Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
235
U
❚❚ Đồng Bộ Tốc Độ Cao FP Tự Động
Khi 1/250 s (Auto FP) (1/250 s (FP tự động)) hoặc 1/200 s (Auto FP) (1/200 s (FP tự động)) được
chọn cho Cài Đặt Tùy Chọn e1 (Flash sync speed (Tốc độ đồng bộ đèn nháy), 0 234), đèn
nháy gắn sẵn có thể dùng ở tốc độ cửa trập nhanh ở
1
/250 giây hoặc
1
/200 giây, trong khi bộ đèn
nháy tùy chọn tương thích (0 294) có thể sử dụng ở tốc độ cửa trập bất kỳ (đồng bộ tốc độ cao
FP tự động).
Tùy chọn này quyết định tốc độ cửa trập nhỏ nhất có sẵn khi đồng bộ
màn trước hoặc đồng bộ màn sau hoặc giảm mắt đỏ được sử dụng ở
chế độ P hoặc A (không phụ thuộc vào cài đặt đã chọn, tốc độ cửa trập
có thể chậm ở mức 30 giây ở các chế độ S và M hoặc ở chế độ cài đặt đèn
nháy đồng bộ chậm, đồng bộ màn phía sau chậm, hoặc giảm mắt đỏ
với đồng bộ chậm). Phạm vi tùy chỉnh từ
1
/60 giây (1/60 s (1/60 giây))
đến 30 giây (30 s (30 giây)).
Tốc độ đồng bộ đèn
nháy
1/250 s (Auto FP)
(1/250 giây (FP Tự động))
1/200 s (Auto FP)
(1/200 giây (FP Tự động))
1/200 giây
Tốc độ cửa trập
Đèn nháy gắn
sẵn
Bộ đèn nháy
tùy chọn
Đèn nháy gắn
sẵn
Bộ đèn nháy
tùy chọn
Đèn nháy gắn
sẵn
Bộ đèn nháy
tùy chọn
Từ
1
/4.000 đến nhưng
không bao gồm
1
/250
giây
— FP tự động — FP tự động — —
Từ
1
/250 đến nhưng
không bao gồm
1
/200
giây
Đồng bộ đèn nháy
*
—FP tự động— —
1
/200–30 giây Đèn nháy đồng bộ
* Phạm vi đèn nháy giảm khi tốc độ cửa trập tăng. Tuy nhiên phạm vi đèn nháy sẽ lớn hơn phạm vi đạt
được ở cùng tốc độ với chế độ FP Tự động.
e2: Flash Shutter Speed (Tốc Độ Cửa
Trập Đèn Nháy)
Nút G ➜ A menu Cài đặt tùy chọn