Register your product and get support at 8545 series www.philips.
Nội dung 9.4 Khóa ứng dụng 35 9.5 Quản lý ứng dụng 36 9.6 Bộ nhớ 36 1 Tin mới 4 1.1 Màn hình chính và các kênh 4 1.2 Ứng dụng và Bộ sưu tập Philips TV 4 10 Internet 38 2 Thiết lập 5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 10.1 Khởi động Internet 38 10.2 Tùy chọn cho Internet 38 Tìm hiểu về an toàn 5 Chân đế TV và giá treo tường 5 Mẹo đặt TV 5 Cáp nguồn 5 Cáp ăng-ten 5 Chảo thu vệ tinh 6 11 Menu Thao tác nhanh 39 12 Nguồn 40 12.1 12.2 12.3 12.4 3 Điều khiển từ xa 7 3.1 3.2 3.3 3.4 3.
21 Các lựa chọn hàng đầu 67 21.1 21.2 21.3 21.4 Giới thiệu về Các lựa chọn hàng đầu 67 Hiện có trên TV 67 TV theo yêu cầu 67 Video theo yêu cầu 68 22 Freeview Play 69 22.1 Giới thiệu về Freeview Play 69 22.2 Sử dụng Freeview Play 69 23 Netflix 70 24 Alexa 71 24.1 Thông tin về Alexa 71 24.2 Sử dụng Alexa 71 25 Báo thức 72 26 Phần mềm 73 26.1 26.2 26.3 26.4 26.5 26.6 26.
1 1.2 Tin mới Ứng dụng và Bộ sưu tập Philips TV 1.1 Màn hình chính và các kênh Ứng dụng ưa thích trên hàng đầu tiên Bạn có thể tìm thấy các ứng dụng khác trên trang Ứng dụng. Bạn có thể mở trang này bằng cách nhấp vào biểu tượng Ứng dụng ở phía ngoài cùng bên trái của hàng Ứng dụng. Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng khác làm ứng dụng ưa thích từ trang Ứng dụng. Trình khởi chạy màn hình chính mới Nhấn HOME trên điều khiển từ xa để đến Màn hình chính Android mới.
Việc lắp TV lên tường yêu cầu phải có các kỹ năng đặc biệt và chỉ được thực hiện bởi nhân viên có đủ khả năng. Việc lắp TV lên tường phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn theo trọng lượng của TV. Hãy đọc về các biện pháp an toàn trong tờ rơi về sự an toàn trước khi lắp đặt TV. TP Vision Europe B.V. không chịu trách nhiệm về việc lắp đặt không đúng cách hoặc bất kỳ việc lắp đặt nào gây ra tai nạn hoặc tổn thương. 2 Thiết lập 2.1 Tìm hiểu về an toàn Trước tiên, hãy đọc hưỡng dẫn an toàn trước khi sử dụng TV.
2.5 Cáp ăng-ten Cắm phích cắm ăng-ten thật chặt vào ổ cắm Ăng-ten ở mặt sau của TV. Bạn có thể kết nối với ăng-ten của chính bạn hoặc tín hiệu ăngten từ hệ thống phân phối ăng-ten. Sử dụng đầu nối ăng-ten IEC Coax 75 Ohm RF. Sử dụng đầu nối ăng-ten này cho tín hiệu đầu vào DVB-T và DVB-C. 2.6 Chảo thu vệ tinh Gắn đầu nối F-type của vệ tinh với SAT kết nối vệ tinh ở phía sau TV.
3 Trên cùng (cho kiểu máy UK) Điều khiển từ xa 3.1 Tổng quan về phím Trên cùng 1 - Ch.độ chờ / Bật Để bật TV hoặc trở lại Chế độ chờ. 2 - Micrô VOICE 3- Để chọn một trong những kiểu Ambilight. 4 - Freeview Play Để khởi chạy Freeview Play. 1 - Ch.độ chờ / Bật Để bật TV hoặc trở lại Chế độ chờ. 2 - Micrô VOICE 5- Để trực tiếp mở Ứng dụng Rakuten TV. 3- Để chọn một trong những kiểu Ambilight. 6 - Menu Thao tác nhanh Để mở Menu Thao tác nhanh có các chức năng TV điển hình.
Ở giữa 1 - Hướng dẫn TV Để mở hoặc đóng Hướng dẫn TV. 2 - Âm lượng Nhấn + hoặc - để điều chỉnh mức âm lượng. 3 - Phím số Để trực tiếp chọn kênh. 1 - Phím OK Để xác nhận lựa chọn hoặc cài đặt. Để mở danh sách kênh trong khi xem TV. 4 - TEXT Để mở hoặc đóng Văn bản/Teletext. 2 - BACK Để trở lại kênh trước mà bạn đã chọn. Để quay lại menu trước đó. Để trở lại trang Ứng dụng/Internet trước đó. 5 - Kênh Nhấn + hoặc - để chuyển sang kênh tiếp theo hoặc kênh trước trong danh sách kênh.
3 - Nếu TV không khởi chạy trường điều khiển bằng giọng nói khi nhấn , việc ghép nối không thực hiện thành công. 4 - Bạn hãy chờ cho đến khi TV khởi động xong hoàn toàn và khởi chạy hết tất cả các tiến trình nền trước khi vào chế độ ghép nối do thông báo nhanh chứa các hướng dẫn chi tiết có thể xuất hiện quá trễ và từ đó gây ảnh hưởng xấu đến quy trình ghép nối. 3.4 Cảm biến IR TV có thể nhận lệnh từ điều khiển từ xa sử dụng IR (đèn hồng ngoại) để gửi lệnh.
3 - Nhấn lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng hoặc dò sóng đến kênh tiếp theo hoặc kênh trước. Nhấn lên hoặc xuống để xem qua danh sách nguồn, bao gồm lựa chọn bộ dò sóng. Nhấn vào phím cần điều khiển để bắt đầu bản minh họa. 4 - Menu sẽ tự động biến mất. 4 Bật và tắt 4.1 Để bật TV ở chế độ chờ, chọn và nhấn phím cần điều khiển. Bật hoặc Chế độ chờ Đảm bảo TV đã kết nối với nguồn điện AC. Nối dây điện được cung cấp với đầu nối AC in ở mặt sau của TV. Đèn chỉ báo ở phía dưới cùng của TV phát sáng.
Hoặc, bạn có thể chọn tên danh sách ở phía trên cùng của danh sách kênh và nhấn OK để mở menu danh sách. 5 Các kênh 5.1 Tìm kiếm kênh Cài đặt kênh Bạn có thể tìm kiếm một kênh để tìm nó trong một danh sách kênh dài. Để biết thêm thông tin, trong Trợ giúp, nhấn phím màu Từ khóa và tra cứu Kênh, Cài đặt ăng-ten hoặc Kênh, Cài đặt. TV có thể tìm kiếm kênh trong một trong 2 danh sách kênh chính - danh sách kênh Ăng-ten hoặc Cáp. 5.2 Để tìm kiếm kênh… Danh sách kênh 1 - Nhấn .
