Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng

33
z
Cỡ hình ảnh
Cỡ hình ảnh được đo bằng điểm ảnh.
Chọn từ các tùy chọn sau đây:
1 Đặt con trỏ trên màn hình hiển thị thông tin.
Nếu thông tin chụp không được hiển thị trên
màn hình, nhấn nút P.
Nhấn nút P lần nữa để
đặt con trỏ trên màn hình hiển thị thông tin.
2 Hiển thị các tùy chọn cỡ hình ảnh.
Làm nổi bật cỡ hình ảnh hiện tại trên màn hình hiển thị
thông tin và nhấn J.
3 Chọn cỡ hình ảnh.
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J.
Để kết thúc phát
lại và trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa
chừng.
Cỡ hình ảnh Kích cỡ (điểm ảnh) Cỡ in (cm)
*
# Large (Lớn) 6.016 × 4.000 50,9 × 33,9
$ Medium (Vừa) 4.512 × 3.000 38,2 × 25,4
% Small (Nhỏ) 3.008 × 2.000 25,5 × 16,9
* ch cỡ gần đúng khi in ở 300 dpi. Cỡ in theo đơn vị inch bằng cỡ hình ảnh theo đơn vị điểm ảnh chia
cho độ phân giải máy in bằng điểm mỗi inch (dpi; 1 inch=khoảng 2,54 cm).
A Tên tập tin
Ảnh được lưu trữ khi các tập tin hình ảnh có tên ở dạng “DSC_nnnn.xxx,” trong đó nnnn là số gồm bốn
chữ số từ 0001 đến 9999 được máy ảnh gán tự động theo thứ tự tăng dần và xxx là một trong ba phần
mở rộng chữ cái sau đây: “NEF” cho ảnh NEF, “JPG” cho ảnh JPEG hoặc “MOV” cho phim. Các tập tin NEF
và JPEG được ghi ở cài đặt NEF (RAW) + JPEG fine (NEF (RAW) + JPEG nét) có cùng tên tập tin nhưng
phần mở rộng khác nhau.
Nút P
Hiển thị thông tin