MÁY ẢNH SỐ Tài liệu tham khảo Vi
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX S9500/S9400 p Hiệu Ứng Nhanh.................................................................................. A32 Bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng trên hình ảnh ngay sau khi nhả cửa trập. Trong khi kiểm tra kết quả trên màn hình xem trước của mỗi hiệu ứng, bạn có thể chọn tạo ảnh có hiệu ứng phù hợp với cảnh hoặc tâm trạng của mình. Bạn cũng có thể áp dụng hiệu ứng lên hình ảnh sau đó bằng cách bấm nút k trong khi phát lại ảnh. e (Phim)................................
Giới Thiệu Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Các Chức Năng Chụp Ảnh Các Chức Năng Phát Lại Quay và Phát Lại Phim Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500) Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát Phần Tham Khảo Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục i
Giới Thiệu Đọc Phần Này Trước Giới Thiệu Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S9500 hoặc COOLPIX S9400. Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến Aviii) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới của mình.
Đọc Phần Này Trước Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này Các Thông Tin Khác • Các Biểu Tượng và Quy Ước Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây: Biểu Tượng Giới Thiệu Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A12). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) để biết thêm thông tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
Đọc Phần Này Trước Thông Tin và Lưu Ý Học Tập Suốt Đời Giới Thiệu Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau: • Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/ • Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/ • Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.
Đọc Phần Này Trước Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật. • Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo Giới Thiệu Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phiếu, trái phiếu kho bạc hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu).
An Toàn Cho Bạn Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng. Giới Thiệu Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.
An Toàn Cho Bạn • • • • • • Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc điện AC Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện. Bụi trên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy. Không chạm vào phích cắm hoặc đến gần Bộ sạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
An Toàn Cho Bạn Giới Thiệu Cẩn thận khi thao tác với các phần di động Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vật khác bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc các bộ phận di động khác. CD-ROM Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thiết bị này bằng các máy nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị. Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời.
Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500) Giới Thiệu bDữ liệu địa danh của máy ảnh này Trước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc "BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)" (F15) và đồng ý với các điều khoản. • Chức năng thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng 4 năm 2012. Thông tin địa danh sẽ không được cập nhật. • Chỉ dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.
Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500) Giới Thiệu bSử dụng máy ảnh ở nước ngoài • Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước ngoài, hãy tư vấn đại lý du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) Giới Thiệu Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận hàng hoá. Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) Giới Thiệu xii Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến • Luôn nhớ rằng việc truyền hoặc phát vô tuyến dữ liệu có thể bị chặn bởi các bên thứ ba. Lưu ý rằng Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu. • Sử dụng chức năng Wi-Fi (mạng LAN không dây) có thể gây nhiễu cho sóng vô tuyến, làm ngắt kết nối mạng hoặc giảm tốc độ giao tiếp.
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) Giới Thiệu Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm • Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm, bao gồm cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng.
Mục Lục Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii Giới Thiệu Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii Thông Tin và Lưu Ý ...........................
Mục Lục Giới Thiệu Các Chức Năng Có Sẵn ................................................................................................................................... 49 Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy) .............................................................................................. 50 Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 53 Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh...............
Mục Lục Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500) ............. 93 Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi .................................................................. 93 Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh........................................................................... 93 Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh................................................................................. 94 Giới Thiệu Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát......................
Mục Lục Giới Thiệu Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E37 Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E38 Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E41 Hiệu Ứng Nhanh..............
Mục Lục Giới Thiệu Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E80 Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E82 Tùy Chọn Wi-Fi (chỉ dành cho COOLPIX S9500) ..................................................................... E83 Tải Lên Eye-Fi.....................................................
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính Thân Máy Ảnh 1 2 34 5 6 4 Đèn nháy nâng lên Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính 7 Nắp thấu kính đóng 8 9 10 1 Đĩa lệnh chế độ .............................................22 2 Nút nhả cửa trập......................................3, 26 3 Công tắc điện/đèn bật nguồn ............. 19 4 Micrô (stereo) ............................................. 74, 82 5 Ăng ten GPS (chỉ cho COOLPIX S9500) ......
Thân Máy Ảnh 1 2 3 Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính 9 11 5 6 7 8 12 13 14 15 16 1 Màn hình OLED (màn hình)1 ............8, 22 2 Nút d (menu) ..............................................6 3 Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)2 ................................................3, 4 4 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 4 5 Nút c (phát lại) ......................................4, 28 12 Nắp đầu nối HDMI .......................................77 Đèn sạc .......................
Thân Máy Ảnh Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển Trong Khi Chụp Điều khiển A Chức năng chính Thay đổi chế độ chụp. 22 Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính Đĩa lệnh chế độ Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để 25 thu nhỏ.
Thân Máy Ảnh Điều khiển A Chức năng chính Phát lại hình ảnh. 28 Xóa hình cuối cùng được lưu lại. 29 Nút phát lại Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính Nút xóa Trong Khi Phát Lại Điều khiển Nút phát lại Điều khiển thu phóng Đa bộ chọn xoay Nút áp dụng lựa chọn 4 A Chức năng chính • Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật máy ảnh lên ở chế độ phát lại. • Trở về chế độ chụp. 19 • Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i), hiển thị hình thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về phía f (h).
Thân Máy Ảnh Điều khiển A Chức năng chính Hiển thị và ẩn menu. 6 Xóa hình ảnh. 29 Trở về chế độ chụp.
Các Thao Tác Menu Cơ Bản Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi. 1 Nhấn nút d. • Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp hoặc chế độ phát lại. Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính Chế độ hình ảnh Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục 29m 0s 970 Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động 2 Dùng đa bộ chọn xoay để chọn một mục menu. • H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới.
Các Thao Tác Menu Cơ Bản Chuyển Đổi Giữa Các Biểu Tượng Menu Để hiển thị một menu khác, ví dụ menu cài đặt (A96), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một biểu tượng menu khác. Các biểu tượng menu Menu chụp Chế độ hình ảnh Chế độ hình ảnh Màn hình k.
Màn Hình Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Ở chế độ mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên và mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình (A96) được đặt là Thông tin tự động).
Màn Hình Chế độ chụp............................................22, 23 2 Chế độ chụp cận cảnh..............................54 3 Chỉ báo thu phóng ..............................25, 54 26 Giá trị độ mở ống kính.............................. 27 Vùng lấy nét (cho bằng tay, 27 trung tâm) .................................................27, 62 4 Chỉ báo lấy nét................................................26 28 5 Chỉ báo AE/AF-L.............................................
Màn Hình Trong Khi Phát Lại 1 Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính 27 26 28 23 22 24 5 6 15/05/2013 12:00 9999.JPG 8 7 25 9 10 11 12 13 999/999 21 20 14 15 17 18 19 999/999 9999/9999 1m 0s 1m 0s a b 16 (a) Số ảnh hiện tại/tổng số ảnh........... 28 16 (b) Thời lượng phim.................................... 87 1 Ngày chụp........................................................ 20 2 Thời gian chụp...............................................
11
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại 1 Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ. 2 Lắp pin đi kèm (pin sạc Li-ion EN-EL12). • Dùng pin để ấn chốt pin màu cam lên theo hướng được chỉ bởi mũi tên (1), và lắp hoàn toàn pin vào (2). • Khi pin đã được lắp đúng, chốt pin sẽ khóa pin lại. B Lắp Pin Đúng Lắp pin ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy đảm bảo chắc chắn là pin ở đúng vị trí.
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào Tháo Pin Tắt máy ảnh (A19) và đảm bảo đèn nguồn máy ảnh và màn hình đã tắt trước khi mở nắp phủ khoang pin/ khe thẻ nhớ. Để bật pin ra, mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ và nhấn chốt pin màu cam theo hướng được chỉ (1). Sau đó, lấy pin ra (2). B Cảnh Báo Nhiệt Độ Cao Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin 1 Chuẩn bị bộ sạc điện AC EH-70P đi kèm. Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo bộ chuyển phích cắm*, hãy gắn bộ chuyển phích cắm vào phích của Bộ Sạc Điện AC. Ấn bộ chuyển phích cắm chặt vào cho đến khi nó được giữ an toàn. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm. * Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc vùng máy ảnh được mua.
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin Hiểu Đèn Sạc Trạng thái Mô tả Đèn nháy chậm (xanh lá) Pin đang được sạc. Tắt Pin không được sạc. Khi sạc hoàn tất, đèn sạc đang chớp từ từ màu xanh lá sẽ dừng lại và tắt. Chớp nhanh (xanh lá) • Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C. • Cáp USB hoặc Bộ Sạc Điện AC không được nối đúng, hoặc pin có vấn đề. Ngắt cáp USB hoặc rút Bộ Sạc Điện AC ra và nối lại một lần nữa, hoặc thay pin.
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ 1 Xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt và mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ. • Đảm bảo máy ảnh đã được tắt trước khi mở nắp phủ. 2 Lắp thẻ nhớ. Khe thẻ nhớ Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại • Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào đúng vị trí. B Lắp Thẻ Nhớ Đúng Lắp thẻ nhớ ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ. Hãy đảm bảo chắc chắn là thẻ nhớ ở đúng vị trí. 3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ Tháo Thẻ Nhớ Trước khi mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, tắt máy ảnh và xác nhận đèn bật nguồn và màn hình đã tắt. Dùng ngón tay nhấn nhẹ thẻ nhớ (1) để thẻ bật ra một phần, sau đó rút thẳng ra (2). B Cảnh Báo Nhiệt Độ Cao Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.
Bước 1 Bật Máy Ảnh 1 Nhấn công tắc để bật máy ảnh. • Nếu bạn bật máy ảnh lên lần đầu, hãy xem phần “Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ” (A20). • Thấu kính mở ra, và màn hình được bật lên. 2 Kiểm tra mức pin và số ảnh chụp còn lại. Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Chỉ báo mức pin 29m 0s 970 Số ảnh chụp còn lại Mức Pin Hiển thị Mô tả b Mức pin cao. B Mức pin thấp. Chuẩn bị sạc hoặc thay pin. N Pin hết. Không thể chụp ảnh. Sạc hoặc thay pin.
Bước 1 Bật Máy Ảnh Bật và Tắt Máy Ảnh • Khi máy ảnh được bật, đèn bật nguồn (màu xanh lá) và màn hình sẽ được bật (đèn bật nguồn tắt khi màn hình đã bật lên). • Để tắt máy ảnh, nhấn công tắc nguồn. Cả màn hình và đèn bật nguồn đều tắt. • Để bật máy ảnh ở chế độ phát lại, nhấn và giữ nút c (phát lại). Khi đó, thấu kính không mở ra. • Khi chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A89).
Bước 1 Bật Máy Ảnh Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ Đoạn hội thoại lựa chọn ngôn ngữ và cài đặt đồng hồ máy ảnh sẽ được hiển thị lần đầu tiên máy ảnh được bật. 1 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn ngôn ngữ mong muốn và nhấn nút k. Ng.ngữ/Language Hủy Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại 2 Nhấn nút H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k. Múi giờ và ngày Chọn múi giờ, đặt ngày và thời gian? Có Không Hủy 3 Nhấn nút J hoặc K để chọn múi giờ địa phương của bạn, và nhấn nút k.
Bước 1 Bật Máy Ảnh 5 Nhấn H, I, J hoặc K để thiết lập ngày giờ, và nhấn nút k. • Chọn một mục: Nhấn K hoặc J (được chọn theo thứ tự sau: Ng (ngày) ➝ Th (tháng) ➝ N (năm) ➝ giờ ➝ phút). • Chỉnh nội dung: Nhấn H hoặc I. Ngày và giờ cũng có thể được thiết lập bằng cách xoay đa bộ chọn. • Xác nhận thiết lập: Chọn trường phút và nhấn nút k hoặc K. 6 Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k. • Sau khi hoàn thành cài đặt, thấu kính mở ra và màn hình chụp sẽ được hiển thị.
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ chụp. • Phần dưới đây mô tả ví dụ cách chụp ảnh ở chế độ A (tự động). Xoay đĩa lệnh chế độ đến A. Chế độ tự động Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại • Máy ảnh chuyển sang chế độ A (tự động) và biểu tượng chế độ chụp chuyển thành A. Biểu tượng chế độ chụp 29m 0s 970 • Xem “Màn Hình” (A8) để biết thêm thông tin.
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn Chế độ u Hiệu ứng đặc biệt (A47) Bạn có thể thêm các hiệu ứng đặc biệt để chụp. Chế độ A (tự động) (A31) Chế độ F Chụp ch.dug thôg minh (A45) Máy ảnh dò tìm các khuôn mặt đang cười và tự động nhả cửa trập. Chế độ chụp cảnh (A33) Khi một trong các chế độ cảnh được chọn, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập tối ưu cho cảnh được chọn đó.
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh 1 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng. • Tránh để ngón tay bạn, tóc, dây đeo và các vật thể khác chạm vào thấu kính, đèn nháy, đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động và micrô. • Để chụp ở hướng ”dọc”, giữ máy ảnh sao cho đèn nháy ở phía trên thấu kính. Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại 2 Ngắm khung ảnh. • Hướng máy ảnh về phía đối tượng.
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh Sử Dụng Thu Phóng Thu nhỏ C Phóng to Thu phóng quang Thu phóng kỹ thuật số Thu Phóng Kỹ Thuật Số và Nội Suy • Khi thu phóng kỹ thuật số được sử dụng, chất lượng ảnh sẽ bắt đầu giảm nếu vị trí thu phóng được tăng lên vượt quá vị trí V trên thanh thu phóng. Vị trí V di chuyển sang phải khi cỡ hình ảnh (A62) được chọn nhỏ hơn. • Có thể dùng Thu phóng kỹ thuật số trong menu cài đặt (A96) để chỉnh cho thu phóng kỹ thuật số không hoạt động nếu cần.
Bước 4 Lấy Nét và Chụp 1 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để chỉnh lấy nét. Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại • ”Nhấn nửa chừng” là hành động nhấn nút nhả cửa trập nhẹ cho đến khi bạn cảm thấy lực cản và sau đó giữ ở vị trí đó. • Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) sáng lên màu xanh. Nếu vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét nhấp nháy màu đỏ, đối tượng chưa được lấy nét. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng lại một lần nữa.
Bước 4 Lấy Nét và Chụp Lấy Nét và Phơi Sáng 1/250 Tốc độ cửa trập F3.4 Giá trị độ mở ống kính • Các vùng lấy nét có thể được điều chỉnh bằng chức năng Chế độ vùng AF (A62) trong menu chụp. • Các vùng được dùng để lấy nét trong chế độ chụp cảnh thay đổi tùy theo cảnh được chọn (A34). • Trong chế độ chụp chân dung thông minh, máy ảnh sẽ lấy nét trên khuôn mặt có viền đôi xung quanh (vùng lấy nét). • Trong chế độ u (hiệu ứng đặc biệt), máy ảnh sẽ lấy nét ở trung tâm khuôn hình.
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh 1 Nhấn nút c (phát lại). • Khi bạn chuyển từ chế độ chụp sang chế độ phát lại, hình ảnh cuối cùng được lưu sẽ được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy. 2 Sử dụng đa bộ chọn để xem các hình ảnh trước hoặc tiếp theo. Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại Để xem ảnh phía trước: H hoặc J Để xem ảnh tiếp theo: I hoặc K Ảnh có thể được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn. Để phát lại ảnh được lưu trong bộ nhớ trong, hãy tháo thẻ nhớ ra.
