Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
493
❚❚ DX (24×16) Vùng Hình Ảnh
*
* Gồm hình ảnh được chụp với các thấu kính DX khi chọn Bật cho Xén DX tự động.
1 Tất cả các chỉ số đều mang tính xấp xỉ.
Kích thước tập tin thay đổi tùy theo cảnh được ghi.
2 Số lượng độ phơi sáng tối đa có thể lưu trong bộ nhớ đệm với ISO 100. Giảm nếu Chất lượng
tối ưu được chọn cho Nén JPEG (0 117), độ nhạy ISO được đặt ở mức Hi 0,3 hoặc cao
hơn, hoặc giảm nhiễu phơi sáng dài hay điều khiển biến dạng tự động đang bật.
3 Các chỉ số giả định rằng Nén JPEG được đặt ở Ưu tiên kích cỡ.
Việc chọn Chất
lượng tối ưu sẽ làm tăng kích thước tập tin của ảnh JPEG; số lượng ảnh và dung lượng đệm
cũng sẽ giảm theo.
Chất lượng hình ảnh Cỡ hình ảnh
Kích cỡ tập
tin
1
Số lượng
ảnh
1
Dung lượng
đệm
2
NEF (RAW), Nén không mất,
12 bit
— 10,5 MB 579 100
NEF (RAW), Nén không mất,
14 bit
— 13,1 MB 449 48
NEF (RAW), Nén, 12 bit — 9,8 MB 785 100
NEF (RAW), Nén, 14 bit — 11,9 MB 656 100
JPEG mịn
3
Lớn 6,2 MB 1900 100
Vừa 3,9 MB 3000 100
Nhỏ 2,3 MB 5000 100
JPEG bình thường
3
Lớn 3,1 MB 3700 100
Vừa 2,0 MB 5700 100
Nhỏ 1,2 MB 9300 100
JPEG cơ bản
3
Lớn 1,6 MB 7000 100
Vừa 1,2 MB 10300 100
Nhỏ 0,8 MB 15600 100
A d3—Nhả liên tục tối đa (0 339)
Số lượng ảnh tối đa có thể được chụp trong một lần chụp liên tục có
thể được đặt ở số bất kỳ giữa 1 và 100.