MÁY ẢNH SỐ Tài liệu tham khảo • Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh. • Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, hãy nhớ đọc phần "Vì sự an toàn của bạn" (trang viii), " Lưu ý về hiệu quả chống sốc, chống nước và chống bụi cũng như tình trạng nước ngưng tụ" (trang xii) và "Lưu ý về chức năng giao tiếp không dây" (trang 88). • Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.
Tìm kiếm chủ đề nhanh Bạn có thể quay lại trang này bằng cách nhấn hoặc nhấp vào trang bất kỳ. ở phía dưới bên phải Chủ đề chính Dành cho người dùng thiết bị thông minh ........................................................................... iii Giới thiệu ............................................................................................................................................. v Mục lục ..................................................................................................
Dành cho người dùng thiết bị thông minh Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế giới. Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge kết nối máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích của bạn, thông qua kết hợp công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và ứng dụng chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp.
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại... Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị - cho phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ hết * Không thể tự động chuyển phim.
Giới thiệu Đọc phần này trước Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon KeyMission 170. Biểu tượng và quy ước được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này • Nhấn hoặc nhấp vào nhanh" (Aii). • Biểu tượng phía dưới bên phải mỗi trang để hiển thị "Tìm kiếm chủ đề Biểu tượng Mô tả B Biểu tượng này biểu thị các chú ý và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh. C Biểu tượng này biểu thị các ghi chú và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Thông tin và lưu ý Học tập suốt đời Là một phần của cam kết "Học tập suốt đời" của Nikon nhằm liên tục đào tạo và hỗ trợ sản phẩm, thông tin được cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến trên các trang web sau: • Đối với người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/ • Đối với người dùng ở châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/ • Đối với người dùng ở châu Á, châu Đại Dương, Trung Đông, và châu Phi: http://www.nikon-asia.
Giới thiệu về Tài liệu hướng dẫn này • Không được sao chép, chuyển giao, chuyển soạn, lưu giữ trong hệ thống truy lục hoặc dịch bất kỳ phần nào của tài liệu đi kèm sản phẩm này ra bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không được sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon. • Hình minh hoạ và nội dung màn hình trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác với sản phẩm thực tế.
Vì sự an toàn của bạn Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục "Vì sự an toàn của bạn" trước khi sử dụng sản phẩm này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng. NGUY HIỂM Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
• Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ. • Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy. • Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm.
• Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. • Kiểm tra xem thiết bị đã được gắn đúng chưa và Kiểm tra định kỳ việc hao mòn và hư hỏng thiết bị. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác. • Không lắc người nhanh hay quá nhiều trong khi đang gắn sản phẩm.
CẢNH BÁO cho Pin sạc • Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em. Nếu trẻ em nuốt phải pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. • Không nhúng pin sạc vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt. • Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Lưu ý về hiệu quả chống sốc, chống nước và chống bụi cũng như tình trạng nước ngưng tụ • Hiệu quả chống sốc, chống nước và chống bụi được mô tả ở đây không đảm bảo rằng máy ảnh sẽ vẫn hoàn toàn chống nước hoặc không bị hỏng hóc và sự cố trong tất cả các điều kiện. • Không để máy ảnh bị va đập quá mạnh, rung hoặc chịu áp lực do thả rơi, tác động lực mạnh hoặc đặt vật nặng lên máy ảnh.
Lưu ý về hiệu quả chống va đập, chống nước và chống bụi • Không thả rơi máy ảnh, dùng vật cứng như đá gõ lên máy ảnh hoặc ném máy ảnh vào nước. • Không để máy ảnh chịu va đập khi sử dụng dưới nước. - Không để máy ảnh chịu áp lực nước do để máy ảnh tiếp xúc với ghềnh hoặc thác nước. - Không để máy ảnh ở độ sâu hơn 10 m dưới nước. - Đảm bảo không làm rơi máy ảnh xuống nước. Máy ảnh này không nổi trong nước. • Không sử dụng máy ảnh liên tục dưới nước trong 60 phút trở lên.
Lưu ý về nhiệt độ, độ ẩm và tình trạng nước ngưng tụ khi sử dụng Hoạt động của máy ảnh này đã được kiểm tra ở nhiệt độ từ −10°C đến +40°C. Khi bạn sử dụng máy ảnh ở các khu vực có khí hậu lạnh hoặc ở độ cao, hãy tuân thủ các lưu ý sau. • Hiệu quả pin sạc tạm thời bị giảm khi trời lạnh. Hãy giữ ấm máy ảnh và pin sạc bên trong quần áo của bạn trước khi sử dụng. • Hiệu quả máy ảnh có thể tạm thời bị giảm nếu máy ảnh tiếp xúc với thời tiết cực lạnh trong khoảng thời gian dài.
Lưu ý về hiệu quả chống nước của điều khiển từ xa Điều khiển từ xa được xếp hạng tương đương với khả năng chống nước JIS/IEC cấp 7 (IPX7) và đã được xác nhận là nước không ngấm vào bên trong khi được ngâm trong nước ở độ sâu 1 m trong tối đa 30 phút. - Không thể sử dụng điều khiển từ xa dưới nước. Lưu ý về hiện tượng nước ngưng tụ và hiệu quả chống nước của điều khiển từ xa • Không thả rơi, dùng vật cứng như đá gõ lên hoặc ném điều khiển từ xa vào nước. • Không sử dụng điều khiển từ xa dưới nước.
Mục lục Tìm kiếm chủ đề nhanh ...................................................................................................... ii Chủ đề chính................................................................................................................................................................... ii Chủ đề thường gặp ....................................................................................................................................................
Sử dụng máy ảnh ................................................................................................................ 17 Quay phim và chụp ảnh tĩnh............................................................................................................ 18 Phát lại phim và ảnh tĩnh................................................................................................................... 19 Chuyển ảnh sang thiết bị thông minh...............................................................
Movie Mode (Chế độ phim) ............................................................................................................................... 64 Movie Options (Tùy chọn phim)...................................................................................................................... 65 NTSC/PAL .......................................................................................................................................................................
Máy ảnh........................................................................................................................................................................... 90 Pin sạc............................................................................................................................................................................... 91 Bộ sạc điện AC .................................................................................................................................
Các bộ phận của máy ảnh Thân máy ảnh .................................................................................................................................... 2 Màn hình..............................................................................................................................................
Thân máy ảnh 1 2 3 4 6 5 9 8 7 1 Đèn báo trạng thái (trước)................... 30, 76 6 Thấu kính 2 Nút chụp ảnh....................................................... 18 7 Hốc giá ba chân...............................................109 3 Nút quay phim....................................................18 8 N-Mark (ăng ten NFC) .....................................12 4 Loa 9 Micrô gắn sẵn 5 Nắp bảo vệ thấu kính .....................................
1 2 3 10 11 12 13 4 5 6 9 15 14 8 7 1 Màn hình ...................................................................4 2 Đèn báo trạng thái (sau)....................... 30, 76 9 Nút k (áp dụng lựa chọn)..................11, 59 10 Đầu nối micrô HDMI (Loại D) .....................54 3 Nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ ...7 11 Đầu nối Micrô-USB ...........................................54 4 Chốt nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ...................................................................
Màn hình Thông tin hiển thị trên màn hình chụp hoặc phát lại sẽ thay đổi tùy theo cài đặt và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin sẽ hiển thị khi máy ảnh được bật cũng như khi bạn vận hành máy ảnh và tắt sau vài giây (khi Photo info (Thông tin ảnh) được đặt thành Auto info (Thông tin tự động) trong Monitor settings (Cài đặt màn hình) (A72)). Để chụp 1 2 3 4 5 6 7 [01:00:00] 8 18 17 16 + 0.3 1080/30p 14 12 10 9 15 11 13 1 Movie mode (Chế độ phim)...............
Để phát lại 3 2 [00:30:00] [9999/9999] 4 5 [00:30:00] 1 1080/30p 6 1 Chế độ phát lại phim......................................46 4 Độ dài phim hoặc thời gian phát lại đã trôi qua 2 Chế độ phát lại Loop recording (Quay liên tục) .............................................................................42 5 Số ảnh hiện tại/tổng số ảnh 3 Bảo vệ....................................................................... 86 6 Movie options (Tùy chọn phim)...............
Bắt đầu với máy ảnh kỹ thuật số Lắp pin sạc và thẻ nhớ.................................................................................................................... 7 Sạc pin sạc........................................................................................................................................... 9 Cài Đặt Máy Ảnh .............................................................................................................................
Lắp pin sạc và thẻ nhớ • Mở khóa nhả chốt nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ (1), trượt lẫy nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ sang vị trí y (2) và mở nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ về phía bạn (3). • Khi đã chỉnh đúng cực dương và cực âm của pin sạc, hãy dịch chuyển chốt pin sạc màu cam (4) và lắp pin sạc vào hết cỡ (5). • Trượt thẻ nhớ vào đúng vị trí cho đến khi thẻ nhớ kêu cách một tiếng (6).
