Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)
Table Of Contents
- Mục lục
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Giới thiệu
- Chế độ “Ngắm và chụp” (Tự động và Tự động (tắt đèn nháy))
- CHẾ ĐỘ HƯỚNG DẪN
- Chọn cài đặt phù hợp cho Đối tượng hoặc Tình huống (Chế độ cảnh)
- Hiệu Ứng Đặc Biệt
- Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
- Các Chế Độ P, S, A và M
- Xem Trực Tiếp
- Ghi Phim và Xem Phim
- Phát Lại và Xóa
- Kết nối
- Menu Máy Ảnh
- Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
- Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp
- Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh
- Tùy chọn đặt lại cài đặt
- Định dạng thẻ nhớ
- Độ sáng màn hình
- Định dạng hiển thị thông tin
- Tự động hiển thị thông tin
- Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt
- Giảm nhấp nháy
- Múi giờ và ngày
- Ngôn ngữ (Language)
- Xoay hình ảnh tự động
- Bình luận hình ảnh
- Tự động hẹn giờ tắt
- Tự hẹn giờ
- Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)
- Bíp
- Máy ngắm
- Chuỗi số tệp
- Nút
- Khóa nhả khe trống
- In ngày
- Thư mục lưu trữ
- Đầu cắm phụ kiện
- Chế độ video
- Đầu nối di động không dây
- Tải lên Eye-Fi
- Phiên bản vi chương trình
- Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại
- CÀI ĐẶT GẦN ĐÂY
- Chú Ý Kỹ Thuật

158 Ghi Phim và Xem Phim
Cài đặt phim
Máy ảnh có các chế độ được liệt kê dưới đây.
• Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìn, Chất lượng phim: Chọn
từ các tùy chọn sau đây. Tỷ lệ khung hình phụ thuộc vào tùy
chọn hiện đang được chọn cho Chế độ video trong menu cài
đặt (0 260):
• Micrô: Bật hoặc tắt micrô stereo ME-1 gắn sẵn hoặc tùy chọn
(0 161, 309) hoặc điều chỉnh độ nhạy micrô. Chọn Độ nhạy
tự động để điều chỉnh độ nhạy tự động, Tắt micrô để tắt ghi
âm; để chọn độ nhạy micrô bằng tay, chọn Độ nhạy bằng tay
và chọn độ nhạy.
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hình
Chiều dài tối đa (phim chất
lượng cao ★/phim chất
lượng bình thường)
4
Cỡ khuôn hình
(điểm ảnh)
Tốc độ khuôn
hình
1
L/t
1920 × 1080
60p
2
10 phút/20 phút
M/u 50p
3
N/r 30p
2
20 phút/29 phút 59 giây
O/s 25p
3
P/k 24p
Q/l
1280 × 720
60p
2
R/o 50p
3
S/n
640 × 424
30p
2
29 phút 59 giây/
29 phút 59 giây
T/p 25p
3
1 Giá trị liệt kê. Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60p, 50p, 30p, 25p, và 24p lần lượt là 59,94,
50, 29,97, 25, và 23,976 khuôn hình trên một giây.
2 Sẵn có khi chọn NTSC cho Chế độ video (0 260).
3 Sẵn có khi chọn PAL cho Chế độ video.
4 Phim được ghi ở chế độ hiệu ứng nhỏ dài tới ba phút khi phát lại.










