operation manual

19
4. Adaptive Sync
• AMDRadeonR9295X2
• AMDRadeonR9290X
• AMDRadeonR9290
• AMDRadeonR9285
• AMDRadeonR7260X
• AMDRadeonR7260
MáytínhđểbàndòngAgắnbộxửlý
vàcácAPU(thiếtbịpháthiệnhỗtrợ)
diđộng
• AMDA10-7890K
• AMDA10-7870K
• AMDA10-7850K
• AMDA10-7800
• AMDA10-7700K
• AMDA8-7670K
• AMDA8-7650K
• AMDA8-7600
• AMDA6-7400K
4. Adaptive Sync
271E1S/271E1SD/272E1SA/275E1/275E1S/
275E1E
Adaptive Sync
ChơigamePCvốnlàtrảinghiệmkhông
hoànhảotừlâuvìcácGPU(đơnvịxử
lýđồhọa)vàmànhìnhcậpnhậtởtốc
độkhácnhau.Đôikhi,mộtGPUxửlý
nhiềuhìnhảnhmớitrongmộtphiêncập
nhậtmànhìnhđơnlẻ,vàmànhìnhsẽ
hiểnthịcácphầncủamỗihìnhdướidạng
mộthìnhriêng.Điềunàyđượcgọilà“vết
rách”.Cácgamethủcóthểkhắcphụcvết
ráchbằngtínhnănggọilà"v-sync",nhưng
hìnhảnhcóthểtrởnênbịgiậtdoGPU
đangđợitrênmànhìnhđểyêucầucập
nhậttrướckhichuyểntảicáchìnhảnh
mới.
Sựphảnứngcủamụcnhậpchuộtvà
cáckhungtổngthểtrênmỗigiâycũng
sẽđượcgiảmbớtcùngvớiv-sync.Công
nghệAMDAdaptiveSync™loạibmọi
sựcốnàybằngcáchchophépGPUcập
nhậtmànhìnhngaykhimộthìnhảnhmới
sẵnsàng,chophépcácgamethủchơi
gamemượt,nhanhnhạyđếnkinhngạcvà
khônggpphảivếtrách.
Tiếptheođólàcardđồhọatươngthích.
Hệđiềuhành
• Windows10/8.1/8/7
Cardđồhọa:DòngR9290/300&R7
260
• DòngAMDRadeonR9300
• AMDRadeonR9FuryX
• AMDRadeonR9360
• AMDRadeonR7360