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần 1 Nhấn nút l để xóa ảnh đang được hiển thị trên màn hình. 2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn phương pháp xóa mong muốn và nhấn nút k. 3 Xóa Hình ảnh hiện tại Xóa các hình ảnh đã chọn Tất cả hình ảnh Nhấn H hoặc I để chọn Có và nhấn nút k. • Ảnh đã xóa không thể được phục hồi. • Để hủy, nhấn H hoặc I để chọn Không và nhấn nút k. Xóa 1 hình ảnh? Có Không B Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại • Hình ảnh hiện tại: Chỉ xóa hình ảnh hiện tại.
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần Sử Dụng Màn Hình Xóa Ảnh Được Chọn 1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một ảnh cần xóa, và sau đó nhấn H để hiển thị K. • Để hủy lựa chọn, nhấn I để bỏ K. • Xoay điều khiển thu phóng (A25) đến g (i) để chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc f(h) để hiển thị hình thu nhỏ. 2 Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại 30 Xóa các hình ảnh đã chọn Trở lại ON/OFF Thêm K vào tất cả các ảnh mà bạn muốn xóa và nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.
Các Chức Năng Chụp Ảnh Chế Độ A (Tự Động) Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ A (Tự Động) • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49 • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) - Menu chụp ➝ A61 - Menu cài đặt ➝ A96 Các Chức Năng Chụp Ảnh Có thể thực hiện các hoạt động chụp cơ bản. Ngoài ra, bạn cũng có thể điều chỉnh các tùy chọn trong menu chụp (A62) cho phù hợp với điều kiện chụp và loại hình ảnh mà bạn muốn chụp.
Chế Độ A (Tự Động) Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh Trong chế độ A (tự động), bạn có thể áp dụng các hiệu ứng lên hình ảnh ngay lập tức sau khi nhả cửa trập. • Hình ảnh sau khi chỉnh sửa được lưu thành tập tin riêng với một tên khác (E97). 1 Nhấn nút k trên màn hình hiển thị sau khi chụp một ảnh trong chế độ A (tự động). • Nếu bạn nhấn nút d hoặc nếu không có thao tác nào được thực hiện sau khoảng 5 giây, máy ảnh sẽ chuyển lại về màn hình chụp.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) Khi một trong các cảnh sau đây được chọn bằng đĩa lệnh chế độ hoặc menu cảnh, ảnh sẽ được chụp với các thiết lập đã được tối ưu hóa cho cảnh được chọn. x (Bộ chọn cảnh tự động) (A34) X (Phong cảnh đêm) (A35) S (Chân dung ban đêm) (A36) W (Ngược sáng) (A37) Khi bạn lấy khung một tấm ảnh, máy ảnh sẽ tự động chọn cảnh tối ưu để giúp việc chụp đơn giản hơn. Xoay đĩa lệnh chế độ đến X, S hoặc W và chụp ảnh.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Cảnh • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49 • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) - Chế độ hình ảnh ➝ A62 - Menu cài đặt ➝ A96 Đặc Điểm của Mỗi Cảnh • Giá ba chân được khuyến nghị sử dụng cho các chế độ cảnh có chỉ báo O do tốc độ cửa trập chậm. • Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) là Tắt khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) X Phong cảnh đêm • Nhấn nút d để chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân trong Phong cảnh đêm. • Y Cầm tay (thiết lập mặc định): Chế độ này cho phép bạn chụp với độ lắc máy ảnh và độ nhiễu tối thiểu kể cả khi cầm máy ảnh bằng tay. - Khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, ảnh được chụp liên tục, và máy ảnh kết hợp các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) S Chân dung ban đêm Các Chức Năng Chụp Ảnh 36 • Nhấn nút d để chọn Y Cầm tay hoặc Z Giá ba chân trong Chân dung ban đêm. • Y Cầm tay (thiết lập mặc định): Chế độ này cho phép bạn chụp với độ lắc máy ảnh và độ nhiễu tối thiểu kể cả khi cầm máy ảnh bằng tay. - Đối với một cảnh có phông nền tối, khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, nhiều ảnh được chụp liên tục. Máy ảnh kết hợp các ảnh này lại để lưu một ảnh duy nhất.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) W Ngược sáng • Nhấn nút d để chọn Bật hoặc Tắt cho bố cục HDR (dải động cao) trên màn hình được hiển thị sau khi chế độ Ngược sáng được chọn. • Tắt (thiết lập mặc định): Đèn nháy chớp để giúp đối tượng ngược sáng không bị che tối. • Bật: Dùng khi chụp ảnh với các vùng rất sáng và rất tối trong cùng khuôn hình. • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình. B Lưu Ý đối với HDR Các Chức Năng Chụp Ảnh • Giá ba chân được khuyến khích sử dụng.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M b Chân dung • Máy ảnh dò và lấy nét trên một khuôn mặt (A67). • Tính năng làm mịn da làm cho da đối tượng trở nên mịn hơn (A46). • Nếu không có khuôn mặt nào được nhận diện, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng ở giữa khuôn hình. • Không dùng được thu phóng kỹ thuật số. y M c Phong cảnh • Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) luôn sáng lên màu xanh lá.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M Z Bãi biển • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình. y M z Tuyết • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình. y M h Mặt trời lặn O • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình. y M i Hoàng hôn/bình minh O • Máy ảnh điều chỉnh lấy nét đến vô tận khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét (A8) luôn sáng lên màu xanh lá.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M u Thức ăn • Chế độ chụp cận cảnh (A54) được bật, và máy ảnh tự động điều chỉnh thu phóng đến vị trí gần đối tượng nhất mà máy ảnh có thể chụp được. • Bạn có thể chỉnh màu sắc bằng cách nhấn đa bộ chọn H hoặc I. Thiết lập điều chỉnh màu sắc được lưu lại trong bộ 29m 0s nhớ máy ảnh kể cả sau khi tắt máy ảnh. 970 • Bạn có thể di chuyển vùng lấy nét mà máy ảnh lấy nét. Nhấn nút k và sau đó nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K để di chuyển vùng lấy nét.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M n Bản sao đen trắng • Máy ảnh lấy nét ở vùng trung tâm khuôn hình. • Khi chụp vật thể gần, hãy chụp với chế độ chụp cận cảnh (A54). y M p Chụp t.cảnh dễ dàng B Lưu Ý đối với In Ảnh Toàn Cảnh Khi in ảnh toàn cảnh, toàn bộ ảnh có thể không được in tùy vào thiết lập máy in. Ngoài ra, có thể không in được ảnh tùy theo máy in. Để có thêm thông tin, xem hướng dẫn máy in của bạn hoặc liên lạc một phòng ảnh kỹ thuật số.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M O Chân dung vật nuôi • Khi được hướng vào một vật nuôi như chó hoặc mèo, máy ảnh sẽ dò và lấy nét trên khuôn mặt của vật nuôi đó. Trong thiết lập mặc định, cửa trập được nhả tự động khi máy ảnh đã lấy nét trên vật nuôi (nhả tự động chân dung vật nuôi). • Trên màn hình xuất hiện khi O Chân dung vật nuôi được chọn, chọn Đơn hoặc Liên tục. - Đơn: Chụp một ảnh mỗi lần.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) y M s Chụp ảnh 3D • Máy ảnh chụp một ảnh cho mỗi mắt để mô phỏng một ảnh ba chiều trên một TV hoặc màn hình tương thích 3D. • Sau khi nhấn nút nhả cửa trập để chụp khuôn hình đầu tiên, di chuyển máy ảnh theo phương ngang sang phải đến khi khung hướng dẫn trên màn hình trùng với đối tượng. Máy ảnh tự động chụp ảnh thứ hai sau khi nhận dạng được đối tượng đã khớp với phần hướng dẫn.
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh) C Xem Ảnh 3D • Hình ảnh 3D không thể được phát lại trong 3D trên màn hình máy ảnh. Chỉ có ảnh cho mắt trái được hiển thị trong khi phát lại. • Để xem hình ảnh 3D trong 3D, bạn phải dùng một TV hoặc màn hình tương thích 3D. Hình ảnh 3D có thể được phát lại trong 3D bằng cách nối máy ảnh đến một TV hoặc màn hình tương thích 3D bằng một cáp HDMI tương thích 3D (A77).
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười) Nếu máy ảnh phát hiện các khuôn mặt cười, cửa trập được nhả tự động mà không cần nhấn nút nhả cửa trập (hẹn giờ cười). Chức năng làm mịn da làm cho tông màu da mịn hơn. 1 Ngắm khung ảnh và chờ cho đối tượng cười. 2 Quá trình chụp kết thúc. Các Chức Năng Chụp Ảnh • Khi máy ảnh nhận diện một khuôn mặt người, một viền đôi vàng (vùng lấy nét) được hiển thị quanh khuôn mặt đó.
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười) Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ➝ A49 • Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) - Menu chụp ch.dung thôg minh ➝ A63 - Menu cài đặt ➝ A96 Sử Dụng Làm Mịn Da Các Chức Năng Chụp Ảnh 46 Trong các chế độ chụp sau, máy ảnh nhận diện đến tối đa 3 khuôn mặt người khi cửa trập được nhả, và xử lý ảnh để làm tông màu da mịn hơn trước khi lưu ảnh.
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) Bạn có thể chọn một trong nhiều hiệu ứng đặc biệt để chụp ảnh. Để chọn một hiệu ứng, nhấn nút d để hiển thị menu hiệu ứng đặc biệt. Chế độ hình ảnh Hiệu ứng đặc biệt Hiệu ứng đặc biệt Mềm Nâu đỏ hoài cổ Đơn sắc độ tg phản cao Chụp thiếu sáng Màu tuyển chọn • Máy ảnh lấy nét trên đối tượng ở vùng trung tâm của khuôn hình. C Thông Tin Bổ Sung Xem “Các Thao Tác Menu Cơ Bản” (A6) để biết thêm thông tin.
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) Tùy chọn Các Chức Năng Chụp Ảnh 48 Mô tả Mềm Làm mịn ảnh bằng cách thêm vào 1 lớp mờ nhẹ lên toàn ảnh. Nâu đỏ hoài cổ Thêm tông màu nâu đỏ và giảm tương phản để mô phỏng chất lượng của một tấm ảnh cũ. Đơn sắc độ tg phản cao Chuyển đổi ảnh thành ảnh đen trắng và làm tăng mạnh độ tương phản. Chụp dư sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu sáng. Chụp thiếu sáng Làm cho ảnh tổng thể mang tông màu tối.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Nhấn đa bộ chọn H (m), J (n), I (D), hoặc K (o) trong khi chụp để thực hiện các chức năng sau. n Tự hẹn giờ (A53) m Chế độ đèn nháy (A50) Tự hẹn giờ Tự động o Thanh trượt sáng tạo (A55)/ Bù phơi sáng (A58) D Chế độ chụp cận cảnh (A54) Chế độ chụp cận cảnh Độ sáng (Phơi sáng +/-) + 0.3 - 2.0 Các Chức Năng Có Sẵn Các Chức Năng Chụp Ảnh + 2.0 Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp như sau.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy) Bạn có thể chỉnh chế độ đèn nháy thích hợp với điều kiện chụp. Các Chức Năng Chụp Ảnh 50 1 Nhấn H (m chế độ đèn nháy) trên đa bộ chọn. 2 Nhấn đa bộ chọn để chọn chế độ mong muốn và nhấn nút k. • Xem “Các Chế Độ Đèn Nháy” (A51) để biết thêm thông tin. • Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa chọn sẽ bị hủy.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Nâng Đèn Nháy Khi bạn nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng, đèn nháy sẽ tự động bung lên nếu các điều kiện cần cho chụp ảnh với đèn nháy được thỏa. • Đèn nháy tự động (U tự động, V tự động với giảm mắt đỏ, hoặc Y đồng bộ chậm): Nếu ánh sáng mờ, đèn nháy tự động bung lên khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Máy ảnh xác định có bung đèn hay không dựa trên độ sáng của đối tượng và các thiết lập được dùng trong khi chụp.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn C Khoảng Cách Hiệu Quả của Đèn Nháy Đèn nháy có phạm vi hoạt động từ 0,5 đến 6,0 m cho vị trí góc rộng, và khoảng 1,5 đến 3,5 m cho vị trí thu phóng chụp ảnh xa (khi Độ nhạy ISO được đặt là Tự động). C Thiết Lập Chế Độ Đèn Nháy • Thiết lập khác nhau tùy theo chế độ chụp. Xem “Các Chức Năng Có Sẵn” (A49) và “Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định” (A59) để biết thêm thông tin. • Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Sử Dụng Tự Hẹn Giờ Chức năng tự hẹn giờ thích hợp cho chụp ảnh nhóm có bao gồm cả bạn và giảm rung khi nút nhả cửa trập được nhấn. Khi sử dụng tự hẹn giờ, giá ba chân được khuyến khích dùng. Chỉnh Chống rung trong menu cài đặt (A96) đến Tắt khi dùng giá ba chân để ổn định máy ảnh. 1 Nhấn J (n tự hẹn giờ) trên đa bộ chọn. 2 Dùng đa bộ chọn để chọn n10s (hoặc n2s) và nhấn nút k.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh Khi sử dụng chế độ chụp cận cảnh, máy ảnh có thể lấy nét trên các đối tượng gần đến 1 cm tính từ mặt trước thấu kính. Tính năng này có ích khi chụp ảnh cận cảnh của hoa và các đối tượng nhỏ khác. 1 Nhấn I (p chế độ chụp cận cảnh) trên đa bộ chọn. 2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn ON và nhấn nút k. Chế độ chụp cận cảnh Các Chức Năng Chụp Ảnh • Nếu nút k không được nhấn trong vòng vài giây, lựa chọn sẽ bị hủy.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Sự Sống Động, và Màu Sắc (Thanh Trượt Sáng Tạo) Khi chế độ chụp được chỉnh đến chế độA (tự động), bạn có thể dùng thanh trượt sáng tạo để điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng), sự sống động, và màu sắc khi chụp ảnh. Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo Nhấn đa bộ chọn K (o). 2 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn o, G hoặc F.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn 4 Sau khi điều chỉnh xong, nhấn J hoặc K để chọn y và nhấn nút k. Kết thúc • Nếu nút k (trừ khi P được chọn) hoặc nút nhả cửa trập được nhấn trong bước 3, mức độ hiệu ứng được chọn sẽ được áp dụng. Khi hiệu ứng được áp dụng, máy ảnh trở về màn hình chụp. • Nếu độ sáng được điều chỉnh, H và giá trị bù được hiển thị. • Nếu độ sống động được điều chỉnh, a được hiển thị. • Nếu màu sắc được điều chỉnh, b được hiển thị.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng) Điều chỉnh độ sáng chung của ảnh. Thiết lập Hướng "+" Hướng "-" “0.0“ Thanh Độ sáng (Phơi sáng +/-) Giải thích Làm cho đối tượng sáng hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh. Làm cho đối tượng tối hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh. Hủy bỏ bù phơi sáng. + 2.0 + 0.3 - 2.0 Phơi sáng phơi sáng Biểu đồ C Sử Dụng Biểu Đồ Điều Chỉnh Sự Sống Động (Điều Chỉnh Độ Bão Hòa) Điều chỉnh độ sống động chung của ảnh.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng) Khi chế độ chụp là chế độ cảnh, chế độ chụp chân dung thông minh hoặc chế độ hiệu ứng đặc biệt, bạn có thể điều chỉnh độ sáng (bù phơi sáng). 1 Nhấn K (o bù phơi sáng) trên đa bộ chọn. 2 Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn một giá trị bù. Các Chức Năng Chụp Ảnh Thiết lập Hướng "+" Hướng "-" “0.0“ Hướng dẫn bù phơi sáng Bù phơi sáng Giải thích Làm cho đối tượng sáng hơn độ phơi sáng được chỉnh bởi máy ảnh.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định Thiết lập mặc định của mỗi chế độ chụp được mô tả dưới đây. • Thông tin tương tự về chế độ cảnh có thể được tìm thấy ở trang tiếp theo. Chế độ chụp Chế độ A (Tự động) (A31) Chế độ đèn nháy (A50) U Tự hẹn giờ (A53) Chế độ chụp cận cảnh (A54) Thanh trượt Bù phơi sáng sáng tạo (A57,58) (A55) OFF OFF 0.0 F (Chụp ch.dung thôg minh) U1 (A45) OFF2 OFF3 - 0.0 u (Hiệu ứng W đặc biệt) (A47) OFF OFF - 0.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn Thiết lập mặc định trong chế độ chụp cảnh được mô tả dưới đây. Chế độ đèn nháy (A50) Các Chức Năng Chụp Ảnh 1 2 3 4 5 6 60 Tự hẹn giờ (A53) Chế độ chụp cận cảnh (A54) Bù phơi sáng (A58) x (A34) U1 OFF OFF2 0.0 X (A35) 2 W OFF OFF2 0.0 S (A36) V4 OFF OFF2 0.0 W (A37) X/W3 OFF OFF2 0.0 b (A38) V OFF OFF2 0.0 c (A38) W2 OFF OFF2 0.0 d (A38) W2 OFF2 OFF2 0.0 f (A38) V5 OFF OFF2 0.0 Z (A39) U OFF OFF2 0.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp) Menu chụp có thể được thiết lập bằng cách nhấn nút d trong chế độ chụp. Chế độ hình ảnh Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục 29m 0s Độ nhạy ISO 970 Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ chụp.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp) Các Tùy Chọn trong Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Tùy chọn Các Chức Năng Chụp Ảnh 62 Mô tả A Chế độ hình ảnh Cho phép bạn chọn kết hợp của cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập mặc định là r 4896×3672. Cân bằng trắng Điều chỉnh cho màu trong ảnh gần hơn với màu thấy được khi nhìn bằng mắt.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp) Các Tùy Chọn trong Menu Chụp Chân Dung Thông Minh Tùy chọn Mô tả A Chế độ hình ảnh Cho phép bạn chọn kết hợp của cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập mặc định là r 4896×3672. Làm mịn da Bật chức năng làm mịn da. Máy ảnh làm tông màu da mặt E43 mịn hơn trước khi lưu ảnh lại. Mức độ hiệu ứng được áp dụng có thể được chọn. Thiết lập mặc định là Bình thường.
