227E4 www.philips.
Mục lục 1. Lưu ý quan trọng..............................1 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng.......1 1.2 Mô tả biểu tượng.........................3 1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói................................4 2. Cài đặt màn hình...............................5 2.1 Lắp đặt.........................................5 2.2 Sử dụng màn hình.......................7 3. Tối ưu hóa hình ảnh.......................10 3.1 SmartImage Lite........................10 3.2 SmartContrast..........................
1. Lưu ý quan trọng 1. Lưu ý quan trọng • Đảm bảo đặt màn hình ở gần nơi có phích cắm và ổ cắm điện. Sổ tay sử dụng điện tử này dành cho mọi người dùng sử dụng màn hình Philips. Hãy dành thời gian đọc sổ tay sử dụng này trước khi sử dụng màn hình. Sổ tay bao gồm những thông tin và các lưu ý quan trọng liên quan đến việc sử dụng màn hình. • Nếu tắt màn hình bằng cách rút cáp nguồn hoặc dây điện DC, hãy đợi 6 giây trước khi cắm cáp nguồn hoặc dây điện DC để màn hình hoạt động bình thường.
1. Lưu ý quan trọng nước rồi gửi màn hình đến trung tâm bảo dưỡng. • Không cất giữ hoặc sử dụng màn hình ở nơi có nguồn nhiệt, ánh nắng trực tiếp hoặc quá lạnh. • Để duy trì hoạt động tối ưu của màn hình và sử dụng nó trong thời gian dài, hãy dùng màn hình ở nơi nằm trong giới hạn nhiệt độ và độ ẩm sau. • • Nhiệt độ: 0-40°C 32-95°F • Độ ẩm: 20-80% RH địa phương bạn.
1. Lưu ý quan trọng 1.2 Mô tả biểu tượng Các mục phụ sau đây mô tả các quy ước về biểu tượng dùng trong tài liệu này. Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trong toàn bộ sổ tay này, các đoạn chữ có thể đi kèm biểu tượng và được in đậm hoặc in nghiêng. Các đoạn này bao gồm các ghi chú, lưu ý hoặc cảnh báo. Chúng được sử dụng như sau: Ghi chú Biểu tượng này cho biết các thông tin quan trọng và các bí quyết giúp bạn tận dụng tốt hệ thống máy tính.
1. Important making products that can easily be recycled. At Philips, end-of-life management primarily entails participation in national take-back initiatives and recycling programs whenever possible, preferably in cooperation with competitors, which recycle all materials (products and related packaging material) in accordance with all Environmental Laws and taking back program with the contractor company. 1.
2. Cài đặt màn hình Lắp chân đế 2. Cài đặt màn hình 1. Đặt màn hình nằm sấp trên bề mặt mềm mịn, cẩn thận để tránh làm trầy xước hoặc hỏng màn hình. 2.1 Lắp đặt Nội dung gói hàng 227E4Q 227E4L 2. Giữ chân đế màn hình bằng cả hai tay và lắp chặt chân đế vào trụ đế. (1) Gắn nhẹ chân đế vào trụ đế cho đến khi chốt cài khớp chặt vào chân đế. (2) Dùng ngón tay vặn chặt đinh vít nằm ở phía dưới chân đế và siết chặt chân đế vào trụ đế.
2. Cài đặt màn hình Kết nối với PC Mẫu 227E4QHSD, 227E4LHSB: Mẫu 227E4QSD, 227E4LSB: 3 2 1 3 2 1 5 4 2 4 3 1 3 2 1 Đầu vào nguồn điện AC/DC Đầu vào VGA Đầu vào DVI-D Khóa chống trộm Kensington Đầu vào nguồn điện AC/DC Đầu vào VGA Đầu vào HDMI Đầu ra âm thanh HDMI Khóa chống trộm Kensington Mẫu 227E4QHAD, 227E4LHAB: Kết nối với PC 5 3 1. Cắm chặt cáp nguồn vào mặt sau của màn hình. 2 1 2. Tắt máy tính và rút cáp nguồn. 6 2 3.
