Tài liệu tham khảo
Table Of Contents
- Giới thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh
- Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
- Các Tính Năng Chụp
- Các Tính Năng Phát Lại
- Quay và Phát Lại Phim
- Cài đặt Chung của Máy Ảnh
- Mục Tham Khảo
- Sử Dụng Tính Năng Trợ Giúp Chụp T.Cảnh
- Chụp Hình 3D
- Hiệu Chỉnh Hình Tĩnh
- Hiệu Chỉnh Phim
- Kết nối Máy Ảnh với TV (Xem Hình Ảnh trên TV)
- Kết nối Máy Ảnh với Máy In (In Trực Tiếp)
- Menu Chụp Chân Dung Thông Minh
- Menu Chụp (đối với Chế Độ (Tự Động))
- Menu Phát Lại
- Menu Phim
- Menu Cài Đặt
- Tên Tập Tin và Thư Mục
- Các Phụ Kiện Tùy Chọn
- Thông Báo Lỗi
- Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục

61
Các Tính Năng Chụp
1
Thiết lập được sử dụng khi nâng đèn nháy.
2
Bạn có thể chọn U (tự động) hoặc W (tắt). Khi chọn U (tự động), máy ảnh sẽ tự động chọn chế độ
đèn nháy thích hợp cho cảnh đã được chọn.
3
Không thể thay đổi cài đặt này. Tự động chuyển sang chế độ chụp cận cảnh khi máy ảnh chọn chế độ
cảnh Cận cảnh.
4
Không thể sử dụng khi Chống nháy mắt được đặt thành Bật.
5
Có thể đặt khi Hẹn giờ cười được đặt thành Tắt.
6
Không thể thay đổi cài đặt này.
7
Không thể thay đổi cài đặt này. Cài đặt chế độ đèn nháy được cố định ở luôn nháy với đồng bộ chậm và
giảm mắt đỏ.
8
Có thể sử dụng đồng bộ chậm với chế độ đèn nháy giảm mắt đỏ.
9
Không thể sử dụng tính năng tự hẹn giờ. Nhả tđ ch.dung vật nuôi (A 42) có thể được đặt thành Bật
hoặc Tắt.
Đèn nháy
1
(A 51)
Tự hẹn giờ
(A 55)
Chụp cận cảnh
(A 57)
Bù phơi sáng
(A 59)
O (A 42)
W
6
Y
9
Tắt 0.0
s (A 43)
W
6
Tắt
6
Tắt 0.0
B Các Tính Năng Không Thể Sử Dụng Đồng Thời
Không thể sử dụng một số cài đặt với một số chức năng khác (A 64).