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu khác. Chức năng bị giới hạn Tùy chọn Liên tục (A62) Khi Liên tục được dùng để chụp, không dùng được đèn nháy. Chống nháy mắt (A63) Khi Chống nháy mắt được đặt là Bật, không dùng được đèn nháy. Chế độ vùng AF (A62) Khi Dò tìm đối tượng được dùng để chụp, không dùng được tự hẹn giờ. Hẹn giờ cười (A63) Khi Hẹn giờ cười được dùng để chụp, không dùng được tự hẹn giờ.
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp Chức năng bị giới hạn Ngày in Dò tìm chuyển động Thu phóng kỹ thuật số B Mô tả Liên tục (A62) Khi Liên tục H, Liên tục L, Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc BSS được dùng để chụp, không dùng được ngày in. Liên tục (A62) Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp, Liên tục H: 120 hình/s, Liên tục H: 60 hình/s hoặc Chụp liên tục 16 ảnh được dùng để chụp, chức năng Dò tìm chuyển động bị tắt.
Lấy Nét trên Đối Tượng Vùng lấy nét hoặc phạm vi lấy nét thay đổi tùy theo chế độ chụp. • Trong chế độ A (tự động), vùng lấy nét có thể được thiết lập bằng cách chọn Chế độ vùng AF (A62) trong menu chụp. Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu Các Chức Năng Chụp Ảnh Khi Chế độ vùng AF là AF tìm kiếm mục tiêu, máy ảnh sẽ điều chỉnh lấy nét trong các hoạt động sau đây nếu bạn nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. • Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính, nó sẽ lấy nét trên đối tượng đó.
Lấy Nét trên Đối Tượng Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt Trong các thiết lập sau, máy ảnh dùng dò tìm khuôn mặt để tự động lấy nét trên các khuôn mặt người. Nếu máy ảnh nhận diện nhiều hơn một khuôn mặt, một đường viền đôi được hiển thị quanh khuôn mặt mà máy ảnh lấy nét, và đường viền đơn sẽ hiển thị quanh các khuôn mặt khác.
Lấy Nét trên Đối Tượng Khóa Lấy Nét Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét các đối tượng lệch ngoài trung tâm khi trung tâm được chọn cho chế độ vùng lấy nét tự động. • Hãy đảm bảo rằng khoảng cách giữa máy ảnh và đối tượng không thay đổi. • Khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng, phơi sáng được khóa. 29m 0s 970 Ngắm khung đối tượng cần lấy nét bằng máy ảnh. Các Chức Năng Chụp Ảnh 68 1/250 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. F3.4 Xác nhận vùng lấy nét sáng lên màu xanh. 1/250 F3.
Các Chức Năng Phát Lại Thu Phóng Phát Lại Chọn một hình ảnh để phóng to trong chế độ phát lại và xoay điều khiển thu phóng đến g (i). g (i) 15/05/2013 15:30 0004.JPG f (h) 4/ 132 Ảnh được hiển thị trong chế độ phát lại khuôn hình đầy. Ảnh được phóng to. Hướng dẫn vị trí hiển thị Chức năng Chỉnh độ phóng đại Thao tác f(h)/ g(i) Di chuyển vị trí hiển thị Quay lại chế độ phát lại khuôn hình đầy C Di chuyển vị trí hiển thị. d Xén Mô tả Thu phóng được tăng đến tối đa 10×.
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) Xoay điều khiển thu phóng đến f (h) trong chế độ phát lại. Chức năng này sẽ hiển thị nhiều ảnh cùng một lúc, cho phép bạn tìm ảnh mong muốn dễ dàng hơn. f (h) 15/05/2013 15:30 0004.
Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại Chế độ phát lại có thể được thay đổi tùy theo loại ảnh mà bạn muốn xem. Các Chế Độ Phát Lại Chế độ A Mô tả c Phát Phát lại tất cả hình ảnh mà không cần chọn loại hình ảnh. Chế độ này được chọn khi bạn chuyển từ chế độ chụp sang chế độ phát lại. 28 h Các bức ảnh ưa chuộng Chỉ phát lại những hình ảnh trong một anbum. Hình ảnh phải được thêm vào anbum trước khi dùng chế độ này (A74, E5).
Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại 4 5 Nhấn H hoặc I để chọn một chế độ và nhấn nút k. Phát • Nếu bạn chọn Phát, màn hình phát lại được hiển thị. • Nếu bạn chọn khác với Phát, xem tiếp bước 5. Sắp xếp tự động Danh sách theo ngày Chọn một anbum, thể loại, hoặc ngày chụp và nhấn nút k. • h Xem “Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng” (E5) để biết thêm thông tin. • F Xem “Chế Độ Sắp Xếp Tự Động” (E8) để biết thêm thông tin. • C Xem “Chế Độ Danh Sách Theo Ngày” (E10) để biết thêm thông tin.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại) Khi xem hình ảnh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc chế độ phát lại hình thu nhỏ, nhấn nút d để thiết lập menu phát lại (A6). Sửa lại nhanh 15/05/2013 15:30 0004.JPG D-Lighting Sửa lại vẻ huyền ảo Thứ tự in Trình chiếu slide 4 132 Bảo vệ Xoay hình ảnh Các chức năng có sẵn thay đổi tùy theo chế độ phát lại.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại) Các Menu Phát Lại Có Sẵn Mô tả A Sửa lại nhanh1, 2 Tạo bản sao được sửa lại với độ tương phản và độ bão hòa tốt hơn. E16 D-Lighting1, 2 Tạo bản sao với độ tương phản và độ sáng được tăng cường, các vùng tối được đánh sáng lên trong ảnh. E16 Sửa lại vẻ huyền ảo1, 2 Làm cho tông màu da mặt mịn hơn và tạo cảm giác các E17 khuôn mặt nhỏ lại với mắt lớn hơn.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại) 1 2 3 4 Chức năng này được dùng để chỉnh sửa hình ảnh hiện đang được chọn và lưu lại trong một tập tin riêng khác với tập tin gốc. Tuy nhiên, lưu ý rằng các ảnh được chụp bằng Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc Chụp ảnh 3D không thể được chỉnh sửa. Đồng thời cũng lưu ý về giới hạn đối với việc sửa lại các ảnh đã được chỉnh sửa (E14). Chức năng này không thể được dùng cho các ảnh trong chuỗi ảnh khi chỉ có ảnh quan trọng được hiển thị.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại) Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh Màn hình chọn ảnh được hiển thị trong các menu sau đây. Trong một số mục menu chỉ một ảnh có thể được chọn, trong khi với một vài mục menu khác, nhiều ảnh có thể được chọn.
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In Bạn có thể thưởng thức ảnh và phim tốt hơn bằng cách nối máy ảnh với TV, máy tính, hoặc máy in. • Trước khi kết nối máy ảnh với một thiết bị ngoài, đảm bảo rằng mức pin còn lại đủ và tắt máy ảnh. Để có thêm thông tin về phương pháp kết nối và các bước cần thiết, xem thêm tài liệu đi kèm với thiết bị ngoài tài liệu này. Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh Đầu nối micro HDMI (Loại D) Cách mở nắp đầu nối Cắm phích cắm thẳng vào.
Sử Dụng ViewNX 2 ViewNX 2 là một gói phần mềm tất cả trong một cho phép bạn chuyển, xem, chỉnh sửa và chia sẻ ảnh. Cài đặt ViewNX 2 bằng CD-ROM ViewNX 2. Hộp Công Cụ Ảnh Của Bạn ViewNX 2™ Các Chức Năng Phát Lại Cài Đặt ViewNX 2 • Cần có kết nối Internet. Các Hệ Điều Hành Tương Thích Windows Windows 8, Windows 7, Windows Vista, Windows XP Macintosh Mac OS X 10.6, 10.7, 10.
Sử Dụng ViewNX 2 2 Chọn một ngôn ngữ trong hộp thoại chọn ngôn ngữ để mở cửa sổ cài đặt. • Nếu ngôn ngữ mong muốn không có sẵn, nhấn Region Selection (Chọn Vùng) để chọn một vùng khác và chọn ngôn ngữ mong muốn (nút Region Selection (Chọn Vùng) không có sẵn ở phiên bản Châu Âu). • Nhấn Next (Kế tiếp) để hiển thị cửa sổ cài đặt. 3 Bắt đầu chương trình cài đặt. 4 Tải phần mềm xuống.
Sử Dụng ViewNX 2 Chuyển Ảnh sang Máy Tính 1 Chọn cách ảnh sẽ được sao chép sang máy tính. Chọn một trong các phương pháp sau: • Kết nối USB trực tiếp: Tắt máy ảnh và đảm bảo thẻ nhớ được gắn vào máy ảnh. Nối máy ảnh đến máy tính bằng cáp USB đi kèm. Máy ảnh tự động bật lên. Để chuyển các ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh, tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh trước khi nối máy ảnh với máy tính.
Sử Dụng ViewNX 2 2 Chuyển ảnh sang máy tính. • Xác nhận là tên của máy ảnh hoặc ổ đĩa di động được kết nối được hiển thị là “Source (Nguồn)” trên thanh tiêu đề “Options (Tùy chọn)” của Nikon Transfer 2 (1). • Nhấn Start Transfer (Bắt Đầu Chuyển) (2). 1 S9500 2 • Ở thiết lập mặc định, tất cả các ảnh trong thẻ nhớ sẽ được sao chép sang máy tính. 3 Ngắt kết nối. Xem Ảnh Khởi động ViewNX 2. • Ảnh được hiển thị trong ViewNX 2 khi quá trình chuyển hoàn tất.
Quay và Phát Lại Phim Quay Phim Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim). Tông màu, cân bằng trắng, và các thiết lập khác giống như khi đang chụp ảnh tĩnh. 1 Bật máy ảnh và hiển thị màn hình chụp. • Biểu tượng tùy chọn phim cho biết loại phim được quay (A86). • Khi quay phim, góc xem (nghĩa là vùng thấy được trong khung ảnh) hẹp hơn so với ảnh tĩnh. Khi Thông tin ảnh (A96) được chỉnh đến Kh.hình phim+th.tin tđ, bạn có thể xác nhận vùng thấy được trong khung ảnh trước khi quay phim.
Quay Phim Lấy Nét và Phơi Sáng Trong Khi Quay Phim • Lấy nét có thể được chỉnh trong khi quay phim theo cách sau đây dựa trên thiết lập Chế độ lấy nét tự động (A86) của menu phim. - A AF đơn (thiết lập mặc định): Khóa lấy nét khi nút b (e ghi phim) được nhấn để bắt đầu quay phim. - B AF toàn thời gian: Lấy nét được điều chỉnh liên tục ngay cả trong khi đang quay phim. • Lấy nét tự động có thể không hoạt động như mong muốn (A68).
Quay Phim B Lưu Ý đối với Sử Dụng Thu Phóng Trong Khi Quay Phim • Chỉ báo thu phóng không được hiển thị trong khi quay phim. • Khi thu phóng kỹ thuật số được sử dụng, chất lượng hình ảnh sẽ bị giảm. • Nếu bạn bắt đầu quay phim mà không dùng thu phóng kỹ thuật số, và bạn tiếp tục xoay điều khiển thu phóng đến g(i), máy ảnh sẽ dừng lại ở tỉ lệ thu phóng quang tối đa. Thả ngón tay bạn ra khỏi điều khiển thu phóng và xoay nó lại đến g(i) để kích hoạt thu phóng kỹ thuật số.
Quay Phim C Các Chức Năng Trong Khi Quay Phim • Các thiết lập bù phơi sáng và Cân bằng trắng trong menu chụp (A61) cũng được áp dụng với quay phim. • Khi chế độ chụp cận cảnh được bật, máy ảnh có thể quay được các đối tượng gần hơn. Xác nhận các thiết lập trước khi bắt đầu quay phim. • Tự hẹn giờ (A53) có thể được dùng. Nếu máy ảnh được hẹn giờ và nút b (e ghi phim) được nhấn, máy ảnh sẽ bắt đầu quay phim sau 10 giây hoặc 2 giây. • Đèn nháy không hoạt động.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim) Hiển thị màn hình chụp M nút d (A6) M biểu tượng menu e (A7) Nhấn nút d trên màn hình chụp để hiển thị màn hình menu và sau đó chọn biểu tượng menu D để thiết lập các tùy chọn sau đây trong menu phim.
Phát Lại Phim 1 Nhấn nút c (phát lại) để chọn chế độ phát lại. • Dùng đa bộ chọn để chọn một phim. • Phim có thể được nhận diện bằng biểu tượng tùy chọn phim (A86). 15/05/2013 15:30 0004.MOV 22m16s 2 Nhấn nút k để phát lại một phim. Tạm dừng Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim Xoay đa bộ chọn để tua tới hoặc tua lùi. Các nút điều khiển phát lại xuất hiện trên đầu màn hình. Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn một biểu tượng điều khiển phát lại, sau đó nhấn nút k để thực hiện các thao tác sau.
Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS Hệ thống GPS gắn trong của máy ảnh nhận tín hiệu từ vệ tinh GPS và xác định thời gian và vị trí hiện tại của máy ảnh. Thông tin vị trí (kinh độ và vĩ độ) có thể được lưu lại trên các ảnh sẽ được chụp. Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Bật Chức Năng GPS Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A7) M Tùy chọn GPS Chỉnh đúng Múi giờ và ngày (A96) trước khi bắt đầu dùng chức năng GPS.