5.4 Đánh giá của phụ huynh Xem kênh Để ngăn không cho trẻ em xem chương trình không phù hợp với độ tuổi của trẻ, bạn có thể cài đặt đánh giá độ tuổi. Dò kênh Kênh kỹ thuật số có thể được đánh giá độ tuổi các chương trình của chúng. Khi đánh giá độ tuổi của một chương trình bằng hoặc cao hơn độ tuổi bạn đã đặt làm đánh giá độ tuổi cho con bạn, chương trình đó sẽ bị khóa. Để xem một chương trình đã khóa, trước tiên bạn phải nhập mã Đ.giá của p.huynh. Để bắt đầu xem kênh TV, nhấn .
trong các ngôn ngữ phụ đề này cũng phải là một phần của chương trình phát sóng. Để đặt ngôn ngữ âm thanh chính và phụ… 1 - Đến Cài đặt > Khu vực và ngôn ngữ và nhấn OK. 2 - Chọn Ngôn ngữ > Âm thanh chính hoặc Âm thanh phụ. 3 - Chọn ngôn ngữ bạn cần và nhấn OK. 4 - Nhấn (trái) để quay lại một bước hoặc nhấn BACK để đóng menu. Bạn có thể chọn các ngôn ngữ phụ đề ưa thích trong Ngôn ngữ phụ đề.
Giới thiệu về Các kênh ưa thích Trong danh sách kênh ưa thích, bạn có thể tập hợp các kênh mà bạn thích. Mono / Stereo Bạn có thể chuyển âm thanh của một kênh analog thành Mono hoặc Âm thanh nổi. Bạn có thể tạo 4 danh sách kênh yêu thích khác nhau để dễ dàng xem lướt qua các kênh. Bạn có thể đặt tên từng Danh sách ưa thích riêng lẻ. Chỉ trong Danh sách ưa thích bạn mới có thể sắp xếp lại các kênh. Để chuyển sang Mono hoặc Âm thanh nổi… 1 - Dò đến kênh analog.
Bạn cũng có thể bắt đầu tạo một Danh sách ưa thích từ Chỉnh sửa ưa thích. thêm vào sau các kênh ưa thích để xem trước. Bạn cần thêm các kênh này vào danh sách ưa thích để cho phép chúng hoạt động (xem chương "Hướng dẫn TV"). Đổi tên danh sách ưa thích Trên mỗi trang của Hướng dẫn TV, có lưới "Bạn có biết" được chèn vào danh sách kênh ưa thích. Kênh "Bạn có biết" cung cấp các mẹo hữu ích để cải thiện cách bạn sử dụng TV. Bạn chỉ có thể đổi tên Danh sách ưa thích.
Một số chương trình phát sóng kỹ thuật số cung cấp Văn bản kỹ thuật số hoặc TV tương tác chuyên dụng trên các kênh TV kỹ thuật số của họ. Việc này bao gồm Văn bản thông thường bằng cách dùng các phím số, phím màu và phím mũi tên để chọn và điều hướng. 2 - Với Văn bản/Teletext mở trên màn hình, nhấn OPTIONS. 3 - Chọn Văn bản 2.5 > Tắt và nhấn OK. 4 - Nhấn (trái) lặp lại nếu cần, để đóng menu. 5.7 Để đóng Văn bản kỹ thuật số, nhấn BACK.
Hầu hết các trang iTV đều thông báo cho bạn cần sử dụng phím nào để đóng. Để buộc trang iTV đóng, hãy chuyển sang kênh TV tiếp theo và nhấn BACK.
6 Cài đặt cho cài đặt vệ tinh Cài đặt kênh Cài đặt cho cài đặt vệ tinh được đặt sẵn theo quốc gia của bạn. Các cài đặt này xác định cách TV tìm kiếm và cài đặt vệ tinh cũng như kênh của nó. Bạn luôn có thể thay đổi các cài đặt này. 6.1 Cài đặt vệ tinh Để thay đổi cài đặt cho cài đặt vệ tinh… Giới thiệu về Cài đặt vệ tinh 1 - Bắt đầu cài đặt vệ tinh. 2 - Trên màn hình mà bạn có thể bắt đầu tìm kiếm vệ tinh, chọn Cài đặt và nhấn OK.
Thiết lập Unicable Thêm vệ tinh Hệ thống Unicable Bạn có thể thêm một vệ tinh bổ sung vào cài đặt vệ tinh hiện tại của bạn. Các vệ tinh đã cài đặt và các kênh của chúng được giữ nguyên không đổi. Một số nhà khai thác dịch vụ vệ tinh không cho phép thêm vệ tinh. Bạn có thể dùng hệ thống Cáp đơn hoặc hệ thống Unicable* để kết nối đĩa ăng-ten đến TV. Hệ thống Cáp đơn sử dụng một cáp để kết nối chảo thu vệ tinh đến tất cả các bộ dò sóng vệ tinh trong hệ thống của nó.
Bạn không thể dùng Cài đặt thủ công nếu bạn cần thay đổi số lượng vệ tinh. Nếu việc này cần thiết, bạn phải thực hiện cài đặt đầy đủ bằng Cài đặt vệ tinh. • Đảm bảo cài đặt được đặt thành Hai vệ tinh. Để cài đặt bộ phát đáp… • Tất cả cài đặt, vệ tinh và kênh chỉ được lưu vào cuối quá trình cài đặt khi bạn kết thúc. Thay đổi các cài đặt không giải quyết được sự cố của tôi 1 - Chọn Cài đặt > Các kênh > Cài đặt vệ tinh và nhấn OK. 2 - Chọn Cài đặt thủ công và nhấn (phải) để truy cập menu.
Để tắt thông báo… đóng menu. 1 - Chọn Cài đặt > Các kênh > Cài đặt ăng-ten/cáp hoặc Cài đặt ăng-ten và nhấn OK. 2 - Nhập mã PIN của bạn nếu cần. 3 - Chọn Thông báo cập nhật kênh và nhấn OK. 4 - Chọn Tắt và nhấn OK. 5 - Nhấn (trái) để quay lại một bước hoặc nhấn BACK để đóng menu. Cài đặt lại TV Bạn có thể làm lại cài đặt toàn bộ TV. TV được cài đặt lại toàn bộ. Để làm lại cài đặt toàn bộ TV… 1 - Chọn Cài đặt > Cài đặt chung > Cài đặt lại TV và nhấn OK. 2 - Nhập mã PIN của bạn nếu cần.