Tháo pin sạc hoặc thẻ nhớ Tắt máy ảnh và đảm bảo đèn báo trạng thái và màn hình đã tắt, sau đó mở nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ. • Dịch chuyển chốt pin sạc để đẩy pin sạc ra. • Ấn nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy một phần thẻ nhớ ra. • Hãy cẩn thận khi cầm máy ảnh, pin sạc và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy ảnh vì chúng có thể nóng. Các loại thẻ nhớ có thể sử dụng Máy ảnh hỗ trợ các thẻ nhớ microSD, microSDHC và microSDXC. • Máy ảnh cũng hỗ trợ các thẻ microSDHC và microSDXC tuân thủ UHS-I.
Sạc pin sạc Bộ sạc điện AC Đèn báo trạng thái Ổ cắm điện Cáp USB (đi kèm) Nếu phích bộ nắn dòng* đi kèm với máy ảnh của bạn, hãy kết nối phích bộ nắn dòng này một cách an toàn với bộ sạc điện AC. Khi hai phích đã nối với nhau, nếu cố tháo phích bộ nắn dòng thì có thể làm hỏng sản phẩm. * Hình dạng của phích bộ nắn dòng thay đổi theo quốc gia hoặc khu vực mua máy ảnh. Bạn có thể bỏ qua bước này nếu phích bộ nắn dòng được gắn vĩnh viễn với bộ sạc điện AC.
B Bật máy ảnh trong khi sạc Nếu bạn nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh trong khi sạc bằng bộ sạc điện AC, máy ảnh sẽ bật, cho phép bạn quay phim, chụp ảnh tĩnh, phát lại chúng và sử dụng các menu cài đặt (không thể sử dụng một số menu). Bật hoặc tắt máy ảnh Bật máy ảnh • Nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh để bật máy ảnh. Khi máy ảnh bật, màn hình chụp hiển thị. • Bạn có thể kiểm tra mức pin sạc trên màn hình (A4) hoặc trên màn hình ứng dụng SnapBridge 360/170.
Cài Đặt Máy Ảnh Setup từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng Trong tài liệu này, thuật ngữ ghép nối có liên quan đến cài đặt được sử dụng để kết nối máy ảnh và điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (sau đây gọi là "thiết bị thông minh") qua Bluetooth. Máy ảnh • Lắp thẻ nhớ microSD có đủ dung lượng trống vào máy ảnh. • Kiểm tra xem pin có đủ điện không để bảo đảm máy ảnh không bị tắt trong khi thực hiện quy trình. Thiết bị thông minh • Có hai ứng dụng: "SnapBridge" và "SnapBridge 360/170".
5 Nhấn I để cuộn qua màn hình, chọn Options (Tùy chọn) và nhấn nút k. • Nếu bạn không muốn dùng thiết bị thông minh để cấu hình máy ảnh, hãy chọn Later (Sau) (A14). set SnapBridge later from the Network menu, select Later. Options Later 6 Nếu bạn không dùng NFC, hãy nhấn I để cuộn qua màn hình, chọn Next (Tiếp theo) và nhấn nút k. On your smart device, go to the app store and search for SnapBridge 360/170. After installing, open the SnapBridge • Màn hình minh họa ở bên phải sẽ xuất hiện trên máy ảnh.
8 Kiểm tra mã xác thực. • Xác nhận rằng máy ảnh và thiết bị device and select OK. thông minh cùng hiển thị một mã Auth. code xác thực. 000000 • Thực hiện cùng lúc các thao tác OK sau trên máy ảnh và thiết bị thông minh. Back - Trên máy ảnh, nhấn I để cuộn qua màn hình, chọn OK và nhấn nút k. - Trên thiết bị thông minh, gõ vào Pairing (tên của nút sẽ thay đổi theo thiết bị thông minh). 9 Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình ghép nối.
Cài đặt từ các menu máy ảnh Có thể thiết lập đồng hồ máy ảnh bằng tay. 1 Nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh để bật máy ảnh (A10). • Một hộp thoại lựa chọn được hiển thị. Nhấn H hoặc I trên mặt sau của máy ảnh để làm nổi bật ngôn ngữ và nhấn k để chọn. • Có thể thay đổi ngôn ngữ bất cứ lúc nào bằng tùy chọn Language (Ng.ngữ) trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) trong menu c (cài đặt) (A59). 2 Khi hộp thoại phía bên phải hiển thị, nhấn H hoặc I để chọn Later (Sau) và nhấn k.
Những gì SnapBridge có thể làm cho bạn Ứng dụng SnapBridge 360/170 có thể được sử dụng cho nhiều tác vụ khi máy ảnh đã được ghép nối với thiết bị thông minh của bạn. Xem thêm thông tin trong phần trợ giúp trực tuyến. http://nikonimglib.com/snbrkm/onlinehelp/en/index.html Bạn có thể hiển thị phần trợ giúp trực tuyến bằng cách gõ vào Other (Khác) M Info/settings (Thông tin/cài đặt) M Instructions (Hướng dẫn) trong ứng dụng SnapBridge 360/170.
Mạng không dây Tùy chọn Mô tả Ghép nối sau khi cài đặt máy ảnh Chọn Connect to device (Kết nối với thiết bị) trong menu mạng của máy ảnh và làm theo các hướng dẫn trong "Setup từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng" ở Bước 5 (A12). Hủy ghép nối Trong ứng dụng SnapBridge 360/170, gõ vào e trong a Connect (Kết nối), rồi gõ vào End pairing (Kết thúc ghép nối) trên màn hình hiện ra.
Sử dụng máy ảnh Quay phim và chụp ảnh tĩnh......................................................................................................18 Phát lại phim và ảnh tĩnh.............................................................................................................19 Chuyển ảnh sang thiết bị thông minh....................................................................................19 Sử dụng phụ kiện .........................................................................................
Quay phim và chụp ảnh tĩnh 1 Nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh. • Máy ảnh bật và màn hình chụp hiển thị. • Để chụp một loạt hình ảnh, hãy chọn Continuous (Liên tục) trong menu still images (ảnh tĩnh) trong menu c (cài đặt). 2 Nút chụp ảnh Nút quay phim Nhấn nút quay phim để quay phim và nhấn nút chụp ảnh để chụp ảnh tĩnh. • Để dừng quay phim, hãy nhấn lại nút quay phim. Phim đã quay và ảnh tĩnh đã chụp được lưu trên thẻ nhớ.
Phát lại phim và ảnh tĩnh Nếu dấu tay hoặc vết bẩn khác có trên nắp bảo vệ thấu kính dưới nước, chúng sẽ được chụp vào ảnh. Dùng khăn mềm khô lau sạch nắp bảo vệ thấu kính dưới nước trước khi chụp. 1 Nhấn nút I. • Nếu máy ảnh tắt, hãy bật máy ảnh bằng cách nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh trước khi nhấn nút I. • Bạn cũng có thể phát lại phim và ảnh tĩnh bằng cách chọn a (phát lại) trên màn hình W (HOME) (A59).
2 Nhấn HI để hiển thị ảnh bạn muốn chuyển. • Nhấn và giữ HI để cuộn nhanh qua các ảnh. • Không thể chuyển phim bằng cách thao tác trên máy ảnh. Để chuyển phim sang thiết bị thông minh, hãy sử dụng ứng dụng SnapBridge 360/170. 3 4 Nhấn nút k để hiển thị menu phát lại. Sử dụng HI để chọn j (tải lên) và nhấn nút k. [ 4/4 ] [ 3/4 ] • Bạn có thể chọn f (xóa) trong bước này để xóa ảnh. 1080/12 5 Chọn Có và nhấn nút k. • Ảnh được chuyển sang thiết bị thông minh.
Sử dụng phụ kiện Phần này mô tả các chức năng của phụ kiện đi kèm máy ảnh và cách sử dụng. Sử dụng điều khiển từ xa Bạn có thể sử dụng điều khiển từ xa ML-L6 để quay phim, chụp ảnh và thêm thẻ làm nổi bật từ xa. Bạn cũng có thể sử dụng điều khiển từ xa để bật máy ảnh. Các bộ phận và chức năng của điều khiển từ xa 1 Nắp khoang pin sạc 23 4 5 Bộ phận A Chức năng Điều khiển từ xa bật khi được nhấn và tắt khi được nhấn một lần nữa. Đồng thời, máy ảnh cũng sẽ tắt.
Lắp pin không sạc vào điều khiển từ xa Lắp pin không sạc lithium 3V CR2032. • Dùng đồng xu (1) để xoay nắp khoang pin ngược chiều kim đồng hồ (2) và mở nắp ra. • Lắp pin không sạc sao cho cực dương hướng lên trên (3). Bảo đảm rằng pin không sạc được lắp chắc chắn ở giữa khoang pin (4). • Căn chỉnh dấu N trên nắp khoang pin thẳng hàng với dấu R trên điều khiển từ xa (5) và ấn nắp khoang pin bằng ngón tay cái (6). Nắp khoang pin sẽ hơi xoay theo chiều kim đồng hồ và dừng lại (7).
