điện tử) được chế tạo với độ chính xác rất cao, ít nhất 99,99% điểm ảnh có hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% là bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hướng tới hình ảnh được ghi bằng máy. • Có thể khó nhìn thấy hình ảnh trong màn hình dưới ánh sáng chói.
Các Đầu Cắm Của Pin Bụi trên các đầu cắm của pin có thể khiến máy ảnh không hoạt động. Nếu đầu pin bị bẩn, hãy lau bằng vải khô, sạch trước khi sử dụng. Sạc Pin Đã Hết Hoàn Toàn Việc bật hoặc tắt máy ảnh khi hết pin có thể làm giảm tuổi thọ pin. Hãy sạc pin đã bị cạn trước khi sử dụng. Bảo Quản Pin • Luôn luôn tháo pin khỏi máy ảnh hoặc bộ sạc pin tùy chọn khi không sử dụng. Pin lắp trong máy ảnh sẽ luôn sinh ra một dòng điện rất nhỏ, kể cả khi không sử dụng.
Thẻ Nhớ Lưu Ý khi Sử Dụng • Chỉ sử dụng các thẻ nhớ kỹ thuật số bảo mật (A185). • Tuân thủ các lưu ý sử dụng được mô tả trong tài liệu đi kèm với thẻ nhớ. • Không gắn nhãn hoặc nhãn dính vào thẻ nhớ. Định Dạng • Không định dạng thẻ nhớ bằng máy tính. • Lần đầu bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng trong thiết bị khác vào máy ảnh này, đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh này. Chúng tôi khuyên bạn nên định dạng thẻ nhớ mới với máy ảnh này trước khi sử dụng chúng với máy ảnh này.
Lau Chùi và Bảo Quản Lau Chùi Không sử dụng cồn, dung môi, hoặc các chất dễ bay hơi khác. Thấu kính Tránh chạm vào các bộ phận bằng kính bằng ngón tay. Lau sạch bụi bẩn hoặc xơ bằng máy thổi (thường là một thiết bị nhỏ có bầu cao su gắn vào một đầu được bơm để tạo luồng khí ra phía đầu kia). Để xóa dấu tay hoặc vết bẩn khác không thể xóa được bằng máy thổi, hãy lau sạch thấu kính bằng khăn mềm, sử dụng chuyển động xoắn bắt đầu từ giữa thấu kính và lan ra các cạnh.
Tin Báo Lỗi Tham khảo bảng sau đây nếu tin báo lỗi được hiển thị. Hiển thị Nhiệt độ pin tăng cao. Máy ảnh sẽ tắt. A Nguyên nhân/Giải pháp Máy ảnh tắt tự động. Chờ cho máy ảnh hoặc pin nguội lại trước khi sử dụng tiếp. – Thẻ nhớ có bảo vệ ghi. Công tắc bảo vệ ghi đang ở vị trí “khóa”. Trượt công tắc bảo vệ ghi đến vị trí “ghi”. – Thẻ không dùng được. Đã xảy ra lỗi trong khi truy cập thẻ nhớ. • Dùng thẻ nhớ được chấp thuận. • Kiểm tra rằng các đầu cắm vẫn sạch. • Xác nhận thẻ nhớ được lắp đúng.
Hiển thị Bộ nhớ không có hình ảnh nào. A Nguyên nhân/Giải pháp Không có hình ảnh trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. • Tháo thẻ nhớ ra để phát lại các hình ảnh từ bộ nhớ trong. • Để sao chép các hình ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh sang thẻ nhớ, nhấn nút d để chọn Sao chép trong menu phát lại. Tập tin không chứa Tập tin không phải được tạo hoặc chỉnh sửa bởi máy dữ liệu hình ảnh nào. ảnh này. Tập tin không thể được xem trên máy ảnh này.
Hiển thị A Nguyên nhân/Giải pháp Lỗi hệ thống Đã xảy ra lỗi trong mạch bên trong của máy ảnh. Tắt máy ảnh, tháo pin ra và lắp lại, và bật máy ảnh lại. Nếu lỗi vẫn còn, hãy liên hệ với nhà bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. 170 Lỗi máy in: kiểm tra tình trạng máy in. Sau khi giải quyết sự cố, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: kiểm tra giấy. Nạp kích thước giấy chỉ định, chọn Phục hồi lại, và nhấn nút k để tiếp tục in.* – Lỗi máy in: kẹt giấy.
