SyncMaster 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UT-2, 460UTn-B, 460UT-B Màn hình LCD Tài liệu hướng dẫn sử dụng Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các đặc tính có thể sẽ được thay đổi mà không cần báo trước.
Các chỉ dẫn về an toàn Chú thích Lưu ý Bạn phải tuân theo các hướng dẫn về an toàn này để bảo đảm an toàn cho bản thân và phòng tránh gây hư hỏng tài sản. Hãy đảm bảo rằng bạn đã đọc cẩn thận các hướng dẫn này và sử dụng thiết bị đúng cách. Cảnh báo / Lưu ý Việc không tuân theo các chỉ dẫn được biểu thị bằng biểu tượng này có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng hoặc gây hư hỏng thiết bị.
Các chỉ dẫn về an toàn Nguồn điện Khi không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian dài, hãy cài máy tính của bạn ở chế độ DPM. Nếu đang sử dụng chế độ bảo vệ màn hình, hãy cài máy sang chế độ màn hình hoạt động. Các hình ảnh ở đây chỉ để tham khảo, và không áp dụng được trong tất cả trường hợp (hay quốc gia). Phím tắt đến nhanh phần hướng dẫn chống hiện tượng lưu ảnh Không sử dụng dây điện nguồn hoặc phích cắm điện hư hỏng, ổ điện lỏng hoặc hư hỏng.
Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm điện có thể sử dụng ngay được. z Trái lại, điều này có thể gây ra điện giật hoặc cháy. Chỉ sử dụng dây điện do công ty chúng tôi cung cấp. Không được sử dụng dây điện nguồn của các thiết bị khác. z Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Cắm phích cắm vào ổ cắm trên tường mà bạn dễ dàng với tới. z Khi sản phẩm bị hư hỏng, bạn phải rút phích cắm ra để cắt điện hoàn toàn.
Các chỉ dẫn về an toàn Cài đặt Bạn phải liên hệ với Trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình của bạn ở những khu vực nhiều bụi bẩn, nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, độ ẩm cao, và tiếp xúc với hóa chất hoặc những nơi mà thiết bị vận hành liên tục suốt 24/24 như ở sân bay, bến tàu v.v... Màn hình có thể bị hư hỏng nghiêm trọng nếu không thực hiện những chỉ dẫn này. Hãy bảo đảm luôn có ít nhất hai người nâng nhấc và di chuyển thiết bị.
Hãy chắc chắn có một công ty chuyên nghiệp lắp đặt được ủy quyền để gắn giá đỡ treo thiết bị trên tường. z Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thương tích cho người sử dụng. z Hãy chắc chắc lắp đặt đúng loại giá đỡ chuyên dùng để gắn tường. Hãy lắp đặt thiết bị tại những nơi thông thoáng tốt. Bảo đảm khoảng cách thông thoáng cách tường tối thiểu 4 inches (10 cm). z Nếu không, việc này có thể gây ra hỏa hoạn do nhiệt độ bên trong thiết bị tăng.
Các chỉ dẫn về an toàn Làm sạch Khi lau chùi khung hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và ấm. Không xịt nước tẩy rửa trực tiếp lên bề mặt thiết bị. z Nếu không, việc này có thể làm phai màu và hư hỏng cấu trúc, bề mặt màn hình có thể bị bong tróc. Khi lau chùi chân phích cắm điện hoặc lau bụi trong ổ điện, phải lau chùi bằng vải khô. z Nếu không, việc này có thể gây hỏa hoạn. Khi lau chùi thiết bị, hãy chắc chắn đã rút dây điện nguồn.
Các chỉ dẫn về an toàn Khác Đây là thiết bị có điện thế cao. Không được tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay đổi trên sản phẩm. z Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Nếu cần sửa chữa thiết bị, hãy liên hệ Trung tâm dịch vụ. Khi có mùi hoặc âm thanh lạ hoặc khói bốc ra từ thiết bị, hãy rút phích cắm điện ngay và liên hệ với Trung tâm Dịch vụ. z Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Không đặt thiết bị này tại nơi có độ ẩm cao, bụi, khói, nước, hoặc trong xe hơi.
Không đặt bất cứ ly tách nào có chứa nước, chai lọ, bình hoa, thuốc men cũng như các vật phẩm bằng kim loại lên trên thiết bị. z Nếu nước hoặc tạp vật bên ngoài rơi vào trong thiết bị, hãy rút dây điện nguồn và liên hệ Trung tâm Dịch vụ. z Việc này có thể làm cho thiết bị vận hành sai chức năng, điện giật hoặc hỏa hoạn. Không sử dụng hoặc đặt để các chất phun xịt hoặc vật liệu dễ bắt lửa gần thiết bị. z Nếu không, việc này có thể gây ra nổ hoặc hỏa hoạn.
Điều này làm giảm mỏi mắt. Không lắp đặt màn hình ở các vị trí không ổn định như kệ không chắc chắn hoặc bề mặt không bằng phẳng hoặc các vị trí có thể bị rung lắc. z Nếu không, thiết bị có thể bị rơi và gây thương tích người sử dụng và/hoặc hư hỏng thiết bị. z Nếu sử dụng màn hình ở nơi bị rung, màn hình có thể hư hỏng và gây ra hỏa hoạn. Khi di chuyển thiết bị, hãy tắt và rút dây điện nguồn, cáp ăng-ten và tất cả các cáp khác đang kết nối với thiết bị.
z Nếu không, pin sẽ bị hư hỏng hoặc gây hỏa hoạn, gây thương tích cho người sử dụng hoặc thiệt hại tài sản do rò rỉ hóa chất trong pin Không được thải bỏ pin (và các pin sạc) theo cách thông thường và chúng phải được hoàn trả lại để tái chế. Khách hàng phải có trách nhiệm hoàn trả lại các pin đã qua sử dụng hoặc pin sạc để tái chế. z Khách hàng có thể trả lại pin đã dùng hay pin sạc cho trung tâm tái chế công cộng địa phương hoặc cho các cửa hàng bán cùng loại pin hay pin sạc đó.
z Việc này có thể gây thương tích nếu vì bàn tay hoặc ngón tay của bạn có thể bị kẹt. z Đồng thời, nếu góc xoay quá lớn, màn hình có thể bị rơi và gây thương tích cho người sử dụng. Không đặt thiết bị ở nơi quá thấp trẻ em có thể với tới. z Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thương tích cho người sử dụng. z Vì phần trước của thiết bị nặng, cần đặt thiết bị trên bề mặt bằng phẳng và ổn định. Không đặt vật nặng lên thiết bị.
