Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Tìm kiếm chủ đề nhanh
- Giới Thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh
- Chuẩn Bị Chụp Ảnh
- Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
- Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge)
- Các Chức Năng Chụp Ảnh
- Chọn Chế Độ Chụp
- Chế độ Tự động
- Chế Độ Cảnh (Chụp Ảnh Phù Hợp Với Điều Kiện Chụp)
- Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
- Chế Độ P, S, A, và M (Cài Đặt Phơi Sáng cho Chụp Ảnh)
- Cài Đặt Các Chức Năng Chụp Ảnh với Đa Bộ Chọn
- Chế Độ Đèn Nháy
- Tự hẹn giờ
- Chế Độ Chụp Cận Cảnh (Chụp Ảnh Cận Cảnh)
- Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo
- Bù Phơi Sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng)
- Sử Dụng Thu Phóng
- Lấy Nét
- Thiết Lập Mặc Định (Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ, và Chế Độ Chụp Cận Cảnh)
- Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh
- Các Tính Năng Phát Lại
- Thu Phóng Phát Lại
- Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch
- Chế Độ Danh Sách Theo Ngày
- Xem và Xóa Các Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh
- Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh)
- Hiệu Ứng Nhanh: Thay Đổi Màu Sắc hoặc Biểu Cảm
- Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa
- D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản
- Điều Chỉnh Mắt Đỏ: Điều Chỉnh Mắt Đỏ Khi Chụp với Đèn Nháy
- Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Cải Thiện Các Khuôn Mặt Người
- Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh
- Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén
- Phim
- Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính
- Sử Dụng Menu
- Ghi Chú Kĩ Thuật

4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình
Thông tin được hiển thị trên màn hình chụp hoặc phát lại thay đổi tùy theo thiết lập
và trạng thái sử dụng của máy ảnh.
Theo mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên lần đầu và mỗi khi
bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh được
đặt là Thông tin tự động trong Cài đặt màn hình (A147)).
Trong Khi Chụp
Màn Hình
999
999
29
m
0s
29
m
0s
10
10
F3.7
F3.7
1/250
1/250
+1.0
+1.0
400
400
1 4
2
35
6
7
8
9
10
11
13
14
15
16
1718
19
20
21
22
23
12
999
999
9999
9999
AF
AF
1
Chế độ chụp ..................................................33
2
Chế độ đèn nháy.................................56, 57
3
Chế độ chụp cận cảnh....................56, 61
4
Chỉ báo thu phóng ............................18, 65
5
Chỉ báo lấy nét..............................................18
6
Tùy chọn phim (phim tốc độ bình
thường) ...............................................115, 130
7
Tùy chọn phim (phim HS) .......115, 130
8
Chất lượng hình ảnh...................115, 118
9
Cỡ hình ảnh...................................... 115, 119
10
Chụp toàn cảnh dễ dàng...............35, 43
11
Biểu tượng chống rung
.............................................115, 117, 136, 150
12
Giảm nhiễu do gió ....................... 115, 137
13
Giá trị bù phơi sáng...........................62, 64
14
Thời gian ghi phim còn lại............88, 89
15
Số ảnh chụp còn lại (hình ảnh tĩnh)
.....................................................................17, 118
16
Chỉ báo bộ nhớ trong..............................17
17
Số f.......................................................................52
18
Tốc độ cửa trập............................................52
19
Vùng lấy nét (AF tìm kiếm mục tiêu)
...........................................................67, 115, 126
20
Vùng lấy nét (bằng tay hoặc trung
tâm)....................................................... 115, 126
21
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt, dò
tìm vật nuôi)..................................... 115, 126
22
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
.................................................................. 115, 126
23
Vùng ưu tiên trung tâm............ 115, 122