đặt ăng-ten và nhấn OK. Nhập mã PIN của bạn nếu cần. 3 - Chọn K.th.số: Kiểm tra việc nhận và nhấn OK. 4 - Chọn Tìm kiếm và nhấn OK. Tần số kỹ thuật số hiển thị cho kênh này. 5 - Chọn Tìm kiếm lần nữa và nhấn OK để kiểm tra chất lượng tín hiệu cho tần số này. Kết quả kiểm tra được hiển thị trên màn hình. Bạn có thể đặt lại vị trí ăng-ten hoặc kiểm tra kết nối để có thể cải thiện việc nhận. 6 - Bạn cũng có thể tự thay đổi tần số.
• Cả hai TV đều có cùng năm sản xuất. • Cả hai TV đều có cùng loại phần cứng. Kiểm tra loại phần cứng trên bảng loại TV ở phía sau TV. • Cả hai TV đều có phiên bản phần mềm tương thích. Để kiểm tra phiên bản hiện tại của danh sách kênh… 2 - Cắm phích ổ đĩa USB flash có lưu danh sách kênh của TV khác. 3 - Để bắt đầu tải lên danh sách kênh, chọn Cài đặt > Các kênh > Bản sao danh sách kênh > Sao chép vào TV và nhấn OK. Nhập mã PIN của bạn nếu cần.
7 HDMI ARC Kết nối các thiết bị Tất cả các kết nối HDMI trên TV đều có HDMI ARC (Kênh trả lại âm thanh). 7.1 Hướng dẫn kết nối Nếu thiết bị, điển hình là Hệ thống rạp hát tại gia (HTS), cũng có kết nối HDMI ARC, hãy kết nối thiết bị với bất kỳ kết nối HDMI nào trên TV này. Với kết nối HDMI ARC, bạn không cần phải kết nối thêm cáp âm thanh gửi âm thanh của hình ảnh TV tới HTS. Kết nối HDMI ARC kết hợp cả hai tín hiệu. Luôn kết nối thiết bị với TV có sẵn kết nối chất lượng cao nhất.
Theatre Sync, Kuro Link, Simplink và Viera Link. Không phải tất cả các thương hiệu đều hoàn toàn tương thích với EasyLink. Các nhãn hiệu HDMI CEC được nêu ví dụ ở trên là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng. Khi bạn bật TV, quá trình kích hoạt CAM có thể mất ít phút. Nếu CAM được lắp và phí đăng ký được thanh toán (các phương thức đăng ký có thể khác nhau), bạn có thể xem các kênh bị đổi tần số mà thẻ thông minh CAM hỗ trợ. CAM và thẻ thông minh chỉ dành riêng cho TV của bạn.
cứu EasyLink HDMI CEC để biết thêm thông tin. Kết nối với HDMI Sử dụng một cáp HDMI để kết nối Hệ thống rạp hát tại gia (HTS) với TV. Bạn có thể kết nối Philips Soundbar hoặc HTS với đầu đĩa tích hợp sẵn. 7.6 Bluetooth Nếu Hệ thống rạp hát tại gia không có kết nối HDMI ARC, hãy thêm cáp quang âm thanh (Toslink) để gửi âm thanh hình ảnh TV tới Hệ thống rạp hát tại gia. Ghép nối thiết bị Đặt loa không dây trong khoảng cách là 5 mét từ TV.
7.7 7.9 Tai nghe Ổ đĩa cứng USB Bạn có thể kết nối bộ tai nghe với kết nối ở phía sau TV. Kết nối là một giắc cắm nhỏ 3,5mm. Bạn có thể điều chỉnh âm lượng của tai nghe riêng biệt. Những thứ bạn cần Nếu bạn kết nối Ổ đĩa cứng USB, bạn có thể tạm dừng hoặc ghi chương trình TV kỹ thuật số (chương trình DVB hoặc tương tự). Để điều chỉnh âm lượng… 1 - Chọn Cài đặt, chọn Âm thanh > Âm lượng tai nghe và nhấn OK. 2 - Nhấn mũi tên (lên) hoặc (xuống) để điều chỉnh giá trị.
các bản ghi của bạn. Khi bạn định dạng một Ổ đĩa cứng USB khác, nội dung trên ổ cứng trước đây sẽ bị mất. Ổ đĩa cứng USB được cài đặt trên TV của bạn sẽ cần phải định dạng lại để sử dụng với máy tính. Cấu hình Cài đặt bàn phím Để cài đặt bàn phím USB, bật TV và kết nối bàn phím USB với một trong những kết nối USB trên TV. Khi TV phát hiện bàn phím lần đầu tiên, bạn có thể chọn bố cục bàn phím và thử nghiệm lựa chọn của bạn.
TV phát hiện ổ đĩa flash và mở ra một danh sách hiển thị nội dung. Nếu danh sách nội dung không tự động xuất hiện, nhấn SOURCES và chọn USB. 7.13 Máy quay Để có chất lượng tốt nhất, hãy sử dụng cáp HDMI để kết nối máy quay với TV. Để dừng xem nội dung trên ổ đĩa flash USB, nhấn EXIT hoặc chọn một hoạt động khác. Để ngắt kết nối ổ đĩa flash USB, bạn có thể kéo ổ đĩa flash ra bất cứ lúc nào.
8 Kết nối có dây Kết nối Android TV của bạn Những thứ bạn cần Để kết nối TV với Internet, bạn cần có một bộ định tuyến mạng có kết nối với Internet. Sử dụng kết nối tốc độ cao (băng thông rộng) với Internet. 8.1 Mạng và Internet Mạng gia đình Để tận hưởng đầy đủ tính năng của Philips Android TV của bạn, TV của bạn phải được kết nối với Internet. Kết nối TV với mạng gia đình bằng kết nối Internet tốc độ cao. Bạn có thể kết nối không dây hoặc có dây TV của bạn đến bộ định tuyến mạng.
thích trong Bộ sưu tập Philips TV, dấu trang Internet và lịch sử. Các ứng dụng MHEG tương tác cũng có thể lưu 'cookie' trên TV của bạn. Các tệp này cũng sẽ được xóa. Cài đặt > Mạng và không dây > Có dây hoặc Wi-Fi > Cấu hình mạng > Cấu hình IP tĩnh. 1 - Chọn Cấu hình IP tĩnh và cấu hình kết nối. 2 - Bạn có thể đặt số cho Địa chỉ IP, M.nạ mạng, Cổng, DNS 1, hoặc DNS 2. 8.2 Bật có Wi-Fi (WoWLAN) Đăng nhập Cài đặt > Mạng và không dây > Có dây hoặc Wi-Fi > Bật có Wi-Fi (WoWLAN).
Nhấp vào nút TÙY CHỈNH KÊNH để thêm và xóa kênh trên Màn hình chính của bạn. 8.3 Màn hình chính Xem thêm www.support.google.com/androidtv Giới thiệu về Màn hình chính Mở Màn hình chính Để tận hưởng được các lợi ích của Android TV, hãy kết nối TV với Internet. Để mở Màn hình chính và mở một mục… Giống như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng Android của bạn, Màn hình chính nằm ở giữa TV.