Giới thiệu Phụ kiện trong hộp đựng Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Mở khóa hộp sản phẩm, như hình hiển thị phía trên. Nâng hộp sản phẩm bằng cách giữ các rãnh ở hai bên hộp sản phẩm. Kiểm tra các thành phần của gói sản phẩm. Lưu ý z Sau khi mở gói sản phẩm, hãy kiểm tra các thành phần của gói sản phẩm. z Giữ lại hộp đóng gói phòng trường hợp khi cần di chuyển sản phẩm sau này. z Nếu thiếu bất kỳ chi tiết nào, xin liên hệ với đại lý.
Phiếu Bảo hành Hướng dẫn cài đặt nhanh Tài liệu hướng dẫn sử dụng (Chỉ có ở một số khu vực) DVD phần mềm MagicInfo (Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B ) Dây cáp Dây điện nguồn Cáp D-Sub Khác Điều khiển từ xa Pin (AAA X 2) (BP59-00138B) (Chỉ có ở một số khu vực) Được bán riêng Cáp USB Bộ bán chân đế Cáp mạng LAN (Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B)
Hộp kết nối mạng Cáp chuyển đổi RGB sang BNC Cáp chuyển đổi RGB sang Component Bộ giá đỡ treo tường Hộp kênh TV (áp dụng tại Mỹ) Lưu ý Các phụ kiện có thể được mua cùng với sản phẩm sẽ thay đổi tùy theo quốc gia.
Giới thiệu Màn hình LCD của bạn Mặt trước Nút SOURCE Chuyển chế độ PC sang chế độ Video. Chọn ngõ vào để kết nối với thiết bị bên ngoài. [PC] → [DVI] → [AV] → [Component] → [HDMI1] → [HDMI2] → [DisplayPort] → [MagicInfo] → [TV] Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Phải kết nối một hộp mạng (bán riêng) để sử dụng MagicInfo với một model460UT-2, 460UT-B. Nút POWER Sử dụng nút này để bật và tắt Màn hình LCD.
POWER S/W ON [ │ ] / OFF Bật/Tắt Màn hình LCD. POWER Dây nguồn vào màn hình LCD và ổ cắm trên tường. IR OUT/IN Nhận tín hiệu từ điều khiển từ xa và đưa tín hiệu ra thông qua đầu ra khi kết nối với bảng cảm biến có thể tháo dời. AMBIENT SENSOR IN Cung cấp năng lượng cho bảng cảm biến có thể tháo dời và nhận tín hiệu từ cảm biến ánh sáng. DVI OUT (LOOPOUT) z Kết nối một màn hình với một màn hình khác thông qua cáp DVI, DVI sang HDMI.
RGB/COMPONENT IN (Cổng kết nối đầu vào PC/COMPONENT (Thành phần)) z Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng RGB trên PC bằng cáp D-SUB. z Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng COMPONENT trên thiết bị bên ngoài sử dụng cáp chuyển tín hiệu RGB sang Component. z Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng BNC trên PC bằng cáp chuyển từ RGB sang BNC. DVI IN (Cổng kết nối Video PC) Kết nối cổng [DVI IN] trên màn hình với cổng DVI trên PC bằng cáp DVI.
Lưu ý z Có thể kết nối một thiết bị bên ngoài (đầu đĩa DVD hoặc máy quay phim v.v) hoặc một hộp điều chỉnh kênh với cổng [HDMI IN 1]. z Để sử dụng hộp kênh TV (Chỉ tại Hoa Kỳ), hãy đảm bảo kết nối hộp này với cổng [HDMI IN 1]. HDMI IN 2 (MAGICINFO) z Kết nối cổng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] ở phía sau màn hình LCD với cổng HDMI thiết bị đầu ra số bằng cách sử dụng cáp HDMI. z Có thể hỗ trợ HDMI 1,3. Lưu ý Phải kết nối cổng MAGICINFO OUT với cổng [HDMI IN 2 (MAGICINFO)].
Đưa ra tính hiệu DP MagicInfo. Nên kết nối với [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] qua cáp chuyển DP sang HDMI. LAN(Cổng kết nối LAN) Kết nối với cáp mạng LAN cho phép truy cập Internet hoặc mạng trong chế độ MagicInfo. Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B. USB(Cổng kết nối USB) Tương thích với Bàn phím / Chuột, Thiết bị lưu trữ dung lượng lớn. Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
Giới thiệu Điều khiển từ xa Lưu ý z Hiệu suất của bộ điều khiển từ xa có thể bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hoạt động gần Màn hình LCD, gây ra sự rối loạn chức năng do có tác động tới tần số hoạt động. z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) POWER OFF Các nút số / Nút GUIDE + VOL SOURCE D.
Được sử dụng để nhập mật khẩu trong quá trình điều chỉnh tính năng OSD (hiển thị trên màn hình) hoặc để sử dụng MagicInfo. Nhấn để thay đổi kênh. / Nút GUIDE Nút "-" được sử dụng để chọn các kênh số. Hiển thị Chỉ dẫn Chương trình Điện tử (EPG). - Chức năng này không hoạt động đối với màn hình LCD này. + VOL Điều chỉnh âm lượng. SOURCE Hãy chọn nguồn đầu vào bên ngoài được kết nối hoặc chế độ MagicInfo. Nhấn nút để thay đổi tín hiệu vào SOURCE.
Kiểu Âm thanh MTS/S_Mode Mono Mono Stereo Mono ↔ Stereo SAP Mono ↔ SAP Mặc định Thay đổi thủ công FM Stereo Mono DUALCác chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có thể vận hành tùy thuộc vào chế độ phát tín hiệu bằng cách sử dụng nút DUAL trên bộ điều khiển từ xa trong khi đang xem TV. - Chỉ sử dụng khi đã cài đặt một hộp kênh TV. ENTER/PRE-CH Nút này được sử dụng để trở về kênh ngay trước đó. - Chỉ sử dụng khi đã cài đặt một hộp kênh TV.
Giới thiệu Sơ đồ máy móc Sơ đồ máy móc Đầu Màn hình LCD
Lắp đặt Giá đỡ treo tường VESA z Khi lắp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bảo bạn tuân thủ theo các Tiêu chuẩn VESA quốc tế. z Để mua Giá đỡ VESA và tìm Thông tin Lắp đặt: Vui lòng liên hệ với Nhà phân phối SAMSUNG gần nhất để đặt hàng. Sau khi bạn đã đặt hàng, các chuyên viên lắp đặt sẽ đến chỗ của bạn và tiến hành việc lắp đặt giá đỡ. z Cần ít nhất 2 người để di chuyển Màn hình LCD.
