Tài liệu tham khảo
Table Of Contents
- Giới Thiệu
- Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
- Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
- Các Chức Năng Chụp Ảnh
- Chế Độ Tự Động
- Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)
- Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp)
- Chế Độ P, S, A, M (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp)
- Chế Độ U (User Settings (Thiết lập bởi người sử dụng))
- Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn
- Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút MENU (Menu Chụp)
- Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập với Nút Fn (Chức Năng)
- Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc
- Lấy Nét
- Các Chức Năng Phát Lại
- Quay và Phát Lại Phim
- Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
- Sử Dụng Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)
- Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In
- Phần Tham Khảo
- Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát Lại)
- Xem và Xóa Các Hình Ảnh Chụp Liên Tục (Chuỗi Ảnh)
- Chỉnh Sửa Hình Ảnh Tĩnh
- Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)
- Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)
- Chỉnh Sửa Phim
- Menu Chụp (Chế Độ P, S, A hoặc M)
- Chất Lượng Hình Ảnh
- Cỡ Hình Ảnh
- Picture Control (COOLPIX Picture Control) (Thay Đổi Các Thiết Lập Ghi Ảnh)
- Picture Control Tùy Chọn (Picture Control Tùy Chọn của COOLPIX)
- Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)
- Đo Sáng
- Chụp Liên Tục
- Độ Nhạy ISO
- Phơi Sáng Bù Trừ
- Chế Độ Vùng AF
- Chế Độ Lấy Nét Tự Động
- Bù Phơi Sáng Đèn Nháy
- Bộ Lọc Giảm Nhiễu
- D-Lighting Hoạt Động
- Đa Phơi Sáng
- Bộ Nhớ Thu Phóng
- Vị Trí Thu Phóng Bắt Đầu
- Xem Trước Phơi Sáng M
- Menu Phát Lại
- Menu Phim
- Menu Tùy Chọn Wi-Fi
- Menu Cài Đặt
- Màn Hình Khởi Động Máy
- Múi Giờ và Ngày
- Cài Đặt Màn Hình
- Ngày In (In Ngày và Giờ lên Hình Ảnh)
- Chống Rung
- Dò Tìm Chuyển Động
- Trợ Giúp AF
- Thu Phóng Kỹ Thuật Số
- Chỉ Định Điều Khiển Thu Phóng Bên Cạnh
- Cài Đặt Âm Thanh
- Tự Động Tắt
- Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ
- Ng.ngữ/Language
- Cài Đặt TV
- Sạc Bằng Máy Tính
- Chọn Av/Tv Hoán Đổi
- Đặt Lại Đánh Số Tập Tin
- Cảnh Báo Nháy Mắt
- Tải Lên Eye-Fi
- Phóng đại
- Đặt Lại Tất Cả
- Phiên Bản Vi Chương Trình
- Tin Báo Lỗi
- Tên Tập Tin
- Các Phụ Kiện Tùy Chọn
- Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục

E36
Phần Tham Khảo
Độ Nhạy ISO
Độ nhạy ISO cao hơn cho phép chụp được các đối tượng tối hơn. Ngoài ra, kể
cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, hình ảnh có thể được chụp ở tốc độ
cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra do lắc máy ảnh và do đối
tượng di chuyển.
• Khi cài đặt độ nhạy ISO cao hơn, hình ảnh có thể bị nhiễu.
C Hiển Thị Độ Nhạy ISO trên Màn Hình Chụp
• Khi Tự động được chọn, E được hiển thị nếu độ nhạy ISO được tự động
nâng lên.
• Khi ISO 100 - 400 hoặc ISO 100 - 800 được chọn, giá trị tối đa cho độ nhạy
ISO được hiển thị.
B Lưu Ý về Độ Nhạy ISO
• Trong chế độ m (bằng tay), khi được chỉnh đến Tự động, ISO 100 - 400 hoặc
ISO 100 - 800, độ nhạy ISO được cố định ở ISO 100.
• Thiết lập có thể không thay đổi được khi đang dùng một số thiết lập hoặc chức
năng khác.
Xoay đĩa lệnh chế độ đến j, k, l, m hoặc M M nút d M thanh j, k,
l, m hoặc M (A13) M Độ nhạy ISO
Tùy chọn Mô tả
Độ nhạy ISO
•Tự động (thiết lập mặc định):
Độ nhạy ISO được tự động điều chỉnh trong khoảng từ
ISO 100 đến 1600.
• T.động trg khoảg đ.sẵn:
Có thể chọn khoảng mà máy ảnh tự động điều chỉnh độ
nhạy ISO từ Y ISO 100 - 400 hoặc Z ISO 100 - 800.
•100 đến 6400:
Độ nhạy ISO được cố định ở giá trị chỉ định.
Tốc độ cửa trập tối
thiểu
Thiết lập tốc độ cửa trập tại điểm bắt đầu điều chỉnh độ nhạy
ISO tự động khi chế độ chụp là
j hoặc l.
Nếu phơi sáng không đủ đối với tốc độ cửa trập được chỉnh ở
đây, độ nhạy ISO được tăng tự động để đạt được phơi sáng
đúng.
• Thiết lập này được kích hoạt khi Độ nhạy ISO được đặt là
Tự động hoặc T.động trg khoảg đ.sẵn.
• Nếu phơi sáng vẫn không đủ ngay cả sau khi độ nhạy ISO
được tăng, tốc độ cửa trập chậm lại.
• Thiết lập mặc định: Không có