Điều khoản sử dụng Để cài đặt và sử dụng ứng dụng Bộ sưu tập Philips TV, bạn phải đồng ý với Điều khoản sử dụng. Nếu bạn chưa đồng ý với các điều khoản này trong khi cài đặt TV lần đầu tiên, bạn luôn có thể đồng ý sau đó. Ngay khi bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng, một số ứng dụng sẽ sẵn sàng để cài đặt ngay lập tức và bạn có thể duyệt tìm trên Bộ sưu tập Philips TV để cài đặt các ứng dụng khác.
mục Thêm ứng dụng vào mục ưa thích trên hàng Ứng dụng. Một số sản phẩm và tính năng của Google Play không sẵn có ở tất cả các quốc gia. 9 Ứng dụng Tìm thêm thông tin trên www.support.google.com/androidtv 9.1 Giới thiệu về Ứng dụng Âm nhạc Bạn có thể tìm thấy các Ứng dụng ưa thích trên hàng Ứng dụng trong Menu chính. Với Google Play Music, bạn có thể phát nhạc yêu thích của mình trên TV.
định cần có tay cầm trò chơi để chơi trò chơi. Thanh toán Để bắt đầu hoặc ngừng Google Play Game… Để thực hiện thanh toán trên Google Play trên TV, bạn phải thêm hình thức thanh toán - thẻ tín dụng (bên ngoài Hoa Kỳ) vào Tài khoản Google của mình. Khi bạn mua phim hoặc chương trình TV, bạn sẽ được tính phí vào thẻ tín dụng này. 1 - Nhấn HOME. 2 - Chọn Google Play Games. 3 - Chọn trò chơi để chơi hoặc chọn trò chơi mới để cài đặt và nhấn OK.
trưởng thành sẽ xác định ứng dụng nào sẵn có để cài đặt. Bây giờ bạn có thể truy cập cấu hình hạn chế. Với mã PIN, bạn luôn có thể thay đổi mã PIN hoặc chỉnh sửa danh sách ứng dụng được phép hoặc không được phép. Khóa ứng dụng được xếp hạng 18+ Bạn có thể khóa ứng dụng được xếp hạng 18+ trong Ứng dụng Philips. Cài đặt này kiểm soát cài đặt 18+ trong phần Các cài đặt bảo mật của Ứng dụng Philips. Tham gia Để khóa ứng dụng được xếp hạng 18+… 1 - Chọn Cài đặt > Cài đặt Android và nhấn OK.
3 - Xem mức sử dụng dung lượng lưu trữ của bộ nhớ TV. 4 - Nhấn BACK để quay lại một bước hoặc nhấn EXIT để đóng menu. Ổ đĩa cứng USB Nếu bạn kết nối Ổ đĩa cứng USB, bạn có thể sử dụng ổ đĩa này để mở rộng bộ nhớ TV nhằm lưu trữ thêm ứng dụng. Cho phép sử dụng Ổ đĩa cứng USB làm bộ nhớ TV bổ sung trong quá trình định dạng. TV sẽ tìm cách lưu trữ ứng dụng mới trên Ổ đĩa cứng USB trước tiên. Một số ứng dụng không cho phép lưu trữ trên Ổ đĩa cứng USB.
10 Internet 10.1 Khởi động Internet Bạn có thể duyệt Internet trên TV của mình. Bạn có thể xem bất kỳ trang web Internet nào nhưng đa số các trang web này không được thiết kế phù hợp với màn hình TV. • Một số bổ trợ (ví dụ như để xem trang hoặc video) không sẵn có trên TV của bạn. • Bạn không thể gửi hoặc tải tệp xuống. • Trang Internet hiện mỗi lần một trang và hiện toàn màn hình. Để khởi động trình duyệt Internet… 1 - Nhấn HOME. 2 - Chọn Ứng dụng > Trình duyệt Internet và nhấn OK.
11 Menu Thao tác nhanh Bạn có thể sử dụng Menu Thao tác nhanh làm Menu chính. Trong Menu Thao tác nhanh, bạn sẽ tìm thấy lối tắt để truy cập tất cả chức năng TV. Để mở Menu Thao tác nhanh và mở một mục… 1 - Nhấn để mở Menu Thao tác nhanh. 2 - Chọn một mục và nhấn OK để mở hoặc bắt đầu mục đó. 3 - Nhấn BACK để đóng Menu Thao tác nhanh mà không bắt đầu thao tác nào khác.
12 12.3 Nguồn Tên và loại thiết bị Khi bạn kết nối thiết bị mới với TV và TV phát hiện thiết bị, bạn có thể gán một biểu tượng phù hợp với loại thiết bị. Nếu bạn kết nối thiết bị với cáp HDMI và HDMI CEC, TV sẽ tự động phát hiện loại thiết bị và thiết bị sẽ nhận được biểu tượng thích hợp. 12.1 Chuyển sang một thiết bị Từ danh sách Nguồn, bạn có thể chuyển sang bất kỳ thiết bị nào được kết nối.
13 Mạng 13.1 Mạng Để biết thêm thông tin, trong Trợ giúp, nhấn phím màu Từ khóa và tra cứu Mạng để biết thêm thông tin về cách kết nối TV với mạng. 13.2 Bluetooth Ghép nối thiết bị Để biết thêm thông tin, trong Trợ giúp, nhấn phím màu Từ khóa và tra cứu Bluetooth, Ghép nối để biết thêm thông tin về cách ghép nối thiết bị không dây. Chọn thiết bị Để biết thêm thông tin, trong Trợ giúp, nhấn phím màu Từ khóa và tra cứu Bluetooth, Chọn thiết bị để biết thêm thông tin về cách chọn thiết bị không dây.
14 Tùy chỉnh kiểu Cài đặt Bất kỳ cài đặt hình ảnh nào mà bạn điều chỉnh, như Màu sắc hay Độ tương phản, được lưu trong Kiểu hình ảnh hiện đang được chọn. Điều này cho phép bạn tùy chỉnh từng kiểu. Chỉ có kiểu Cá nhân có thể lưu các cài đặt của nó cho từng nguồn trong menu Nguồn. 14.1 Hình ảnh Cài đặt hình ảnh Màu sắc, Độ tương phản, Sắc nét, Độ sáng Kiểu hình ảnh Điều chỉnh màu sắc hình ảnh Chọn kiểu Cài đặt > Hình ảnh > Màu sắc. Cài đặt > Hình ảnh > Kiểu hình ảnh.
độ màu và mức độ chi tiết của các màu sáng. Cài đặt HDR Nếu bạn đang xem các chương trình HDR - các chương trình được ghi ở chế độ HDR - không cần nâng cấp lên HDR và Kiểm soát nâng cấp HDR sẽ không có sẵn. TV sẽ tự động chuyển sang chế độ HDR kèm theo dấu hiệu thông báo. Điều chỉnh gam màu Cài đặt > Tất cả cài đặt > Hình ảnh > Nâng cao > Màu sắc > Gam màu.