Ghép nối máy ảnh và điều khiển từ xa Trước khi sử dụng điều khiển từ xa lần đầu tiên, phải ghép nối điều khiển từ xa với máy ảnh. (Điều khiển từ xa đi kèm với máy ảnh đã được ghép nối. Các cài đặt được mô tả dưới đây là không cần thiết.) * Trong tài liệu hướng dẫn này, "ghép nối" có nghĩa là thiết lập kết nối Bluetooth giữa máy ảnh và điều khiển từ xa. • Mỗi lần chỉ có thể ghép nối máy ảnh với một điều khiển từ xa.
Chuyển đổi giữa thiết bị thông minh và điều khiển từ xa Không thể sử dụng máy ảnh bằng cả điều khiển từ xa và thiết bị thông minh cùng một lúc. Làm theo quy trình bên dưới để chuyển đổi giữa thiết bị thông minh và điều khiển từ xa. Chuyển đổi từ thiết bị thông minh sang điều khiển từ xa Chuyển đổi kết nối từ thiết bị thông minh sang điều khiển từ xa được ghép nối. 1 Chọn Camera & remote (Máy ảnh & điều khiển từ xa) trong Choose connection (Chọn kết nối) ở Network menu (Menu mạng).
Sử dụng dây đeo cổ tay (được bán riêng) Bạn có thể sử dụng Dây đeo cổ tay điều khiển từ xa AA-13 để gắn điều khiển từ xa vào cổ tay. C Gắn dây đeo cổ tay vào cổ tay Quy trình dưới đây mô tả cách gắn dây đeo cổ tay vào cổ tay trái. 1 Gắn điều khiển từ xa lên dây đeo cổ tay. • Đảm bảo rằng bạn ấn mạnh kẹp móc và vòng quấn để cố định chắc chắn điều khiển từ xa (2). 2 Đặt dây đeo cổ tay lên cổ tay bạn.
Sử dụng Bộ Nối Giá Chụp Ảnh và Móc Gắn Giá Chụp Ảnh Lắp bộ nối giá chụp ảnh vào máy ảnh cho phép bạn sử dụng các phụ kiện đặc biệt như móc gắn giá chụp ảnh. • Để tăng sức bền kết dính, hãy lắp móc gắn giá chụp ảnh trong 24 giờ hoặc lâu hơn trước khi sử dụng máy ảnh. 1 Căn vít máy ảnh thẳng với hốc giá ba chân của máy ảnh (1), và vặn chặt núm vít (2). 2 Gắn khóa cài của bộ nối giá chụp ảnh vào móc gắn giá chụp ảnh.
3 Điều chỉnh góc máy ảnh. • Nới lỏng khóa chân đế (1), đặt góc máy ảnh (2), sau đó vặn chặt khóa (3). 4 Đảm bảo không có chất lạ trên bề mặt lắp móc gắn giá chụp ảnh. • Nếu có chất lạ như bụi hoặc nước, hãy loại bỏ chúng. 5 Bóc lớp lót nhả khỏi phía sau móc gắn giá chụp ảnh, và nhấn chặt móc gắn giá chụp ảnh để lắp toàn bộ bề mặt. Móc Gắn Giá Chụp Ảnh Móc gắn giá chụp ảnh là phụ kiện được sử dụng để dễ dàng tháo lắp bộ nối giá chụp ảnh gắn với máy ảnh.
Sử dụng nắp bảo vệ thấu kính hoặc nắp bảo vệ thấu kính dưới nước • Nắp bảo vệ thấu kính* Bảo vệ thấu kính khỏi tác động từ phía trước. • Nắp bảo vệ thấu kính dưới nước Bảo vệ thấu kính khi sử dụng máy ảnh dưới nước hoặc trong các tình huống mảnh vụn như sỏi có thể va đập vào thấu kính. * Nắp bảo vệ thấu kính được lắp vào máy ảnh tại thời điểm mua máy ảnh. B Lưu ý về sử dụng máy ảnh dưới nước Khi sử dụng máy ảnh dưới nước, hãy lắp nắp bảo vệ thấu kính dưới nước vào.
2 Xoay nắp bảo vệ thấu kính theo chiều kim đồng hồ để vặn chặt. • Xoay nắp bảo vệ thấu kính cho đến khi nắp cài khóa kêu cách một tiếng và dấu trên nắp bảo vệ thấu kính thẳng hàng với dấu ở đầu máy ảnh (S). • Để lắp nắp bảo vệ thấu kính dưới nước, hãy ấn nắp vào máy ảnh trong khi xoay. B Lưu ý về kiểm tra nắp bảo vệ thấu kính đã lắp vào Đảm bảo lắp nắp bảo vệ thấu kính chắc chắn. Tháo nắp bảo vệ thấu kính hoặc nắp bảo vệ thấu kính dưới nước 1 Xoay nắp bảo vệ thấu kính ngược chiều kim đồng hồ.
Đèn báo trạng thái Đèn báo trạng thái cho biết trạng thái của máy ảnh. C Chức năng của đèn báo trạng thái trước và sau • Đèn báo trạng thái trước và sau chỉ báo cùng một trạng thái. • Bạn có thể điều chỉnh độ sáng của đèn báo trạng thái (A76). Đèn báo trạng thái Trạng thái Liên tục Nháy sáng Nháy sáng nhanh Sáng lên trong chốc lát Màu Màu xanh lục Mô tả • Máy ảnh được kết nối với TV qua cáp HDMI. • Máy ảnh được máy tính nhận dạng. • Ảnh tĩnh đang được chụp. Đỏ Phim đang được quay.
Phim Thao tác trong khi quay phim....................................................................................................32 Chọn Movie Mode (Chế độ phim) ............................................................................................35 Các thao tác trong khi phát lại phim .......................................................................................46 Sửa lại phim ...............................................................................................................
Thao tác trong khi quay phim Lưu ý về quay phim B Lưu ý về thẻ nhớ Dùng thẻ nhớ microSDXC loại SD Speed Class từ 6 trở lên khi ghi phim. • Dùng thẻ nhớ loại UHS Speed Class từ 3 trở lên khi cỡ hình ảnh/tốc độ khuôn hình là 2160/30p (4K UHD) hoặc 2160/25p (4K UHD). • Khi sử dụng thẻ nhớ có xếp hạng cấp tốc độ thấp hơn, quá trình quay phim có thể dừng đột ngột. B Lưu ý về lưu ảnh hoặc phim Đèn báo trạng thái nháy sáng chậm màu đỏ trong khi ảnh hoặc phim đang được lưu.
B Lưu ý về phim đã quay • Bạn có thể thấy các hiện tượng sau trên màn hình khi quay phim. Các hiện tượng này được lưu trong phim đã quay. - Sọc có thể xuất hiện trong hình ảnh dưới ánh sáng đèn huỳnh quang, đèn hơi thủy ngân hoặc hơi natri. - Đối tượng di chuyển nhanh từ bên này sang bên kia của khuôn hình, như tàu hoặc ô tô chuyển động, có thể bị lệch. - Toàn bộ hình ảnh của phim có thể bị lệch khi bạn xoay máy ảnh.
Chụp ảnh tĩnh khi quay phim Khi quay phim, bạn có thể lưu một khuôn hình làm ảnh tĩnh bằng cách nhấn nút chụp ảnh trên điều khiển từ xa trong khi biểu tượng để chụp ảnh tĩnh hiển thị. Quay phim sẽ tiếp tục khi ảnh tĩnh đang được lưu. • Kích cỡ của ảnh tĩnh được chụp là 2 megapixel (1920 × 1080). REC [01:00:00] 1080/30p B Lưu ý về chụp ảnh tĩnh khi quay phim • Có thể chụp ảnh tĩnh khi sử dụng chế độ phim được biểu thị dưới đây.
Chọn Movie Mode (Chế độ phim) Có thể sử dụng chế độ phim được mô tả dưới đây khi quay phim. • D Standard movie (Phim tiêu chuẩn) (A37) Ở chế độ này, phim thông thường được quay bằng cài đặt được cấu hình trong menu c (cài đặt) (A59). • D Add slow motion (Thêm chuyển động chậm) (A38) Ở chế độ này, bạn có thể chuyển sang chế độ quay chuyển động chậm (quay ở tốc độ khuôn hình cao) trong khi quay phim bằng cách sử dụng nút w trên điều khiển từ xa.
C Thao tác với điều khiển từ xa • Nếu bạn nhấn nút w trên điều khiển từ xa trong khi quay phim, bạn có thể thêm thẻ làm nổi bật vào phim hoặc chuyển sang quay với tốc độ khuôn hình cao. Chức năng khả dụng khác nhau tùy vào chế độ quay phim.
