Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng

234
U
Tùy chọn này điều khiển tốc độ đồng bộ đèn nháy.
e: Bracketing/Flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy)
e1: Flash Sync Speed (Tốc Độ Đồng
Bộ Đèn Nháy)
Nút G A menu Cài đặt tùy chọn
Tùy chọn Mô tả
1/250 s (Auto FP)
(1/250 giây (FP Tự
động))
đồng bộ tốc độ cao FP tự động được sử dụng khi bộ đèn nháy tương thích được gắn vào
(0 294). Nếu đèn nháy gắn sẵn hoặc các bộ đèn nháy khác được sử dụng, tốc độ cửa
trập được đặt sang
1
/250 giây. Khi máy ảnh hiển thị tốc độ cửa trập
1
/250 giây trong chế
độ P hoặc A, đồng bộ tốc độ cao FP tự động sẽ được bật nếu tốc độ cửa trập nhanh hơn
1
/250 giây.
1/200 s (Auto FP)
(1/250 giây (FP Tự
động))
đồng bộ tốc độ cao FP tự động được sử dụng khi bộ đèn nháy tương thích được gắn vào
(0 294). Nếu đèn nháy gắn sẵn hoặc các bộ đèn nháy khác được sử dụng, tốc độ cửa
trập được đặt sang
1
/200 giây. Khi máy ảnh hiển thị tốc độ cửa trập
1
/200 giây trong chế
độ P hoặc A, đồng bộ tốc độ cao FP tự động sẽ được bật nếu tốc độ cửa trập nhanh hơn
1
/200 giây.
1/200 s–1/60 s
(1/200 giây–
1/60 giây)
Tốc độ đồng bộ đèn nháy đặt ở giá trị đã chọn.
A Cố Định Tốc Độ Cửa Trập ở Giới Hạn Tốc Độ Đồng Bộ Đèn Nháy
Để đặt cố định tốc độ cửa trập ở giới hạn tốc độ đồng bộ ở chế độ S hoặc M, chọn tốc độ cửa trập tiếp
sau tốc độ cửa trập chậm nhất có thể (30 giây hoặc hơn). X (Chỉ báo đồng bộ đèn nháy) sẽ được hiển thị
trên bảng điều khiển và kính ngắm.
A Đồng Bộ Tốc Độ Cao FP Tự Động
Cho phép sử dụng đèn nháy ở tốc độ cửa trập cao nhất mà máy ảnh hỗ trợ, điều này cho phép chọn độ
mở ống kính tối đa để giảm độ sâu của trường ngay cả khi đối tượng chụp bị ngược sáng trong điều kiện
có nhiều ánh sáng mặt trời. Chỉ báo chế độ đèn nháy hiển thị thông tin hiển thị “FP” khi đồng bộ tốc độ
cao FP tự động được kích hoạt (0 295).