Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
Table Of Contents
- Tài Liệu Tham Khảo
- ViewNX 2
- Capture NX-D
- Thành Phần Bên Trong Hộp
- Hướng Dẫn Nhanh
- Mục lục
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Không Dây
- Giới thiệu
- Chế độ “Ngắm và Chụp” (Tự động và Tự động (tắt đèn nháy))
- Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh)
- Hiệu Ứng Đặc Biệt
- Các Chế Độ P, S, A, và M
- Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định
- Wi-Fi
- Menu Máy Ảnh
- ViewNX 2
- Chú Ý Kỹ Thuật
50
A Độ Dài Tối Đa
Kích cỡ tối đa của mỗi tập tin là 4 GB; độ dài tối đa thay đổi theo các tùy
chọn được chọn cho Cài đặt phim > Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn
hìh và Chất lượng phim trong menu chụp (0 85) như hình dưới đây.
Lưu ý rằng tùy thuộc vào tốc độ ghi thẻ nhớ, việc ghi có thể kết thúc
trước khi đạt tới thời gian này.
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hình Chiều dài tối đa (phim chất
lượng cao ★phim chất
lượng bình thường)
4
Cỡ khuôn hình
(điểm ảnh)
Tốc độ khuôn
hình
1
L/t
1920 × 1080
60p
2
10 phút/20 phút
M/u 50p
3
N/r 30p
2
20 phút/
29 phút 59 giây
O/s 25p
3
P/k 24p
Q/l
1280 × 720
60p
2
R/o 50p
3
S/n
640 × 424
30p
2
29 phút 59 giây/
29 phút 59 giây
T/p 25p
3
1 Giá trị liệt kê. Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60p, 50p, 30p, 25p và 24p tương ứng là 59,94,
50, 29,97, 25 và 23,976 fps.
2 Sẵn có khi chọn NTSC cho Chế độ video (0 87).
3 Sẵn có khi chọn PAL cho Chế độ video.
4 Phim được ghi ở chế độ hiệu ứng nhỏ dài tới ba phút khi phát lại.