Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Tìm kiếm chủ đề nhanh
- Giới Thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh
- Chuẩn Bị Chụp Ảnh
- Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
- Kết nối với Thiết bị Thông minh (SnapBridge)
- Các Chức Năng Chụp Ảnh
- Chọn Chế Độ Chụp
- Chế độ Tự động
- Chế Độ Cảnh (Chụp Ảnh Phù Hợp Với Điều Kiện Chụp)
- Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
- Chế Độ P, S, A, và M (Cài Đặt Phơi Sáng cho Chụp Ảnh)
- Cài Đặt Các Chức Năng Chụp Ảnh với Đa Bộ Chọn
- Chế Độ Đèn Nháy
- Tự hẹn giờ
- Chế Độ Chụp Cận Cảnh (Chụp Ảnh Cận Cảnh)
- Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo
- Bù Phơi Sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng)
- Sử Dụng Thu Phóng
- Lấy Nét
- Thiết Lập Mặc Định (Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ, và Chế Độ Chụp Cận Cảnh)
- Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh
- Các Tính Năng Phát Lại
- Thu Phóng Phát Lại
- Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch
- Chế Độ Danh Sách Theo Ngày
- Xem và Xóa Các Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh
- Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh)
- Hiệu Ứng Nhanh: Thay Đổi Màu Sắc hoặc Biểu Cảm
- Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa
- D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản
- Điều Chỉnh Mắt Đỏ: Điều Chỉnh Mắt Đỏ Khi Chụp với Đèn Nháy
- Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Cải Thiện Các Khuôn Mặt Người
- Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh
- Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén
- Phim
- Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính
- Sử Dụng Menu
- Ghi Chú Kĩ Thuật

183
Ghi Chú Kĩ Thuật
Đặc Điểm Kỹ Thuật
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh)
• 20 M 5184×3888
• 10 M 3648×2736
• 4 M 2272×1704
• 2 M 1600×1200
• VGA 640×480
• 16:9 15 M 5184×2920
• 1:1 3888×3888
Độ nhạy ISO
(Độ nhạy xuất ra tiêu
chuẩn)
• ISO 80–1600
• ISO 3200 (có thể được dùng trong chế độ A, B, C, hoặc D)
Phơi sáng
Chế độ đo sáng
Ma trận, ưu tiên trung tâm, điểm (thu phóng kỹ thuật số 2×
hoặc cao hơn)
Điều khiển phơi sáng
Phơi sáng tự động được lập trình với chương trình linh động,
tự động ưu tiên cửa trập, tự động ưu tiên độ mở ống kính, bằng
tay, và bù phơi sáng (–2,0 đến +2,0 EV theo từng bước 1/3 EV)
Cửa trập Cửa trập cơ học và điện tử CMOS
Tốc độ
• 1/2000–1 giây
• 1/2000–8 giây (khi độ nhạy ISO được cố định ở ISO 80, 100,
hoặc 200 trong chế độ B, C, hoặc D)
• 1/4000 giây (tốc độ tối đa trong khi chụp liên tục tốc độ
cao)
• 25 giây (Sao băng trong chế độ cảnh Đa phơi sáng Làm
sáng)
Độ mở ống kính Màn chắn ống kính 3 miếng điện từ
Phạm vi 7 bước 1/3 EV (W) (chế độ C, D)
Tự hẹn giờ
• 10 giây, 2 giây
• 5 giây (H.giờ t.chụp ch.dung)
Đèn nháy
Phạm vi (tương đối)
(Độ nhạy ISO:
Tự động)
[W]: 0,5–6,0 m
[T]: 1,5–3,0 m
Điều khiển đèn nháy Đèn nháy tự động TTL có chức năng đo sáng trước
Giao diện
Đầu nối USB
Đầu nối Micro-USB (Không được dùng bất kỳ cáp USB nào
khác ngoài Cáp USB UC-E21 đi kèm.), Hi-Speed USB
• Hỗ trợ In trực tiếp (PictBridge)
Đầu nối xuất ra HDMI Đầu nối micrô HDMI (Loại D)