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS B Lưu Ý đối với GPS B Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) • Tham khảo " Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)" (Aix) trước khi bắt đầu sử dụng chức năng GPS. • Quá trình định vị cần thời gian vài phút để nhận thông tin vị trí khi định vị được thực hiện lần đầu tiên hoặc trong tình huống mà định vị không thể được thực hiện trong một thời gian dài, hoặc ngay sau khi vừa thay pin. • Vị trí của các vệ tinh GPS luôn thay đổi.
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS C Chỉ Báo Tín Hiệu GPS và Thông Tin Điểm Ưa Thích (POI) Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) • Tín hiệu nhận GPS có thể được kiểm tra trên màn hình chụp. Tín hiệu nhận GPS - n: Tín hiệu đang được nhận từ bốn vệ tinh hoặc nhiều hơn và máy ảnh đang định vị. Thông tin vị trí được ghi lại trên ảnh. - o: Tín hiệu đang được nhận từ ba vệ tinh và máy ảnh đang định vị. Thông tin vị trí được ghi lại trên ảnh.
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS) Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A7) Tùy chọn GPS Các điểm ưa thích (POI) Tạo nhật ký Xem nhật ký Đồng bộ La bàn điện tử Menu Tùy Chọn GPS Tùy chọn Tùy chọn GPS Mô tả A Ghi dữ liệu GPS: Khi chỉnh đến Bật, máy ảnh tiếp nhận tín hiệu từ các vệ tinh GPS và bắt đầu định vị (A88). Thiết lập mặc định là Tắt. Cập nhật tệp A-GPS: Một thẻ nhớ được dùng để cập nhật tập tin A-GPS (hỗ trợ GPS).
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS) Tùy chọn A Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Tạo nhật ký Xem nhật ký Bạn có thể xóa các dữ liệu nhật ký đã được ghi lại lên thẻ nhớ bằng Kết thúc nhật ký trong Tạo nhật ký. • Để xóa một nhật ký, chọn nó và nhấn l. Đồng bộ Tín hiệu từ các vệ tinh GPS được dùng để chỉnh ngày và thời gian của đồng hồ bên trong của máy ảnh (chỉ khi Ghi dữ E64 liệu GPS trong Tùy chọn GPS của menu tùy chọn GPS được đặt là Bật).
Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500) Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi Chụp Ảnh Bạn có thể xem màn hình chụp của máy ảnh thông qua thiết bị thông minh và điều khiển máy ảnh từ xa.* Các ảnh được chụp khi điều khiển từ xa có thể được sao chép vào thiết bị thông minh của bạn. * Bạn chỉ có thể thực hiện các thao tác bật và tắt máy ảnh trong khi điều khiển từ xa. Xem Ảnh Bạn có thể sao chép các ảnh lưu trong thẻ nhớ của máy ảnh vào thiết bị thông minh.
Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh Nhấn nút d M biểu tượng menu z (cài đặt) (A7) M Tùy chọn Wi-FiM Mạng Wi-Fi Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500) 1 Nhấn đa bộ chọn để chọn Mạng Wi-Fi và nhấn nút k. Tùy chọn Wi-Fi Mạng Wi-Fi SSID Xác thực/mã hóa Mật khẩu Kênh Mặt nạ mạng con Địa chỉ IP máy chủ DHCP 2 Chọn Bật và nhấn nút k. Mạng Wi-Fi Bật Tắt • SSID và mật khẩu được hiển thị. • Khi Xác thực/mã hóa được đặt là Mở (thiết lập mặc định), mật khẩu không được hiển thị.
Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh Để ngắt kết nối Wi-Fi • Tắt máy ảnh. • Tắt tính năng Wi-Fi trên thiết bị thông minh. Lưu Ý đối với Kết Nối Wi-Fi • Chỉnh Mạng Wi-Fi là Tắt tại những nơi cấm dùng sóng vô tuyến. • Tính năng Wi-Fi không sử dụng được khi thẻ nhớ không được gắn vào máy ảnh. Tính năng Wi-Fi không sử dụng được khi thẻ Eye-Fi (E85) đang được gắn vào máy ảnh. • Khi máy ảnh đang kết nối Wi-Fi, Tự động tắt bị vô hiệu hóa.
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát Menu Cài Đặt Nhấn nút d M biểu tượng menu z (cài đặt) (A7) Từ màn hình menu, chọn biểu tượng menu z để hiển thị menu cài đặt, và sau đó bạn có thể thay đổi thiết lập sau. Màn hình k.động máy Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động Trợ giúp AF Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát 96 Tùy chọn Mô tả A Màn hình k.động máy Chỉnh có hoặc không hiển thị màn hình khởi động máy khi máy ảnh được bật. Hình ảnh cho màn hình khởi động máy có thể được chọn.
Menu Cài Đặt A Chống rung E73 Dò tìm chuyển động Khi máy ảnh phát hiện rung hoặc chuyển động của đối tượng trong khi chụp, nó sẽ tự động tăng độ nhạy ISO và tốc độ cửa trập để giảm nhòe. Thiết lập mặc định là Tự động. Chỉ báo r sáng lên màu xanh khi máy ảnh phát hiện rung hoặc đối tượng di chuyển và tăng tốc độ cửa trập. • Khi dùng một số chế độ hoặc thiết lập chụp nhất định, chuyển động sẽ không được phát hiện. Trong trường hợp này chỉ báo r không được hiển thị.
Menu Cài Đặt Mô tả A Cài đặt TV Chỉnh thiết lập cho kết nối đến TV. • Khi máy ảnh được kết nối với TV bằng cáp âm thanh/hình ảnh nhưng ảnh không được hiển thị trên TV, hãy chỉnh Chế độ video là NTSC hoặc PAL tùy theo loại tín hiệu thích hợp với TV. • Các thiết lập HDMI có thể được cài đặt. E79 Sạc bằng máy tính Khi chỉnh đến Tự động (thiết lập mặc định), bạn có thể sạc pin máy ảnh bằng cách nối máy ảnh vào máy tính (nếu máy tính có thể cung cấp nguồn).
Phần Tham Khảo Phần Tham Khảo cung cấp thông tin chi tiết và các lời khuyên khi sử dụng máy ảnh. Chụp Ảnh Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) ................................ E2 Phát Lại Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng.......................................................................... E5 Chế Độ Sắp Xếp Tự Động ........................................................................................ E8 Chế Độ Danh Sách Theo Ngày..............................................................
Chụp Ảnh Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng Xoay đĩa lệnh chế độ đến y M nút d M p Chụp t.cảnh dễ dàng 1 Chọn khoảng chụp từ W Bình thường (180°) hoặc X Rộng (360°), và nhấn nút k. Chụp t.cảnh dễ dàng • Cỡ hình ảnh (Rộng × Cao) khi máy ảnh được giữ ở Bình thường (180°) hướng nằm ngang như sau.
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) 4 Di chuyển máy ảnh thẳng và chậm theo một trong bốn hướng để bắt đầu chụp. • Khi máy ảnh phát hiện hướng ảnh toàn cảnh, quá trình chụp bắt đầu. • Thanh hướng dẫn cho biết điểm chụp hiện tại được hiển thị. • Khi thanh hướng dẫn cho thấy điểm chụp hiện tại chạm đến điểm cuối, quá trình chụp kết thúc.
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại) Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn) Chuyển sang chế độ phát lại (A28), hiển thị ảnh lưu được với Chụp t.cảnh dễ dàng trong chế độ phát lại khuôn hình đầy và nhấn nút k. Máy ảnh hiển thị cạnh ngắn của ảnh theo kích thước toàn màn hình và tự động cuộn vùng hiển thị. • W hoặc X được hiển thị cho ảnh được lưu với Chụp t.cảnh dễ dàng. • Ảnh được cuộn theo hướng chụp ảnh toàn cảnh. • Xoay đa bộ chọn để tua tới hoặc tua lui.
Phát Lại Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng Bạn có thể sắp xếp hình ảnh (ngoại trừ phim) vào chín anbum và thêm hình ảnh vào dưới dạng các bức ảnh ưa chuộng (hình ảnh thêm vào không thật sự được sao chép hay di chuyển). Sau khi thêm hình ảnh vào các anbum, bạn có thể chọn chỉ phát lại những hình ảnh đã thêm này bằng cách dùng chế độ các bức ảnh ưa chuộng. • Ảnh sẽ dễ được tìm thấy hơn khi chúng được thêm vào các anbum khác nhau dựa theo sự kiện hoặc loại đối tượng.
Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng Phát Lại Ảnh Trong Anbum Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M L Các bức ảnh ưa chuộng Các bức ảnh ưa chuộng Dùng đa bộ chọn để chọn một anbum và nhấn nút k để phát lại chỉ các ảnh được thêm vào anbum đó. • Các thao tác sau đây có thể được thực hiện trên màn hình danh sách anbum. - Nút l (xóa): Xóa tất cả ảnh trong anbum được chọn hiện tại. Chọn b.tượng - Nút d: Thay đổi biểu tượng anbum (màu sắc và mẫu) (E7).
Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng Thay Đổi Biểu Tượng Anbum Ưa Chuộng Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M L Các bức ảnh ưa chuộng M Chọn anbum bạn muốn M nút d 1 Nhấn đa bộ chọn J hoặc K để chọn màu cho biểu tượng và nhấn nút k. Chọn biểu tượng Trở lại 2 Nhấn H, I, J hoặc K để chọn một biểu tượng và nhấn nút k. Chọn biểu tượng • Biểu tượng thay đổi và hiển thị màn hình chuyển lại về màn hình danh sách anbum.
Chế Độ Sắp Xếp Tự Động Các ảnh đã chụp được tự động sắp xếp vào các thể loại, như chân dung, phong cảnh, và phim. Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M F Sắp xếp tự động Chân dung Sử dụng đa bộ chọn để chọn một thể loại và sau đó nhấn nút k để phát lại các ảnh trong thể loại được chọn. • Hoạt động sau có thể được thực hiện khi màn hình chọn thể loại được hiển thị. Cảnh khác - Nút l (xóa): Xóa tất cả ảnh trong thể loại được chọn.
Chế Độ Sắp Xếp Tự Động Các Thể Loại trong Chế Độ Sắp Xếp Tự Động Tùy chọn Mô tả Z Nụ cười Các ảnh được chụp trong F Chế độ chụp chân dung thông minh (A45) với thiết lập hẹn giờ cười ở chế độ Bật.
Chế Độ Danh Sách Theo Ngày Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d M biểu tượng menu N (A71) M C Danh sách theo ngày Dùng đa bộ chọn để chọn một ngày và nhấn nút k để phát lại các ảnh đã chụp trong ngày được chọn đó. • Ảnh đầu tiên được chụp trong ngày được chọn được hiển thị. • Những hoạt động sau có thể được thực hiện khi màn hình danh sách ngày chụp được hiển thị.
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Các ảnh được chụp trong chế độ chụp liên tục sau đây được lưu lại theo một nhóm (gọi là một "chuỗi ảnh") mỗi lần bạn chụp.
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Xóa Ảnh trong một Chuỗi Ảnh Khi L.chọn hiển thị chuỗi ảnh (E58) được đặt là Chỉ ảnh quan trọng trong menu phát lại, nếu bạn nhấn nút l và chọn phương pháp xóa, các ảnh sau đây sẽ được xóa. • Khi một chuỗi ảnh được hiển thị chỉ bởi ảnh quan trọng của nó: - Hình ảnh hiện tại: Khi chuỗi ảnh được chọn, tất cả ảnh trong chuỗi bị xóa. - Xóa các hình ảnh đã chọn: Khi ảnh quan trọng được chọn trong màn hình xóa ảnh được chọn (A30), tất cả ảnh trong chuỗi đều bị xóa.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh Các Chức Năng Chỉnh Sửa Ảnh có thể được chỉnh sửa dễ dàng với máy ảnh này với các chức năng sau. Ảnh được chỉnh sửa được lưu thành tập tin riêng (E97). Chức năng chỉnh sửa Ứng dụng Hiệu ứng nhanh (E15) Áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng cho hình ảnh. Sửa lại nhanh (E16) Tạo dễ dàng một bản sao với độ tương phản được tăng cường và màu sắc tốt hơn. D-Lighting (E16) Tạo một bản sao của ảnh hiện tại với độ sáng và độ tương phản được tăng cường, làm sáng các phần tối của ảnh.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh B Lưu Ý khi Chỉnh Sửa Ảnh • Các ảnh sau đây không thể được chỉnh sửa. - Ảnh được chụp bằng Chụp t.cảnh dễ dàng hoặc Chụp ảnh 3D - Ảnh được chụp với các máy ảnh khác ngoài COOLPIX S9500/S9400 • Nếu máy ảnh không thể nhận diện được khuôn mặt nào trong ảnh, chức năng sửa lại vẻ huyền ảo không thể được áp dụng. • Nếu một bản sao được tạo bằng COOLPIX S9500/S9400 được xem trên một máy ảnh số khác, ảnh có thể không được hiển thị đúng hoặc chuyển sang máy tính được.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh Hiệu ứng nhanh: Áp dụng hiệu ứng lên ảnh Bạn có thể chọn và áp dụng một trong 23 loại hiệu ứng sau đây trên một ảnh được đánh dấu e trong khi ảnh này được hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy. Kết quả của hiệu ứng có thể được xem trước trên màn hình ở bước 2. Hiệu ứng Mô tả Bức họa, Chụp dư sáng, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi và Chụp thiếu sáng Áp dụng chủ yếu các hiệu ứng về màu sắc để tạo một phong thái mới cho ảnh.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M Sửa lại nhanh Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để chọn mức thiết lập, và nhấn nút k. Sửa lại nhanh • Bản gốc được hiển thị ở bên trái và bản chỉnh sửa được hiển thị bên phải. • Để hủy, nhấn J. • Các bản sao sửa lại nhanh được lưu thành tập tin riêng và được nhận dạng bởi biểu tượng s trong chế độ phát lại (A10).
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Làm Cho Tông Màu Da Mặt Mịn Hơn, Mặt Nhỏ Hơn, hoặc Mắt To Hơn Chọn một ảnh (A28) M nút d (A6) M Sửa lại vẻ huyền ảo 1 Nếu máy ảnh nhận diện được nhiều khuôn mặt trên ảnh, chọn khuôn mặt cần chỉnh sửa bằng cách nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K và nhấn nút k. • Để hủy, nhấn nút d. • Nếu chỉ có một khuôn mặt được nhận diện, hãy chuyển đến bước 2. • Bạn chỉ có thể chỉnh sửa một khuôn mặt.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh 4 Chọn Có và nhấn nút k. • Các bản sao ảnh tạo bởi chức năng sửa lại vẻ huyền ảo được lưu thành tập tin riêng và được nhận dạng bởi biểu tượng u trong chế độ phát lại (A10). Lưu, OK? Có Không B Lưu Ý đối với Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo • Tùy thuộc vào điều kiện như hướng của đối tượng hoặc độ sáng của khuôn mặt, khuôn mặt có thể không được nhận diện hoàn chỉnh, hoặc hiệu ứng mong muốn có thể không đạt được.
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén Tạo một bản sao chỉ chứa phần ảnh nhìn thấy được trên màn hình khi u được hiển thị khi sử dụng chức năng thu phóng phát lại (A69). 1 2 Phóng to ảnh để xén (A69). Tinh chỉnh thành phần bản sao. • Xoay điều khiển thu phóng đến g (i) hoặc f (h) để điều chỉnh tỉ lệ thu phóng. • Nhấn đa bộ chọn H, I, J hoặc K để cuộn ảnh cho đến khi chỉ có phần ảnh bạn muốn sao lưu hiện ra trên màn hình. 3 Nhấn nút d. 4 Dùng đa bộ chọn để chọn Có và nhấn nút k.