Bộ cảm biến ánh sáng Natural Motion Cài đặt > Hình ảnh > Nâng cao > Độ tương phản > Bộ c.biến á.sáng. Natural Motion Cài đặt > Hình ảnh > Nâng cao > Chuyển động > Natural Motion. Chọn Bật để tự động điều chỉnh cài đặt hình ảnh theo điều kiện ánh sáng trong phòng. Natural Motion sẽ khiến cho tất cả mọi chuyển động đều trở nên mềm mại và uyển chuyển. Cài đặt > Hình ảnh > Nâng cao > Sắc nét > Ultra Resolution.
Thông báo Dolby Vision Âm lượng tai nghe Cài đặt > Hình ảnh > Thông báo Dolby Vision. Âm lượng tai nghe Bật hoặc Tắt Thông báo Dolby Vision khi nội dung Dolby Vision bắt đầu phát trên TV của bạn. Cài đặt > Âm thanh > Âm lượng tai nghe. Nhấn các mũi tên (lên) hoặc (xuống) để điều chỉnh riêng âm lượng của tai nghe đã được kết nối. Cài đặt hình ảnh nhanh Trong lần cài đặt đầu tiên, bạn đã thực hiện một số cài đặt hình ảnh trong vài bước đơn giản.
DTS Play-Fi Cài đặt đầu ra kỹ thuật số DTS Play-Fi Cài đặt đầu ra kỹ thuật số khả dụng đối với các tín hiệu âm thanh cáp quang và HDMI ARC. Cài đặt > Âm thanh > DTS Play-Fi. Định dạng đầu ra kỹ thuật số Phát âm thanh không dây đến các phòng khác trong nhà bạn. Cài đặt > Âm thanh > Nâng cao > Định dạng âm thanh đầu ra. Lưu ý: Cài đặt cho Âm thanh TV đa phòng không khả dụng khi được kết nối với ứng dụng DTS Play-Fi Headphones hoặc phát nhạc từ ứng dụng DTS Play-Fi.
cho ánh sáng tĩnh Ambilight, hãy đi đến Cài đặt > Ambilight > Màu sắc tùy chỉnh và chọn một màu bạn thích. Thông báo Dolby Atmos Cài đặt > Âm thanh > Thông báo Dolby Atmos. Bật hoặc Tắt Thông báo Dolby Atmos khi nội dung Dolby Atmos bắt đầu phát trên TV của bạn. Theo quốc kỳ Cài đặt > Ambilight > Kiểu Ambilight > Theo quốc kỳ. Để Ambilight đi theo quốc kỳ bạn chọn. 14.3 Cài đặt Ambilight Theo ứng dụng Cài đặt > Ambilight > Kiểu Ambilight > Theo ứng dụng.
Cài đặt > Ambilight > Nâng cao > Bão hòa. Ambilight + hue Nhấn các mũi tên (lên) hoặc (xuống) để cài đặt mức độ bão hòa Ambilight. Cấu hình Cài đặt > Ambilight > Ambilight+hue > Lập cấu hình. Trung hòa ảnh hưởng của tường màu đối với màu Ambilight Thiết lập bóng đèn Philips hue theo màu sắc Ambilight. Cài đặt > Ambilight > Nâng cao > Màu tường. Tắt Chọn màu tường phía sau TV và TV sẽ thay đổi màu Ambilight xuất hiện theo chủ định.
Cài đặt > Cài đặt tiết kiệm > Bộ hẹn giờ tắt. Cài đặt bàn phím USB Nhấn mũi tên (lên) hoặc (xuống) để điều chỉnh giá trị. Giá trị 0 (Tắt) hủy kích hoạt tắt tự động. Đặt bố cục bàn phím cho bàn phím USB đã được cài đặt Chọn Bộ hẹn giờ tắt, TV sẽ tự động tắt để tiết kiệm năng lượng. * TV sẽ tắt nếu nhận được tín hiệu TV nhưng bạn không nhấn vào phím nào trên bộ điều khiển từ xa trong vòng 4 giờ. Cài đặt > Cài đặt chung > Cài đặt bàn phím USB.
- 12 bit: YCbCr 4:2:0*, YCbCr 4:2:2* * Chỉ hỗ trợ khi HDMI Ultra HD được đặt thành Tối ưu. EasyLink - HDMI CEC Kết nối các thiết bị tương thích HDMI CEC với TV, bạn có thể vận hành các thiết bị này bằng bộ điều khiển từ xa của TV. Chọn Chuẩn nếu hình ảnh hoặc âm thanh bị méo. Bạn phải bật EasyLink HDMI CEC trên TV và thiết bị được kết nối.
Cài đặt > Khu vực và ngôn ngữ > Ngôn ngữ > Phụ đề chính, Phụ đề phụ. Tên hồ sơ CAM và Mức độ ưu tiên CAM Các kênh kỹ thuật số có thể cung cấp một vài ngôn ngữ phụ đề cho một chương trình. Bạn có thể đặt ngôn ngữ phụ đề ưa thích chính và phụ. Nếu có phụ đề bằng một trong các ngôn ngữ này, TV sẽ hiển thị phụ đề mà bạn đã chọn. Đặt tên hồ sơ cho CI+/CAM đã cài đặt Cài đặt > Cài đặt chung > Tên hồ sơ CAM. Chọn loại CI+/CAM Cài đặt > Cài đặt chung > Mức độ ưu tiên CAM.
14.7 14.9 Cài đặt Android Cài đặt Khóa Cài đặt > Cài đặt Android. Đặt mã và Thay đổi mã Xem danh sách các Ứng dụng đã cài đặt, xem dung lượng trống để tải thêm ứng dụng hoặc gỡ cài đặt Ứng dụng. Đặt mã mới hoặc đặt lại thay đổi mã Cài đặt > Khóa trẻ em > Đặt mã, Thay đổi mã. 14.8 Mã khóa trẻ em được dùng để khóa hoặc mở khóa kênh hay chương trình. Cài đặt Truy cập phổ biến Lưu ý: Cài đặt > Truy cập phổ biến.
Khóa CAM Đặt CAM PIN để ghi hình Cài đặt > Khóa trẻ em > Mã PIN CAM.
3 - Chọn một trong các tệp và nhấn OK để xem tệp hoặc nhấn Xóa tất cả để xóa danh sách. 15 Video, hình ảnh và nhạc Xem các tệp đã phát gần đây 1 - Nhấn SOURCES, chọn USB và nhấn OK. 2 - Chọn Thiết bị USB và chọn Đã phát gần đây. 3 - Chọn một trong các tệp và nhấn OK để xem tệp hoặc nhấn Xóa tất cả để xóa danh sách. 15.1 Từ máy tính hoặc NAS 15.4 Bạn có thể xem ảnh hoặc phát nhạc và video từ máy tính hoặc NAS (Thiết bị lưu trữ mạng) trong mạng gia đình của bạn.
