Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng

Table Of Contents
125
n
Phim
Đo sáng
Đo sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh
Phương pháp đo sáng Ma trận
Cân bằng trung tâm: Đo vòng tròn 4,5 mm ở giữa
khuôn hình
Điểm: Đo vòng tròn 2 mm ở vùng lấy nét được
chọn
Cỡ khuôn hình (điểm
ảnh)/ tỉ lệ ghi
Phim HD (tỷ lệ cạnh 16 : 9)
1920 × 1080/60p (59,94 khuôn hình trên một giây)
1920 × 1080/30p (29,97 khuôn hình trên một giây)
1280 × 720/60p (59,94 khuôn hình trên một giây)
1280 × 720/30p (29,97 khuôn hình trên một giây)
Phim 4K (tỷ lệ cạnh 16 : 9)
3840 × 2160/15p (14,99 khuôn hình trên một giây)
Phim chuyển động chậm
1280 × 720/120 khuôn hình trên một giây
(tỷ lệ cạnh 16 : 9; phát ở 30p/29,97 khuôn hình
trên một giây)
800 × 296/400 khuôn hình trên một giây
(tỷ lệ cạnh 8 : 3; phát ở 30p/29,97 khuôn hình
trên một giây)
400 × 144/1200 khuôn hình trên một giây
(tỷ lệ cạnh 8 : 3; phát ở 30p/29,97 khuôn hình
trên một giây)
Tua nhanh thời gian, Chuyển động nhanh, Nhảy cắt quãng,
và Phim 4 giây (tỷ lệ cạnh 16 : 9)
1920 × 1080/30p (29,97 khuôn hình trên một giây)
Chụp nhanh Chuyển động (phần phim, tỷ lệ cạnh 16 : 9)
1920 × 1080/60p (59,94 khuôn hình trên một giây)
(phát ở 24p/23,976 khuôn hình trên một giây)
Định dạng tệp MOV
Nén video Mã Hóa Video Nâng Cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm thanh PCM
Thiết bị ghi âm thanh Gắn sẵn micrô stereo; điều chỉnh độ nhạy
Màn hình
7,5 cm (3-in.), xấp xỉ 1037 điểm k, màn hình cảm
ứng TFT LCD nghiêng với khả năng điều chỉnh độ
sáng