Tài liệu tham khảo
Table Of Contents
- Danh mục câu hỏi thường gặp
- Mục lục
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Giới thiệu
- Cơ Bản về Nhiếp Ảnh
- Chế Độ Hướng Dẫn
- Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ)
- Các Chế Độ P, S, A, và M
- Xem Trực Tiếp
- Ghi Phim và Xem Phim
- Phát Lại và Xóa
- Kết nối
- Hướng Dẫn Menu
- Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
- Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp
- Reset Shooting Menu (Đặt Lại Menu Chụp)
- ISO Sensitivity Settings (Cài Đặt Độ Nhạy ISO)
- Auto Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động)
- Color Space (Không Gian Màu)
- Noise Reduction (Giảm Nhiễu)
- Built-in AF-assist Illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động Gắn Sẵn)
- Flash Cntrl for Built-in Flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy Gắn Sẵn)
- Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh
- Reset Setup Options (Đặt Lại Tùy Chọn Cài Đặt)
- Monitor Brightness (Độ Sáng Màn Hình)
- Info Display Format (Định Dạng Hiển Thị Thông Tin)
- Auto Info Display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)
- Video Mode (Chế Độ Video)
- Flicker Reduction (Giảm Nhấp Nháy)
- Time Zone and Date (Múi Giờ và Ngày)
- Language (Ngôn Ngữ)
- Image Comment (Chú Thích Hình Ảnh)
- Auto Image Rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh)
- Image Dust Off Ref Photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi)
- Auto off Timers (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)
- Self-Timer (Tự Hẹn Giờ)
- Remote on Duration (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng)
- Beep (Bíp)
- Rangefinder (Máy ngắm)
- File Number Sequence (Trình Tự Số Tập Tin)
- Buttons (Nút)
- Slot Empty Release Lock (Khóa Nhả Khe Trống)
- Print Date (In Ngày)
- Storage Folder (Thư Mục Lưu Trữ)
- GPS
- Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi)
- Firmware Version (Phiên Bản Vi Chương Trình)
- Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại
- Tạo Bản Sao Sửa Lại
- D-Lighting
- Red-Eye Correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ)
- Trim (Xén)
- Monochrome (Đơn sắc)
- Filter Effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc)
- Color Balance (Cân Bằng Màu)
- Image Overlay (Chồng Lớp Hình Ảnh)
- NEF (RAW) Processing (Xử lý NEF (RAW))
- Resize (Thay đổi kích cỡ)
- Quick Retouch (Sửa Đổi Nhanh)
- Straighten (Nắn thẳng)
- Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng)
- Fisheye (Mắt cá)
- Color Outline (Phác Màu Chính)
- Color Sketch (Phác Họa Màu)
- Perspective Control (Điều Chỉnh Phối Cảnh)
- Miniature Effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)
- Selective Color (Màu Chọn Lọc)
- Side-by-side Comparison (So Sánh Cạnh Nhau)
- Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây)
- Chú Ý Kỹ Thuật

174
n
Các chức năng sau có sẵn với các bộ đèn nháy tương thích với CLS:
❚❚ Các Bộ Phận Đèn Nháy Khác
Những bộ phận đèn nháy có thể được dùng trong các chế độ tự động không TTL và bằng tay.
Bộ đèn nháy
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700 SB-600 SB-400
Đèn Không Dây Nâng Cao
Chính/bộ điều khiển Từ xa
Chế độ đèn nháy/chức năng
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700 SU-800
1
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700
SB-600
SB-R200
i-TTL
Nạp flash đã cân bằng i-TTL
cho SLR kỹ thuật số
2
z
3
z
4
z
3
z
4
zz z zzz
AA Độ mở ống kính tự động
2
z
5
———z
6
— z
6
z
6
——
A Tự động không TTL z
5
———z
6
——z
6
——
GN
Ưu tiên khoảng cách bằng
tay
zz————————
MBằng tay zzzz
7
zz z zzz
RPT Đèn nháy lặp lại z ———z — zzz—
Trợ giúp lấy nét tự động cho lấy nét tự
động đa vùng
2
zzz— zz z———
Giao Tiếp Thông Tin Đèn Nháy Màu zzzzzz————
REAR
Đồng bộ màn phía sau zzzzzz zzzz
Y Giảm mắt đỏ zzzzzz————
Thu phóng thông minh zzz— zz————
1 Chỉ có sẵn khi SU-800 được sử dụng để điều khiển các bộ đèn nháy khác. Bản thân SU-800 không được trang bị đèn
nháy.
2 Cần thấu kính CPU.
3 Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho SLR kỹ thuật số được sử dụng với chức năng đo sáng điểm hoặc khi được chọn với bộ
đèn nháy.
4 Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho SLR kỹ thuật số được sử dụng với chức năng đo sáng điểm.
5 Được chọn với bộ đèn nháy.
6 Độ mở ống kính tự động (AA) được sử dụng không phụ thuộc vào chế độ được chọn với bộ đèn nháy.
7 Có thể được chọn với máy ảnh.
Bộ đèn nháy
SB-80DX, SB-28DX, SB-28,
SB-26, SB-25, SB-24
SB-50DX
1
SB-30, SB-27
2
, SB-22S, SB-22,
SB-20, SB-16B, SB-15
SB-23, SB-29
3
,
SB-21B
3
, SB-29S
3
Chế độ đèn nháy
A Tự động không TTL z — z —
MBằng tay zz z z
G Đèn nháy lặp lại z —— —
REAR Đồng bộ màn phía sau
4
zz z z
1Chọn chế độ P, S, A, hoặc M, hạ đèn nháy gắn sẵn, và chỉ sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn.
2 Chế độ đèn nháy được tự động cài đặt thành TTL và chức năng nhả cửa trập bị vô hiệu hóa.
Cài đặt bộ đèn nháy thành
A (đèn nháy tự động không TTL).
3 Chức năng lấy nét tự động chỉ có sẵn với các thấu kính AF-S VR Micro-Nikkor 105mm f/2.8G IF-ED và AF-S Micro
NIKKOR 60 mm f/2.8G ED.
4 Có sẵn khi máy ảnh được sử dụng để chọn chế độ đèn nháy.