2. Cài đặt màn hình Mẫu 227E4QHAD, 227E4LHAB: 2.2 Sử dụng màn hình Mô tả mặt trước của sản phẩm Mẫu 227E4QSD, 227E4LSB, 227E4QHSD, 227E4LHSB: 5 7 5 6 4 3 2 BẬT và TẮT nguồn màn hình. 7 6 4 3 2 Truy nhập menu OSD. Trở về mức OSD trước. BẬT và TẮT nguồn màn hình. Chỉnh âm lượng loa. Truy nhập menu OSD. Chỉnh menu OSD. Trở về mức OSD trước. Đổi nguồn vào tín hiệu. Đổi định dạng hiển thị. SmartImage Lite. Có ba chế độ để bạn lựa chọn: Standard (Chuẩn), Internet, Game. Chỉnh menu OSD.
2. Cài đặt màn hình Mô tả menu Hiển thị trên màn hình Hướng dẫn cơ bản và đơn giản về các nút điều khiển Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì? Trong menu OSD minh họa ở trên, bạn có các nút ở gờ mặt trước của thể nhấn màn hình để di chuyển con trỏ và nhấn nút OK để xác nhận lựa chọn hoặc thay đổi. Hiển thị trên màn hình (OSD) là một tính năng có ở mọi màn hình LCD của Philips.
2. Cài đặt màn hình Thông báo về độ phân giải Màn hình này được thiết kế để hoạt động tối ưu với độ phân giải gốc là 1920×1080@60Hz. Khi được chỉnh sang độ phân giải khác, màn hình sẽ hiển thị một thông báo: Use 1920×1080@60Hz for best results. (Hãy dùng độ phân giải 1920×1080@60Hz để có kết quả tối ưu.) Bạn có thể tắt thông báo hiển thị độ phân giải gốc từ mục Cài đặt trong menu OSD (Hiển thị trên màn hình).
3. Tối ưu hóa hình ảnh 3. Tối ưu hóa hình ảnh 2. Tiếp tục nhấn để chuyển giữa Standard (Chuẩn), Internet, Game. 3. Menu OSD SmartImage Lite sẽ vẫn hiển thị trên màn hình trong 5 giây hoặc bạn cũng có thể nhấn OK để xác nhận lựa chọn. 4. Khi SmartImage Lite đã được bật, bố cục sRGB sẽ tự động tắt. Để dùng sRGB, bạn phải tắt SmartImage Lite bằng nút ở gờ mặt trước của màn hình.
3. Tối ưu hóa hình ảnh 3.2 SmartContrast • Đó là gì? Công nghệ độc đáo vốn linh hoạt phân tích nội dung hiển thị và tự động tối ưu hóa tỷ lệ tương phản của màn hình LCD để mang lại độ rõ nét và trải nghiệm xem tối ưu, tăng mức đèn nền để hiển thị những hình ảnh sáng rõ hơn, sắc nét hơn và sống động hơn hay giảm mức đèn nền để hiển thị rõ hình ảnh trên phông nền tối. • • Sao tôi phải cần nó? Bạn muốn hiển thị nội dung rõ nét cùng cảm giác thoải mái nhất khi xem mọi loại nội dung.
3. Tối ưu hóa hình ảnh Khởi động bằng giao Standard (diện Chuẩn): Menu Adjust (Điều chỉnh): • Menu Adjust (Điều chỉnh) cho phép bạn chỉnh Brightness (Độ sáng), Contrast (Độ tương phản), Focus (Trọng tâm), Position (Vị trí) và Resolution (Độ phân giải). • Bạn có thể làm theo chỉ dẫn và thực hiện điều chỉnh. • Lệnh Cancel (Hủy) sẽ hỏi người dùng xem họ có muốn hủy tiến trình cài đặt hay không.
