Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Tìm kiếm chủ đề nhanh
- Giới Thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh
- Chuẩn Bị Chụp Ảnh
- Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
- Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge)
- Các Chức Năng Chụp Ảnh
- Chọn Chế Độ Chụp
- Chế độ Tự động
- Chế Độ Cảnh (Chụp Ảnh Phù Hợp Với Điều Kiện Chụp)
- Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
- Chế Độ P, S, A, và M (Cài Đặt Phơi Sáng cho Chụp Ảnh)
- Cài Đặt Các Chức Năng Chụp Ảnh với Đa Bộ Chọn
- Chế Độ Đèn Nháy
- Tự hẹn giờ
- Chế Độ Chụp Cận Cảnh (Chụp Ảnh Cận Cảnh)
- Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo
- Bù Phơi Sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng)
- Sử Dụng Thu Phóng
- Lấy Nét
- Thiết Lập Mặc Định (Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ, và Chế Độ Chụp Cận Cảnh)
- Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh
- Các Tính Năng Phát Lại
- Thu Phóng Phát Lại
- Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch
- Chế Độ Danh Sách Theo Ngày
- Xem và Xóa Các Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh
- Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh)
- Hiệu Ứng Nhanh: Thay Đổi Màu Sắc hoặc Biểu Cảm
- Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa
- D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản
- Điều Chỉnh Mắt Đỏ: Điều Chỉnh Mắt Đỏ Khi Chụp với Đèn Nháy
- Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Cải Thiện Các Khuôn Mặt Người
- Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh
- Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén
- Phim
- Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính
- Sử Dụng Menu
- Ghi Chú Kĩ Thuật

6
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình
Trong Khi Phát Lại
15/11/2016 15:30
9999.
JPG
9999.
JPG
999
/
999
999
/
999
15/11/2016 15:30
10
11
21 3 4 5 7 8 96
29
m
00s
29
m
00s
29
m
00s
29
m
00s
999
/
999
999
/
999
9999
/
9999
9999
/
9999
1
Biểu tượng danh sách theo ngày..... 78
2
Biểu tượng bảo vệ.........................116, 140
3
Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân
được chọn)........................................116, 142
4
Biểu tượng sửa lại vẻ huyền ảo
.....................................................................83, 116
5
Biểu tượng hiệu ứng nhanh......81, 116
6
Biểu tượng D-Lighting..................82, 116
7
Biểu tượng sửa lại nhanh............82, 116
8
Điều chỉnh mắt đỏ..........................83, 116
9
Chỉ báo bộ nhớ trong ..............................17
10
Số hình ảnh hiện tại/tổng số hình ảnh
11
Thời lượng phim hoặc thời gian đã
phát lại phim