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV) Nối máy ảnh đến TV để phát lại ảnh trên TV. Nếu TV của bạn có trang bị đầu nối HDMI, bạn có thể nối nó với máy ảnh bằng một cáp HDMI có bán riêng để phát lại ảnh. 1 Tắt máy ảnh. 2 Nối máy ảnh đến TV. Khi nối bằng cáp âm thanh/hình ảnh đi kèm • Nối phích vàng với giắc hình ảnh vào trên TV, và phích đỏ và trắng với giắc âm thanh vào. Vàng Trắng Đỏ Khi nối bằng cáp HDMI có bán riêng • Nối phích với đầu nối vào HDMI trên TV.
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV) 3 Chỉnh TV sang kênh video. • Xem tài liệu hướng dẫn đi kèm với TV của bạn để biết thêm chi tiết. 4 Nhấn giữ nút c để bật máy ảnh. • Máy ảnh chuyển vào chế độ phát lại, và các ảnh đã lưu được hiển thị trên TV. • Trong khi máy ảnh được nối với TV, màn hình ở trạng thái tắt. B Lưu Ý khi Nối Cáp HDMI Sản phẩm không bao gồm cáp HDMI. Dùng cáp HDMI có bán riêng để nối máy ảnh với TV. Đầu ra của máy ảnh là đầu nối micrô HDMI (Loại D).
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) Nếu máy in của bạn tương thích với PictBridge (F23), bạn có thể kết nối máy ảnh trực tiếp đến máy in để in ảnh mà không cần thông qua máy tính. Nối Máy Ảnh đến Máy In 1 2 Tắt máy ảnh. Bật máy in. • Kiểm tra thiết lập máy in. 3 Nối máy ảnh đến máy in bằng cáp USB đi kèm. • Đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Khi ngắt cáp, không được rút phích theo hướng lệch góc. 4 Máy ảnh tự động bật lên.
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) In Từng Ảnh Sau khi đã nối đúng máy ảnh đến máy in (E22), in ảnh theo các bước sau. 1 Dùng đa bộ chọn để chọn ảnh cần in, và nhấn nút k. Lựa chọn in 15/05/2013 No. 31 [ 32] • Xoay điều khiển thu phóng đến f (h) để hiển thị 6 hình thu nhỏ, hoặc đến g (i) để chuyển lại về chế độ phát lại khuôn hình đầy. 2 Chỉnh số bản in và kích thước giấy. • Chọn Các bản sao và nhấn nút k để chỉnh số bản sao (tối đa 9).
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) In Nhiều Ảnh Sau khi đã nối đúng máy ảnh đến máy in (E22), in ảnh theo các bước sau. 1 Khi màn hình Lựa chọn in được hiển thị, nhấn nút d. • Để thoát khỏi menu in, nhấn nút d. 2 Chọn Lựa chọn in, In tất cả hình ảnh hoặc In DPOF và nhấn nút k. • Chọn Cỡ giấy và nhấn nút k để chỉnh kích thước giấy (E26). Để sử dụng theo các thiết lập của máy in, chọn Mặc định.
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) In tất cả hình ảnh In tất cả các ảnh được lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ với số lượng một bản cho mỗi ảnh. • Khi menu trong hình minh họa bên phải được hiển thị, chọn Bắt đầu in và nhấn nút k để bắt đầu in. In tất cả hình ảnh 18 bản in Bắt đầu in Hủy In DPOF In các ảnh có thứ tự in được tạo trong tùy chọn Thứ tự in (E51). • Khi menu trong hình minh họa bên phải được hiển thị, chọn Bắt đầu in và nhấn nút k để bắt đầu in.
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp) C Cỡ Giấy Máy ảnh hỗ trợ các cỡ giấy sau: Mặc định (cỡ giấy mặc định của máy in hiện tại), 3,5×5 in., 5×7 in., 100×150 mm, 4×6 in., 8×10 in., Thư, A3, và A4. Chỉ có các cỡ giấy được hỗ trợ bởi máy in hiện tại được hiển thị.
Phim Chỉnh Sửa Phim Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn Bạn có thể chọn lưu riêng một đoạn trong phim được quay thành một tập tin riêng (ngoại trừ những phim được quay ở chế độ p iFrame 540/30p). 1 Phát lại phim cần chỉnh sửa và dừng ở điểm đầu tiên của phần sẽ được cắt ra (A87). 2 Dùng đa bộ chọn J hoặc K để chọn I trong điều khiển phát lại, và nhấn nút k. • Màn hình chỉnh sửa phim được hiển thị. 7m42s 3 Nhấn H hoặc I để chọn J (Chọn điểm bắt đầu) trên thanh điều khiển phát lại và chỉnh sửa.
Chỉnh Sửa Phim B Lưu Ý khi Chỉnh Sửa Phim • Dùng pin đã sạc đầy để tránh máy ảnh bị tắt trong khi chỉnh sửa. Khi mức pin là B, không thể chỉnh sửa phim được. • Sau khi một phim được tạo bằng cách chỉnh sửa, bạn không thể dùng lại phim đó để trích đoạn phim được nữa. Để trích một đoạn khác, hãy chọn và chỉnh sửa trên phim gốc. • Vì phim được chỉnh sửa được cắt theo đơn vị một giây, chúng có thể thay đổi một ít tại điểm bắt đầu và điểm kết thúc. Không thể trích ra được những đoạn phim ngắn hơn hai giây.
Menu Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ hình ảnh Chọn kết hợp cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh (tỉ lệ nén) được dùng khi lưu ảnh. Thiết lập chế độ hình ảnh càng cao, cỡ hình ảnh có thể in được sẽ càng lớn hơn, và tỉ lệ nén càng thấp, chất lượng hình ảnh sẽ càng cao, nhưng số lượng hình ảnh có thể được lưu (E30) sẽ giảm đi.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Số Ảnh Chụp Còn Lại Bảng sau đây liệt kê số lượng hình ảnh ước lượng có thể được lưu trên một thẻ nhớ 4GB. Lưu ý rằng do bản chất của phương thức nén JPEG, số lượng hình ảnh có thể được lưu trong thực tế có thể khác biệt rất lớn tùy theo bố cục của hình ảnh, kể cả khi thẻ nhớ có cùng dung lượng và chế độ hình ảnh là như nhau. Ngoài ra, số lượng hình ảnh có thể được lưu có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu của thẻ nhớ.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu) Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Cân bằng trắng Màu của ánh sáng phản chiếu từ vật thể thay đổi tùy theo màu của nguồn sáng. Não người có thể thích ứng với thay đổi của màu nguồn sáng, do đó vật thể trắng sẽ hiện màu trắng cho dù được nhìn thấy trong bóng râm, dưới ánh nắng trực tiếp, hoặc ánh sáng sáng chói.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Sử Dụng Thiết Lập Sẵn Bằng Tay Dùng khi bạn muốn làm cho ảnh chụp dưới điều kiện ánh sáng bất thường (như đèn với ánh sáng đỏ) nhìn giống như chúng được chụp với ánh sáng bình thường. Sử dụng quy trình dưới đây để đo giá trị cân bằng trắng cho ánh sáng được sử dụng trong khi chụp. 1 Đặt một vật tham chiếu màu trắng hoặc xám dưới ánh sáng mà sẽ được dùng trong khi chụp.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Đo Sáng Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Đo sáng Quá trình đo độ sáng của đối tượng để xác định phơi sáng được gọi là “đo sáng”. Dùng tùy chọn này để chọn cách máy ảnh đo sáng. Tùy chọn G Ma trận (thiết lập mặc định) q Được đo ưu tiên tr.tâm B Mô tả Máy ảnh dùng một vùng rộng của màn hình để đo sáng. Chế độ đo sáng này cung cấp phơi sáng thích hợp cho nhiều điều kiện chụp khác nhau.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Chụp Liên Tục Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Liên tục Thay đổi thiết lập cho chụp liên tục và BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất). Tùy chọn U Đơn (thiết lập mặc định) k Liên tục H m Liên tục L Phần Tham Khảo q Bộ nhớ tạm trc khi chụp n Liên tục H: 120 hình/s j Liên tục H: 60 hình/s D BSS (Chế độ chọn hình đẹp nhất) E34 Mô tả Một ảnh được chụp mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Tùy chọn W Mô tả Mỗi lần nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn, máy ảnh chụp 16 ảnh với tốc độ khoảng Chụp liên tục 16 30 khuôn hình trên một giây và sắp xếp chúng vào một ảnh đơn. ảnh • Chế độ hình ảnh được cố định ở L (2560 × 1920 điểm ảnh). • Không dùng được thu phóng kỹ thuật số. Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Đơn được hiển thị trên màn hình (A8).
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) C Bộ Nhớ Tạm Trước Khi Chụp Khi Bộ nhớ tạm trc khi chụp được chọn, quá trình chụp bắt đầu khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng trong 0,5 giây hoặc lâu hơn, và các ảnh được chụp trước khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn được lưu cùng với các ảnh được chụp sau khi nút nhả cửa trập được nhấn hoàn toàn. Tối đa 5 ảnh có thể được lưu trong bộ nhớ tạm trước khi chụp. Thiết lập bộ nhớ tạm trước khi chụp hiện tại được hiển thị bởi một biểu tượng trong khi chụp (A8).
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Độ Nhạy ISO Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Độ nhạy ISO Độ nhạy ISO càng cao, càng cần ít ánh sáng để chụp ảnh. Độ nhạy ISO càng cao, máy ảnh có thể chụp được các đối tượng càng tối. Ngoài ra, kể cả với các đối tượng có độ sáng tương tự, ảnh có thể được chụp ở tốc độ cửa trập nhanh hơn, và giảm hiệu ứng mờ gây ra bởi máy ảnh rung và đối tượng di chuyển.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Chế Độ Vùng AF Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ vùng AF Bạn có thể thiết lập cách xác định vùng lấy nét cho lấy nét tự động. a Tùy chọn Mô tả Ưu tiên khuôn mặt Máy ảnh tự động dò tìm và lấy nét trên khuôn mặt (xem “Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt” (A67)để biết thêm thông tin). Nếu máy ảnh nhận diện được 29m 0s nhiều khuôn mặt, máy ảnh lấy nét 970 trên khuôn mặt gần nhất với máy ảnh.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Tùy chọn y Trung tâm Mô tả Máy ảnh lấy nét ở trung tâm khuôn hình. Vùng lấy nét luôn được hiển thị ở trung tâm khuôn hình. 29m 0s 970 Vùng lấy nét s Dò tìm đối tượng Dò tìm đối tượng bắt đầu một khi bạn chọn một đối tượng để lấy nét, và vùng lấy nét sẽ di chuyển và đi theo đối tượng. Xem “Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng” (E40). Kết thúc M AF tìm kiếm mục tiêu Khi máy ảnh phát hiện đối tượng chính, nó sẽ lấy nét trên đối tượng đó.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ vùng AF Chọn chế độ này để chụp một đối tượng đang di chuyển. Dò tìm đối tượng bắt đầu một khi bạn chọn một đối tượng để lấy nét, và vùng lấy nét sẽ di chuyển và đi theo đối tượng. 1 Xoay đa bộ chọn để chọn s Dò tìm đối tượng, và nhấn nút k. • Nhấn nút d sau khi thay đổi các thiết lập và quay lại màn hình chụp.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) B Lưu Ý đối với Dò Tìm Đối Tượng • Không dùng được thu phóng kỹ thuật số. • Chỉnh vị trí thu phóng, chế độ đèn nháy, hoặc các thiết lập menu trước khi đăng kí một đối tượng. Nếu bất kì mục nào trong số này thay đổi sau khi đối tượng được đăng kí, đối tượng sẽ bị hủy.
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) Hiệu Ứng Nhanh Hiển thị màn hình chụp trong chế độ A (Tự động) (A31) M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Hiệu ứng nhanh Bật hoặc tắt chức năng hiệu ứng nhanh. Tùy chọn Mô tả p Bật (thiết lập mặc định) Trong chế độ A (tự động), bạn có thể áp dụng các hiệu ứng lên hình ảnh ngay lập tức sau khi nhả cửa trập. • Xem “Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh” (A32) để biết thêm thông tin. k Tắt Tắt chức năng hiệu ứng nhanh (trong khi chụp).
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) Xem “Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh)” (E29) để biết thêm thông tin về Chế độ hình ảnh. Làm Mịn Da Hiển thị màn hình chụp trong chế độ chụp chân dung thông minh (A45) M nút d M biểu tượng menu F (A6) M Làm mịn da Bật chức năng làm mịn da.
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh Chống Nháy Mắt Hiển thị màn hình chụp trong chế độ chụp chân dung thông minh (A45) M nút d M biểu tượng menu F (A6) M Chống nháy mắt Máy ảnh tự động nhả cửa trập hai lần mỗi khi chụp một ảnh. Trong hai ảnh, ảnh trong đó mắt đối tượng mở sẽ được lưu lại. Tùy chọn Mô tả y Bật Bật chức năng chống nháy mắt. Đèn nháy không thể được dùng khi Bật được chọn.
Menu Phim Tùy Chọn Phim Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu e (Phim) (A6) M Tùy chọn phim Bạn có thể chọn loại phim cần quay. Máy ảnh có thể quay phim tốc độ thường và phim HS (tốc độ cao) (E46), có thể được phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh. Cỡ hình ảnh và tốc độ dữ liệu càng lớn, chất lượng hình ảnh càng cao; tuy nhiên, kích thước tập tin cũng trở nên lớn hơn.
Menu Phim Phim HS Các phim đã quay có thể được phát lại trên máy ảnh theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh. Xem “Quay Phim Chuyển Động Chậm và Chuyển Động Nhanh (Phim HS)” (E47) để biết thêm thông tin. Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Tỉ lệ cạnh (ngang: dọc) Mô tả 320 × 240 4:3 Phim được quay ở tốc độ nhanh hơn 8× so với tốc độ bình thường và phát lại ở chuyển động chậm bằng 1/8 tốc độ quay.
Menu Phim Thời Lượng Phim Tối Đa Bảng sau đây liệt kê thời lượng phim ước lượng tối đa có thể được lưu trên một thẻ nhớ 4GB. Lưu ý rằng thời lượng phim tối đa và kích thước tập tin thực sự được lưu lại có thể khác nhau tùy theo bố cục hình ảnh và chuyển động của đối tượng, kể cả khi thẻ nhớ có cùng dung lượng và các tùy chọn phim là giống nhau. Ngoài ra, thời lượng phim tối đa có thể được lưu có thể thay đổi tùy theo nhãn hiệu của thẻ nhớ.
Menu Phim • Phim được bắt đầu quay ở tốc độ bình thường khi Mở với cảnh HS trong menu phim được đặt là Tắt. Nhấn nút k tại thời điểm bạn muốn bắt đầu quay phim phát lại theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh để chuyển sang quay phim HS. 7m25s • Khi một phim HS đạt đến thời lượng tối đa cho phim HS (E46), hoặc khi nút k được nhấn, máy ảnh sẽ chuyển sang quay phim tốc độ bình thường. Máy ảnh chuyển giữa quay phim tốc độ bình thường và quay phim HS mỗi lần nút k được nhấn.