15.6 Xem hình ảnh của bạn Thanh điều khiển Xem ảnh Mở thư mục ảnh 1 - Nhấn SOURCES, chọn USB và nhấn OK. 2 - Chọn Thiết bị USB và nhấn (phải) để chọn thiết bị USB bạn cần. 3 - Chọn Hình ảnh, bạn có thể nhấn Đánh dấu mục ưa thích để thêm thư mục hình ảnh vào menu mục ưa thích. Xem ảnh 1 - Nhấn SOURCES, chọn USB và nhấn OK. 2 - Chọn Thiết bị USB và nhấn (phải) để chọn thiết bị USB bạn cần.
- : Tua đi ở tốc độ 2x, 4x, 32x - : Tạm dừng phát lại Tùy chọn hình ảnh Duyệt tệp hình ảnh... • Danh sách/Hình thu nhỏ – Dạng xem danh sách hoặc hình thu nhỏ • Xáo trộn – Phát các tệp theo thứ tự ngẫu nhiên • Lặp lại – Phát trình chiếu một lần hoặc liên tục 2 - Đánh dấu ưa thích 3 - Phát một / Phát tất cả: phát một ảnh hoặc phát tất cả ảnh trong thư mục này.
4 - Chọn một bài hát và bạn có thể nhấn Phát tất cả để phát tất cả các tệp trong thư mục hoặc nhấn Đánh dấu mục ưa thích để thêm bài hát đã chọn vào menu ưa thích - Mục ưa thích.
16 Ngày thay đổi Hướng dẫn TV Hướng dẫn TV có thể hiển thị các chương trình đã lên lịch cho những ngày sắp tới (tối đa là 8 ngày). 16.1 Nhấn phím màu Ngày và chọn ngày bạn cần. Những thứ bạn cần Với Hướng dẫn TV, bạn có thể xem danh sách các chương trình TV hiện tại và đã lên lịch của kênh. Tùy theo vị trí có thông tin (dữ liệu) hướng dẫn TV, các kênh kỹ thuật số và analog hoặc chỉ mình kênh kỹ thuật số được hiển thị. Không phải tất cả các kênh đều có thông tin Hướng dẫn TV.
chọn tab Nhắc nhở và nhấn OK để chỉ xem nhắc nhở. 5 - Nhấn phím màu Xoá để xoá nhắc nhở đã chọn. Nhấn phím màu Ghi hình để ghi hình chương trình đã chọn. 6 - Nhấn BACK để đóng menu. Đặt Ghi hình Bạn có thể đặt ghi hình trong Hướng dẫn TV*. Để xem danh sách ghi hình, nhấn Ghi hình, chương trình được đặt ghi hình sẽ được đánh dấu bằng (chấm đỏ) ở phía trước tên chương trình. Để ghi hình chương trình… 1 - Nhấn TV GUIDE và chọn một chương trình trong tương lai hoặc đang chiếu.
17 Lên lịch ghi hình Ghi hình và tạm dừng TV Bạn có thể lên lịch ghi hình một chương trình sắp tới cho hôm nay hoặc một vài ngày kể từ ngày hôm nay (tối đa 8 ngày sau). TV sẽ sử dụng dữ liệu từ Hướng dẫn TV để bắt đầu và kết thúc ghi hình. Để ghi hình chương trình… 17.1 1 - Nhấn TV GUIDE. 2 - Trên Hướng dẫn TV, chọn kênh và chương trình bạn muốn ghi. Nhấn (phải) hoặc (trái) để cuộn qua các chương trình của một kênh. Dùng phím màu Ngày để chọn ngày bạn cần.
4 - Trong danh sách bản ghi và nhắc nhở đã lập biểu, hãy chọn tab Ghi hình và nhấn OK để chỉ xem bản ghi đã lập biểu. 5 - Chọn bản ghi đã lập biểu xung đột với bản ghi đã lập biểu khác và nhấn phím màu Điều chỉnh thời gian. 6 - Chọn thời gian bắt đầu hoặc kết thúc và thay đổi thời gian bằng phím (lên) hoặc (xuống). Chọn Áp dụng và nhấn OK. 7 - Nhấn BACK để đóng menu. * Lưu ý: Trên các kiểu máy UK, nút màu vàng trên Hướng dẫn TV là Đề xuất.
4 - Nhấn (Ngừng) để xem chương trình trực tiếp.
của bạn. Nội dung bạn đã chọn sẽ bắt đầu phát trên TV. 18 Điện thoại thông minh và máy tính bảng 18.1 Philips TV Remote App Philips TV Remote App mới trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng là người bạn mới đồng hành cùng TV của bạn. Với TV Remote App, bạn làm chủ các phương tiện xung quanh mình. Truyền ảnh, nhạc hoặc video sang màn hình TV. Tìm kiếm nội dung bạn muốn xem trên Hướng dẫn TV và xem trên TV của bạn.
19 Trò chơi 19.1 Những thứ bạn cần Trên TV này, bạn có thể chơi trò chơi… • từ Bộ sưu tập Philips TV trên Menu chính • từ Google Play Store ở Menu chính • từ Bộ điều khiển trò chơi được kết nối Các trò chơi từ Bộ sưu tập Philips TV hoặc Cửa hàng Google Play phải được tải xuống và cài đặt trên TV trước khi chơi. Một số trò chơi cần có tay cầm trò chơi để chơi. Để cài đặt ứng dụng trò chơi từ Bộ sưu tập Philips TV hoặc Cửa hàng Google Play, TV phải được kết nối với Internet.
20 Ánh sáng phòng chờ Ambilight Bạn có thể đặt Ambilight theo chuyển động video hoặc âm thanh của chương trình TV. Ngoài ra, bạn có thể đặt Ambilight để hiển thị một kiểu màu sắc đặt sẵn hoặc bạn có thể tắt Ambilight. 20.1 Kiểu Ambilight Nếu bạn chọn Ánh sáng phòng chờ, bạn có thể chọn một trong những kiểu màu đặt sẵn. Theo video Để cài đặt Kiểu Ambilight… Bạn có thể đặt Ambilight theo chuyển động video hoặc âm thanh của chương trình TV.
20.3 Cài đặt Ambilight Để biết thêm thông tin, trong Trợ giúp, nhấn phím màu Từ khóa và tra cứu Cài đặt Ambilight để biết thêm thông tin. 20.4 Chế độ Ánh sáng phòng chờ Chế độ Ánh sáng phòng chờ trên TV cho phép bạn bật Ambilight khi TV đang ở chế độ chờ. Nhờ vậy, bạn có thể phát sáng gian phòng với Ambilight. Sau khi đã chuyển TV về chế độ chờ và bạn muốn bật ánh sáng phòng chờ Ambilight, hãy làm theo các bước sau đây: 1 - Nhấn . 2 - Sau khi nhấn , ánh sáng phòng chờ Ambilight sẽ được bật.
