Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
Table Of Contents
- Mục lục
- Điều khiển cảm ứng
- Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này
- Tài Liệu Tham Khảo
- Vì Sự An Toàn Của Bạn
- Chú ý
- Không dây
- Giới thiệu
- Chụp và xem ảnh
- Ghi Phim và Xem Phim
- Các Chế Độ Chụp Khác
- Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
- Wi-Fi
- Tùy chọn Menu
- Kết nối với Máy tính
- Chú Ý Kỹ Thuật

128
n
1 NIKKOR VR 10–30mm f/3.5–5.6 PD-ZOOM
Loại Thấu kính móc gắn 1
Tiêu cự 10–30 mm
Độ mở ống kính tối đa f/3.5–5.6
Cấu tạo 9 thành phần trong 7 nhóm (bao gồm 4 thành
phần thấu kính phi cầu, 1 thành phần thấu kính
ED, và thành phần thấu kính HRI)
Góc xem 77°–29° 40
Chống rung Chuyển thấu kính bằng cách sử dụng các mô-tơ
cuộn giọng nói (VCMs)
Khoảng cách lấy nét tối
thiểu
0,2 m từ mặt phẳng tiêu điểm ở tất cả các vị trí
thu phóng
Miếng màn chắn 7 (khẩu độ tròn)
Màng chắn Tự động hoàn toàn
Phạm vi độ mở ống kính • tiêu cự 10 mm: f/3.5–16
• tiêu cự 30 mm: f/5.6–16
Kích thước Xấp xỉ đường kính 58 mm × 28 mm (khoảng cách
từ chốt gắn thấu kính máy ảnh khi thấu kính
được rút lại)
Trọng lượng Xấp xỉ 85 g
1 NIKKOR VR 30–110mm f/3.8–5.6
Loại Thấu kính móc gắn 1
Tiêu cự 30–110 mm
Độ mở ống kính tối đa f/3.8–5.6
Cấu tạo 18 thành phần trong 12 nhóm (bao gồm 2 thành
phần thấu kính ED)
Góc xem 29° 40–8° 20
Chống rung Chuyển thấu kính bằng cách sử dụng các mô-tơ
cuộn giọng nói (VCMs)
Khoảng cách lấy nét tối
thiểu
1,0 m từ mặt phẳng tiêu điểm ở tất cả các vị trí
thu phóng
Miếng màn chắn 7 (khẩu độ tròn)
Màng chắn Tự động hoàn toàn
Phạm vi độ mở ống kính • tiêu cự 30 mm: f/3.8–16
• tiêu cự 110 mm: f/5.6 –16
Kích thước gắn bộ lọc 40,5 mm (P=0,5 mm)
Kích thước Xấp xỉ đường kính 60 mm × 61 mm (khoảng cách
từ chốt gắn thấu kính máy ảnh khi thấu kính
được rút lại)
Trọng lượng Xấp xỉ 180 g