Menu Phim Mở Với Cảnh HS Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu e (Phim) (A6) M Mở với cảnh HS Chọn quay hoặc không quay phim chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh khi bắt đầu quay phim HS. Tùy chọn Mô tả Bật (thiết lập mặc định) Máy ảnh quay phim HS khi bắt đầu quay. Tắt Máy ảnh quay phim tốc độ bình thường khi bắt đầu quay. Nhấn nút k để chuyển sang quay phim HS tại thời điểm bạn muốn bắt đầu quay phim phát lại theo chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.
Menu Phim Giảm Nhiễu Do Gió Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu D (Phim) (A6) M Giảm nhiễu do gió Tùy chọn Y Bật Tắt k (thiết lập mặc định) Mô tả Quay phim với tính năng giảm nhiễu do gió cho micrô. Thiết lập này thích hợp khi quay trong gió mạnh. Trong lúc phát lại, không chỉ có tiếng ồn gió, mà các âm thanh khác cũng có thể trở nên khó nghe. Tiếng ồn gió không được giảm. Khi Bật được chọn, một biểu tượng cho thiết lập này được hiển thị trên màn hình (A8).
Menu Phát Lại Để biết thêm thông tin về các chức năng chỉnh sửa ảnh; (Sửa lại nhanh, D-Lighting, Sửa lại vẻ huyền ảo và Ảnh thu nhỏ), xem “Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh“ (E13). Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Thứ tự in Nếu bạn chọn một trong các phương pháp sau để in ảnh được lưu trong thẻ nhớ, ảnh được in và số bản sao có thể được chỉnh trước trên thẻ nhớ. • In với một máy in tương thích với DPOF (F23) có trang bị khe thẻ nhớ.
Menu Phát Lại 3 Chọn in hoặc không in ngày chụp và thông tin chụp. Thứ tự in Hoàn tất • Chọn Ngày và nhấn nút k để in ngày chụp lên tất cả các ảnh trong lệnh in. • Chọn Thông tin và nhấn nút k để in thông tin chụp Ngày Thông tin (tốc độ cửa trập và giá trị độ mở ống kính) trên tất cả các ảnh trong lệnh in. • Chọn Hoàn tất và nhấn nút k để hoàn thành lệnh in. • Ảnh được chọn để in được nhận diện bởi biểu tượng w trong chế độ phát lại (A10).
Menu Phát Lại B Lưu Ý đối với Thứ Tự In Khi một lệnh in được tạo ra trong chế độ các bức ảnh ưa chuộng, chế độ sắp xếp tự động, hoặc chế độ danh sách theo ngày, màn hình bên dưới sẽ được hiển thị nếu có các ảnh khác ngoài anbum, thể loại, hoặc ngày chụp được chọn cũng được đánh dấu để in. • Chọn Có để thêm thiết lập lệnh in vào lệnh in hiện tại. • Chọn Không để xóa lệnh in hiện tại và giới hạn thiết lập lệnh in.
Menu Phát Lại Trình Chiếu Slide Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Trình chiếu slide Xem ảnh lưu trong bộ nhớ trong hoặc trong thẻ nhớ với một trình chiếu slide tự động. 1 2 Dùng đa bộ chọn để chọn Bắt đầu, và nhấn nút k. Trình chiếu slide • Để thay đổi quãng thời gian giữa các ảnh, chọn Quãng khuôn hình và nhấn nút k, và sau đó chọn quãng thời gian mong muốn trước khi chọn Bắt đầu. • Để lặp lại trình chiếu slide tự động, bật Lặp lại và nhấn nút k trước khi chọn Bắt đầu.
Menu Phát Lại Bảo vệ Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Bảo vệ Bảo vệ ảnh được chọn khỏi xóa nhầm. Trong màn hình chọn ảnh, chọn một ảnh và bật hoặc tắt chức năng bảo vệ. Xem “Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh” (A76) để biết thêm thông tin. Tuy nhiên, lưu ý là việc định dạng bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc thẻ nhớ (E78) sẽ xóa vĩnh viễn tập tin được bảo vệ. Ảnh được bảo vệ được nhận biết bởi biểu tượng s trong chế độ phát lại (A10).
Menu Phát Lại Ghi Nhớ Giọng Nói Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M Chọn một ảnh M nút d (A6) M Ghi nhớ giọng nói Dùng micrô của máy ảnh để lưu lại ghi nhớ giọng nói cho ảnh. • Màn hình thu âm được hiển thị cho một ảnh chưa có ghi nhớ giọng nói, trong khi màn hình phát lại ghi nhớ giọng nói sẽ được hiển thị cho một ảnh có ghi nhớ giọng nói (ảnh có dấu p trong chế độ phát lại khuôn hình đầy). Thu Lại Ghi Nhớ Giọng Nói • Ghi nhớ giọng nói có thể được thu trong tối đa khoảng 20 giây trong khi nút k được nhấn.
Menu Phát Lại Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ) Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M Sao chép Sao chép ảnh hoặc phim giữa bộ nhớ trong và thẻ nhớ. 1 2 Dùng đa bộ chọn để chọn một tùy chọn từ màn hình sao chép, và nhấn nút k. Sao chép • Máy ảnh sang thẻ: Sao chép ảnh từ bộ nhớ trong đến thẻ nhớ. • Thẻ sang máy ảnh: Sao chép ảnh từ thẻ nhớ đến bộ nhớ trong. Máy ảnh sang thẻ Chọn một tùy chọn sao chép và nhấn nút k.
Menu Phát Lại C Tin báo: “Bộ nhớ không có hình ảnh nào.” Nếu không có ảnh nào được lưu trong thẻ nhớ khi chế độ phát lại được chọn, tin báo, Bộ nhớ không có hình ảnh nào., sẽ được hiển thị. Nhấn nút d và chọn Sao chép từ menu phát lại để sao chép ảnh được lưu trong bộ nhớ trong của máy ảnh vào thẻ nhớ. C Thông Tin Bổ Sung Xem “Tên Tập Tin và Thư Mục” (E97) để biết thêm thông tin. Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh Nhấn nút c (Chế độ phát lại) M nút d (A6) M L.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Tùy Chọn GPS Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Tùy chọn GPS Tùy chọn Mô tả Ghi dữ liệu GPS Khi chỉnh đến Bật, máy ảnh tiếp nhận tín hiệu từ các vệ tinh GPS và bắt đầu định vị (A88). • Thiết lập mặc định là Tắt. Cập nhật tệp A-GPS Một thẻ nhớ được dùng để cập nhật tập tin A-GPS (hỗ trợ GPS). Việc sử dụng tập tin A-GPS mới nhất sẽ giúp rút ngắn thời gian cần thiết để dò tìm thông tin vị trí.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Cập Nhật Tập Tin A-GPS Tải về tập tin A-GPS mới nhất từ trang web dưới đây, và dùng nó để cập nhật tập tin. http://nikonimglib.com/agps3/ • Tập tin A-GPS cho COOLPIX S9500 chỉ có duy nhất ở trang web trên. • Để cập nhật tập tin A-GPS, hãy chỉnh Ghi dữ liệu GPS đến Tắt. Khi Bật được chọn, tập tin A-GPS không thể được cập nhật. 1 2 Tải tập tin A-GPS mới nhất từ trang web về máy tính.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Các điểm ưa thích (POI) Phần này hướng dẫn cách thiết lập POI (điểm ưa thích, thông tin địa danh). Tùy chọn Mô tả POI được nhúng Khi chỉnh đến Bật, thông tin địa danh được ghi lại trên ảnh được chụp. • Thiết lập mặc định là Tắt. • Thông tin địa danh có thể được ghi lại trên ảnh tĩnh hoặc phim.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển) Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Tạo nhật ký Khi quá trình ghi nhật ký bắt đầu, thông tin vị trí đo được sẽ được ghi lại sau mỗi quãng thời gian theo thiết lập trong Quãng thời gian ghi cho đến khi hết thời gian chỉ định. • Dữ liệu nhật ký ghi lại ban đầu không thể được sử dụng. Để sử dụng dữ liệu, hãy chọn Kết thúc nhật ký và lưu nó lại trên một thẻ nhớ.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) B Lưu Ý đối với Ghi Lại Nhật Ký • Nếu ngày và thời gian chưa được thiết lập, nhật ký không thể được ghi lại. • Dùng pin đã sạc đầy để tránh máy ảnh bị tắt trong khi ghi nhật ký. Khi pin bị cạn, quá trình ghi nhật ký kết thúc. • Quá trình ghi nhật ký kết thúc do các hoạt động dưới đây ngay cả khi vẫn còn thời gian ghi nhật ký. - Cáp USB được nối vào. - Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS được chỉnh đến Tắt (giống như khi thực hiện Đặt lại tất cả).
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Xem Nhật Ký Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M Xem nhật ký Kiểm tra hoặc xóa dữ liệu nhật ký được lưu trên thẻ nhớ bằng cách dùng Tạo nhật ký (E62). • Xem “Lưu Dữ Liệu Nhật Ký GPS trên Thẻ Nhớ” (E98) để biết thêm thông tin. Xem nhật ký 2013/05/26 [2] 2013/05/26 [1] 2013/05/20 2013/05/18 2013/05/15 Để Xóa Dữ Liệu Nhật Ký Nhấn nút l để chọn một trong hai chức năng. • Nhật ký đã chọn: Xóa dữ liệu nhật ký được chọn.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) La Bàn Điện Tử Nhấn nút d M biểu tượng menu z (tùy chọn GPS) (A6) M La bàn điện tử Tùy chọn Hiển thị la bàn Mô tả Khi chỉnh đến Bật, một la bàn được hiển thị trên màn hình chụp. • Thiết lập mặc định là Tắt. • Hướng xoay của máy ảnh được hiển thị dựa trên thông tin hướng đo được. • Khi màn hình ngửa hướng lên trên, chỉ báo la bàn chuyển thành một la bàn tròn với mũi tên đỏ chỉ về hướng bắc.
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) B Lưu Ý khi Sử Dụng La Bàn Điện Tử • La bàn điện tử không được hiển thị khi ống kính máy ảnh hướng lên trên. • Không được dùng la bàn điện tử trong máy ảnh này để leo núi hoặc cho các ứng dụng đặc biệt khác. Thông tin hiển thị chỉ mang tính chất hướng dẫn chung. • Máy ảnh có thể không đo được hướng chính xác nếu ở gần các vật thể sau đây: nam châm, kim loại, mô tơ điện, thiết bị điện gia dụng hoặc cáp nguồn.
Menu Cài Đặt Màn Hình Khởi Động Máy Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Màn hình k.động máy Chọn hiển thị hoặc không hiển thị màn hình khởi động trên màn hình khi máy ảnh được bật. Tùy chọn Không có (thiết lập mặc định) COOLPIX Chọn hình ảnh Mô tả Hiển thị màn hình chụp hoặc phát lại mà không hiển thị màn hình khởi động. Hiển thị màn hình khởi động trước khi hiển thị màn hình chụp hoặc phát lại. Chọn một ảnh đã chụp để hiển thị như màn hình khởi động.
Menu Cài Đặt Múi Giờ và Ngày Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Múi giờ và ngày Tùy chọn Ngày và thời gian Định dạng ngày Múi giờ Phần Tham Khảo E68 Mô tả Chỉnh đồng hồ máy ảnh đến ngày và giờ hiện tại. Ngày và thời gian Dùng đa bộ chọn để chỉnh ngày và giờ. • Chọn một mục: Nhấn K hoặc J Ng Th N (được chọn theo thứ tự sau: Ng 15 05 2013 (ngày) ➝ Th (tháng) ➝ N (năm) ➝ giờ ➝ phút). 10 15 • Chỉnh nội dung: Nhấn H hoặc I. Ngày và giờ cũng có thể được thiết Sửa lại lập bằng cách xoay đa bộ chọn.
Menu Cài Đặt Chỉnh Múi Giờ Điểm Đến Du Lịch 1 Dùng đa bộ chọn để chọn Múi giờ, và nhấn nút k. • Màn hình Múi giờ được hiển thị. Múi giờ và ngày Ngày và thời gian Định dạng ngày Múi giờ London, Casablanca 15/05/2013 15:30 2 Chọn x Điểm đến du lịch và nhấn nút k. • Ngày và giờ được hiển thị trên màn hình thay đổi dựa theo vùng hiện tại được chọn. Múi giờ Múi giờ nước nhà Điểm đến du lịch Tokyo, Seoul 15/05/2013 23:30 3 Nhấn K. • Màn hình lựa chọn múi giờ được hiển thị.
Menu Cài Đặt Cài Đặt Màn Hình Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt màn hình Tùy chọn Mô tả Thông tin ảnh Chọn thông tin được hiển thị trên màn hình trong chế độ chụp và chế độ phát lại. Xem lại hình ảnh Bật (thiết lập mặc định): Ảnh được hiển thị trên màn hình ngay lập tức sau khi chụp và màn hình hiển thị trở về màn hình chụp. Tắt: Ảnh không được hiển thị ngay lập tức sau khi chụp. Độ sáng Chọn từ 5 mức thiết lập để chọn độ sáng màn hình. Thiết lập mặc định là 3.
Menu Cài Đặt Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại 15/05/2013 15:30 0004.JPG 29m 0s Lưới 4 132 970 kh.hình+th. tin tđ Ngoài các thông tin được hiển thị Hiển thị cùng thông tin như trong chế trong chế độ Thông tin tự động, độ Thông tin tự động. một lưới khuôn hình cũng được hiển thị để giúp lấy khung ảnh. Lưới không được hiển thị trong khi quay phim. 15/05/2013 15:30 0004.JPG Kh.hình phim+th.
Menu Cài Đặt Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh) Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Ngày in In lại ngày và thời gian chụp lên ảnh tại thời điểm chụp. Thông tin này có thể được in kể cả từ máy in không hỗ trợ in ngày (E52). 15/05/2013 Tùy chọn Mô tả fNgày Ngày được in lại trên ảnh. SNgày và thời gian Ngày và giờ được in lại trên ảnh. k Tắt (thiết lập mặc định) Ngày và giờ không được in lại trên ảnh. Biểu tượng của thiết lập hiện tại ngoài Tắt được hiển thị trên màn hình (A8).
Menu Cài Đặt Chống Rung Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Chống rung Chỉ định thiết lập chống rung khi chụp ảnh tĩnh hoặc phim. Khắc phục hiện tượng ảnh bị mờ do chuyển động nhẹ của tay dẫn đến lắc máy ảnh, thường xảy ra khi chụp ảnh có dùng thu phóng hoặc ở tốc độ cửa trập chậm.
Menu Cài Đặt Dò Tìm Chuyển Động Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Dò tìm chuyển động Bật dò tìm chuyển động để giảm hiệu ứng máy ảnh rung và đối tượng di chuyển khi chụp ảnh tĩnh. Tùy chọn U Tự động (thiết lập mặc định) k Tắt Mô tả Nếu máy ảnh phát hiện chuyển động của đối tượng hoặc máy ảnh rung, độ nhạy ISO được nâng lên và tốc độ cửa trập được nâng lên để giảm hiệu ứng của chúng. Tuy nhiên, dò tìm chuyển động không hoạt động trong những trường hợp sau.
Menu Cài Đặt Trợ Giúp AF Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Trợ giúp AF Bật hoặc tắt đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động để hỗ trợ lấy nét tự động khi ánh sáng yếu. Tùy chọn Mô tả Tự động (thiết lập mặc định) Đèn chiếu trợ giúp AF tự động sáng nếu ánh sáng không đủ. Đèn chiếu có tầm khoảng 5,0 m ở vị trí góc rộng tối đa và khoảng 5,0 m ở vị trí chụp ảnh xa tối đa.