Lưu ý Để gắn chặt giá đỡ vào tường, chỉ được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiều dài từ 8 đến 12 mm. Lắp đặt Giá đỡ treo tường z Liên hệ một kỹ thuật viên để hỗ trợ lắp đặt giá đỡ treo tường. z SAMSUNG Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hỏng nào đối với thiết bị hoặc gây thiệt hại cho khách hàng nếu khách hàng tự thực hiện việc lắp đặt. z Thiết bị này dùng để lắp đặt trên tường xi măng. Thiết bị sẽ không giữ được ổn định khi bạn lắp đặt trên tường thạch cao hay gỗ.
Giá đỡ treo tường(1) Bản lề(Trái 1, Phải 1) Móc nhựa(4) Vít(A)(11) Vít(B)(4) Lắp Giá đỡ treo tường Lưu ý Có hai bản lề (trái và phải). Chú ý sử dụng bản lề phù hợp. 1. Gắn vào và siết chặt Vít giữ theo chiều của mũi tên. Khi thực hiện xong, gắn giá đỡ lên tường. Có hai bản lề (trái và phải). Chú ý sử dụng bản lề phù hợp. 2.
A3. Chiều dài giữa hai lỗ khóa Kiểm tra sơ đồ lắp đặt và đánh dấu các điểm khoan trên tường. Sử dụng mũi khoan 5,0 mm để khoan lỗ có chiều sâu hơn 35 mm. Cố định từng mỏ neo vào lỗ khoan. So khớp mỗi lỗ của bản lề và giá treo với các lỗ mỏ neo tương ứng và rồi đưa vào và siết chặt 11 vít A. Để gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường Hình dạng thiết bị có thể thay đổi theo kiểu thiết bị. (Thao tác lắp ráp các móc nhựa và các vít giống nhau) 1. Tháo 4 vít ở mặt sau của thiết bị.
2. Lắp vít B vào trong móc nhựa. Lưu ý z Gắn thiết bị lên giá đỡ treo tường và đảm bảo nó được gắn cố định vào các móc nhựa bên trái và phải. z Cẩn thận khi lắp đặt thiết bị vào giá đỡ vì các ngón tay có thể bị kẹt vào trong các lỗ. z Đảm bảo giá đỡ treo tường được gắn cố định vào tường, nếu không thiết bị sẽ không được giữ yên sau khi lắp đặt. 3. Siết chặt 4 vít ở bước 2 (móc nhựa + vít B) vào các lỗ mặt trước của thiết bị. 4.
A- Màn hình LCD B- Giá đỡ treo tường C- Tường Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Điều chỉnh góc của giá đỡ sang -2˚ trước khi lắp nó vào tường. 1. Gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường. 2. Giữ thiết bị ở phía trên phần chính giữa và kéo nó hướng về trước (theo chiều của mũi tên) để điều chỉnh góc. Lưu ý Bạn có thể điều chỉnh góc của giá đỡ trong khoảng từ -2˚ đến 15˚.
Phải chắc chắn bạn sử dụng phần trung tâm ở phía trên, không phải là bên trái hay bên phải của thiết bị để điều chỉnh góc.
Các kết nối Kết nối với Máy tính Có nhiều cách để kết nối máy tính với màn hình. Hãy chọn một trong số các phương pháp sau đây. Sử dụng đầu cắm D-sub (Analog) trên card màn hình. z Kết nối cáp hỗ trợ D-sub với cổng 15 chân [RGB/COMPONENT IN] ở phía sau Màn hình LCD của bạn và Cổng D-sub 15 chân trên máy tính của bạn. Sử dụng đầu cắm DVI (Tín hiệu số) trên card màn hình. z Kết nối Cáp DVI vào cổng [DVI IN] ở phía sau Màn hình LCD của bạn và với cổng DVI trên máy tính.
Sử dụng đầu cắm HDMI (tín hiệu số) trên card màn hình. z Kết nối cổng [HDMI IN 1] trên màn hình LCD với cổng HDMI trên PC bằng cách sử dụng cáp HDMI. Lưu ý Chọn HDMI2 (chỉ với một model 460UT-2, 460UT-B) hoặc HDMI1 là nguồn đầu vào khi kết nối với máy tính qua cáp HDMI. Để thu được hình ảnh và âm thanh bình thường từ máy tính,phải chọn HDMI2 (chỉ với model 460UT-2, 460UT-B) hoặc HDMI1 trước khi chọn PC trong Edit Name.
Các kết nối Kết nối với các Thiết bị khác Lưu ý z Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều có thể được kết nối với Màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết nối các thiết bị đầu vào AV, tham khảo các nội dung trong mục Điều chỉnh Màn hình LCD của Bạn. z Cấu hình nằm phía sau của Màn hình LCD có thể thay đổi chút ít tùy vào mẫu Màn hình LCD.
1. Kết nối cáp âm thanh với [AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]] trên sản phẩm và cổng âm thanh trên thiết bị bên ngoài như đầu đĩa VCR hoặc DVD. 2. Kết nối cáp video với [AV IN] trên sản phẩm và cổng đầu ra video trên thiết bị bên ngoài. 3. Sau đó, bật DVD, máy VCR hoặc các máy quay phim sử dụng đĩa DVD hoặc băng từ bên trong. 4. Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "AV".
2. Kết nối một bộ các dây cáp âm thanh giữa các dây jack cắm [AV /COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]] và cổng trên Màn hình LCD. 3. Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "AV". 4. Sau đó, bật Máy quay phim xách tay và đưa băng vào để bắt đầu xem. Lưu ý Các bộ cáp âm thanh – hình đề cập ở đây thường được bán kèm với Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bạn có thể tìm mua ở các cửa hàng điện tử tại địa phương). Nếu máy quay phim hỗ trợ âm thanh nổi, bạn cần phải sử dụng bộ cáp đôi.
Kết nối cáp DVI-HDMI với [HDMI IN 2 (MAGICINFO)] (chỉ với model 460UT-2, 460UT-B) hoặc [HDMI IN 1] và cổng đầu ra DVI trên thiết bị kỹ thuật số. Kết nối các đầu dây jack đỏ và trắng của một cáp chuyển RCA sang stereo (đối với máy PC) vào các cổng đầu ra cùng màu trên thiết bị đầu ra kỹ thuật số, và kết nối các đầu dây [RGB/DVI/DP/HDMI AUDIO IN] còn lại tới các cổng của Màn hình LCD. 3.
z Để biết thêm thông tin giải thích về cổng video Thiết bị (Component), hãy xem hướng dẫn sử dụng của đầu DVD. Kết nối với hộp thu phát tín hiệu truyền hình kỹ thuật số (DTV Set Top Box) (Cáp/Vệ tinh) Kết nối cáp chuyển tín hiệu RGB sang Component nằm giữa cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình LCD và đầu cắm PR, Y, PB trên hộp ở phía trên sản phẩm. Kết nối bộ cáp âm thanh từ cổng [AV/COMPONENT AUDIO IN [R-AUDIO-L]] trên Màn hình LCD với các jack cắm AUDIO OUT trên Hộp thu phát tín hiệu.