D Standard Movie (Phim tiêu chuẩn) Ở chế độ này, phim thông thường được quay bằng cài đặt được cấu hình trong menu c (cài đặt) (A59). Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Movie mode (Chế độ phim) M Nút k M Standard movie (Phim tiêu chuẩn) M Nút k Quay ở chế độ e Standard Movie (Phim tiêu chuẩn) 1 Nhấn nút quay phim để bắt đầu quay. • Máy ảnh bắt đầu quay phim. 2 C Nhấn nút quay phim để kết thúc quay.
D Add Slow Motion (Thêm chuyển động chậm) Ở chế độ này, bạn có thể chuyển sang chế độ quay chuyển động chậm (quay ở tốc độ khuôn hình cao) trong khi quay phim bằng cách sử dụng nút w trên điều khiển từ xa. Các phần của phim đã quay ở chế độ chuyển động chậm được phát lại ở tốc độ chậm hơn, làm tăng thêm hiệu ứng kịch tính. Trước khi sử dụng chế độ này, hãy đặt cài đặt Remote Fn button (Nút Fn từ xa) thành Add slow motion (Thêm chuyển động chậm) (A76) trong menu c (cài đặt) Camera settings (Cài đặt máy ảnh).
C Thời gian quay và thời gian phát lại Tốc độ khuôn hình add slow motion (thêm chuyển động chậm) khác nhau tùy thuộc vào cài đặt Movie options (Tùy chọn phim). • Nếu bạn đã đặt 1080/30p hoặc 1080/60p, máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ quay chuyển động chậm với kích cỡ/tốc độ khuôn hình 1080/120p. • Nếu bạn đã đặt 1080/25p hoặc 1080/50p, máy ảnh sẽ chuyển sang chế độ quay chuyển động chậm với kích cỡ/tốc độ khuôn hình 1080/100p.
C Movie + Photo (Phim + ảnh) Ở chế độ này, ảnh tĩnh được chụp theo khoảng thời gian đã chỉ định trong khi quay phim. Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Movie mode (Chế độ phim) M Nút k M Movie + photo (Phim + ảnh) M Nút k Quay ở chế độ C Movie + Photo (Phim + ảnh) 1 Sử dụng HI để chọn khoảng thời gian chụp ảnh tĩnh và nhấn nút k.
D Superlapse Movie (Phim chiếu nhanh) Ở chế độ này, phim chuyển động nhanh (1080/30p hoặc 1080/25p) được quay. Chế độ này phù hợp để tăng tốc chuyển động của một đối tượng được quay khi máy ảnh đang di chuyển. Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Movie mode (Chế độ phim) M Nút k M Superlapse movie (Phim chiếu nhanh) M Nút k Quay ở chế độ D Superlapse Movie (Phim chiếu nhanh) 1 Sử dụng HI để chọn tốc độ quay của phim chuyển động nhanh.
E Loop Recording (Quay liên tục) Sau khi quay phim trong một khoảng thời gian đã chỉ định, máy ảnh tiếp tục quay phim trong khi xóa dữ liệu phim đã quay từ đầu. Các dữ liệu gần đây nhất được lưu trên thẻ nhớ, dẫn đến phim có độ dài xác định. Mặc dù bạn đã quay năm tập tin phim riêng biệt nhưng các tập tin này sẽ được phát lại thành một phim trên máy ảnh. • Độ dài một tập tin khác nhau tùy thuộc vào thời gian quy định.
B Lưu ý về sửa lại phim Không thể sửa lại phim được quay ở chế độ loop recording (quay liên tục) trên máy ảnh. C Các thao tác có thể thực hiện khi quay phim ở chế độ Loop Recording (Quay liên tục) Bạn có thể thêm các thẻ làm nổi bật hoặc chụp ảnh tĩnh (A34).
F Time-lapse Movie (Phim theo quãg th.gian) Ở chế độ này, ảnh tĩnh được chụp tại một thời điểm nhất định để quay phim chuyển động nhanh cho thấy các thay đổi trong một đối tượng diễn ra chậm theo thời gian. • Khi NTSC được chọn cho NTSC/PAL trong Movie (Phim) trong menu c (cài đặt), 300 khuôn hình được chụp. Khi PAL được chọn, 250 khuôn hình được chụp.
3 4 Sử dụng giá ba chân để giữ cho máy ảnh ổn định. Nhấn nút quay phim để bắt đầu quay. • Máy ảnh bắt đầu quay time-lapse movie (phim theo quãg th.gian). 5 Nhấn nút quay phim để kết thúc quay. B Lưu ý về chế độ Time-lapse Movie (Phim theo quãg th.gian) • Nếu pin sạc không được sạc đủ, có thể không chụp được tất cả các ảnh. • Sử dụng giá ba chân hoặc thiết bị tương tự để giữ máy ảnh ổn định khi quay time-lapse movie (phim theo quãg th.gian). • Không thể ghi lại âm thanh.
Các thao tác trong khi phát lại phim Để vào chế độ phát lại và hiển thị màn hình phát lại (A5), hãy nhấn I (a (phát lại)) trong khi màn hình chụp (A4) hiển thị hoặc chọn a (phát lại) trên màn hình W (HOME) và nhấn nút k. [01:00:00] 1080/30p Màn hình phát lại Khi bạn nhấn nút k trên màn hình phát lại, menu phát lại hiển thị. [01:00:00] 1080/30p Menu phát lại Để phát lại phim, hãy chọn h (phát lại phim) trên màn hình menu phát lại và nhấn nút k.
E (tua tiến nhanh) Tua tiến nhanh phim. Tốc độ tua tiến nhanh được thay đổi thành 2×, 4× và 8× mỗi lần nhấn nút k. Tốc độ trở lại bình thường sau 8×. F (bỏ qua sang thẻ tiếp theo) Chuyển sang thẻ tiếp theo. G (âm lượng) Hiển thị màn hình điều chỉnh âm lượng. Sử dụng HI để điều chỉnh âm lượng. Thao tác trong khi tạm dừng Trong khi tạm dừng phim, có thể thực hiện các thao tác được mô tả dưới đây bằng cách sử dụng HI để chọn điều khiển và sau đó nhấn nút k.
Sửa lại phim Bạn có thể lưu phần mong muốn của phim được quay thành tập tin riêng biệt. B Lưu ý về sửa lại phim Khi sửa lại phim, sử dụng pin sạc đã được sạc đủ điện để tránh máy ảnh bị tắt trong khi sửa lại. Nếu mức pin sạc thấp (b), bạn không thể sửa lại phim. C Phim có thẻ làm nổi bật Nếu phim có thẻ làm nổi bật và bạn chọn menu K (sửa lại phim), màn hình chọn sửa lại phim hiển thị.
M (di chuyển vị trí cắt) Thay đổi phương pháp chọn điểm bắt đầu và điểm kết thúc. U Đặt thành điểm được gắn thẻ Di chuyển con trỏ điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc tới điểm được gắn thẻ trên thanh thời gian phát lại phim. Đặt theo cách thủ công Di chuyển con trỏ điểm bắt đầu hoặc kết thúc tới bất kỳ điểm nào bạn chọn trên thanh thời gian phát lại phim. N (đặt điểm bắt đầu) Chọn điểm bắt đầu phim. O (đặt điểm kết thúc) Chọn điểm kết thúc phim.
3 Sử dụng HI để chọn điểm bắt đầu của phim bạn muốn trích xuất và nhấn nút k. • Phần trước điểm sẽ bị cắt. • Khi điểm bắt đầu được áp dụng, vùng làm nổi bật cho biết rằng O (đặt điểm kết thúc) được chọn. [00:30:48] 4 Sử dụng HI để chọn điểm kết thúc của phim bạn muốn trích xuất và nhấn nút k. • Phần sau điểm kết thúc sẽ bị cắt. • Khi điểm kết thúc được áp dụng, vùng làm nổi bật cho biết rằng H (xem trước) được chọn. [00:26:52] 5 Nhấn nút k. • Phim đã trích xuất được phát lại.
Các chức năng không thể sử dụng được đồng thời khi chụp Có một số chức năng không thể sử dụng được đồng thời với các cài đặt khác. Chức năng bị hạn chế Electronic VR (Chống rung điện tử) Shooting options (Tùy chọn chụp) Movie options (Tùy chọn phim) Cài đặt Mô tả Movie mode (Chế độ phim) • Electronic VR (Chống rung điện tử) được cố định tại On (Bật) khi Superlapse movie (Phim chiếu nhanh) được chọn.