Menu Cài Đặt Thu Phóng Kỹ Thuật Số Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Thu phóng kỹ thuật số Bật hoặc tắt thu phóng kỹ thuật số. Tùy chọn Z B Mô tả Bật (thiết lập mặc định) Khi máy ảnh đã ở vị trí thu phóng quang học tối đa, xoay điều khiển thu phóng về phía g (i) để kích hoạt thu phóng kỹ thuật số (A25). Xén Giới hạn độ phóng đại thu phóng đến tối đa ở vị trí dấu V của chỉ báo thu phóng. Đồng thời giới hạn thu phóng kỹ thuật số trong phạm vi mà chất lượng hình ảnh được chụp không bị giảm.
Menu Cài Đặt Cài Đặt Âm Thanh Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt âm thanh Chỉnh các thiết lập âm thanh sau. Tùy chọn Mô tả Nút âm thanh Chỉnh tất cả các thiết lập âm thanh sau là Bật (thiết lập mặc định) hoặc Tắt. • Tiếng bíp thiết lập (tiếng bíp kêu một lần khi thiết lập hoàn thành) • Tiếng bíp lấy nét (tiếng bíp kêu hai lần khi máy ảnh lấy nét trên đối tượng) • Tiếng bíp lỗi (tiếng bíp kêu ba lần khi một lỗi được phát hiện) • Các âm thanh khởi động phát ra khi bật máy ảnh.
Menu Cài Đặt Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ Định dạng bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. Việc định dạng sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu trong bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ. Dữ liệu bị xóa không thể được khôi phục. Đảm bảo bạn đã chuyển các ảnh quan trọng vào máy tính trước khi định dạng. Định Dạng Bộ Nhớ Trong Để định dạng bộ nhớ trong, tháo thẻ nhớ ra khỏi máy ảnh. Tùy chọn Định dạng bộ nhớ được hiển thị trong menu cài đặt.
Menu Cài Đặt Cài Đặt TV Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cài đặt TV Chỉnh thiết lập cho kết nối đến một TV. Tùy chọn Mô tả Chế độ video Chọn hệ thống đầu ra video analog là NTSC hoặc PAL phù hợp với TV của bạn. HDMI Chọn độ phân giải ảnh cho đầu ra HDMI là Tự động (thiết lập mặc định), 480p, 720p hoặc 1080i. Khi Tự động được chọn, độ phân giải đầu ra thích hợp nhất với TV được kết nối sẽ được chọn tự động giữa 480p, 720p hoặc 1080i.
Menu Cài Đặt Sạc Bằng Máy Tính Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Sạc bằng máy tính Chọn sạc hoặc không sạc pin được lắp trong máy ảnh khi máy ảnh được nối với máy tính qua cáp USB (A77). Tùy chọn Mô tả Tự động (thiết lập mặc định) Khi máy ảnh được nối với một máy tính đang hoạt động, pin được lắp trong máy ảnh được tự động sạc bằng nguồn điện của máy tính. Tắt Pin được lắp trong máy ảnh không được sạc khi máy ảnh được nối với máy tính.
Menu Cài Đặt C Đèn Sạc Bảng sau đây giải thích trạng thái của đèn sạc khi máy ảnh được nối với máy tính. Tùy chọn Mô tả Đèn nháy chậm (xanh lá) Pin đang sạc. Tắt Pin không được sạc. Nếu đèn sạc chuyển từ chớp từ từ (xanh lá) sang tắt trong khi đèn bật nguồn đang sáng, quá trình sạc đã hoàn tất. Chớp nhanh (xanh lá) • Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc. Sạc pin trong nhà với nhiệt độ xung quanh là 5°C đến 35°C. • Cáp USB không được nối đúng, hoặc pin bị lỗi.
Menu Cài Đặt Cảnh Báo Nháy Mắt Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Cảnh báo nháy mắt Chọn có nhận diện nháy mắt hay không khi dùng chức năng dò tìm khuôn mặt (A67) trong các chế độ chụp sau.
Menu Cài Đặt Tùy Chọn Wi-Fi (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Tùy chọn Wi-Fi Chỉnh các thiết lập Wi-Fi (mạng LAN không dây) để kết nối máy ảnh với một thiết bị thông minh. Tùy chọn Mô tả SSID Thay đổi SSID. Thông tin SSID tại đây sẽ được hiển thị trên thiết bị thông minh. Chọn một SSID gồm từ 1 đến 24 kí tự chữ hoặc số. Xác thực/mã hóa Chọn có hoặc không mã hóa thông tin giao tiếp giữa máy ảnh và thiết bị thông minh được kết nối.
Menu Cài Đặt Sử Dụng Bàn Phím Nhập Kí Tự Nhập kí tự cho SSID và Mật khẩu • Nhấn H, I, J hoặc K để chọn kí tự chữ hoặc số. Nhấn nút k để nhập kí tự được chọn vào ô chữ và di chuyển con trỏ đến vị trí tiếp theo. • Để di chuyển con trỏ bên trong ô chữ, chọn N hoặc O trên bàn phím, và nhấn nút k. • Để xóa một kí tự, nhấn nút l. • Để áp dụng thiết lập, chọn P trên bàn phím và nhấn nút k.
Menu Cài Đặt Tải Lên Eye-Fi Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Tải lên Eye-Fi Tùy chọn Mô tả b Kích hoạt (thiết lập mặc định) Tải các hình ảnh được tạo bởi máy ảnh đến một điểm đến đã chọn trước khi thẻ Eye-Fi có trong máy ảnh. c Vô hiệu Ảnh sẽ không được tải lên. B Lưu Ý đối với Thẻ Eye-Fi • Chú ý rằng ảnh có thể không được tải lên nếu cường độ tín hiệu không đủ mạnh, kể cả khi Kích hoạt được chọn. • Tháo thẻ Eye-Fi khỏi máy ảnh tại những nơi cấm dùng sóng vô tuyến.
Menu Cài Đặt Phim Đèn Chiếu Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Phim đèn chiếu Cho phép bạn chọn hiển thị hoặc không hiển thị dải phim đèn chiếu khi xoay đa bộ chọn nhanh trong chế độ phát lại khuôn hình đầy (A28). Tùy chọn Bật Mô tả Hình thu nhỏ của ảnh được hiển thị phía dưới màn hình khi bạn xoay nhanh đa bộ chọn trong khi xem ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy. 4 132 Bạn có thể xem hình thu nhỏ của các ảnh trước và sau, và chọn một ảnh.
Menu Cài Đặt Đặt Lại Tất Cả Nhấn nút d M biểu tượng menu z (A6) M Đặt lại tất cả Khi Đặt lại được chọn, các thiết lập của máy ảnh được khôi phục lại giá trị mặc định. Các chức năng chụp cơ bản Tùy chọn Giá trị mặc định Chế độ đèn nháy (A50) Tự động Tự hẹn giờ (A53) OFF Chế độ chụp cận cảnh (A54) OFF Điều chỉnh thanh trượt sáng tạo (A55) Trung tâm Bù phơi sáng (A58) 0.
Menu Cài Đặt Menu Chụp chân dung thông minh Tùy chọn Giá trị mặc định Làm mịn da (E43) Bình thường Hẹn giờ cười (E43) Bật (đơn) Chống nháy mắt (E44) Tắt Menu Hiệu ứng đặc biệt Tùy chọn Hiệu ứng đặc biệt (A47) Giá trị mặc định Mềm Menu Chụp Tùy chọn Giá trị mặc định Chế độ hình ảnh (E29) r 4896×3672 Cân bằng trắng (E31) Tự động Đo sáng (E33) Ma trận Liên tục (E34) Đơn Độ nhạy ISO (E37) Tự động Chế độ vùng AF (E38) AF tìm kiếm mục tiêu Chế độ lấy nét tự động (E41) AF đơn Hiệu ứng nh
Menu Cài Đặt Menu Tùy chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) Tùy chọn Giá trị mặc định Ghi dữ liệu GPS (E59) Tắt POI được nhúng (E61) Tắt Hiển thị POI (E61) Tắt Mức chi tiết (E61) Mức 6 (chi tiết) Thời gian ghi nhật ký (E62) D.liệu n.ký cho 24h t.
Menu Cài Đặt Tùy chọn Giá trị mặc định Kênh (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 6 Mặt nạ mạng con (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 255.255.255.0 Địa chỉ IP máy chủ DHCP (E83) (chỉ dành cho COOLPIX S9500) 192.168.0.10 Tải lên Eye-Fi (E85) Kích hoạt Phim đèn chiếu (E86) Tắt Khác Tùy chọn Giá trị mặc định Cỡ giấy (E23, E24) Mặc định Quãng khuôn hình cho Trình chiếu slide (E54) 3 giây L.
Thông Tin Bổ Sung Tin Báo Lỗi Bảng sau đây liệt kê các tin báo lỗi và các cảnh báo khác có thể xuất hiện trên màn hình, cùng với giải pháp khắc phục. Hiển thị A Nguyên nhân/Giải pháp O (nhấp nháy) Đồng hồ chưa được chỉnh. Chỉnh ngày tháng và thời gian. E68 Pin hết. Pin hết. Sạc hoặc thay pin. 12, 14 Nhiệt độ pin tăng cao. Máy ảnh sẽ tắt. Nhiệt độ pin đang cao. Tắt máy ảnh, để pin mát lại trước khi tiếp tục sử dụng.
Tin Báo Lỗi Hiển thị A Nguyên nhân/Giải pháp Thẻ nhớ chưa được định dạng để sử dụng cho máy ảnh này. Thẻ không được định Toàn bộ dữ liệu lưu trên thẻ nhớ sẽ bị xóa khi định dạng. Nếu dạng. Định dạng thẻ? bạn muốn giữ lại dữ liệu trên thẻ, hãy chọn Không và sao lưu 16 Có dữ liệu vào máy tính trước khi định dạng thẻ nhớ. Để định dạng Không thẻ, chọn Có và nhấn nút k. Bộ nhớ đầy. Không thể lưu hình ảnh. Thẻ nhớ đầy. • Chọn chế độ hình ảnh nhỏ hơn. • Xóa ảnh và phim. • Thay thẻ nhớ.
Tin Báo Lỗi Hiển thị Không chụp được ảnh thứ hai A Nguyên nhân/Giải pháp Khi chụp hình ảnh 3D, ảnh thứ hai không được chụp thành công sau ảnh thứ nhất. • Thử chụp lại. Sau ảnh chụp thứ nhất, di chuyển máy ảnh theo 43 chiều ngang và ngắm khung đối tượng ngay hàng theo hướng dẫn. • Trong vài điều kiện chụp, như khi đối tượng đang di chuyển – hay đối tượng tối hoặc kém tương phản, ảnh thứ hai có thể không chụp được. Không thể lưu hình ảnh 3D. 43 • Thử chụp lại.
Tin Báo Lỗi Hiển thị A Nguyên nhân/Giải pháp Vòng xoay chế độ không ở đúng vị trí. Đĩa lệnh chế độ ở giữa hai chế độ. Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn chế độ mong muốn. Lỗi thấu kính Xảy ra lỗi với thấu kính. Tắt máy ảnh và bật lại. Nếu lỗi vẫn còn, liên lạc nhà bán lẻ hoặc 19 đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Lỗi giao tiếp Lỗi xảy ra khi giao tiếp với máy in. Tắt máy ảnh và nối lại cáp USB. Lỗi hệ thống Lỗi xảy ra trong mạch trong của máy ảnh. Tắt máy ảnh, tháo và lắp pin lại, và bật máy ảnh lên.
Tin Báo Lỗi A Hiển thị Nguyên nhân/Giải pháp Đã tháo thẻ nhớ. WiFi hiện đã được tắt. (chỉ cho COOLPIX S9500) Phương tiện lưu trữ trên thiết bị thông minh hoặc thẻ nhớ của máy ảnh bị tháo ra trong khi máy ảnh và thiết bị thông minh đang được kết nối không dây. Kết nối không dây bị ngắt. Lắp phương tiện lưu trữ hoặc thẻ nhớ vào và thực hiện kết nối lại. Không có truy cập (chỉ cho COOLPIX S9500) Không thể nhận được tín hiệu giao tiếp từ thiết bị thông minh.
Tin Báo Lỗi Hiển thị A Nguyên nhân/Giải pháp Lỗi máy in: kiểm tra tình trạng máy in. Lỗi máy in Kiểm tra máy in. Sau khi giải quyết sự cố, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục in.* Lỗi máy in: kiểm tra giấy Kích thước giấy chỉ định không được nạp vào. Nạp kích thước giấy chỉ định, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k – để tiếp tục in.* Lỗi máy in: kẹt giấy Giấy bị kẹt trong máy in. Gỡ bỏ giấy bị kẹt, chọn Phục hồi lại và nhấn nút k để tiếp tục – in.
Tên Tập Tin và Thư Mục Ảnh, phim và ghi nhớ giọng nói được gán tên tập tin như sau. Tên tập tin : DSCN0001.JPG (1) (2) (3) Không được hiển thị trên màn hình máy ảnh. DSCN Ảnh tĩnh gốc, phim SSCN Bản sao nhỏ RSCN Bản sao được xén Ảnh được tạo bởi chức năng chỉnh sửa ảnh khác ngoài FSCN xén và ảnh nhỏ*, phim được tạo bởi chức năng chỉnh sửa phim Được gán tự động theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ “0001“ đến “9999“.
Tên Tập Tin và Thư Mục B Lưu Ý • Khi tập tin ảnh hoặc âm thanh được sao chép từ hoặc sao chép đến bộ nhớ trong hoặc thẻ nhớ (E57), quy luật đặt tên tập tin như sau: - Các hình ảnh được chọn: Các tập tin sao chép bằng ảnh được chọn được sao chép đến thư mục hiện tại (hoặc đến thư mục được dùng cho những ảnh sau), tại đó chúng được gán cho số tập tin theo thứ tự tăng dần theo sau số tập tin lớn nhất trong bộ nhớ.
Các Phụ Kiện Tùy Chọn Bộ sạc pin Bộ sạc pin MH-65 (Thời gian sạc khi pin hoàn toàn cạn: Khoảng 2 giờ 30 phút) Bộ đổi điện AC EH-62F (kết nối như hình) 1 2 3 Bộ đổi điện AC Đặt đúng dây nối nguồn dọc theo rãnh dây nối nguồn, và sau đó lắp bộ đổi điện AC vào. Trước khi đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, lưu ý chỉnh đúng dây nối nguồn trong rãnh của khoang pin. Nếu một phần của dây ló ra khỏi rãnh, nắp phủ hoặc dây có thể bị hỏng khi nắp được đóng.
E100
Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục Chăm Sóc Sản Phẩm .......................................................F2 Máy Ảnh...........................................................................................................................F2 Pin ......................................................................................................................................F3 Bộ sạc điện AC ...............................................................................................................
Chăm Sóc Sản Phẩm Máy Ảnh Để đảm bảo bạn luôn có trải nghiệm tốt nhất với sản phẩm Nikon này, hãy làm theo các lưu ý sau đây khi sử dụng hoặc bảo quản thiết bị. Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo các cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến viii) trước khi sử dụng sản phẩm. B Giữ Khô Thiết bị sẽ bị hỏng nếu được ngâm trong nước hoặc chịu độ ẩm cao. B Không Làm Rơi Sản phẩm có thể hoạt động không đúng nếu bị sốc hoặc rung động mạnh.
Chăm Sóc Sản Phẩm B Lưu ý đối với Màn Hình • Màn hình và kính ngắm điện tử được chế tạo với độ chính xác rất cao, ít nhất 99,99% điểm ảnh có hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% là bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hướng tới hình ảnh được ghi bằng máy.
