Tài liệu tham khảo (hướng dẫn đầy đủ)

Table Of Contents
348 Chú Ý Kỹ Thuật
Phim
Đo sáng TTL phơi sáng đo sáng bằng cách sử dụng cảm
biến hình ảnh chính
Phương pháp đo sáng Ma trận
Cỡ khuôn hình (điểm
ảnh) và tốc độ khuôn
hình
1920 × 1080, 60p (tăng dần)/50p/30p/25p/24p,
cao/bình thường
1280 × 720, 60p/50p, cao/bình thường
640 × 424, 30p/25p, cao/bình thường
Tốc độ khuôn hình 30p (tốc độ khuôn hình thực tế
29,97 khuôn hình trên một giây) và 60p (tốc độ
khuôn hình thực tế 59,94 khuôn hình trên một
giây) sẵn có khi chọn NTSC cho chế độ video. 25p
và 50p sẵn có khi chọn PAL cho chế độ video. Tốc
độ khuôn hình thực tế khi chọn 24p là
23,976 fps.
Định dạng tệp MOV
Nén video Mã Hóa Video Nâng Cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm thanh PCM tuyến tính
Thiết bị ghi âm thanh Đơn âm gắn sẵn hoặc micrô stereo bên ngoài; có
thể chỉnh sửa độ nhạy
Độ nhạy ISO ISO 100-12800; cũng có thể đặt sang khoảng 1 EV
(tương đương ISO 25600) trên ISO 12800
Màn hình
Màn hình Màn hình tinh thể lỏng TFT 7,5 cm (3-in.), xấp xỉ
921 nghìn điểm (VGA) với góc nhìn 170 °, tầm phủ
khuôn hình xấp xỉ 100%, và chức năng điều chỉnh
độ sáng
Phát Lại
Phát Lại Phát lại theo chế độ toàn khuôn hình và hình thu
nhỏ (4, 9 hoặc 72 ảnh hoặc dạng lịch) với chức
năng thu phóng khi phát lại, phát lại phim và phát
lại toàn cảnh, trình chiếu ảnh và/hoặc phim, hiển
thị biểu đồ, nổi bật, tự động xoay ảnh, xếp hạng
ảnh và nhận xét ảnh (lên tới 36 kí tự)