3. Tối ưu hóa hình ảnh Menu Color (Màu): • Menu Color (Màu) cho phép bạn chỉnh màu RGB (Đỏ-Lục-Lam), Black Level (Độ tối), White Point (Điểm trắng), Color Calibration (Hiệu chỉnh màu) và SmartImage Lite (Vui lòng tham khảo mục SmartImage Lite). • Bạn có thể làm theo chỉ dẫn và thực hiện điều chỉnh. • Tham thảo bảng bên dưới để hình dung cơ bản về mục menu phụ trên thông tin nhập của bạn. • Ví dụ Color Calibration (Hiệu chỉnh màu sắc): 1. "Show Me" (Cho tôi xem) sẽ bật hướng dẫn hiệu chỉnh màu. 2.
3. Tối ưu hóa hình ảnh Màn hình hiệu chỉnh màu đầu tiên: • Nút Previous (Trước) sẽ tắt cho đến khi màn hình màu thứ hai bật lên. • Next (Kế tiếp) sẽ chuyển vào mục tiêu tiếp theo (6 mục tiêu). • Kế tiếp cuối cùng sẽ vào giao diện File>Presets (File>Cài sẵn). • Nút Cancel (Hủy) sẽ đóng giao diện người dùng (UI) và trở về trang Plugin (bổ sung). Options>Preferences (Tùy chọn>Ưu tiên) - Sẽ chỉ hoạt động khi chọn Preferences (Ưu tiên) từ menu Options (Tùy chọn) sổ xuống.
3. Tối ưu hóa hình ảnh Options>Audio (Tùy chọn>Âm thanh) - Sẽ chỉ hoạt động khi chọn Audio (Âm thanh) từ menu Options (Tùy chọn) sổ xuống. menu (Menu bật khay tác vụ), biểu tượng khay tác vụ sẽ chỉ hiển thị EXIT (THOÁT). • Theo mặc định Run at Startup (Chạy khi khởi động) sẽ được chọn là (BẬT). Khi đã tắt, SmartControl Lite sẽ không bật khi khởi động hoặc nằm trong khay tác vụ. Cách duy nhất để bật SmartControl Lite là từ phím tắt trên màn hình nền hoặc từ file chương trình.
3. Tối ưu hóa hình ảnh Help>Version (Trợ giúp>Phiên bản) Sẽ chỉ hoạt động khi chọn Version (Phiên bản) từ menu Help (Trợ giúp) sổ xuống. Trên màn hình không hỗ trợ tương thích với chuẩn DDC/CI, chỉ có sẵn các thẻ Help (Trợ giúp) và Options (Tùy chọn). đã chọn. Mục Factory Preset (Cài sẵn gốc) cũng có thể được chọn từ menu sổ xuống. • Tune Display (Chỉnh màn mình) - Mở bảng điều khiển SmartControl Lite. • SmartImage Lite - Kiểm tra các cài đặt hiện hành, Standard (Chuẩn), Internet, Game.
3. Tối ưu hóa hình ảnh  Đã tắt menu khay tác vụ Khi đã tắt Khay tác vụ trong thư mục ưu tiên, chỉ còn có sẵn lựa chọn EXIT (THOÁT). Để xóa hoàn toàn SmartControl Lite khỏi khay tác vụ, hãy tắt Run at Startup (Chạy khi khởi động) trong Options>Preferences (Tùy chọn>Ưu tiên).
4. Các thông số kỹ thuật 4. Các thông số kỹ thuật 227E4QSD, 227E4QHAD, 227E4QHSD: Hình ảnh/Màn hình Loại mặt màn hình Màn hình LCD IPS Đèn nền LED Cỡ màn hình Rộng 21,5 inch (54,6cm) Hệ số co 16:9 Độ pixel 0,248 x 0,248 mm Độ sáng 250 cd/m² SmartContrast 20.000.
4.
4.
4.
4. Các thông số kỹ thuật 4.
5. Quản lý nguồn điện 227E4LSB: 5. Quản lý nguồn điện Định nghĩa quản lý nguồn điện Nếu bạn đã cài đặt card màn hình hay phần mềm tương thích chuẩn VESA DPM vào PC, màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi không sử dụng. Nếu phát hiện nhập từ bàn phím, chuột hay thiết bị nhập khác, màn hình sẽ "hoạt động" tự động.
