Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Mục lục
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Giới thiệu
- Chế độ “Ngắm và chụp” (Tự động và Tự động (tắt đèn nháy))
- CHẾ ĐỘ HƯỚNG DẪN
- Chọn cài đặt phù hợp cho Đối tượng hoặc Tình huống (Chế độ cảnh)
- Hiệu Ứng Đặc Biệt
- Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
- Các Chế Độ P, S, A và M
- Xem Trực Tiếp
- Ghi Phim và Xem Phim
- Phát Lại và Xóa
- Kết nối
- Menu Máy Ảnh
- Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
- Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp
- Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh
- Tùy chọn đặt lại cài đặt
- Định dạng thẻ nhớ
- Độ sáng màn hình
- Định dạng hiển thị thông tin
- Tự động hiển thị thông tin
- Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt
- Giảm nhấp nháy
- Múi giờ và ngày
- Ngôn ngữ (Language)
- Xoay hình ảnh tự động
- Bình luận hình ảnh
- Tự động hẹn giờ tắt
- Tự hẹn giờ
- Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)
- Bíp
- Máy ngắm
- Chuỗi số tệp
- Nút
- Khóa nhả khe trống
- In ngày
- Thư mục lưu trữ
- Đầu cắm phụ kiện
- Chế độ video
- Đầu nối di động không dây
- Tải lên Eye-Fi
- Phiên bản vi chương trình
- Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại
- CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY
- Chú Ý Kỹ Thuật

94 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
A
Độ Mở Ống Kính, Độ Nhạy và Phạm Vi Đèn Nháy
Phạm vi đèn nháy khác với độ nhạy (ISO tương đương) và độ mở ống
kính.
Độ mở ống kính ở ISO tương đương Phạm vi tương đối
100 200 400 800 1600 3200 6400 12800 m
1,4 2 2,8 4 5,6 8 11 16 1,0–8,5
2 2,8 4 5,6 8 11 16 22 0,7-6,0
2,8 4 5,6 8 11 16 22 32 0,6-4,2
45,68 11162232— 0,6-3,0
5,6 8 11 16 22 32 — — 0,6-2,1
8 11162232——— 0,6-1,5
11 16 22 32 — — — — 0,6-1,1
16 22 32———— — 0,6-0,7