Xử Lý Sự Cố Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy xem danh sách các vấn đề thường gặp bên dưới trước khi hỏi cửa hàng bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Các Vấn Đề về Nguồn Điện, Hiển Thị, Thiết Lập Sự cố Máy ảnh được bật nhưng không phản hồi. • Pin hết. Không thể bật máy ảnh. A Nguyên nhân/Giải pháp • Chờ đợi việc ghi kết thúc. • Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh.
Sự cố Máy ảnh bị nóng. Pin lắp vào máy ảnh không sạc được. • Xác nhận tất cả các kết nối. • Khi kết nối với máy tính, máy ảnh có thể không sạc được do bất kỳ một trong các lý do sau đây. - Tắt được chọn cho Sạc bằng máy tính trong menu cài đặt. - Nếu máy ảnh bị tắt, quá trình sạc pin sẽ dừng lại. - Pin không thể được sạc nếu ngôn ngữ hiển thị và ngày và giờ của máy ảnh chưa được cài đặt, hoặc ngày và giờ đã được đặt lại sau khi pin đồng hồ của máy ảnh bị cạn. Dùng Bộ sạc điện AC để sạc pin.
Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp Ngày không được ghi nhãn trên hình ảnh ngay cả khi Nhãn ngày được bật. • Chế độ chụp hiện tại không hỗ trợ Nhãn ngày. Màn hình cài đặt múi giờ và ngày hiện ra khi máy ảnh được bật. Pin đồng hồ hết; mọi thiết lập được đưa về các giá trị mặc định. Cài đặt lại các thiết lập cho máy ảnh. • Pin đồng hồ bên trong máy ảnh được dùng để cấp nguồn cho đồng hồ máy ảnh và để lưu một số thiết lập của máy.
Các Vấn Đề khi Chụp Sự cố Không thể chuyển sang chế độ chụp ảnh. Ngắt cáp HDMI hoặc cáp USB. • Khi máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn nút c, nút nhả cửa trập hoặc nút b(e). • Khi các menu hiện ra, nhấn nút d. • Khi chế độ cảnh là Chân dung ban đêm hoặc Ngược sáng với HDR đượcchỉnh đến Tắt, bung đèn nháy lên. Không thể chụp ảnh hoặc quay • Đèn nháy đang sạc trong khi chỉ báo đèn nháy nhấp phim. nháy. • Máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối qua Wi-Fi và máy ảnh được thao tác bằng điều khiển từ xa.
Sự cố Các đốm sáng xuất hiện trên hình ảnh chụp với đèn nháy. Đèn nháy phản chiếu các hạt trong không khí. Hạ đèn nháy, và chỉnh thiết lập chế độ đèn nháy thành W (tắt). Đèn nháy không • Một chế độ chụp hạn chế đèn nháy đang được chọn. hoạt động. • Một chức năng hạn chế đèn nháy đang được bật. Không dùng được thu phóng kỹ thuật số. Không dùng được Cỡ hình ảnh. A Nguyên nhân/Giải pháp • Thu phóng kỹ thuật số được đặt là Tắt hoặc Xén trong menu cài đặt.
Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp • • • • • Đối tượng bị ngược sáng. Dùng đèn nháy hoặc chế độ cảnh Ngược sáng. 17 183 62, 64 112, 115, 125 19, 39, 57 Hình ảnh quá sáng Điều chỉnh bù phơi sáng. 62, 64 Kết quả không mong muốn khi đèn nháy được chỉnh ở V (tự động với giảm mắt đỏ/ giảm mắt đỏ). Dùng bất kì chế độ chụp nào khác ngoài Chân dung ban đêm, và thay đổi chế độ đèn nháy sang bất kì thiết lập nào khác ngoài V (tự động với giảm mắt đỏ/giảm mắt đỏ) và thử chụp ảnh lại.
Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Một vành đai hình tròn hoặc vạch màu cầu vồng xuất hiện trên màn hình hoặc trên hình ảnh. Khi chụp ảnh ngược sáng hoặc khi có một nguồn sáng rất mạnh (như ánh nắng mặt trời) trong khuôn hình, vành đai hình tròn hoặc vạch màu cầu vồng (bóng ma) có thể xuất hiện. Thay đổi vị trí của nguồn sáng, hoặc ngắm khung hình ảnh sao cho nguồn sáng không lọt vào khuôn hình, và thử lại. A – Các Vấn Đề về Phát Lại A Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Không thể phát lại tập tin.
Các Vấn Đề Về Thiết Bị Bên Ngoài Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Không thể thiết lập kết nối không dây với thiết bị thông minh.* • Xem “Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge)” khi thiết lập kết nối không dây lần đầu. • Xem đồng thời “Nếu Kết Nối Không Thành Công.” • Nếu có kết nối không dây, hãy thực hiện các thao tác sau. - Tắt máy ảnh và sau đó bật lại. - Khởi động lại ứng dụng SnapBridge. - Hủy bỏ kết nối và thiết lập kết nối lại. • Kiểm tra các thiết lập trong Menu mạng trong máy ảnh.
Sự cố Không thể tải hình ảnh lên thiết bị thông minh có thiết lập kết nối không dây với ứng dụng SnapBridge.* A Nguyên nhân/Giải pháp • Thực hiện các thao tác sau đây khi đang tải lên tự động. - Đặt Menu mạng M Tùy chọn gửi tự động M Hình ảnh tĩnh trong máy ảnh thành Có. - Trong thanh A của ứng dụng SnapBridge M Auto link options (Tùy chọn liên kết tự động) M bật Auto link (Liên kết tự động).
Sự cố Hình ảnh không hiện ra trên TV. Nikon Transfer 2 không khởi động khi máy ảnh được nối với máy tính. A Nguyên nhân/Giải pháp • Máy ảnh đang được kết nối với máy tính hoặc máy in. – • Thẻ nhớ không chứa hình ảnh. – • Tháo thẻ nhớ ra để phát lại các hình ảnh từ bộ nhớ trong. 10 • Máy ảnh đã tắt. • Pin hết. • Cáp USB không được nối đúng. • Máy tính không nhận ra máy ảnh. • Máy tính không được chỉnh để khởi động Nikon Transfer 2 tự động.
Tên Tập Tin Hình ảnh hoặc phim được gán tên tập tin như sau. Tên tập tin: DSCN0001.JPG (1) (2) (3) (1) Kí hiệu nhận dạng Không hiển thị trên màn hình máy ảnh.
Các Phụ Kiện Tùy Chọn Bộ Sạc Pin MH-65 Bộ sạc pin Thời gian sạc là khoảng 2 giờ 30 phút khi pin đã cạn hoàn toàn. EH-62F Bộ đổi điện AC (kết nối như hình) Bộ đổi điện AC Đảm bảo rằng cáp đầu nối nguồn được gắn hoàn toàn vào khe đầu nối nguồn trước khi gắn bộ đổi điện AC vào khoang pin. Ngoài ra, đảm bảo rằng cáp đầu nối nguồn được nhét hoàn toàn vào khe khoang pin trước khi đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ. Nếu một phần của cáp nhô ra khỏi khe, nắp phủ hoặc cáp có thể bị hỏng khi nắp được đóng.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Máy ảnh số Nikon COOLPIX A900 Loại Số điểm ảnh hiệu quả Cảm biến hình ảnh Thấu kính Tiêu cự Số f Kết cấu Phóng đại bởi thu phóng kỹ thuật số Chống rung Lấy nét tự động (AF) Phạm vi lấy nét Chọn vùng lấy nét Màn hình Tầm phủ khuôn hình (chế độ chụp) Tầm phủ khuôn hình (chế độ phát lại) Lưu trữ Phương tiện Hệ thống tập tin Định dạng tập tin Máy ảnh số du lịch 20,3 triệu (Việc xử lý hình ảnh có thể làm giảm số điểm ảnh hiệu quả.) CMOS loại 1/2,3 in.