6. Thông tin quy định and luminance uniformity and colour rendering. 6. Thông tin quy định Lead-free Product Lead free display promotes environmentally sound recovery and disposal of waste from electrical and electronic equipment.
6. Thông tin quy định EPEAT CE Declaration of Conformity (www.epeat.net) This product is in conformity with the following standards The EPEAT (Electronic Product Environmental Assessment Tool) program evaluates computer desktops, laptops, and monitors based on 51 environmental criteria developed through an extensive stakeholder consensus process supported by US EPA.
6. Thông tin quy định Energy Star Declaration Changes or modifications not expressly approved by the party responsible for compliance could void the user's authority to operate the equipment. (www.energystar.gov) As an ENERGY STAR® Partner, we have determined that this product meets the ENERGY STAR® guidelines for energy efficiency. Use only RF shielded cable that was supplied with the monitor when connecting this monitor to a computer device.
6. Thông tin quy định Cependant, rien ne peut garantir l'absence d'interférences dans le cadre d'une installation particulière. Si cet appareil est la cause d'interférences nuisibles pour la réception des signaux de radio ou de télévision, ce qui peut être décelé en fermant l'équipement, puis en le remettant en fonction, l'utilisateur pourrait essayer de corriger la situation en prenant les mesures suivantes: EN 55022 Compliance (Czech Republic Only) • Réorienter ou déplacer l’antenne de réception.
6. Thông tin quy định North Europe (Nordic Countries) Information Ergonomie Hinweis (nur Deutschland) Placering/Ventilation VARNING: FÖRSÄKRA DIG OM ATT HUVUDBRYTARE OCH UTTAG ÄR LÄTÅTKOMLIGA, NÄR DU STÄLLER DIN UTRUSTNING PÅPLATS. Der von uns gelieferte Farbmonitor entspricht den in der "Verordnung über den Schutz vor Schäden durch Röntgenstrahlen" festgelegten Vorschriften.
6. Thông tin quy định China RoHS EU Energy Label The People's Republic of China released a regulation called "Management Methods for Controlling Pollution by Electronic Information Products" or commonly referred to as China RoHS. All products including CRT and Monitor which are produced and sold for China market have to meet China RoHS request. The European Energy Label informs you on the energy efficiency class of this product.
7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành điểm ảnh con có màu sắc cùng hiển thị như một điểm ảnh đen đơn lẻ. Những kết hợp điểm ảnh con sáng và tối khác hiển thị như các điểm ảnh đơn lẻ từ những màu khác. 7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành Các kiểu lỗi điểm ảnh Các lỗi điểm ảnh và điểm ảnh con hiển thị trên màn hình theo những cách khác nhau. Có hai kiểu lỗi điểm ảnh và nhiều lỗi điểm ảnh con trong mỗi kiểu lỗi. 7.
7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành Ghi chú Độ gần của các lỗi điểm ảnh Chấm sáng đỏ hay lam phải sáng hơn 50% so với các chấm xung quanh trong khi chấm sáng lục sáng hơn 30% so với các chấm xung quanh. Vì các lỗi điểm ảnh và điểm ảnh con của cùng kiểu lỗi vốn gần với một kiểu lỗi khác có thể dễ nhìn thấy hơn, Philips cũng nêu rõ các dung sai về độ gần của lỗi điểm ảnh. Các lỗi chấm đen Các lỗi chấm đen hiển thị dưới dạng các điểm ảnh hay điểm ảnh con vốn luôn tối mờ hay 'tắt'.
7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành 7.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hành Để có thông tin chi tiết về chính sách bảo hành và yêu cầu hỗ trợ thêm được áp dụng cho khu vực của bạn, vui lòng truy cập website www.philips.com/support. Bạn cũng có thể liên hệ với Trung tâm chăm sóc khách hàng địa phương của Philips theo số điện thoại dưới đây.
