Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
118
Kích Cỡ Hình Ảnh
Kích cỡ hình ảnh được đo bằng điểm ảnh. Chọn từ # Lớn, $
Trung bình, hoặc % Nhỏ (lưu ý rằng cỡ hình ảnh khác nhau phụ
thuộc vào tùy chọn được chọn cho Vùng hình ảnh, 0 110):
Có thể thiết lập cỡ hình ảnh bằng cách nhấn nút X (T) và
xoay đĩa lệnh phụ cho đến khi cài đặt mong muốn được hiển thị
trong màn hình hiển thị thông tin.
Vùng hình ảnh Tùy chọn Kích cỡ (điểm ảnh) Cỡ in (cm)
*
FX (36×24)
(Định dạng FX)
Lớn 6016 × 4016 50,9 × 34,0
Trung bình 4512 × 3008 38,2 × 25,5
Nhỏ 3008 × 2008 25,5 × 17,0
1,2× (30×20)
Lớn 5008 × 3336 42,4 × 28,2
Trung bình 3752 × 2504 31,8 × 21,2
Nhỏ 2504 × 1664 21,2 × 14,1
DX (24×16)
(Định dạng DX)
Lớn 3936 × 2624 33,3 × 22,2
Trung bình 2944 × 1968 24,9 × 16,7
Nhỏ 1968 × 1312 16,7 × 11,1
* Kích cỡ gần đúng khi in ở 300 dpi. Cỡ in theo đơn vị inch bằng với cỡ hình ảnh theo đơn vị điểm
ảnh được phân chia bằng độ phân giải máy in ở điểm mỗi inch (dpi; 1 inch=khoảng 2,54 cm).
Nút X (T) Đĩa lệnh phụ Hiển thị thông tin
A Menu Chụp Ảnh
Cũng có thể điều chỉnh cỡ hình ảnh cách sử dụng tùy chọn Kích cỡ
hình ảnh trong menu chụp (0 310).