Các kết nối Kết nối Cáp mạng LAN 1. Sử dụng cáp mạng LAN để kết nối cổng [LAN] trên sản phẩm và [LAN] cổng trên PC. Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
Các kết nối Kết nối thiết bị USB 1. Bạn có thể kết nối với các thiết bị USB như chuột hoặc bàn phím. Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B.
Sử dụng phần mềm Trình điều khiển màn hình Lưu ý Khi hệ điều hành yêu cầu cài đặt trình điều khiển màn hình, bạn hãy nạp đĩa CD-ROM đi kèm với màn hình. Quá trình cài đặt trình điều khiển có thể khác nhau đối với từng hệ điều hành. Hãy thực hiện các hướng dẫn thích hợp với hệ điều hành của bạn. Chuẩn bị một đĩa trắng và tải tập tin trình điều khiển màn hình từ trang web sau đây. Địa chỉ Internet: http://www.samsung.com/ Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khiển màn hình) (Tự động) 1.
Cài đặt trình điều khiển màn hình (Thủ công) Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista™ 1. Đặt đĩa CD Hướng dẫn sử dụng vào ổ CD-ROM của bạn. 2. Nhấp vào 3. Nhấp vào "Personalization (Cá nhân hóa)" và chọn "Display Settings (Thiết lập hiển thị)". 4. Nhấp vào "Advanced Settings (Cài đặt nâng cao)...". 5. Nhấp vào "Properties (Thuộc tính)" trong thẻ "Monitor (Màn hình)". Nếu nút "Properties (Thuộc tính)" bị tắt, có nghĩa là bạn đã hoàn tất cấu hình cho màn hình. Màn hình đã có thể sử dụng được.
Lưu ý Trình điều khiển màn hình này đã được chứng nhận với biểu tượng MS và việc cài đặt này sẽ không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển được chứng nhận này được đặt trên trang chủ Màn hình Samsung. 6. Nhấp vào "Update Driver (Cập nhật trình điều khiển)..." trong thẻ "Driver (Trình điều khiển)". 7.
9. 10. Chọn model phù hợp trong danh sách các loại màn hình rồi nhấp vào "Next (Tiếp tục)". Nhấp vào "Close(Đóng)" → "Close(Đóng)" → "OK(Đồng ý)" → "OK(Đồng ý)" trên các màn hình tiếp theo. Hệ điều hành Microsoft® Windows® XP 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào "Start(Bắt đầu)" → "Control Panel(Bảng điều khiển)" và nhấp vào biểu tượng "Appearance and Themes(Hình thức và Chủ đề)".
3. Nhấp vào biểu tượng "Display(Hiển thị)" và chọn thẻ "Settings(Cài đặt)" sau đó nhấp vào "Advanced...(Cao cấp...)". 4. Nhấp vào nút "Properties(Thuộc tính)" trong thẻ "Monitor(Màn hình)" và chọn thẻ "Driver(Trình điều khiển)". 5. Nhấp vào "Update Driver...(Cập nhật Trình điều khiển...)" và chọn "Install from a list or...(Cài đặt từ danh sách hoặc...)" và nhấp vào nút "Next(Tiếp theo)". 6. Chọn "Don't search, I will...(Không cần tìm, tôi sẽ...
7. Nhấp vào nút "Browse(Tìm)" và sau đó chọn A:(D:\Driver) và chọn model màn hình của bạn trong danh sách và nhấp vào nút "Next (Tiếp theo)". 8. Nếu thấy xuất hiện cửa sổ thông báo sau, bạn hãy nhấp vào nút "Continue Anyway (Vẫn tiếp tục)". Sau đó nhấp vào nút "OK(Đồng ý)". Lưu ý Trình điều khiển màn hình này được chứng nhận bởi Microsoft, và việc cài đặt này sẽ không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển được chứng nhận này được đặt trên trang chủ Màn hình Samsung. http://www.samsung.com/ 9.
10. Quá trình cài đặt trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000 Khi bạn nhìn thấy "Digital Signature Not Found(Không tìm thấy chữ ký điện tử)" trên màn hình của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau. 1. Chọn nút "OK(Đồng ý)" trong cửa sổ "Insert disk(Nạp đĩa)". 2. Nhấp vào nút "Browse(Tìm)" trong cửa sổ "File Needed(Yêu cầu tập tin)". 3. Chọn A:(D:\Driver) và sau đó nhấp vào nút "Open(Mở)" và sau đó nhấp vào nút "OK(Đồng ý)". Cách cài đặt 1.
6. Chọn "Specify the location of the driver(Chỉ định vị trí của trình điều khiển)". 7. Chọn "Display a list of all the driver in a specific location...(Hiển thị danh sách tất cả các trình điều khiển tại vị trí cụ thể...)" sau đó nhấp vào nút "Next(Tiếp theo)". 8. Nhấp vào nút "Have Disk(Nạp đĩa)". 9. Chỉ định A:\(D:\driver) và nhấp vào nút "OK(Đồng ý)". 10. Chọn "Show all devices(Hiển thị tất cả thiết bị)" và chọn màn hình phù hợp với máy tính của bạn và nhấp vào "OK(Đồng ý)". 11.
Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Cài đặt 1 2 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. Nhấp chuột vào chương trình cài đặt MDC Unified. Nếu cửa sổ cài đặt một phần mềm không được hiển thị trên màn hình chính, hãy cài đặt bằng tập tin cài đặt "MDC Unified" dưới thư mục MDC trong CD. 3 4 Nhấp chuột vào "Next" trên màn hình Installation Wizard được hiển thị. Khi cửa sổ ""License Agreement"" xuất hiện, Chọn "I accept the terms in the license agreement" và nhấp vào "Next".
MDC là gì? ĈiӅu khiӇn nhiӅu màn hình "MDC" là mӝt ӭng dөng cho phép bҥn dӉ dàng ÿiӅu khiӇn nhiӅu thiӃt bӏ hiӇn thӏ cùng mӝt lúc bҵng cách sӱ dөng mӝt máy tính. KӃt nӕi vӟi MDC Ғ Sӱ dөng MDC qua RS-232C (tiêu chuҭn truyӅn dӳ liӋu nӕi tiӃp) Cáp nӕi tiӃp RS-232C phҧi ÿѭӧc kӃt nӕi vӟi các cәng nӕi tiӃp trên máy tính và màn hinh.
Sӱ dөng MDC qua Ethernet Nhұp IP cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ chính và kӃt nӕi thiӃt bӏ vӟi máy tính. Mӝt thiӃt bӏ hiӇn thӏ có thӇ kӃt nӕi vӟi mӝt thiӃt bӏ khác bҵng cáp nӕi tiӃp RS-232C.
Quҧn lý kӃt nӕi Quҧn lý kӃt nӕi bao gӗm Danh sách kӃt nӕi và Tùy chӑn sӱa ÿәi danh sách kӃt nӕi. Danh sách kӃt nӕi – Danh sách kӃt nӕi cho biӃt các chi tiӃt kӃt nӕi nhѭ cài ÿһt kӃt nӕi (IP/COM, Sӕ cәng, MAC và Connection Type), trҥng thái kӃt nӕi, Set ID Range và thiӃt bӏ ÿѭӧc phát hiӋn. Mӛi kӃt nӕi có tӕi ÿa 100 thiӃt bӏ ÿѭӧc kӃt nӕi theo kiӇu kӃt nӕi ngang hàng nӕi tiӃp.
Auto Set ID Tính năng Auto Set ID gán ID ÿã ÿһt cho tҩt cҧ các LFD ÿѭӧc kӃt nӕi theo kiӇu kӃt nӕi ngang hàng cӫa kӃt nӕi ÿã chӑn. Có thӇ có tӕi ÿa 100 LFD trong mӝt kӃt nӕi. ID ÿã ÿһt ÿѭӧc gán theo trình tӵ trong kӃt nӕi ngang hàng tӯ 1 ÿӃn 99 và cuӕi cùng thành ID ÿã ÿһt 0.
Tҥo bҧn sao Sӱ dөng tính năng Tҥo bҧn sao, bҥn có thӇ sao chép cài ÿһt cӫa mӝt LFD và áp dөng nó cho nhiӅu LFD ÿã chӑn. Bҥn có thӇ chӑn các mөc tab cө thӇ hoһc tҩt cҧ các mөc tab ÿӇ sinh bҧn sao, sӱ dөng cӱa sә tùy chӑn cài ÿһt sao chép.
Tái xӱ lý lӋnh Tính năng này ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ xác ÿӏnh sӕ lҫn tӕi ÿa lӋnh MDC sӁ ÿѭӧc tái xӱ lyғ trong trѭӡng hӧp không có phҧn hӗi hoһc phҧn hӗi bӏ lӛi tӯ mӝt LFD. Có thӇ ÿһt giá trӏ sӕ lҫn tái xӱ lý bҵng cӱa sә tùy chӑn MDC. Giá trӏ sӕ lҫn tái xӱ lý phҧi trong khoҧng 1-10. Giá trӏ mһc ÿӏnh là 1.
Bҳt ÿҫu sӱ dөng MDC 1 ĈӇ bҳt ÿҫu chѭѫng trình, nhҩp Bҳt ÿҫu 2 Nhҩp Add ÿӇ thêm thiӃt bӏ hiӇn thӏ. z Chѭѫng trình Samsung MDC Unified. NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thiӃt lұp qua RS232C, ÿi tӟi Serial và xác ÿӏnh COM Port.
z NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thiӃt lұp qua Ethernet, nhұp IP ÿã ÿѭӧc nhұp cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ.
Bӕ cөc màn hình chính 1 6 5 4 2 3 1 Thanh menu Thay ÿәi trҥng thái cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ hoһc thuӝc tính cӫa chѭѫng trình. 2 Danh mөc thiӃt bӏ Xem danh sách các thiӃt bӏ hoһc nhóm thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc kӃt nӕi. 3 Danh mөc lӏch trình Xem danh sách lӏch trình cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ. 4 Danh sách nhóm Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ bҥn muӕn ÿiӅu chӍnh. Sӱa ÿәi danh sách nhóm 5 6 Chӫ ÿӅ trӧ giúp Thêm, chӍnh sӱa, nhóm lҥi hoһc xóa các nhóm. HiӇn thӏ chӫ ÿӅ trӧ giúp cho chѭѫng trình.
Menu Bҥn có thӇ bұt hoһc tҳt thiӃt bӏ ÿã chӑn hoһc thay ÿәi nguӗn vào hoһc âm lѭӧng cӫa thiӃt bӏ. Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Home. 1 Home Chӑn mӝt mөc và thay ÿәi cài ÿһt tѭѫng ӭng. Nguӗn z On : Bұt màn hình ÿã chӑn. z Off : Tҳt màn hình ÿã chӑn Input Nguӗn vào: Thay ÿәi nguӗn vào. z Nguӗn vào có sҹn có thӇ thay ÿәi tùy theo Mүu thiӃt bӏ hiӇn thӏ. ChӍ có thӇ thay ÿәi nguӗn vào cho các màn hình ÿã ÿѭӧc bұt. Channel : Thay ÿәi kênh.
Menu này cho biӃt danh sách các thiӃt bӏ hiӇn thӏ có các lӛi sau - lӛi quҥt, lӛi nhiӋt ÿôҕ, lӛi cҧm biӃn ÿӝ sáng hoһc lӛi ÿèn. Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách. Nút Repair sӁ ÿѭӧc kích hoҥt. Nhҩp vào nút làm mӟi ÿӇ làm mӟi trҥng thái lӛi cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ. ThiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc phөc hӗi sӁ biӃn mҩt khӓi Fault Device List. Fault Device Alert ThiӃt bӏ hiӇn thӏ có lӛi ÿѭӧc phát hiӋn sӁ ÿѭӧc báo cáo qua email. ĈiӅn vào tҩt cҧ các trѭӡng bҳt buӝc. Nút Test và OK sӁ ÿѭӧc kích hoҥt.
ĈiӅu chӍnh màn hình Có thӇ ÿiӅu chӍnh cài ÿһt màn hình (ÿӝ tѭѫng phҧn, ÿӝ sáng, v.v...). Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Picture. Tùy chӍnh Chӑn mӝt mөc và thay ÿәi cài ÿһt màn hình tѭѫng ӭng. z Color và Tint không có sҹn nӃu nguӗn vào là PC. z Red, Green, Blue và PC Screen Adjustment không có sҹn nӃu nguӗn vào là Video. z Color, Tint, Color Tone, Color Temp, Red, Green, Blue và PC Screen Adjustment không có sҹn nӃu cҧ PC Source và Video Source ÿӅu ÿѭӧc chӑn.
Tùy chӑn Dynamic Contrast ĈiӅu chӍnh Dynamic Contrast cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿã chӑn. Gamma Control Thay ÿәi giá trӏ gamma cho màn hình ÿã chӑn. Auto Motion Plus Tùy chӑn này ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ xem hình ҧnh ÿӝng. z Off : Tҳt chӭc năng Auto Motion Plus. z Clear : Ĉһt mӭc Auto Motion Plus thành rõ nét. ChӃ ÿӝ này phù hӧp ÿӇ hiӇn thӏ hình ҧnh sӕng ÿӝng. z Standard : Ĉһt mӭc Auto Motion Plus thành tiêu chuҭn. z Smooth : Ĉһt mӭc Auto Motion Plus thành mӏn. ChӃ ÿӝ này phù hӧp ÿӇ hiӇn thӏ hình ҧnh mӏn.
Kích thѭӟc Picture Size ĈiӅu chӍnh kích thѭӟc màn hình cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿã chӑn. Mөc Detail sӁ bӏ tҳt nӃu Picture Size ÿѭӧc ÿһt thành chӃ ÿӝ không hӛ trӧ cҩu hình chi tiӃt. Có thӇ sӱ dөng các nút -/+ ÿӇ ÿiӅu chӍnh Zoom. Có thӇ ÿӏnh vӏ lҥi màn hình bҵng các nút lên/xuӕng/trái/phҧi. Detail Bҥn có thӇ xem các chi tiӃt cӫa kích thѭӟc màn hình ÿã chӑn. PC Screen Adjustment ĈiӅu chӍnh tҫn sӕ hoһc tinh chӍnh có sҹn bҵng cách sӱ dөng các nút -/+ trong Coarse hoһc Fine.
ĈiӅu chӍnh âm thanh Bҥn có thӇ thay ÿәi cài ÿһt âm thanh. Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Sound. Mөc Bass hoһc Treble sӁ bӏ tҳt nӃu mөc không ÿѭӧc hӛ trӧ bӣi nhóm ÿã chӑn. Bass ĈiӅu chӍnh âm trҫm cho màn hình ÿã chӑn. Treble ĈiӅu chӍnh âm cao cho màn hình ÿã chӑn. Balance (L/R) ĈiӅu chӍnh âm lѭӧng cӫa loa trái và loa phҧi cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿã chӑn. SRS TS XT Bұt hoһc tҳt hiӋu ӭng SRS TS XT cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿã chӑn.
ThiӃt lұp hӋ thӕng Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab System. Video Wall Có thӇ sӱ dөng chӭc năng Video Wall ÿӇ hiӇn thӏ mӝt phҫn cӫa hình ҧnh tәng thӇ hoһc lһp lҥi cùng mӝt hình ҧnh trên mӛi trong sӕ nhiӅu thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc kӃt nӕi. Video Wall chӍ ÿѭӧc kích hoҥt khi thiӃt bӏ ӣ trong nhóm. Video Wall Bұt hoһc tҳt Video Wall. Format Chӑn ÿӏnh dҥng ÿӇ hiӇn thӏ màn hình bӏ chia nhӓ. Full Natural H Chӑn sӕ lѭӧng thiӃt bӏ hiӇn thӏ nҵm ngang.
V Chӑn sӕ lѭӧng thiӃt bӏ hiӇn thӏ nҵm dӑc. Có thӇ sҳp xӃp ÿѭӧc tӕi ÿa 15 màn hình vào mӛi hàng. Có thӇ gán tӕi ÿa 6 cho V (Dӑc) nӃu 15 ÿѭӧc gán cho H (Ngang). Screen Position Xem bӕ cөc các màn hình (ÿѭӧc ÿһt cҩu hình bӣi chӃ ÿӝ chia màn hình) hoһc thay ÿәi bӕ cөc theo yêu cҫu. Screen Position và Preview ÿѭӧc kích hoҥt khi Video Wall ÿѭӧc ÿһt thành bұt. Lѭu ý rҵng nӃu nhiӅu nhóm ÿѭӧc chӑn, Preview chӍ ÿѭӧc kích hoҥt nӃu cài ÿһt cho H (Ngang) và V (Dӑc) phù hӧp vӟi bӕ cөc cӫa các nhóm ÿã chӑn.
Thông sӕ chung User Auto Color Tӵ ÿӝng ÿiӅu chӍnh màu màn hình. ChӍ có sҹn ӣ chӃ ÿӝ PC. Auto Power Ĉһt sҧn phҭm thành tӵ ÿӝng bұt. Standby Control Ĉһt chӃ ÿӝ chӡ ÿӇ kích hoҥt nӃu nguӗn vào không ÿѭӧc phát hiӋn. Quҥt & nhiӋt ÿӝ Ĉһt cҩu hình các cài ÿһt cҫn thiӃt ÿӇ phát hiӋn tӕc ÿӝ quҥt và nhiӋt ÿӝ bên trong ÿӇ bҧo vӋ sҧn phҭm. Fan Control Chӑn phѭѫng pháp ÿӇ ÿһt cҩu hình tӕc ÿӝ quҥt. Fan Speed Ĉһt cҩu hình tӕc ÿӝ quҥt. Temperature Phát hiӋn nhiӋt ÿӝ bên trong bҵng cách chӍ ÿӏnh khoҧng nhiӋt ÿӝ.
Bҧo mұt Safety Lock Khóa menu trên màn hình. ĈӇ mӣ khóa các menu, ÿһt Safety Lock thành Off. Button Lock Khóa các nút trên thiӃt bӏ hiӇn thӏ. ĈӇ mӣ khóa các nút, ÿһt Button Lock thành Off. Màn hình OSD Source OSD Chӑn có hiӇn thӏ thông báo khi Source ÿѭӧc thay ÿәi hay không. Not Optimum Mode OSD Chӑn có hiӇn thӏ thông báo khi chӃ ÿӝ không tѭѫng thích ÿѭӧc chӑn hay không. No Signal OSD Chӑn có hiӇn thӏ thông báo khi không có tín hiӋu ÿҫu vào hay không.
Thӡi gian Clock Set Thay ÿәi thӡi gian hiӋn tҥi trên thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc chӑn theo thӡi gian ÿѭӧc ÿһt trên máy tính. NӃu thӡi gian không ÿѭӧc ÿһt trên thiӃt bӏ hiӇn thӏ, các giá trӏ rӛng sӁ ÿѭӧc hiӇn thӏ. Timer z On Time : Ĉһt thӡi gian ÿӇ bұt thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc chӑn. z Off Time : Ĉһt thӡi gian ÿӇ tҳt thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc chӑn. z Volume : ChӍ ÿӏnh âm lѭӧng cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ khi ÿѭӧc bұt bӣi On Time. z Source : ChӍ ÿӏnh nguӗn vào cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ khi ÿѭӧc bұt bӣi On Time.
Once : ChӍ kích hoҥt bӝ hҽn giӡ mӝt lҫn. EveryDay : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ hàng ngày. Mon~Fri : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ tӯ Thӭ Hai ÿӃn Thӭ Sáu. Mon~Sat : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ vào Thӭ Bҧy và Chӫ Nhұt. Manual : Tùy chӍnh các ngày trong tuҫn. Hӝp kiӇm ÿӇ chӑn ngày trong tuҫn dѭӟi ÿây Repeat chӍ ÿѭӧc kích hoҥt nӃu Manual ÿѭӧc chӑn. Holiday Management Holiday Management cho phép bҥn ngăn không cho các thiӃt bӏ ÿѭӧc ÿһt thành bұt bӣi Timer bұt tҥi mӝt ngày nhҩt ÿӏnh.
Chӕng cháy màn hình Pixel Shift Hѫi di chuyӇn màn hình trong khoҧng thӡi gian nhҩt ÿӏnh ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình. Screen Saver Chӭc năng này ngăn lѭu ҧnh trên màn hình khi màn hình cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc chӑn ÿѭӧc ÿӇ ӣ chӃ ÿӝ không làm viӋc trong mӝt khoҧng thӡi gian dài. z Interval : Ĉһt khoҧng thӡi gian ÿӇ kích hoҥt Screen Saver. z Mode: Cài ÿһt Time có thӇ thay ÿәi cho mӛi Mode.
Có thӇ sӱ dөng chӭc năng Safety Screen ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình khi hình ҧnh tƭnh hiӇn thӏ trên màn hình cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ trong mӝt khoҧng thӡi gian dài. Lamp Control Lamp Control ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ ÿiӅu chӍnh ÿèn nӅn nhҵm giҧm tiêu thө ÿiӋn. Tӵ ÿӝng ÿiӅu chӍnh ÿèn nӅn cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ ÿѭӧc chӑn tҥi mӝt thӡi ÿiӇm nhҩt ÿӏnh. NӃu Manual Lamp Control ÿѭӧc ÿiӅu chӍnh, Auto Lamp Control sӁ tӵ ÿӝng chuyӇn sang Off. ĈiӅu chӍnh bҵng tay ÿèn nӅn cho màn hình ÿã chӑn.
2 Ĉһt lҥi Reset Picture Ĉһt lҥi cài ÿһt màn hình. Reset Sound Ĉһt lҥi cài ÿһt âm thanh. Reset System Ĉһt lҥi cài ÿһt hӋ thӕng. Reset All Ĉһt lҥi cài ÿһt màn hình, âm thanh và hӋ thӕng cùng lúc. 3 Edit Column Chӑn mөc bҥn muӕn hiӇn thӏ trong danh sách nhóm. 4 Information Xem thông tin chѭѫng trình.
Chӭc năng khác Thay ÿәi kích thѭӟc cӱa sә Ĉһt con trӓ chuӝt trên góc cӫa cӱa sә chѭѫng trình. Mӝt mNJi tên sӁ xuҩt hiӋn. Di chuyӇn mNJi tên ÿӇ tùy chӍnh kích thѭӟc cӫa cӱa sә chѭѫng trình. Quҧn lý nhóm Tҥo nhóm Tҥo nhóm và quҧn lý danh sách nhóm trên cѫ sӣ nhóm. Không thӇ sӱ dөng cùng tên nhóm.
1 Nhҩp chuӝt phҧi và chӑn Group>Edit trong phҫn danh sách thiӃt bӏ hiӇn thӏ ӣ phía bên trái cӫa cӱa sә chѭѫng trình. 2 Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hiӇn thӏ, nhҩp Add on the sub level hoһc Add on the same level. z Add on the sub level: Tҥo nhóm phө trong nhóm ÿã chӑn. z Add on the same level: Tҥo mӝt nhóm cùng mӭc ÿӝ vӟi nhóm ÿã chӑn. Nút Add on the same level chӍ ÿѭӧc kích hoҥt nӃu ít nhҩt mӝt nhóm ÿѭӧc tҥo. 3 Nhұp tên nhóm. Xóa nhóm 1 2 3 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit.
Ĉәi tên nhóm 1 2 3 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit. Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hiӇn thӏ, nhҩp Rename. NӃu con trӓ xuҩt hiӋn trong tên nhóm cNJ, hãy nhұp tên nhóm mӟi. Quҧn lý lӏch trình Tҥo lӏch trình Tҥo và ÿăng ký lӏch trình trên cѫ sӣ nhóm. 1 Nhҩp All Schedule List trong phҫn lӏch trình ӣ phía bên trái cӫa cӱa sә chѭѫng trình. Nút Add sӁ ÿѭӧc kích hoҥt ӣ giӳa.
2 Nhҩp vào nút Add. Cӱa sә Add Schedule sӁ xuҩt hiӋn. 3 Nhҩp Add bên dѭӟi mөc Device Group và chӑn nhóm bҥn muӕn thêm lӏch trình. 4 Chӑn Date&Time/Action và nhҩp OK. Lӏch trình sӁ ÿѭӧc thêm và mӝt danh sách lӏch trình sӁ xuҩt hiӋn trong cӱa sә danh sách nhóm. z Device Group : Chӑn mӝt nhóm. z Date&Time z Instant Execution : Chҥy lӏch trình ngay lұp tӭc. Timer: Ĉһt ngày, giӡ và khoҧng thӡi gian chҥy lӏch trình.
Xóa lӏch trình ĈӇ xóa lӏch trình, chӑn lӏch trình và nhҩp Delete. Hѭӟng dүn xӱ lý sӵ cӕ Sӵ cӕ Màn hình bҥn muӕn ÿiӅu chӍnh không có trong sѫ ÿӗ thông tin hӋ thӕng. Giҧi pháp 1. KiӇm tra kӃt nӕi cӫa cáp RS232C (kiӇm tra xem cáp này có ÿѭӧc kӃt nӕi vӟi ÿúng cәng nӕi tiӃp ÿúng cách hay chѭa). 2. KiӇm tra xem mӝt màn hình khác có cùng ID không ÿѭӧc kӃt nӕi. ViӋc kӃt nӕi các màn hình có cùng ID có thӇ làm cho các màn hình không hiӋn ra do sӵ xung ÿӝt dӳ liӋu. 3.
Khi nhiӅu màn hình ÿѭӧc sӱ dөng, các thuӝc tính hiӇn thӏ sӁ hiӋn ra nhѭ thӃ nào? 1 2 3 Khi bҥn không chӑn mӝt màn hình nào: Giá trӏ mһc ÿӏnh sӁ ÿѭӧc hiӇn thӏ. Khi bҥn chӑn mӝt màn hình: Các cài ÿһt cho màn hình ÿã chӑn sӁ ÿѭӧc hiӇn thӏ. Khi bҥn chӑn hai màn hình (ví dө: theo thӭ tӵ ID 1 vàID 3): Các cài ÿһt cho màn hình có ID 1 ÿѭӧc hiӇn thӏ trѭӟc các cài ÿһt cho màn hình có ID 3. 4 Khi bҥn chӑn hӝp kiӇm All+Select và chӑn tҩt cҧ các màn hình: Các cài ÿһt mһc ÿӏnh sӁ ÿѭӧc hiӇn thӏ.
Điều chỉnh màn hình LCD Input Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Source List Sử dụng để chọn PC, HDMI hoặc các nguồn tín hiệu đầu vào bên ngoài được kết nối vào màn hình LCD. Dùng để chọn dạng màn hình theo ý muốn. 1. PC 2. DVI 3. AV 4. Component 5.
PIP Lưu ý Tính năng PIP không có khi Video Wall được bật là On. Khi các thiết bị AV bên ngoài như VCR hoặc DVD được kết nối với Màn hình LCD, chức năngPIP cho phép bạn xem video từ các thiết bị đó trong một cửa sổ nhỏ nằm trên tín hiệu PC Video. (Off/On) Lưu ý z PIP sẽ tắt khi màn hình LCD được bật sang một nguồn bên ngoài. z Nếu bạn chọn , , trong Size, Position và Transparency sẽ không được kích hoạt. PIP Bật màn h́nhPIP Off/On.
z DVI : PC z AV : PC z HDMI : PC z Display Port : PC Size Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP. Lưu ý sẽ chuyển thành <16:9> khi bật . Position Thay đổi Vị trí của cửa sổ PIP.
Điều chỉnh Độ trong suốt của các cửa sổ PIP. z High z Medium z Low z Opaque Edit Name Đặt tên cho thiết bị đầu vào kết nối với các jack cắm đầu vào để làm cho sự lựa chọn nguồn vào dễ dàng hơn. VCR / DVD / Cable STB / HD STB / Satellite STB / AV Receiver / DVD Receiver / Game /Camcorder / DVD Combo / DHR / PC / DVI Devices Lưu ý z Các thiết bị được hiển thị khác nhau tùy theo chế độ ngõ vào của thiết bị bên ngoài. z Khi kết nối PC với đầu HDMI, hãy cài đặt Edit Name sang PC.
Khi Source AutoSwitch ở chế độ On, màn hình hiển thị sẽ tự động tìm kiếm nguồn video để tìm video hoạt động. Lựa chọn Primary Source sẽ được kích hoạt nếu nguồn video hiện thời không được nhận dạng. Lựa chọn Secondary source sẽ được kích hoạt, nếu không có nguồn video sơ cấp nào hoạt động. Nếu nguồn sơ cấp hoặc thứ cấp không được nhận dạng, màn hình hiển thị sẽ tiếp tục tìm kiếm, nếu không tìm thấy nguồn video nào hoạt động, màn hình hiển thị sẽ hiển thị thông điệp không có tín hiệu đầu vào.
Xác định rõ Primary Source cho nguồn tín hiệu tự động. Secondary Source Xác định rõ Secondary Source cho nguồn tín hiệu tự động.
Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ PC / DVI / DisplayPort / MagicInfo] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Mode Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. 1.
1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. 3. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét. 4. Gamma Điều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) cho hình ảnh. z Natural z Mode 1 Đặt chế độ hình ảnh sáng hơn Natural. z Mode 2 Đặt chế độ hình ảnh tối hơn Mode 1. z Mode 3 Tăng độ tương phản giữa màu sáng và màu tối.
Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Có thể điều chỉnh được các tông màu. 1. Off 2. Cool 3. Normal 4. Warm 5. Custom Lưu ý Nếu bạn cài đặt Color Tone sang Cool, Normal, Warm, hoặc Custom, chức năng Color Temp. bị vô hiệu. Nếu bạn cài đặt Color Tone sang Off, chức năng Color Control sẽ bị vô hiệu. Color Control Điều chỉnh riêng lẻ thang màu Red, Green, Blue. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. 1. Red 2. Green 3. Blue Color Temp.
Color Temp. là một đơn vị đo 'độ ấm' của hình ảnh. Lưu ý z Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. z Chức năng này chỉ được bật khi Color Tone được đặt là Off. Image Lock Image Lock được dùng để tinh chỉnh và làm cho hình ảnh có chất lượng tốt nhất bằng cách loại bỏ hiệu ứng nhiễu để tạo những ảnh động với chức năng jitters và shakiness.
Auto Adjustment Các giá trị Fine, Coarse, Position được điều chỉnh tự động. Bằng cách thay đổi độ phân giải trong bảng điều khiển, chức năng tự động sẽ được thực hiện. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Signal Balance Được sử dụng để nâng cao tín hiệu RGB bị suy hao khi truyền tải do cáp tín hiệu quá dài. Lưu ý z Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. z Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Signal Balance Chọn hoặc On hoặc Off với bộ điều khiển tín hiệu.
4. R-Offset 5. G-Offset 6. B-Offset Size Size có thể được thay đổi. 1. 16:9 2. 4:3 PIP Picture Điều chỉnh Các Thông số cài đặt Màn hình PIP. Lưu ý z 1. Các Chế độ Có sẵn: PIP On Contrast Điều chỉnh Độ tương phản của cửa sổ PIP trên màn hình. 2.
Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điều chỉnh độ sắc nét của cửa sổ PIP trên màn hình. 4. Color Điều chỉnh Màu sắc của cửa sổ PIP trên màn hình. Lưu ý Đầu vào PIP chỉ hoạt động trong chế độ AV, HDMI, hoặc Component. 5. Tint Thêm vào tông màu tự nhiên cho cửa sổ PIP. Lưu ý Đầu vào PIP chỉ hoạt động trong chế độ AV, HDMI, hoặc Component.
Lamp Control Điều chỉnh đèn biến tần để giảm lượng tiêu thụ năng lượng. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Picture Reset Đặt lại cài đặt màn hình.
Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ AV / HDMI / Component / TV] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Mode Màn hình LCD có bốn chế độ cài đặt hình ảnh tự động ("Dynamic", "Standard", "Movie" và "Custom") đã được cài đặt sẵn khi xuất xưởng.
Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét của hình ảnh. Color Điều chỉnh Màu sắc của hình ảnh. Tint Thêm tông màu tự nhiên vào màn hình hiển thị. Lưu ý Chỉ hoạt động nếu tín hiệu video là NTSC.
Có thể điều chỉnh được các tông màu. Người dùng cũng có thể điều chỉnh các loại màu riêng lẻ. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. 1. Off 2. Cool2 3. Cool1 4. Normal 5. Warm1 6. