Tài liệu tham khảo
E29
Phần Tham Khảo
Menu
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))
Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh)
Chọn kết hợp cỡ hình ảnh và chất lượng hình ảnh (tỉ lệ nén) được dùng khi lưu ảnh.
Thiết lập chế độ hình ảnh càng cao, cỡ hình ảnh có thể in được sẽ càng lớn hơn, và
tỉ lệ nén càng thấp, chất
lượng hình ảnh sẽ càng cao, nhưng số lượng hình ảnh có
thể được lưu (E30) sẽ giảm đi.
1
Tổng số điểm ảnh được chụp và số điểm ảnh được chụp ngang và dọc.
Ví dụ: r 4896×3672 = Khoảng 18 triệu điểm ảnh, 4896 × 3672 điểm ảnh
2
Kích thước in ở độ phân giải đầu ra là 300 dpi.
Kích thước in được tính bằng cách chia số điểm ảnh cho độ phân giải máy in (dpi) và nhân
với 2,54 cm. Tuy nhiên, với cùng thiết lập cỡ hình ảnh, ảnh được in ở độ phân giải cao hơn
sẽ in ra ở kích thước nhỏ hơn chỉ định, và những ảnh được in ở độ phân giải thấp hơn sẽ in
ở kích thước lớn hơn chỉ định.
Biểu tượng của thiết lập hiện tại được hiển thị trên màn hình trong các chế độ
chụp và phát lại (A8, 10).
C Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh
• Thiết lập cũng được áp dụng cho các chế độ chụp khác.
• Khi Chụp t.cảnh dễ dàng (A41) hoặc Chụp ảnh 3D (A43) trong chế độ cảnh được chọn, chế
độ hì
nh ảnh không thể được chọn.
• Một vài tính năng không thể được dùng kết hợp với các thiết lập menu
khác. Xem “Các Tính Năng
Không Thể Được Kết Hợp” (A64) để biết thêm thông tin.
Hiển thị màn hình chụp M nút d M biểu tượng menu A (A6) M Chế độ hình ảnh
Tùy chọn
1
Tỉ lệ nén
(khoang)
Tỉ lệ cạnh
(ngang: dọc)
Kích thước in
2
(cm)
(khoang)
s 4896×3672P 1:4 4:3 41 × 31
r 4896×3672
(thiết lập mặc định)
1:8 4:3 41 × 31
R 3264×2448 1:8 4:3 28 × 21
r 2272×1704 1:8 4:3 19 × 14
q 1600×1200 1:8 4:3 13 × 10
O 640×480 1:8 4:3 5 × 4
s 4864×2736 1:8 16:9 41 × 23