Chức năng bị hạn chế Cài đặt Mô tả Chụp ảnh tĩnh khi quay phim Movie mode (Chế độ phim) • Không thể chụp ảnh tĩnh bằng cách nhấn nút chụp ảnh khi đang quay phim ở chế độ Movie + photo (Phim + ảnh), Time-lapse movie (Phim theo quãg th.gian) hoặc Add slow motion (Thêm chuyển động chậm). • Khi quay phim ở chế độ Standard movie (Phim tiêu chuẩn) hoặc Loop recording (Quay liên tục), chỉ có thể chụp ảnh tĩnh khi Movie options (Tùy chọn phim) được đặt thành 1080/30p, 1080/60p, 1080/ 25p hoặc 1080/50p.
Kết nối máy ảnh với TV hoặc máy tính Sử dụng ảnh .....................................................................................................................................54 Xem hình ảnh trên TV ...................................................................................................................55 Chuyển ảnh sang máy tính (KeyMission 360/170 Utility) ................................................
Sử dụng ảnh Ngoài việc sử dụng ứng dụng SnapBridge 360/170 (Aiii) để thưởng thức ảnh đã chụp, bạn còn có thể sử dụng ảnh theo nhiều cách khác nhau bằng cách kết nối máy ảnh với các thiết bị được mô tả dưới đây. Xem hình ảnh trên TV Bạn có thể xem ảnh hoặc phim được chụp/quay bằng máy ảnh trên TV. Phương pháp kết nối: Cắm cáp HDMI có bán trên thị trường vào giắc đầu vào HDMI của TV. Chuyển ảnh sang máy tính (KeyMission 360/170 Utility) Bạn có thể chuyển ảnh và phim sang máy tính để xem và sửa lại.
Xem hình ảnh trên TV 1 Tắt máy ảnh (A18) và kết nối máy ảnh với TV. • Kiểm tra hình dạng và hướng của phích cắm và không cắm phích cắm chéo góc. Đầu nối micrô HDMI (Loại D) Kết nối với giắc đầu vào HDMI 2 Đặt đầu vào của TV với đầu vào video bên ngoài. • Xem tài liệu kèm theo TV của bạn để biết chi tiết. 3 Bật máy ảnh. • Máy ảnh tự động vào chế độ phát lại và hình ảnh được hiển thị trên TV. • Màn hình máy ảnh không bật.
Chuyển ảnh sang máy tính (KeyMission 360/170 Utility) Cài đặt KeyMission 360/170 Utility KeyMission 360/170 Utility là phần mềm miễn phí cho phép bạn chuyển ảnh và phim sang máy tính của mình để xem và sửa lại. Bạn cũng có thể thay đổi cài đặt máy ảnh. Để cài đặt KeyMission 360/170 Utility, hãy tải xuống phiên bản mới nhất của trình cài đặt KeyMission 360/170 Utility từ trang web sau và làm theo các hướng dẫn trên màn hình để hoàn thành cài đặt. KeyMission 360/170 Utility: http://downloadcenter.nikonimglib.
B Lưu ý về kết nối máy ảnh với máy tính Ngắt kết nối tất cả các thiết bị hỗ trợ USB khác khỏi máy tính. Kết nối đồng thời máy ảnh và thiết bị hỗ trợ USB khác với cùng một máy tính có thể làm hỏng máy ảnh hoặc nguồn điện vượt mức từ máy tính, có thể làm hỏng máy ảnh hoặc thẻ nhớ. 2 Khởi động KeyMission 360/170 Utility. • Các ảnh được lưu trong máy ảnh sẽ hiển thị. • Nếu thẻ nhớ chứa số lượng lớn ảnh, có thể mất một lúc để KeyMission 360/170 Utility khởi động.
Sử dụng menu Thao tác với menu..........................................................................................................................59 Danh sách menu.............................................................................................................................61 Menu phim........................................................................................................................................64 Menu ảnh tĩnh .....................................................
Thao tác với menu Bạn có thể cấu hình cài đặt trong các menu được liệt kê dưới đây. • Menu Movie (Phim)1, 2 • Menu Still images (Ảnh tĩnh) • Menu Camera settings (Cài đặt máy ảnh)1 1 • Menu phát lại3 1 • Menu Shooting options (Tùy chọn chụp) 1 2 3 Những menu này xuất hiện trên màn hình menu c (cài đặt). Biểu tượng menu và tùy chọn cài đặt khả dụng khác nhau tùy theo chế độ chụp. Menu này xuất hiện khi bạn nhấn nút k trong khi màn hình phát lại được hiển thị.
4 Sử dụng HI để chọn một tùy chọn menu và nhấn nút k. • Một số tùy chọn menu nhất định không thể đặt được tùy theo chế độ chụp hiện tại hoặc trạng thái của máy ảnh. 15:30 < Back Movie mode Movie options NTSC/PAL 5 Sử dụng HI để chọn một cài đặt và nhấn nút k. • Cài đặt bạn đã chọn được áp dụng.
Danh sách menu Menu phim Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k Tùy chọn Movie mode (Chế độ phim) Movie options (Tùy chọn phim)* A Cài đặt mặc định Standard movie (Phim tiêu chuẩn) NTSC 1080/30p PAL 1080/25p 64 65 NTSC/PAL NTSC 66 Electronic VR (Chống rung điện tử) Off (Tắt) 66 Wind noise reduction (Giảm nhiễu do gió) Off (Tắt) 67 * Kích cỡ và tốc độ khuôn hình có thể chọn trong Movie options (Tùy chọn phim) khác nhau tùy theo cài đặt NTSC/PAL.
Menu tùy chọn chụp Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Shooting options (Tùy chọn chụp) M Nút k Tùy chọn A Cài đặt mặc định Underwater (Dưới nước) Off (Tắt) 69 White balance (Cân bằng trắng) N Auto (Tự động) 69 Color options (Lựa chọn màu) Standard (Tiêu chuẩn) 70 Exposure compensation (Bù phơi sáng) 0,0 70 Restore default settings (Khôi phục cài đặt mặc định) No (Không) 70 Menu cài đặt máy ảnh Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera setting
A Tùy chọn Firmware version (Phiên bản vi chương trình) 79 Network menu (Menu mạng) 80 Menu phát lại Vào chế độ chụp M Nhấn nút I (chế độ phát lại) M Nút k A Tùy chọn h Phát lại phim 85 g Sửa lại phim 85 f Xóa 85 j Tải lên 86 i Bảo vệ 86 e Quay lại 86 63 Sử dụng menu Danh sách menu
Menu phim Movie Mode (Chế độ phim) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Movie mode (Chế độ phim) M Nút k Chọn chế độ để quay phim (A35). Tùy chọn (Movie mode (Chế độ phim)) Mô tả D Standard movie (Phim tiêu chuẩn) Quay phim thông thường bằng các cài đặt trong menu phim. 37 D Add slow motion (Thêm chuyển động chậm) Khi đang quay phim, bạn có thể chuyển sang quay chuyển động chậm (quay ở tốc độ khuôn hình cao) bằng cách nhấn nút w trên điều khiển từ xa.
Movie Options (Tùy chọn phim) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Movie options (Tùy chọn phim) M Nút k Chọn kích cỡ và tốc độ khuôn hình để sử dụng khi quay phim. Chọn tùy chọn phim tốc độ bình thường để quay ở tốc độ bình thường hoặc tùy chọn phim HS để quay ở chuyển động chậm. Kích cỡ và tốc độ khuôn hình có thể chọn khác nhau tùy thuộc vào cài đặt NTSC/PAL (A66). • Dùng thẻ nhớ microSDXC loại SD Speed Class từ 6 trở lên khi ghi phim.
NTSC/PAL Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M NTSC/PAL M Nút k Chọn tốc độ khuôn hình được sử dụng khi quay phim. Nếu bạn thay đổi cài đặt NTSC/PAL, các tùy chọn có thể được đặt trong Movie options (Tùy chọn phim) (A65) sẽ thay đổi. Tùy chọn Mô tả NTSC Phù hợp để phát lại trên TV bằng tiêu chuẩn NTSC. PAL Phù hợp để phát lại trên TV bằng tiêu chuẩn PAL.
Wind Noise Reduction (Giảm nhiễu do gió) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Movie (Phim) M Nút k M Wind noise reduction (Giảm nhiễu do gió) M Nút k Tùy chọn Mô tả K On (Bật) Giảm âm thanh tạo ra khi gió thổi qua micrô trong khi quay phim. Các âm thanh khác có thể khó nghe thấy khi phát lại. Off (Tắt) (cài đặt mặc định) Chức năng giảm nhiễu do gió bị tắt.
Menu ảnh tĩnh Still Images (Ảnh tĩnh) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Still images (Ảnh tĩnh) M Nút k Tùy chọn Mô tả Single (Đơn) (cài đặt mặc định) Một ảnh được chụp mỗi lần nhấn nút chụp ảnh. G Continuous (Liên tục) Chụp liên tục được thực hiện khi nhấn nút chụp ảnh. Máy ảnh có thể chụp xấp xỉ 30 ảnh liên tục với tốc độ xấp xỉ 5 khuôn hình/ giây. B Lưu ý về chụp liên tục Có thể mất một chút thời gian để lưu hình ảnh sau khi chụp.
