Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Mục lục
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Giới thiệu
- Chế độ “Ngắm và chụp” (Tự động và Tự động (tắt đèn nháy))
- CHẾ ĐỘ HƯỚNG DẪN
- Chọn cài đặt phù hợp cho Đối tượng hoặc Tình huống (Chế độ cảnh)
- Hiệu Ứng Đặc Biệt
- Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
- Các Chế Độ P, S, A và M
- Xem Trực Tiếp
- Ghi Phim và Xem Phim
- Phát Lại và Xóa
- Kết nối
- Menu Máy Ảnh
- Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
- Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp
- Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh
- Tùy chọn đặt lại cài đặt
- Định dạng thẻ nhớ
- Độ sáng màn hình
- Định dạng hiển thị thông tin
- Tự động hiển thị thông tin
- Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt
- Giảm nhấp nháy
- Múi giờ và ngày
- Ngôn ngữ (Language)
- Xoay hình ảnh tự động
- Bình luận hình ảnh
- Tự động hẹn giờ tắt
- Tự hẹn giờ
- Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)
- Bíp
- Máy ngắm
- Chuỗi số tệp
- Nút
- Khóa nhả khe trống
- In ngày
- Thư mục lưu trữ
- Đầu cắm phụ kiện
- Chế độ video
- Đầu nối di động không dây
- Tải lên Eye-Fi
- Phiên bản vi chương trình
- Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại
- CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY
- Chú Ý Kỹ Thuật

101Các Chế Độ P, S, A và M
A
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính
Tốc độ cửa trập và độ mở ống kính được hiện ra trên kính ngắm và màn
hình hiển thị thông tin.
Tốc độ cửa trập
Độ mở ống kính
Tốc độ cửa trập nhanh (
1
/
1600 giây
trong ví dụ này) sẽ đóng băng
chuyển động.
Tốc độ cửa trập chậm (ở đây là
1 giây) làm che mờ chuyển động.
Độ mở ống kính lớn (chẳng hạn
như f/5.6; nhớ rằng số f thấp hơn
thì độ mở ống kính lớn hơn) làm
che mờ chi tiết ở phía trước và phía
sau đối tượng chính.
Độ mở ống kính nhỏ (trong trường
hợp này là f/22) sẽ lấy nét cả nền
sau và nền trước.