7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành Thông tin liên lạc cho khu vực TRUNG VÀ ĐÔNG ÂU: Quốc gia Trung tâm dịch vụ ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng Belarus NA IBA +375 17 217 3386 Bulgaria NA LAN Service +359 2 960 2360 Croatia NA Renoprom +385 1 333 0974 Estonia NA FUJITSU +372 6519900 Latvia NA “ServiceNet LV” Ltd. +371 7460399 Lithuania NA UAB “Servicenet” +370 7400088 Romania NA Blue Ridge Intl. +40 21 2101969 Kim Tec d.o.o.
7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành Thông tin liên lạc cho khu vực Châu Á TBD/Trung Đông/Châu Phi (APMEA): Quốc gia Trung tâm dịch vụ ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng Australia NA AGOS NETWORK PTY LTD 1300 360 386 New Zealand NA Visual Group Ltd. 0800 657447 Hong Kong / Macau NA Smart Pixels Technology Ltd. Hong Kong:Tel: +852 2619 9639 Macau:Tel: (853)0800-987 India NA REDINGTON INDIA LTD Tel: 1 800 425 6396 SMS: PHILIPS to 56677 Indonesia NA PT.
8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp 8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng) Trước tiên, đảm bảo nút nguồn ở mặt trước màn hình nằm ở vị trí OFF (TẮT), sau đó đẩy nút sang vị trí ON (BẬT). Đảm bảo đã bật máy tính. • Đảm bảo cáp tín hiệu đã được kết nối đúng cách với máy tính của bạn. • Đảm bảo cáp màn hình không có các chấu cắm bị cong trên mặt kết nối. Nếu có, hãy sửa hay thay mới cáp.
8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp • Chỉnh hình ảnh qua chức năng “Auto (Tự động)” trong các nút điều khiển chính của menu OSD. • Loại bỏ các vạch dọc qua Phase/ Clock (Góc pha/Đồng hồ) của Setup (Cài đặt) trong các nút điều khiển chính của menu OSD. Nó chỉ có hiệu lực ở chế độ VGA. • Luôn bật ứng dụng làm mới màn hình định kỳ, nếu không, màn hình LCD của bạn sẽ hiển thị những nội dung tĩnh không thay đổi.
8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp 8.2 Hỏi đáp SmartControl Lite H1. Tôi đã đổi màn hình trên PC sang màn hình khác và không thể sử dụng SmartControl, tôi cần làm gì? Đáp: Hãy khởi động lại PC và kiểm tra xem SmartControl Lite có hoạt động không. Nếu không, bạn cần phải gỡ bỏ và cài đặt lại SmartControl Lite để đảm bảo cài đặt driver thích hợp. H2.
8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp H3: Các file .inf và .icm trên đĩa CD là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)? Đáp: Đây là các file driver cho màn hình của bạn. Thực hiện theo các chỉ dẫn trong sổ tay sử dụng để cài đặt các driver này. Máy tính có thể yêu cầu bạn cài các driver màn hình (file .inf và .icm) hoặc lắp đĩa driver khi bạn cài đặt màn hình lần đầu. Thực hiện theo các chỉ dẫn để lắp (đĩa CD kèm theo) thùng đựng màn hình này. Các driver màn hình (file .inf và .
8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp H8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu sắc cho màn hình? Đáp: Dĩ nhiên, bạn có thể thay đổi cài đặt màu sắc qua nút điều khiển trên menu OSD theo các quy trình sau, • Nhấn “OK” để hiển thị menu OSD (Hiển thị trên màn hình) • Nhấn "Down Arrow" (Mũi tên xuống) để chọn tùy chọn "Color" (Màu) rồi nhấn "OK" để vào cài đặt màu; có ba lựa chọn màu như sau. 1.
2012 © Koninklijke Philips Electronics N.V. Bảo lưu mọi bản quyền. Philips và Philips Shield Emblem là những thương hiệu đã đăng ký của Koninklijke Philips Electronics N.V. và được sử dụng dưới giấy phép của Koninklijke Philips Electronics N.V. Các thông số kỹ thuật luôn được thay đổi mà không cần thông báo trước.