Menu tùy chọn chụp Underwater (Dưới nước) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Shooting options (Tùy chọn chụp) M Nút k M Underwater (Dưới nước) M Nút k Chọn On (Bật) để có cài đặt phù hợp khi chụp dưới nước. Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Color Options (Lựa chọn màu) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Shooting options (Tùy chọn chụp) M Nút k M Color options (Lựa chọn màu) M Nút k Bạn có thể thay đổi cài đặt ảnh theo các điều kiện chụp hoặc lựa chọn của bạn. Độ sắc nét, tương phản và bão hòa được tự động điều chỉnh. Tùy chọn Mô tả Standard (Tiêu chuẩn) (cài đặt mặc định) Xử lý tiêu chuẩn cho kết quả cân bằng. Nên áp dụng cho hầu hết mọi tình huống.
Menu cài đặt máy ảnh Date and Time (Ngày và thời gian) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Date and time (Ngày và thời gian) M Nút k Đặt đồng hồ máy ảnh. Tùy chọn Sync with smart device (Đồng bộ hóa với thiết bị thông minh) Mô tả Đặt đồng bộ hóa hoặc không đồng bộ hóa cài đặt ngày và thời gian bằng thiết bị thông minh. Đặt ngày và thời gian nếu Sync with smart device (Đồng bộ hóa với thiết bị thông minh) được đặt thành Off (Tắt).
Monitor Settings (Cài đặt màn hình) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Monitor settings (Cài đặt màn hình) M Nút k Tùy chọn Mô tả Image review (Xem lại hình ảnh) Đặt hiển thị hoặc không hiển thị ảnh đã chụp ngay sau khi chụp. • Cài đặt mặc định: On (Bật) Brightness (Độ sáng) Điều chỉnh độ sáng. • Cài đặt mặc định: 3 Photo info (Thông tin ảnh) Đặt hiển thị hoặc không hiển thị thông tin trên màn hình.
Movie frame+auto info (Kh.hình phim+th.tin tđ) Chế độ chụp Chế độ phát lại [01:00:00] [01:00:00] + 0.3 1080/30p Ngoài thông tin được hiển thị trong Auto info (Thông tin tự động), khuôn hình cũng được hiển thị trước khi bắt đầu quay biểu thị vùng sẽ được ghi khi quay phim. Khuôn hình phim không hiển thị khi quay phim. 1080/30p Giống như Auto info (Thông tin tự động).
Auto Off (Tự động tắt) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Auto off (Tự động tắt) M Nút k Đặt thời lượng trôi qua từ khi màn hình chụp hiển thị sau khi chụp xong cho đến khi máy ảnh tắt. Bạn có thể chọn 2 s (2 giây), 5 s (5 giây), 30 s (30 giây) (cài đặt mặc định), 1 min (1 phút) hoặc 5 min (5 phút).
Format Card (Định dạng thẻ) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Format card (Định dạng thẻ) M Nút k Sử dụng tùy chọn này để định dạng thẻ nhớ. Định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn mọi dữ liệu. Không thể khôi phục dữ liệu đã bị xóa. Đảm bảo lưu các ảnh quan trọng vào máy tính trước khi định dạng. Để bắt đầu định dạng, hãy chọn Format (Định dạng) trên màn hình hiển thị và nhấn nút k.
Remote Fn Button (Nút Fn từ xa) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Remote Fn button (Nút Fn từ xa) M Nút k Chọn chức năng sẽ sử dụng khi nhấn nút w của điều khiển từ xa (A21). Tùy chọn Mô tả Insert highlight tag (Chèn thẻ làm nổi bật) Thẻ đánh dấu được thêm vào phim trong khi quay khi nhấn nút w của điều khiển từ xa.
Charge by Computer (Sạc bằng máy tính) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Charge by computer (Sạc bằng máy tính) M Nút k Tùy chọn Mô tả Auto (Tự động) (cài đặt mặc định) Khi máy ảnh được kết nối với máy tính hiện đang chạy (A54), pin sạc lắp vào máy ảnh sẽ tự động được sạc bằng nguồn điện do máy tính cung cấp. Off (Tắt) Pin sạc lắp vào máy ảnh sẽ không được sạc khi máy ảnh được kết nối với máy tính.
Language (Ng.ngữ) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Language (Ng.ngữ) M Nút k Chọn ngôn ngữ để hiển thị các menu và thông báo của máy ảnh. Location Data (Dữ liệu vị trí) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Location data (Dữ liệu vị trí) M Nút k Đặt thêm hoặc không thêm thông tin vị trí chụp vào ảnh bạn chụp.
Reset All (Đặt lại tất cả) Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Reset all (Đặt lại tất cả) M Nút k Khi chọn Reset (Đặt lại), cài đặt trong menu c (cài đặt) sẽ được khôi phục về giá trị mặc định. • Cài đặt trong menu mạng cũng được khôi phục về giá trị mặc định. • Một số cài đặt chẳng hạn như Date and time (Ngày và thời gian), Language (Ng.ngữ) hoặc NTSC/PAL không được đặt lại.
Menu mạng Vào chế độ chụp M Nút k M Biểu tượng c (cài đặt) M Nút k M Camera settings (Cài đặt máy ảnh) M Nút k M Network menu (Menu mạng) M Nút k Cấu hình các cài đặt mạng không dây để kết nối máy ảnh và thiết bị thông minh. Tùy chọn Mô tả Airplane mode (Chế độ trên máy bay) Chọn On (Bật) để tắt tất cả các kết nối không dây. Connect to device (Kết nối với thiết bị) Chọn khi ghép nối thiết bị thông minh với máy ảnh. Không thể chọn tùy chọn này trong khi kết nối không dây được thiết lập.
Tùy chọn Bluetooth Mô tả Connection (Kết nối) Chọn Disable (Tắt) để tắt giao tiếp qua Bluetooth. Paired devices (Thiết bị được ghép nối) Thay đổi thiết bị thông minh cần kết nối hoặc xóa ghép nối với thiết bị thông minh. Send while off (Gửi trong khi tắt) Đặt cho phép hoặc không cho phép máy ảnh giao tiếp với thiết bị thông minh khi máy ảnh tắt. Restore default settings (Khôi phục cài đặt mặc định) Cài đặt trong menu mạng được khôi phục về giá trị mặc định.
Ghép nối lại Máy ảnh và thiết bị thông minh sẽ bị hủy ghép nối nếu có bất kỳ thao tác nào sau đây được thực hiện. • Khi Restore default settings (Khôi phục cài đặt mặc định) trong Network menu (Menu mạng) trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) ở menu c (cài đặt) được thực hiện và các cài đặt được khôi phục giá trị mặc định. • Khi Reset all (Đặt lại tất cả) trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) ở menu c (cài đặt) được thực hiện và các cài đặt được khôi phục giá trị mặc định.
Nếu bạn không sử dụng NFC (Thiết bị iOS và Android không hỗ trợ NFC) 1 Đối với iOS, hãy xóa thiết bị Bluetooth device (được đăng ký với tên máy ảnh) trên màn hình cài đặt Bluetooth của thiết bị thông minh. 2 Chọn Connect to device (Kết nối với thiết bị) trong menu mạng và nhấn nút k, sau đó nhấn H hoặc I để chọn Options (Tùy chọn) và nhấn nút k khi hộp thoại ở hình minh họa bên phải xuất hiện. set SnapBridge later from the Network menu, select Later. Options Later • Hộp thoại xác nhận NFC xuất hiện.
Sử dụng bàn phím nhập ký tự • Sử dụng HI trên máy ảnh để chọn ký tự chữ và số hiển thị trong hộp màu vàng. Nhấn nút k để nhập kí tự được chọn vào ô chữ và di chuyển con trỏ đến vị trí tiếp N i ko theo. XX12 • Để di chuyển con trỏ trong trường văn bản, hãy sử 78 dụng HI trên máy ảnh cho đến khi W hoặc X hiển thị trong hộp màu vàng và nhấn nút k. • Để xóa một ký tự, hãy di chuyển con trỏ đến ký tự bạn muốn xóa, chọn U trong hộp màu vàng và nhấn nút k.
Menu phát lại h Phát lại phim Vào chế độ phát lại M Nút k M h (phát lại phim) Nhấn để phát lại phim hiện đang hiển thị trên màn hình. Xem "Các thao tác trong khi phát lại phim" (A46) để biết thêm thông tin. g Sửa lại phim Vào chế độ phát lại M Nút k M g (sửa lại phim) Nhấn để sửa lại phim hiện đang hiển thị trên màn hình. Bạn có thể trích xuất phần mong muốn của phim và lưu phần đó dưới dạng phim riêng. Xem "Sửa lại phim" (A48) để biết thêm thông tin.
j Tải lên Vào chế độ phát lại M Nút k M j (tải lên) Tải lên ảnh tĩnh được chọn trong menu phát lại. Bạn không thể chọn phim để tải lên. Để tải phim lên thiết bị thông minh, hãy sử dụng ứng dụng SnapBridge 360/170. i Bảo vệ Vào chế độ phát lại M Nút k M i (bảo vệ) Máy ảnh bảo vệ ảnh đã chọn để không bị vô tình xóa. Bạn có thể áp dụng hoặc hủy chế độ bảo vệ cho ảnh hiển thị trên màn hình phát lại. Lưu ý rằng định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn mọi dữ liệu bao gồm cả tập tin được bảo vệ (A75).
