Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
484
Xem trực tiếp
Chế độ Chụp ảnh xem trực tiếp (ảnh tĩnh), xem phim
trực tiếp (phim)
Mô tơ của thấu kính • Lấy nét tự động (AF): AF phần phụ đơn (AF-S); AF
phần phụ toàn thời gian (AF-F)
• Lấy nét bằng tay (M)
Chế độ vùng AF AF ưu tiên khuôn mặt, AF vùng rộng, AF vùng
bình thường, AF theo dõi đối tượng
Lấy nét tự động AF dò độ tương phản toàn khuôn hình (máy
ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chức năng
AF ưu tiên khuôn mặt hoặc AF theo dõi đối
tượng được chọn)
Phim
Đo sáng TTL phơi sáng đo sáng bằng cách sử dụng cảm
biến hình ảnh chính
Phương pháp đo sáng Ma trận, ưu tiên trung tâm hoặc ưu tiên vùng
sáng
Cỡ khuôn hình (điểm ảnh)
và tốc độ khuôn hình
• 1920 × 1080; 60 p (tăng dần), 50 p, 30 p, 25 p,
24 p
• 1280 × 720; 60 p, 50 p
Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60 p, 50 p, 30 p,
25 p, và 24 p là 59,94, 50, 29,97, 25, và 23,976
khuôn hình trên một giây cho từng tốc độ; các
tùy chọn hỗ trợ cả chất lượng hình ảnh ★cao và
bình thường
Định dạng tệp MOV
Nén video Mã Hóa Video Nâng Cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm thanh PCM tuyến tính
Thiết bị ghi âm thanh Micrô stereo gắn sẵn hoặc bên ngoài; có thể
chỉnh sửa độ nhạy
Tùy chọn khác Đánh dấu danh mục, chụp ảnh tua nhanh thời
gian
Màn hình
Màn hình 8-cm/3,2-in., xấp xỉ 1229 nghìn điểm (VGA;
640 × RGBW × 480 = 1.228.800 điểm), màn hình
LCD TFT nghiêng polysilicon nhiệt độ thấp với
góc nhìn xấp xỉ 170°, tầm phủ khuôn hình xấp xỉ
100%, điều chỉnh độ sáng và góc