Tài liệu tham khảo
Table Of Contents
- Giới thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh
- Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
- Các Tính Năng Chụp
- Các Tính Năng Phát Lại
- Quay và Phát Lại Phim
- Cài đặt Chung của Máy Ảnh
- Mục Tham Khảo
- Sử Dụng Tính Năng Trợ Giúp Chụp T.Cảnh
- Chụp Hình 3D
- Hiệu Chỉnh Hình Tĩnh
- Hiệu Chỉnh Phim
- Kết nối Máy Ảnh với TV (Xem Hình Ảnh trên TV)
- Kết nối Máy Ảnh với Máy In (In Trực Tiếp)
- Menu Chụp Chân Dung Thông Minh
- Menu Chụp (đối với Chế Độ (Tự Động))
- Menu Phát Lại
- Menu Phim
- Menu Cài Đặt
- Tên Tập Tin và Thư Mục
- Các Phụ Kiện Tùy Chọn
- Thông Báo Lỗi
- Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục

63
Các Tính Năng Chụp
C Số Hình Ảnh Có Thể Lưu
Bảng sau đây liệt kê số hình ảnh xấp xỉ có thể được lưu vào bộ nhớ trong và vào thẻ nhớ 4 GB. Lưu ý rằng vì
nén kiểu JPEG, số hình ảnh có thể được lưu khác nhau nhiều tùy vào cấu tạo của hình. Ngoài ra, con số này
thay đổi tùy vào cấu tạo của thẻ nhớ, ngay cả khi các thẻ nhớ có cùng dung lượng đã cho.
1
Nếu số phơi sáng còn lại là 10.000 trở lên, số phơi sáng còn lại sẽ hiển thị “9999”.
2
Kích thước in ở độ phân giải xuất là 300 dpi.
Kích thước in được tính bằng cách chia số điểm ảnh cho độ phân giải của máy in (dpi) và nhân với
2,54 cm. Tuy nhiên, ở cùng kích thước hình ảnh, hình ảnh được in ở độ phân giải cao hơn sẽ in ra nhỏ hơn
so với kích thước đã cho, và hình ảnh được in ở độ phân giải thấp hơn sẽ in ra lớn hơn so với kích thước
đã cho.
Chế độ hình ảnh
Bộ nhớ trong
(khoảng 50 MB)
Thẻ nhớ
1
(4 GB)
Kích thước in
2
(cm)
Q 4608×3456P 6 490 39 × 29
P 4608×3456 12 970 39 × 29
R 3264×2448 24 1910 28 × 21
r 2272×1704 48 3820 19 × 14
q 1600×1200 95 7240 13 × 10
O 640×480 256 27700 5 × 4
g 4608×2592 16 1290 39 × 22