Tài liệu tham khảo
E53
Menu Phim
Phần Tham Khảo
C Lưu Ý đối với Tốc Độ Khuôn Hình và Tốc Độ Bit
• Giá trị tốc độ khuôn hình cho biết số khuôn hình trên một giây. Ở tốc độ khuôn hình cao, phim trở
nên mượt hơn nhưng kích thước tập tin cũng lớn hơn.
• Tốc độ bit của phim là lượng dữ liệu của phim được quay trong một giây. Do áp dụng hệ thống
tốc độ bit biến thiên (VBR), tốc độ bit của phim sẽ thay đổi tự động dựa theo đối tượng và khi
phim có chứa các đối tượng di chuyển thường xuyên, nhiều dữ liệu sẽ được quay hơn mỗi giây,
làm tăng kích thước tập tin phim.
Phim HS
Các phim đã quay có thể được phát lại trên máy ảnh theo chuyển động chậm
hoặc chuyển động nhanh.
Xem “Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS)” (E55)
để biết thêm thông tin.
B Lưu Ý đối với Phim HS
• Âm thanh không được thu lại.
• Vị trí thu phóng, lấy nét, phơi sáng và cân bằng trắng được khóa khi bắt đầu quay phim.
B Lưu Ý đối với Quay Phim HS và Cài Đặt Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt
h/u HS 480/4× trong Tùy chọn phim không thể được chọn khi Mềm hoặc Nâu đỏ hoài
cổ được chọn cho chế độ chụp Hiệu ứng đặc biệt.
Ngay cả khi bạn chọn h/
u HS 480/4× cho một chế độ ghi phim khác trong khi Mềm hoặc
Nâu đỏ hoài cổ được chọn trong chế độ chụp Hiệu ứng đặc biệt, máy ảnh sẽ tự động chọn
i/
w HS 720/2× cho Tùy chọn phim khi đĩa lệnh chế độ được xoay đến y.
Tùy chọn
Cỡ hình ảnh
(điểm ảnh)
Tỉ lệ cạnh
(ngang: dọc)
Mô tả
h
u
HS 480/4×
640 × 480
4:3
Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 4×
so với tốc độ bình thường và phát lại ở
chuyển động chậm bằng 1/4 tốc độ
quay.
• Thời lượng phim tối đa: 7 phút 15 giây
(thời gian phát lại: 29 phút)
i
w
HS 720/2×
1280 × 720
16:9
Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 2
×
so với tốc độ bình thường và phát lại ở
chuyển động chậm bằng 1/2 tốc độ quay.
•
Thời lượng phim tối đa: 14 phút 30 giây
(thời gian phát lại: 29 phút)
j
x
HS 1080/0,5×
1920 × 1080
16:9
Phim được quay ở tốc độ bằng 0,5× tốc
độ bình thường và phát lại ở chuyển
động nhanh gấp 2× tốc độ quay.
• Thời lượng phim tối đa: 29 phút
(thời gian phát lại: 14 phút 30 giây)