Chăm Sóc Sản Phẩm • Nếu pin sẽ không được dùng trong thời gian dài, cho pin vào máy ảnh và chạy đến khi hết pin trước khi tháo ra và lưu trữ. Pin nên được lưu giữ ở nơi mát với nhiệt độ xung quanh là 15°C đến 25°C. Không được giữ pin ở những nơi nóng hoặc quá lạnh. • Luôn luôn tháo pin khỏi máy ảnh hoặc bộ sạc pin khi không sử dụng. Khi được lắp vào, một lượng nhỏ dòng điện sẽ được rút từ pin ngay cả khi không sử dụng. Điều này có thể dẫn đến việc hút cạn pin và mất hoàn toàn chức năng.
Chăm Sóc Sản Phẩm Thẻ Nhớ • Chỉ sử dụng các thẻ nhớ Secure Digital (Kĩ Thuật Số An Toàn). Xem phần “Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận” (A17). • Đảm bảo tuân theo các lưu ý trong tài liệu thẻ nhớ khi bạn sử dụng thẻ nhớ. • Không gắn nhãn hoặc nhãn dính vào thẻ nhớ. • Không format (định dạng) thẻ nhớ bằng máy tính. • Khi sử dụng một thẻ nhớ đã từng được dùng cho một thiết bị khác lần đầu tiên, đảm bảo bạn định dạng nó với máy ảnh này.
Chăm Sóc Máy Ảnh Lau Chùi Thấu kính Tránh chạm ngón tay vào các phần kính. Loại bỏ bụi hoặc xơ bằng công cụ thổi (một thiết bị nhỏ có một đầu gắn với bầu cao su được bơm để tạo luồng khí ra từ đầu kia). Để xóa dấu vân tay, các chất dầu, hoặc các vết dính khác mà không thể dùng công cụ thổi, hãy lau cẩn thận các thấu kính bằng vải khô mềm hoặc vải lau kính mắt, dùng chuyển động xoắn ốc bắt đầu từ trung tâm thấu kính và di chuyển ra ngoài. Không được lau thấu kính mạnh hoặc bằng vật liệu cứng.
Xử Lý Sự Cố Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy xem danh sách các vấn đề thường gặp bên dưới trước khi hỏi cửa hàng bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Xem các số trang ở cột ngoài cùng bên phải để biết thêm thông tin. • Xem “Tin Báo Lỗi” (E91) để biết thêm thông tin. Các Vấn Đề về Nguồn Điện, Hiển Thị, Thiết Lập Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp – • Chờ đợi việc ghi kết thúc. • Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh.
Xử Lý Sự Cố Sự cố Màn hình trống. 19 18 19 • Chỉnh độ sáng của màn hình. 96, E70 F6 Màn hình khó xem. • Màn hình bẩn. Lau màn hình. Ngày và giờ chụp không đúng. Không có thông tin hiển thị trên màn hình. A Nguyên nhân/Giải pháp • Máy ảnh đã tắt. • Hết pin. • Chế độ chờ để tiết kiệm pin: Nhấn công tắc điện, nút nhả cửa trập, nút c hoặc nút b (e ghi phim), hoặc xoay đĩa lệnh chế độ. • Nếu chỉ báo đèn nháy chớp, hãy chờ cho đèn nháy được sạc xong. • Máy ảnh và máy tính được nối qua cáp USB.
Xử Lý Sự Cố Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp Màn hình tắt, và đèn bật nguồn chớp nhanh. Nhiệt độ pin đang cao. Tắt máy ảnh, để pin mát lại trước khi tiếp tục sử dụng. 3 phút sau khi đèn chớp, máy ảnh tự động tắt, 19 nhưng bạn cũng có thể nhấn công tắc điện để tự tắt máy. Nhiệt độ máy ảnh tăng. Khi các chức năng như quay phim hay gửi ảnh sử dụng thẻ EyeFi được dùng trong một thời gian dài, hoặc khi máy ảnh được sử 84 dụng ở nơi có nhiệt độ xung quanh cao, nhiệt độ của máy có thể tăng lên.
Xử Lý Sự Cố Sự cố Ảnh bị mờ. Nguyên nhân/Giải pháp • • • • Dùng đèn nháy. Dùng chống rung hoặc dò tìm chuyển động. Dùng D (Chế độ chọn hình đẹp nhất). Dùng giá ba chân để giữ vững máy ảnh (kết hợp tự hẹn giờ để đạt kết quả tốt hơn). • Chọn thiết lập độ nhạy ISO cao hơn và chụp tiếp. Các đốm sáng xuất Đèn nháy phản chiếu các hạt trong không khí. Chỉnh đèn nháy hiện trong ảnh chụp sử dụng đèn thành W (tắt). nháy. Đèn nháy không hoạt động. A 50 97, 97 62 53 62, E37 51 • Đèn nháy được chỉnh thành W (tắt).
Xử Lý Sự Cố Sự cố Ảnh chụp bị hạt. Ảnh quá tối. Ảnh quá sáng. Nguyên nhân/Giải pháp Do đối tượng tối, tốc độ cửa trập quá chậm hoặc độ nhạy ISO quá cao. • Dùng đèn nháy. • Dùng một thiết lập độ nhạy ISO thấp hơn. Đèn nháy được chỉnh thành W (tắt). Cửa sổ đèn nháy bị chặn. Đối tượng ở ngoài tầm đèn nháy. Điều chỉnh bù phơi sáng. Tăng độ nhạy ISO. Đối tượng bị ngược sáng. Chỉnh chế độ cảnh đến W (Ngược sáng) với HDR là Tắt, hoặc chọn chế độ đèn nháy là X (đèn nháy làm đầy). Điều chỉnh bù phơi sáng.
Xử Lý Sự Cố Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp A Không thể phóng to ảnh. • Thu phóng khi phát lại không thể dùng được với phim, ảnh nhỏ, – hoặc bản sao đã xén cỡ 320 × 240 điểm ảnh hoặc nhỏ hơn. • Thu phóng khi phát lại có thể không dùng được với ảnh chụp – bởi các máy ảnh khác COOLPIX S9500/S9400. • Hình ảnh 3D không thể được phóng to khi máy ảnh đang kết 43 nối qua HDMI và ảnh đang được phát lại trong chế độ 3D. Không thể thu hoặc phát lại ghi nhớ giọng nói. • Ghi nhớ giọng nói không thể được gắn vào phim.
Xử Lý Sự Cố Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Máy ảnh đã tắt. Hết pin. Cáp USB không được nối đúng. Máy tính không nhận ra máy ảnh. Xác nhận hệ điều hành đang dùng là tương thích với máy ảnh. Máy tính không được chỉnh để chạy Nikon Transfer 2 tự động. Để biết thêm thông tin về Nikon Transfer 2, xem thông tin trợ giúp trong ViewNX 2. A 19 18 77 – 78 81 Nikon Transfer 2 không khởi động khi máy ảnh được nối với máy tính.
Xử Lý Sự Cố Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp Một tên địa điểm sai được lưu lại Tên địa danh mong muốn có thể đã không được đăng kí hoặc hoặc tên địa điểm một tên địa danh sai có thể được hiển thị. đúng không được hiển thị. • Kiểm tra các mục sau đây. - Thẻ nhớ có được lắp vào chưa - Tập tin A-GPS có được lưu trên thẻ nhớ không Không thể cập - Tập tin A-GPS được lưu trên thẻ nhớ có phải mới hơn so với nhật tập tin A-GPS.
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500) Dữ liệu địa danh được lưu trong COOLPIX S9500 (“Dữ liệu”) được cung cấp chỉ dành cho việc sử dụng cá nhân, nội bộ và không được dùng để bán lại. Nó được bảo vệ bởi bản quyền, và tuân theo các điều khoản và điều kiện sau đây, đã được đồng ý bởi bạn, bên thứ nhất, và Nikon Corporation (“Nikon”) và các bên cấp phép của Nikon (bao gồm các bên cấp phép và nhà cung cấp) là bên còn lại.
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500) Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục Kiểm Soát Xuất Khẩu.
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500) Lưu ý liên quan đến các chủ sở hữu bản quyền phần mềm được cấp phép. • Dữ liệu địa danh cho Nhật Bản © 2012 ZENRIN CO., LTD. All rights reserved. Dịch vụ này sử dụng dữ liệu POI của ZENRIN CO., LTD. “ZENRIN” is a registered trademark of ZENRIN CO., LTD. • Dữ liệu địa danh ngoại trừ cho Nhật Bản © 1993-2012 NAVTEQ. All rights reserved. NAVTEQ Maps is a trademark of NAVTEQ.
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500) Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục Canada This data includes information taken with permission from Canadian authorities, including © Her Majesty, © Queen’s Printer for Ontario, © Canada Post, GeoBase , © Department of Natural Resources Canada. All rights reserved. Mexico Fuente: INEGI (Instituto Nacional de Estadística y Geografía.) United States © United States Postal Service 2012.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Máy Ảnh Số Nikon COOLPIX S9500 hoặc COOLPIX S9400 Loại Số điểm ảnh hiệu quả Cảm biến hình ảnh F19 Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục Máy ảnh số gọn 18,1 triệu CMOS loại 1/2,3 in.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra chuẩn) Phơi sáng Chế độ đo sáng Điều khiển phơi sáng Cửa trập Tốc độ Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục Độ mở ống kính Phạm vi Tự hẹn giờ Đèn nháy Phạm vi (khoang) (Độ nhạy ISO: Tự động) Điều khiển đèn nháy Giao diện Giao thức truyền dữ liệu Đầu ra video Đầu ra HDMI Đầu cắm vào/ra F20 • • • • • • • 18M (Cao) 18M 8M 4M 2M VGA 16:9 13M 4896×3672P 4896×3672 3264×2448 2272×1704 1600×1200 640×480 4864×2736 • ISO 125-1600 • ISO 3200 (khi sử d
Đặc Điểm Kỹ Thuật Wi-Fi (mạng LAN không dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) Tiêu chuẩn Giao thức giao tiếp Phạm vi (tầm hoạt động) Tần số hoạt động IEEE 802.11b/g/n (giao thức mạng LAN không dây tiêu chuẩn), ARIB STD-T66 (tiêu chuẩn cho hệ thống giao tiếp dữ liệu điện năng thấp) IEEE 802.11b: DBPSK, DQPSK, CCK IEEE 802.11g: OFDM IEEE 802.11n: OFDM Khoảng 30 m (thay đổi tùy theo vị trí) 2412-2462 MHz (1-11 kênh) IEEE 802.11b: 5 Mbps IEEE 802.11g: 12 Mbps IEEE 802.
Đặc Điểm Kỹ Thuật • Trừ khi được tuyên bố khác, tất cả số liệu được dựa trên điều kiện pin đã sạc đầy và nhiệt độ xung quanh là 23 ±3°C như được chỉ định bởi Các tiêu chuẩn CIPA (Camera and Imaging Products Association; Hiệp hội Sản phẩm Máy ảnh và Ngành ảnh). 1 2 Các số liệu được dựa trên Các tiêu chuẩn CIPA (Camera and Imaging Products Association; Hiệp hội Sản phẩm Máy ảnh và Ngành ảnh) đối với việc đo độ bền của pin máy ảnh.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Các Chuẩn Được Hỗ Trợ • DCF: Quy tắc thiết kế cho hệ thống tập tin máy ảnh, là một chuẩn được dùng rộng rãi trong ngành công nghiệp máy ảnh số để bảo đảm tương thích giữa các hiệu máy ảnh khác nhau. • DPOF: Định dạng thứ tự In kỹ thuật số, là một chuẩn phổ biến cho phép in ảnh tại một phòng ảnh kỹ thuật số hoặc một máy in gia đình từ các yêu cầu in trên thẻ nhớ. • Exif phiên bản 2.
Đặc Điểm Kỹ Thuật AVC Patent Portfolio License Sản phẩm này được cấp phép dựa theo AVC Patent Portfolio License dành cho việc sử dụng cá nhân và phi thương mại bởi người tiêu dùng để (i) mã hóa video phù hợp với chuẩn AVC (“video AVC“) và/hoặc (ii) giải mã video AVC đã được mã hóa bởi người tiêu dùng liên quan đến một hoạt động cá nhân và phi thương mại và/hoặc nhận được từ một nhà cung cấp video được cấp phép để cung cấp video AVC.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Thông Tin Thương Hiệu • Microsoft, Windows và Windows Vista là các thương hiệu đã đăng kí hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. • Macintosh, Mac OS, và QuickTime là các thương hiệu của Apple Inc., được đăng kí tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Lôgô iFrame và biểu tượng iFrame là các thương hiệu của Apple Inc. • Adobe và Acrobat là các thương hiệu đã đăng kí của Adobe Systems Inc. • Các Lôgô SDXC, SDHC và SD là các thương hiệu của SD-3C, LLC.
Danh Mục Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục Các Biểu Tượng Audio/video-in jack 80 R 43 x Bộ chọn cảnh tự động 34 o Bù phơi sáng 49 S Chân dung ban đêm 36 h Chế độ các bức ảnh ưa chuộng 71, E5 p Chế độ chụp cận cảnh 49, 54 y Chế độ chụp cảnh 33 F Chế độ chụp ch.
Danh Mục Chế độ hiệu ứng đặc biệt 47 Chế độ hình ảnh 62, 63, E29 Chế độ lấy nét tự động 62, 86, E41, E49 Chế độ phát lại 28, 71 Chế độ phim 82 Chế độ sắp xếp tự động 71, E8 Chế độ video 98, E79 Chế độ vùng AF 62, E38 Chỉ báo bộ nhớ trong 18 Chỉ báo mức pin 18 Chỉnh sửa ảnh E13 Chỉnh sửa phim E27 Chọn ảnh quan trọng 74, E58 Chống nháy mắt 63, E44 Chống rung 97, E73 Chốt pin 12 Chuỗi ảnh 28, E11 Chụp Ảnh 22 Chụp ảnh 3Ds 43 Chụp liên tục 16 ảnh 62, E35 Chụp liên tục tốc độ cao 62, E34 Chụp t.
Danh Mục K Nút nhả cửa trập 3, 26 Khác biệt giờ E69 Khe thẻ nhớ 16 Khóa lấy nét 68 Kí hiệu nhận dạng E97 P L L.chọn hiển thị chuỗi ảnh 74, E58 La bàn điện tử 92, E65 Làm mịn da 46, 63, E43 Lấy nét 26, E38, E41, E49 Lấy nét tự động 54, 62, 86, E41, E49 Liên tục 62, E34 Lưới khuôn hình 96, E71 M Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục Màn hình 8, 10, F6 Màn hình k.động máy 96, E67 Mặt trời lặn h 39 Màu sắc 55 Máy In 77, E22 Menu cài đặt 96, E67 Menu chụp 61, E29 Menu chụp ch.
Danh Mục Thẻ nhớ 16, 17 Thể Thao d 38 Thiết lập sẵn bằng tay E32 Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày 20, E69 Thời lượng phim 82, E47 Thông tin ảnh 96, E70 Thông tin ngày chụp 8 Thông Tin Trợ Giúp 33 Thu phóng 25 Thu phóng kỹ thuật số 25, 97, E76 Thu phóng phát lại 69 Thu phóng quang 25 Thứ tự in 74, E51 Thức ăn u 40 Tỉ lệ nén E29 Tiêu cự F19 Tốc độ cửa trập 27 Trình chiếu slide 74, E54 Trợ giúp AF 97, E75 Tự động 51 Tự động tắt 19, 97, E77 Tự động với giảm mắt đỏ 51, 52 Tự hẹn giờ 49, 53 Từ xa 25 Tùy chọn
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của NIKON CORPORATION.