Lưu ý kỹ thuật Lưu ý về chức năng giao tiếp không dây...............................................................................88 Thận trọng khi sử dụng sản phẩm ...........................................................................................90 Máy ảnh ....................................................................................................................................90 Pin sạc.....................................................................................................
Lưu ý về chức năng giao tiếp không dây Các hạn chế về thiết bị không dây Bộ thu phát không dây được bao gồm trong sản phẩm này tuân thủ các quy định về mạng không dây ở quốc gia bán và không dành để sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng sản phẩm mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong khu vực EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý đối với việc sử dụng ở các quốc gia khác.
Lưu ý khi xuất khẩu hoặc mang sản phẩm này ra nước ngoài Sản phẩm này được quản lý theo Quy Định Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ (EAR). Không yêu cầu giấy phép của chính phủ Hoa Kỳ khi xuất khẩu sang các quốc gia ngoài những quốc gia sau, những quốc gia cho tới thời điểm hiện tại bị cấm vận hoặc bị kiểm soát đặc biệt: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan và Syria (danh sách có thể thay đổi).
Thận trọng khi sử dụng sản phẩm Hãy tuân thủ các lưu ý được mô tả bên dưới ngoài các cảnh báo trong "Vì sự an toàn của bạn" (Aviii–xi) khi sử dụng hoặc cất giữ thiết bị. Máy ảnh Ngoài ra, để biết thông tin về các lưu ý khi sử dụng máy ảnh, hãy đọc " Lưu ý về hiệu quả chống sốc, chống nước và chống bụi cũng như tình trạng nước ngưng tụ" (Axii). Không tác động lực mạnh lên máy ảnh Sản phẩm có thể hỏng nếu bị va đập hoặc rung mạnh.
Lưu ý về màn hình • Màn hình (bao gồm kính ngắm điện tử) được chế tạo với độ chính xác rất cao; ít nhất 99,99% điểm ảnh có hiệu quả, không nhiều hơn 0,01% là bị thiếu hoặc bị lỗi. Do đó dù các màn hình này có thể chứa các điểm ảnh luôn sáng (trắng, đỏ, xanh da trời, hoặc xanh lá cây) hoặc luôn tắt (màu đen) thì đây cũng không phải là sự cố và không ảnh hướng tới hình ảnh được ghi bằng máy. • Có thể khó nhìn thấy hình ảnh trong màn hình dưới ánh sáng chói.
Mang theo pin sạc dự phòng Bất cứ khi nào có thể, hãy mang theo pin sạc dự phòng đã được sạc đầy khi chụp ảnh trong những dịp quan trọng. Sử dụng pin sạc khi trời lạnh Vào những ngày lạnh, dung lượng pin sạc sẽ giảm. Nếu pin sạc đã hết kiệt được sử dụng ở nhiệt độ thấp, máy ảnh sẽ không bật lên. Giữ pin sạc dự phòng ở nơi ấm và đổi nếu cần. Khi được làm ấm, pin sạc lạnh có thể khôi phục dung lượng sạc. Cực pin sạc Bụi bẩn trên các cực pin sạc có thể khiến máy ảnh không hoạt động.
Thẻ nhớ Thận trọng khi sử dụng • Sử dụng thẻ nhớ microSD, microSDHC hoặc microSDXC (A8). • Đảm bảo tuân theo các lưu ý được mô tả trong tài liệu đi kèm thẻ nhớ. • Không dán nhãn hoặc nhãn dính vào thẻ nhớ. Định dạng • Không định dạng thẻ nhớ bằng máy tính. • Lần đầu bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng trong thiết bị khác vào máy ảnh này, đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh này. Chúng tôi khuyên bạn nên định dạng thẻ nhớ mới với máy ảnh này trước khi sử dụng chúng với máy ảnh này.
Lau sạch và cất giữ Vệ sinh máy ảnh sau khi sử dụng dưới nước Thực hiện theo quy trình dưới đây để rửa máy ảnh bằng nước ngọt trong vòng 60 phút sau khi sử dụng dưới nước hoặc tại bãi biển. Nắp bảo vệ thấu kính dưới nước được sử dụng ở đây làm ví dụ. 1. Kiểm tra để đảm bảo nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ đã được đóng chặt (khóa chặt).
Vệ sinh máy ảnh sau khi sử dụng trong các điều kiện không phải dưới nước Sử dụng máy thổi hoặc bình thổi bụi để loại bỏ bụi bẩn hoặc xơ bám vào thấu kính, nắp bảo vệ thấu kính, màn hình, thân máy ảnh, phụ kiện đặc biệt, v.v. Để xóa dấu tay hoặc vết bẩn khác, hãy lau nhẹ các bộ phận bằng khăn mềm khô. Nếu bạn lau quá mạnh hoặc bằng khăn thô ráp, điều này có thể làm trầy xước máy ảnh hoặc gây ra hỏng hóc.
Thông báo lỗi Tham khảo bảng bên dưới nếu thông báo lỗi hiển thị. Màn hình Battery temperature is elevated. The camera will turn off. (Nhiệt độ pin sạc tăng. Máy ảnh sẽ tắt.) A Nguyên nhân/Giải pháp Máy ảnh tự động tắt. Chờ đến khi nhiệt độ máy ảnh hoặc pin sạc nguội trước khi sử dụng lại. – The battery is cold. Ending recording. (Pin sạc bị lạnh. Đang kết thúc quay.
Màn hình Image cannot be saved. (Không thể lưu ảnh.) A Nguyên nhân/Giải pháp Đã xảy ra lỗi trong khi lưu ảnh. Lắp thẻ nhớ mới hoặc định dạng thẻ nhớ. 7, 75 Máy ảnh đã đạt đến số tập tin tối đa. Lắp thẻ nhớ mới hoặc định dạng thẻ nhớ. 7, 75 Không có đủ dung lượng để lưu ảnh đã sửa lại. Xóa ảnh không cần thiết hoặc lắp thẻ nhớ mới. 7, 85 Cannot record movie. (Không thể ghi phim.) Đã xảy ra lỗi hết giờ trong khi lưu phim trên thẻ nhớ. 8, 33 Chọn thẻ nhớ có tốc độ ghi nhanh hơn.
Xử lý sự cố Nếu máy ảnh không hoạt động như mong đợi, hãy kiểm tra danh sách vấn đề thường gặp bên dưới trước khi tham vấn đại lý bán lẻ của bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền. Vấn đề về nguồn, màn hình, cài đặt A Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Máy ảnh này được bật nhưng không phản hồi. • Chờ đợi việc ghi kết thúc. • Nếu vấn đề vẫn còn, tắt máy ảnh. Nếu máy ảnh không tắt, tháo và lắp lại pin hoặc các pin, hoặc nếu bạn đang sử dụng một bộ đổi điện AC, ngắt kết nối và kết nối lại bộ đổi điện AC.
Sự cố Máy ảnh bị nóng. Không thể sạc pin sạc được lắp vào máy ảnh. • Xác nhận tất cả các kết nối. • Khi được kết nối với máy tính, máy ảnh có thể không sạc do bất kỳ lý do nào được mô tả bên dưới. - Off (Tắt) được chọn cho Charge by computer (Sạc bằng máy tính) trong Camera settings (Cài đặt máy ảnh) trong menu c (cài đặt).
Vấn đề chụp Sự cố A Nguyên nhân/Giải pháp Không thể chuyển sang chế độ chụp. Ngắt kết nối cáp HDMI hoặc cáp USB. 54 Không thể chụp ảnh hoặc quay phim. • Khi máy ảnh ở chế độ phát lại hoặc khi các menu được hiển thị, hãy nhấn nút quay phim hoặc nút chụp ảnh để quay lại màn hình chụp. • Pin sạc đã hết. 2, 19, 59 66 Ảnh bị mờ. • Hãy thử sử dụng Electronic VR (Chống rung điện tử) khi quay phim. • Sử dụng giá ba chân để giữ cho máy ảnh ổn định.
Vấn đề phát lại Sự cố Nguyên nhân/Giải pháp Không thể phát lại tập tin. • Máy ảnh này có thể không phát lại được các ảnh được lưu với dòng hoặc mẫu máy ảnh số khác. • Máy ảnh này không thể phát lại phim được quay với dòng hoặc mẫu máy ảnh số khác. • Máy ảnh này không thể phát lại dữ liệu được sửa lại trên máy tính. Không thể sửa lại ảnh. Ảnh không được hiển thị trên TV. • • • • Không thể sửa lại ảnh tĩnh trên máy ảnh này. Không thể sửa lại phim đã được sửa lại. Không đủ dung lượng trống trên thẻ nhớ.