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Độ nhạy ISO (Độ nhạy xuất ra tiêu chuẩn) Phơi sáng • • • • • • • 20 M 10 M 4M 2M VGA 16:9 15 M 1:1 5184×3888 3648×2736 2272×1704 1600×1200 640×480 5184×2920 3888×3888 • ISO 80–1600 • ISO 3200 (có thể được dùng trong chế độ A, B, C, hoặc D) Ma trận, ưu tiên trung tâm, điểm (thu phóng kỹ thuật số 2× hoặc cao hơn) Phơi sáng tự động được lập trình với chương trình linh động, Điều khiển phơi sáng tự động ưu tiên cửa trập, tự động ưu tiên độ mở ống kính, bằng tay, và bù phơi sáng (–2,
Wi-Fi (mạng LAN không dây) Tiêu chuẩn Tần số hoạt động Xác thực Bluetooth Giao thức giao tiếp Ngôn ngữ hỗ trợ Nguồn điện Thời gian sạc Tuổi thọ pin1 Hình ảnh tĩnh Phim (tuổi thọ pin thực khi quay phim)2 Hốc giá ba chân Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Trọng lượng Môi trường hoạt động Nhiệt độ Độ ẩm IEEE 802.11b/g (giao thức mạng LAN không dây tiêu chuẩn) 2412–2462 MHz (số kênh 1-11) Hệ thống mở, WPA2-PSK Thông số kỹ thuật Bluetooth Phiên bản 4.
EN-EL12 Pin sạc Li-ion Loại Pin sạc lithium-ion Dung lượng định mức DC 3,7 V, 1050 mAh Nhiệt độ hoạt động 0°C–40°C Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Khoảng 32 × 43,8 × 7,9 mm Trọng lượng Khoảng 22,5g EH-73P Bộ sạc điện AC Đầu vào định mức AC 100–240 V, 50/60 Hz, MAX 0,14 A Đầu ra định mức DC 5,0 V, 1,0 A Nhiệt độ hoạt động 0°C–40°C Kích thước (Rộng × Cao × Dày) Khoảng 55 × 22 × 54 mm (không gồm bộ chuyển phích cắm) Trọng lượng Khoảng 51g (không gồm bộ chuyển phích cắm) Các biểu tượng trên sả
Thông Tin Thương Hiệu • Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. • Chú ý Các biểu trưng và nhãn từ Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Nikon Corporation đều có giấy phép. • Apple®, App Store®, các lôgô của Apple, Mac, OS X, macOS, iPhone®, iPad®, iPod touch® và iBooks là các thương hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
“Made for iPod,” “Made for iPhone,” and “Made for iPad” mean that an electronic accessory has been designed to connect specifically to iPod, iPhone, or iPad, respectively, and has been certified by the developer to meet Apple performance standards. Apple is not responsible for the operation of this device or its compliance with safety and regulatory standards. Please note that the use of this accessory with iPod, iPhone, or iPad may affect wireless performance.
Danh Mục Các Biểu Tượng A A Chế độ Tự động......................... 33, 34 o Chế độ Sáng tạo .................... 33, 50 y Chế độ Cảnh...................... 33, 35 C Chế độ Tự động ưu tiên độ mở ống kính ............................................................. 33, 52 B Chế độ Tự động ưu tiên cửa trập ....................................................................... 33, 52 n Chế độ Trình chiếu phim ngắn .......................................................................
Cáp USB........................... 11, 102, 104, 108 Chân dung b................................................ 35 Chân dung ban đêm e ................ 35, 37 Chân dung thông minh F ........ 35, 46 Chân dung vật nuôi O .................. 35, 40 Chất lượng hình ảnh.................... 115, 118 Chế độ bằng tay .......................................... 52 Chế độ chụp................................................... 33 Chế độ chụp cận cảnh ................... 56, 61 Chế độ chụp cảnh.........................
Đồng bộ hóa với thiết bị thông minh ............................................................................. 145 G Ghép nối........................................................ 143 Giảm mắt đỏ ......................................... 58, 59 Giảm nhiễu do gió......................... 115, 137 H HDR...................................................................... 39 Hẹn giờ cười.................................................. 49 Hẹn giờ tự chụp chân dung........ 56, 60 Hiển thị chuỗi ảnh....
Phim HS............................................... 130, 133 Phim theo quãng thời gian N... 35, 92 Phong cảnh c............................................. 35 Phong cảnh đêm j ........................ 35, 37 PictBridge.......................................... 102, 104 Pin.......................................... 10, 11, 163, 184 Pin sạc .................................. 10, 11, 163, 185 Pin sạc Li-ion .................... 10, 11, 163, 185 Q Quay phim..............................................
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.