Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
294
n
Các chức năng sau có sẵn với các bộ đèn nháy tương thích với CLS:
Bộ đèn nháy
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700 SB-600 SB-400
Đèn Không Dây Nâng Cao
Chính/bộ điều khiển Từ xa
Chế độ đèn nháy/chức năng
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700 SU-800
1
SB-910
SB-900
SB-800
SB-700
SB-600
SB-R200
i-TTL
Nạp flash đã cân bằng i-TTL cho SLR kỹ thuật
số
✔
2
✔
3
✔
2
✔
3
✔✔ ✔ ✔✔ ✔
AA Độ mở ống kính tự động ✔
4
———✔
5
— ✔
5
✔
5
——
A Tự động không TTL ✔
4
———✔
5
——✔
5
——
GN Ưu tiên khoảng cách bằng tay ✔✔———— — —— —
MBằng tay ✔✔✔✔
6
✔✔ ✔ ✔✔ ✔
RPT Đèn nháy lặp lại ✔ ———✔ — ✔✔✔—
Đồng Bộ Tốc Độ Cao Tự Động
7
✔✔✔— ✔✔ ✔ ✔✔ ✔
Khóa FV ✔✔✔✔✔✔ ✔ ✔✔ ✔
Trợ giúp lấy nét tự động cho lấy nét tự động đa
vùng
8
✔✔✔— ✔✔ ✔ —— —
Giao Tiếp Thông Tin Đèn Nháy Màu ✔✔✔✔✔✔ ————
REAR Đồng bộ màn phía sau ✔✔✔✔✔✔ ✔ ✔✔ ✔
Y Giảm mắt đỏ ✔✔✔✔✔✔ ————
Thu phóng thông minh ✔✔✔— ✔✔ ————
1 Chỉ có sẵn khi SU-800 được sử dụng để điều khiển các bộ đèn nháy khác. Bản thân SU-800 không được trang bị đèn
nháy.
2 Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho SLR kỹ thuật số được sử dụng với chức năng đo sáng điểm hoặc khi được chọn với bộ
đèn nháy.
3 Đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho SLR kỹ thuật số được sử dụng với chức năng đo sáng điểm.
4 Được chọn với bộ đèn nháy.
5 Độ mở ống kính tự động (AA) được sử dụng không phụ thuộc vào chế độ được chọn với bộ đèn nháy.
6 Có thể được chọn với máy ảnh.
7 Chọn 1/250
s (Auto FP) (1/250 giây (FP Tự Động)) hoặc 1/200 s (Auto FP) (1/200 giây (FP tự động)) cho Cài Đặt Tùy
Chọn e1 (Flash sync speed (Tốc độ đồng bộ đèn nháy), 0 234).
8 Cần thấu kính CPU.
A Độ Mở Ống Kính Tự Động/Tự Động Không TTL
Trừ trường hợp tiêu cự và độ mở ống kính tối đa được xác định bằng cách sử dụng tùy chọn Non-CPU
lens data (Dữ liệu của thấu kính không CPU) trong menu cài đặt, việc chọn chế độ độ mở ống kính tự
động (AA) khi đang gắn một thấu kính không CPU sẽ tự động kích hoạt chế độ tự động không TTL (A).