Sự cố với SnapBridge 360/170 và điều khiển từ xa Sự cố Bạn không thể sử dụng máy ảnh qua thiết bị thông minh. Bạn không thể sử dụng máy ảnh qua điều khiển từ xa. A Nguyên nhân/Giải pháp • Tiến hành ghép nối. • Nếu đã tiến hành ghép nối, hãy chọn Camera & smart device (Máy ảnh & thiết bị thông minh) hoặc Camera & remote (Máy ảnh & điều khiển từ xa) trong Choose connection (Chọn kết nối) trong menu mạng. 11, 23 80 Không thể ghép nối máy ảnh với thiết bị thông minh.
Tên tập tin Ảnh hoặc phim được gán tên tập tin như sau. Tên tập tin: DSCN 0001 .MP4 (1) (2) (3) (1) Nhận dạng Không hiển thị trên màn hình máy ảnh. • DSCN: Ảnh chuẩn (phim, ảnh tĩnh) • FSCN: Phim đã sửa lại (2) Số tập tin Được gán theo thứ tự tăng dần, bắt đầu với "0001" và kết thúc với "9999". (3) Đuôi mở rộng Cho biết định dạng tập tin. • .JPG: Ảnh tĩnh • .
Phụ kiện Bộ sạc pin sạc Bộ sạc pin sạc MH-65 Thời gian sạc là khoảng 2 giờ 30 phút để sạc đầy pin sạc đã hết kiệt. Bộ đổi điện AC EH-62F (kết nối như minh họa) Bộ đổi điện AC • Trong khi sử dụng bộ đổi điện AC, bạn không thể đóng nắp khoang pin sạc/phủ khe thẻ nhớ. • Không kéo dây của bộ đổi điện AC. Nếu dây bị kéo, kết nối giữa máy ảnh và nguồn điện bị ngắt và máy ảnh sẽ tắt.
Bộ nối giá chụp ảnh AA-1B Móc gắn dây đeo mũ bảo hiểm có lỗ thông gió AA-5 Móc gắn đeo tay AA-6 Giá gắn tay lái AA-7 Đai đeo trước ngực AA-8 Chân gắn ván trượt AA-9 Kẹp móc gắn đeo lưng AA-10 Đế hút chân không AA-11 105 Lưu ý kỹ thuật Phụ kiện
Bộ móc gắn giá chụp ảnh (3 Thẳng + 3 Vòng cung) AA-12 Dây đeo cổ tay điều khiển từ xa AA-13 Nắp bảo vệ thấu kính AA-14B Nắp bảo vệ thấu kính dưới nước AA-15B Điều khiển từ xa ML-L6 Gậy chụp ảnh cầm tay MP-AA1 Bao chống ngấm nước WP-AA1 Tính sẵn có có thể thay đổi theo quốc gia hoặc vùng. Xem trang web của chúng tôi hoặc tập quảng cáo để biết thông tin mới nhất.
Thông số kỹ thuật Máy ảnh số Nikon KeyMission 170 Loại Máy ảnh số du lịch Số điểm ảnh hiệu quả 8,3 triệu Cảm biến hình ảnh CMOS loại 1/2,3 inch, tổng số xấp xỉ 12,71 triệu điểm ảnh Thấu kính Thấu kính NIKKOR Tiêu cự 2,4 mm (tương đương với thấu kính 15 mm ở định dạng 35mm [135]) Số f f/2,8 Cấu trúc 7 phần tử trong 5 nhóm Góc xem 170 độ Chống rung Lấy nét Phạm vi lấy nét Màn hình Electronic VR (Chống rung điện tử) (phim) Lấy nét cố định Xấp xỉ 40 cm–∞ (khoảng cách được đo từ giữa mặt trước c
Movie options (Tùy chọn phim) Tùy chọn phim tốc độ bình thường Khi NTSC/PAL được đặt thành NTSC • 2160/30p • 1080/30p • 1080/60p Khi NTSC/PAL được đặt thành PAL • 2160/25p • 1080/25p • 1080/50p Tùy chọn phim HS HS 1080/4× HS 720/8× Độ nhạy ISO (Độ nhạy đầu ra tiêu chuẩn) ISO 100–1600 Phơi sáng Chế độ đo sáng Ma trận Điều khiển phơi sáng Phơi sáng và bù phơi sáng tự động được lập trình (–2,0 – +2,0 EV trong các bước 1/3 EV) Cửa trập Tốc độ Cửa trập điện tử CMOS 1 /16000–1/2 giây Giao diện Đầu n
Ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Trung (giản thể và phồn thể), tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha Nguồn điện Một pin sạc Li-ion EN-EL12 (đi kèm) Bộ đổi điện AC EH-62F (được bán riêng) Thời gian sạc Xấp xỉ 3 giờ (khi sử dụng Bộ sạc điện AC EH-73P và khi không còn điện) Tuổi thọ pin sạc1 Ảnh tĩnh Xấp xỉ 250 ảnh khi sử dụng EN-EL12 Quay phim (tuổi thọ pin sạc thực tế để quay)2 Xấp xỉ 60 phút khi sử dụng EN-EL12 Hốc giá ba chân 1/4 i
Pin sạc Li-ion EN-EL12 Loại Pin sạc Li-ion Chuẩn dung lượng pin sạc DC 3,7 V, 1050 mAh Nhiệt độ hoạt động 0°C–40°C Kích thước (R × C × S) Xấp xỉ 32 × 43,8 × 7,9 mm Trọng lượng Xấp xỉ 22,5 g Bộ sạc điện AC EH-73P Chuẩn đầu vào AC 100–240 V, 50/60 Hz, tối đa 0,14 A Chuẩn đầu ra DC 5,0 V, 1,0 A Nhiệt độ hoạt động 0°C–40°C Kích thước (R × C × S) Xấp xỉ 55 × 22 × 54 mm (không bao gồm phích bộ nắn dòng) Trọng lượng Xấp xỉ 51 g (không bao gồm phích bộ nắn dòng) Các biểu tượng trên sản phẩm này
Hiệu suất chống nước Tương đương khả năng bảo vệ JIS/IEC hạng 7 (IPX7) (trong các điều kiện kiểm tra của chúng tôi) Được xác nhận là nước không thấm vào trong khi ngâm dưới nước ở độ sâu 1 m trong tối đa 30 phút. Tuy nhiên, không thể sử dụng điều khiển từ xa dưới nước.
Thông tin nhãn hiệu • Windows là nhãn hiệu đã đăng ký hoặc nhãn hiệu của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. • Các biểu trưng và nhãn từ Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG, Inc. và mọi hành vi sử dụng các nhãn hiệu như vậy bởi Nikon Corporation đều có giấy phép. • Apple®, App Store®, logo Apple, Mac, OS X, iPhone®, iPad®, iPod touch® và iBooks là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Apple Inc., ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
“Made for iPod,” “Made for iPhone,” and “Made for iPad” mean that an electronic accessory has been designed to connect specifically to iPod, iPhone, or iPad, respectively, and has been certified by the developer to meet Apple performance standards. Apple is not responsible for the operation of this device or its compliance with safety and regulatory standards. Please note that the use of this accessory with iPod, iPhone, or iPad may affect wireless performance.
Chỉ mục Bảo vệ......................................................... 5, 86 Bluetooth.......................................................... 81 Bộ đổi điện AC ................................... 9, 104 Bộ nối giá chụp ảnh .................................. 26 Bộ sạc điện AC .................................... 9, 110 Bộ sạc pin sạc ............................................. 104 Brightness (Độ sáng)................................. 72 Chỉ báo giao tiếp Bluetooth ...................
Electronic VR (Chống rung điện tử) ....................................................................... 4, 66 EN-EL12 ........................................................... 110 Exposure compensation (Bù phơi sáng) ................................................................................ 70 F Firmware version (Phiên bản vi chương trình).................................................................... 79 Flip vertically (Lật dọc) .............................
Q Quay phim............................................. 18, 32 Time-lapse movie (Phim theo quãg th.gian) F....................................................... 44 R U Remote Fn button (Nút Fn từ xa)...... 76 Reset all (Đặt lại tất cả)............................. 79 Restore default settings (Khôi phục cài đặt mặc định) ..................................... 70, 81 Underwater (Dưới nước)................ 4, 69 S W Sạc ................................................................
Không được mô phỏng tài liệu hướng dẫn này dưới mọi hình thức, toàn bộ hoặc một phần (trừ trường hợp trích dẫn ngắn gọn trong các bài báo hoặc bài đánh giá quan trọng) khi chưa được sự cho phép bằng văn bản của TẬP ĐOÀN NIKON.