Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng

335
n
❚❚ DX (24×16) Vùng Hình Ảnh
*
* Gồm hình ảnh được chụp với các thấu kính DX khi chọn chế độ On (Bật) cho Auto DX crop (Xén DX tự động).
1 Tất cả các chỉ số đều mang tính xấp xỉ. Kích cỡ thay đổi theo cảnh được ghi lại.
2 Số lượng độ phơi sáng tối đa có thể lưu trong bộ nhớ đệm với ISO 100. Giảm nếu Optimal quality (Chất lượng tối ưu)
được chọn cho JPEG compression (Nén JPEG) (0 94), độ nhạy ISO được đặt ở mức Hi 0.3 hoặc cao hơn, hoặc giảm
nhiễu phơi sáng dài hay điều khiển biến dạng tự động đang bật.
3 Các chỉ số giả định rằng JPEG compression (Nén JPEG) được đặt ở Size priority (Ưu tiên kích thước). Việc chọn
Optimal quality (Chất lượng tối ưu) sẽ làm tăng kích thước tập tin của ảnh JPEG; số lượng ảnh và dung lượng đệm
cũng sẽ giảm theo.
Image quality (Chất lượng hình ảnh)
Image size (Cỡ hình
ảnh)
Kích thước tập tin
1
Số lượng ảnh
1
Dung lượng đệm
2
NEF (RAW), đã được nén theo định
dạng Không giảm, 12-bit
10,9 MB 426 62
NEF (RAW), đã được nén theo định
dạng Không giảm, 14-bit
13,4 MB 332 38
NEF (RAW), Đã được nén, 12-bit 9,7 MB 571 86
NEF (RAW), Đã được nén, 14-bit 11,7 MB 480 61
JPEG nét
3
Large (Lớn) 5,9 MB 1000 100
Medium (Vừa) 3,7 MB 1700 100
Small (Nhỏ) 2,2 MB 2900 100
JPEG bình thường
3
Large (Lớn) 3,0 MB 2100 100
Medium (Vừa) 1,9 MB 3300 100
Small (Nhỏ) 1,1 MB 5700 100
JPEG cơ bản
3
Large (Lớn) 1,5 MB 4100 100
Medium (Vừa) 1,0 MB 6300 100
Small (Nhỏ) 0,6 MB 10000 100
A d6—Max. Contimuous Release (Nhả Liên Tục Tối Đa) (0 230)
Số lượng ảnh tối đa có thể được chụp trong một lần chụp liên tục có thể được đặt ở số bất kỳ giữa 1 và
100.