User manual
8
Mô tả menu Hiển thị trên màn hình
Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?
Hiển thị trên màn hình (OSD) là một tính
năng có ở mọi màn hình LCD của Philips.
Nó cho phép người dùng điều chỉnh hoạt
động của màn hình hoặc chọn các chức
năng của màn hình trực tiếp thông qua
một cửa sổ hướng dẫn hiển thị trên màn
hình. Một giao diện hiển thị trên màn hình
dễ sử dụng được thể hiện như sau:
Hướng dẫn cơ bản và đơn giản về các
nút điều khiển
Để vào menu OSD trên màn hình Philips,
chỉ cần đơn giản nhấn nút duy nhất ở
cạnh màn hình. Nút riêng này hoạt động
như một nút điều khiển. Để di chuyển con
trỏ, chỉ cần chuyển đổi nút đó theo bốn
hướng. Nhấn nút để chọn tùy chọn mong
muốn.
Menu OSD
Dưới đây là tổng quan về cơ cấu của
menu Hiển thị trên màn hình. Bạn có thể
sử dụng cơ cấu này làm thông tin tham
khảo khi muốn thực hiện các điều chỉnh
khác sau này.
Main menu Sub menu
Picture
OSD Setting
Setup
Language
Color
Input
Audio
LowBlue
Mode
Horizontal
Vertical
Transparency
OSD Time Out
English, Deutsch, Español, Ελληνική, Français, Italiano, Magyar,
Nederlands, Português, Português do Brasil,Polski,Русский ,
Svenska,Suomi,Türkçe,Čeština,Українська, 简体中文,
繁體中文,日本語,한국어
Color Temperature
sRGB
User Dene
HDMI 2.0
DisplayPort
Sharpness
SmartContrast
Brightness
Contrast
SmartImage
Mute
Gamma
Pixel Orbiting
USB C
Auto
On
O
0~100
USB Setting
USB-C Setting
0~100
O, 1, 2, 3, 4
5s, 10s, 20s, 30s, 60s
Native, 5000K, 6500K, 7500K,
8200K, 9300K, 11500K
Red: 0~100
Green: 0~100
Blue: 0~100
0~100
0~100
0~100
On, O
0~100
FPS, Racing, RTS, Gamer1, Gamer2,
LowBlue Mode, EasyRead, O
On, O
Over Scan
On, O
1.8, 2.0, 2.2, 2.4, 2.6
Information
On, O
On, O
High Data Speed, High Resolution
USB Standby Mode
On, O
Resolution
Notication
Reset
Yes, No
Smart Power
Volume
SmartSize
On, O
Audio Source
HDMI, DisplayPort , USB C
Noise Cancelling
On, O
1:1
17'' (5:4), 19'' (5:4), 19''W (16:10), 22''W (16:10),
18.5''W (16:9), 19.5''W (16:9), 20''W (16:9), 21.5''W (16:9),
23''W (16:9), 24''W (16:9), 27''W (16:9), 34''W
Panel Size
Aspect
PIP/PBP
PIP / PBP Input
O, PIP, PBP
PIP / PBP Mode
HDMI 2.0, DisplayPort , USB C
PIP Size
Small, Middle, Large
PIP Position
Top-Right, Top-Left, Bottom-Right, Bottom-Left
Swap
1, 2, 3, 4
On, O
Game Setting
SmartResponse
SmartFrame
MPRT Level
MPRT
O, Fast , Faster, Fastest
0~20
On, O
Adaptive Sync
On, O
On, O
Size (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Brightness (0~100)
Contrast(0~100)
H. position
V. position