• TV phải có các kênh đã được cài đặt. • TV phải được kết nối với Internet. • Đồng hồ TV phải được đặt thành Tự động hoặc Tùy thuộc vào quốc gia. • bạn phải chấp nhận các Điều khoản sử dụng (Bạn có thể đã chấp nhận khi bạn kết nối với Internet.). 21 Các lựa chọn hàng đầu 21.1 Giới thiệu về Các lựa chọn hàng đầu Biểu tượng sẽ chỉ xuất hiện ở phía trên cùng của màn hình khi Hiện có trên TV sẵn dùng. TV không lưu trữ các đề xuất trước đó.
mới thông tin trang. Dùng TV theo yêu cầu Bạn có thể chọn một cửa hàng video cụ thể nếu có sẵn nhiều cửa hàng. Để mở TV theo yêu cầu… Để thuê phim… 1 - Nhấn để mở Menu Thao tác nhanh. 2 - Chọn Các lựa chọn hàng đầu để mở menu Các lựa chọn hàng đầu. 3 - Chọn TV theo yêu cầu ở phía trên cùng của màn hình và nhấn OK. 4 - Nhấn (xuống) để mở trang trên toàn màn hình. 5 - Bạn có thể chọn một chương trình nghe nhìn cụ thể nếu có sẵn nhiều chương trình.
22 Freeview Play 22.1 Giới thiệu về Freeview Play Để tận hưởng Freeview Play*, trước tiên bạn cần kết nối TV với Internet. Freeview Play cho phép: • Xem các chương trình TV mà bạn đã bỏ lỡ từ bảy ngày trước đó. • Xem TV trực tiếp và theo yêu cầu, tất cả trong một mà không cần truy cập vào ứng dụng, bạn có thể tìm kiếm các chương trình Freeview Play trong Hướng dẫn TV. • Xem hơn 70 kênh tiêu chuẩn và tối đa 15 kênh HD.
23 Netflix Nếu bạn có thuê bao thành viên Netflix, bạn có thể xem các chương trình của Netflix trên TV này. TV của bạn phải được kết nối với Internet. Ở khu vực của bạn, Netflix có thể chỉ trở nên khả dụng với các bản cập nhật phần mềm trong tương lai. Để mở Netflix, nhấn để mở Ứng dụng Netflix. Bạn có thể mở Netflix ngay lập tức từ TV ở chế độ chờ. www.netflix.
khoản của Chính sách bảo mật, đặt tên cho TV và đăng nhập vào tài khoản Google của bạn. Cần có tài khoản Google để ghép nối với thiết bị Alexa. 4 - Trên thiết bị di động của bạn, đăng nhập vào cùng một tài khoản Google trong ứng dụng hướng dẫn Amazon Alexa. 5 - Hoàn tất các bước sau đây trong ứng dụng hướng dẫn Amazon Alexa. Bước đầu tiên là bật chức năng "Điều khiển bằng giọng nói của Philips Smart TV". Bước thứ hai là liên kết tài khoản Google của bạn và bước cuối cùng là dò tìm các thiết bị.
25 Báo thức Báo thức sử dụng Ambilight, nhạc và thông tin thời tiết để tạo ra trải nghiệm báo thức mới. • TV báo thức vào ngày và giờ mà bạn đã thiết lập trước đó. • Phát sáng Ambilight bằng tiếng nhạc và màn hình màu rõ dần. • Từ từ chuyển sang phần dự báo thời tiết kèm theo phông nền phù hợp. Để vào menu cài đặt Báo thức… 1 - Nhấn để mở Menu Thao tác nhanh. 2 - Chọn Báo thức và nhấn OK để mở. - Báo thức: đặt tối đa 5 cảnh báo trong nhiều ngày liên tục hoặc những ngày đã chọn, cài đặt Bật/Tắt.
5 - Sau khi tải xuống, giải nén tệp và sao chép tệp autorun.upg vào ổ đĩa USB flash. Không đặt tệp này vào trong thư mục. 26 Phần mềm Cập nhật phần mềm TV 1 - Cắm ổ đĩa USB flash vào TV một lần nữa. Cập nhật sẽ tự động bắt đầu. 2 - Việc cập nhật phần mềm có thể mất vài phút. Không nhấn phím trên TV hoặc điều khiển từ xa. Không tgỡ bỏ ổ đĩa USB flash. 3 - Khi cập nhật hoàn tất, TV sẽ trở về kênh mà bạn đang xem. 26.
26.4 26.7 Xem lịch sử cập nhật phần mềm Thông báo Hiển thị danh sách các phiên bản phần mềm đã được cập nhật thành công trên TV. Bạn có thể nhận được thông báo về phần mềm TV mới có sẵn để tải xuống hoặc các vấn đề liên quan đến phần mềm khác. Để xem lịch sử cập nhật phần mềm… Để đọc các thông báo này… 1 - Chọn Cài đặt > Cập nhật phần mềm > Xem lịch sử cập nhật phần mềm. 2 - Lịch sử cập nhật phần mềm trên TV này sẽ hiển thị. 1 - Chọn Cài đặt > Cập nhật phần mềm > Thông báo và nhấn OK.
27 người. Đặc tính kỹ thuật 27.2 Điện năng 27.1 Môi trường Các đặc tính kỹ thuật có thể được thay đổi mà không có thông báo trước. Để biết thêm chi tiết đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm này, hãy xem www.philips.com/TVsupport Nhãn Năng lượng Châu Âu Điện năng • Nguồn điện : AC 220-240V +/-10% • Nhiệt độ xung quanh: 5°C đến 35°C • Tính năng tiết kiệm điện năng : Chế độ tiết kiệm, Tắt tiếng hình ảnh (đối với radio), Tự động tắt, Menu cài đặt tiết kiệm.
27.6 27.8 Độ phân giải đầu vào màn hình Âm thanh Độ phân giải đầu vào được hỗ trợ - Video Công suất đầu ra (RMS) : 20W Dolby Atmos (DDP/DTHD) • Dolby MS12 V2.3 • Dolby AC-4 • DTS – HD (M6) • Dolby Atmos Virtualizer Độ phân giải - Tần số làm tươi • 480i - 60 Hz • 480p - 60 Hz • 576i - 50 Hz • 576p - 50 Hz • 720p - 24 Hz, 25 Hz, 30 Hz, 50 Hz, 60 Hz • 1080i - 50 Hz, 60 Hz • 1080p - 24 Hz, 25 Hz, 30 Hz, 50 Hz, 60 Hz • 2160p - 24 Hz, 25 Hz, 30 Hz, 50 Hz, 60 Hz 27.
• Kiểm tra bộ điều khiển từ xa - Tiến hành kiểm tra để xác minh chức năng của bộ điều khiển từ xa đi kèm với TV. • Xem lịch sử tín hiệu yếu - Hiển thị danh sách số kênh đã tự động lưu khi cường độ tín hiệu yếu. • Cập nhật phần mềm - Kiểm tra các bản cập nhật phần mềm có sẵn. • Hướng dẫn sử dụng - Đọc hướng dẫn sử dụng để biết thông tin về TV. • Khắc phục sự cố - Tìm giải pháp cho các câu hỏi thường gặp. • Cài đặt gốc - Đặt lại tất cả các cài đặt về cài đặt mặc định nhà máy.
Rút cáp điện khỏi ổ cắm. Vui lòng chờ 5 phút trước khi bạn kết nối lại dây cáp điện. Nếu đèn nhấp nháy xuất hiện lại, hãy liên hệ với bộ phận Chăm sóc Khách hàng sản phẩm TV của Philips. • Thay đổi Định dạng hình ảnh thành Gốc. Hình ảnh máy tính không ổn định • Đảm bảo PC của bạn sử dụng độ phân giải và tần số làm tươi được hỗ trợ. • Đảm bảo nguồn video HDMI không hỗ trợ nội dung HDR.
• Đảm bảo thiết bị lưu trữ USB được đặt phù hợp với Lớp Lưu trữ Khối như được mô tả trong tài liệu của thiết bị lưu trữ. • Đảm bảo thiết bị lưu trữ USB tương thích với TV. • Đảm bảo các định dạng tệp âm thanh và hình ảnh được TV này hỗ trợ. 28.4 Trợ giúp trực tuyến Để giải quyết bất kỳ sự cố nào liên quan đến TV Philips, bạn có thể tham khảo ý kiến hỗ trợ trực tuyến của chúng tôi. Bạn có thể chọn ngôn ngữ và nhập mã kiểu sản phẩm của bạn.
29 Rủi ro cân bằng An toàn và chăm sóc TV có thể rơi ngã, gây ra thương tích cho người hoặc tử vong. Có thể phòng tránh nhiều thương tích, đặc biệt là trẻ em, bằng cách thực hiện các biện pháp đơn giản sau đây: 29.1 An toàn • LUÔN sử dụng tủ đựng hoặc chân đế hoặc các phương pháp treo tường mà nhà sản xuất TV khuyến nghị. • LUÔN sử dụng các vật dụng có thể đỡ TV một cách an toàn. • LUÔN căn dặn trẻ em về sự nguy hiểm của việc leo trèo trên tủ cao để chạm vào TV hoặc các nút điều khiển của TV.
Nhiệt độ thấp Nếu vận chuyển TV trong điều kiện nhiệt độ dưới 5°C hoặc 41°F, hãy tháo bao bì của TV và chờ cho đến khi nhiệt độ TV bằng nhiệt độ trong phòng mới cắm điện vào TV. Độ ẩm Trong những dịp hiếm hoi, tùy thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm, ngưng tụ nhỏ có thể xảy ra ở bên trong của kính phía trước TV (trên một số kiểu). Để ngăn chặn điều này, không để TV tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp, nhiệt hoặc độ ẩm cao.
Qua tài liệu này, TP Vision Europe B.V. tuyên bố rằng TV này tuân thủ các yêu cầu cần thiết và các điều khoản có liên quan khác của các Chỉ thị 2014/53/EU (RED), 2009/125/EC (Eco Design) và 2011/65/EC (RoHS). 30 Điều khoản sử dụng 30.1 Phù hợp với EMF TP Vision sản xuất và bán nhiều sản phẩm hướng đến người tiêu dùng, giống như bất kỳ thiết bị điện tử nào, nói chung có khả năng phát và nhận tín hiệu điện từ.
31 31.4 Bản quyền DTS-HD (chữ nghiêng) DTS 31.1 Để xem bằng sáng chế DTS, hãy xem http://patents.dts.com. Sản xuất theo giấy phép của DTS Licensing Limited. DTS, Biểu tượng, DTS và Biểu tượng đi kèm, DTS-HD, cũng như logo DTSHD là các thương hiệu đã đăng ký và/hoặc thương hiệu của DTS, Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác. © DTS, Inc. Bảo lưu mọi quyền.
31.7 Kensington Kensington (Nếu có) Kensington và Micro Saver là các thương hiệu đã đăng ký tại Hoa Kỳ của ACCO World Corporation cùng với các đăng ký đã được chấp thuận và đang chờ chấp thuận tại các nước khác trên thế giới. 31.8 Thương hiệu khác Tất cả các thương hiệu đã đăng ký và chưa đăng ký là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng.
32 Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các dịch vụ và/hoặc phần mềm do bên thứ ba cung cấp Các dịch vụ và/hoặc phần mềm do bên thứ ba cung cấp có thể được thay đổi, bị tạm hoãn hoặc chấm dứt mà không cần thông báo trước. TP Vision không chịu trách nhiệm trong những tình huống này.
Mục lục Dữ liệu Hướng dẫn TV 58 Dolby Atmos 45 DVB (Phát sóng video kỹ thuật số) 21 A Alexa 71 Ambilight+hue, bật hoặc tắt 48 Ambilight+hue, cấu hình 48 Ambilight+hue, Chìm đắm 48 Ambilight, cài đặt 47 Ambisleep 47 E EasyLink HDMI CEC 50 F Â Freeview Play 69 Âm thanh, cài đặt kiểu 45 G Ổ Ghi dữ liệu 60 Ổ đĩa cứng USB, dung lượng đĩa 27 Ổ đĩa cứng USB, Kết nối 27 H Hình ảnh, cài đặt nhanh 45 Hình ảnh, video và nhạc 54 Hình ảnh, định dạng hình ảnh 44 Hình trong hình 14 Hỗ trợ trực tuyến 79 Hỗ
Mạng, cài đặt 30 Mạng, Có dây 30 Mạng, kết nối 30 Menu Thao tác nhanh 39 Vệ tinh, gói dịch vụ kênh 18 Vệ tinh, gỡ bỏ vệ tinh 19 Vệ tinh, thêm vệ tinh 19 Vệ tinh, Unicable 19 Video theo yêu cầu 68 Vị trí TV 5 Văn bản 15 Văn bản kỹ thuật số 15 N Ngôn ngữ âm thanh, Chính 13 Ngôn ngữ âm thanh, Phụ 13 Ngôn ngữ phụ đề 13 Ngôn ngữ phụ đề, Chính 13 Ngôn ngữ phụ đề, Phụ 13 Ngôn ngữ văn bản, Chính 16 Ngôn ngữ văn bản, Phụ 16 Ngôn ngữ âm thanh 13 Ngưng sử dụng 75 Nhãn sinh thái EU 75 W Wi-Fi 30 X Xóa, Bộ nhớ In
Powered by TCPDF (www.tcpdf.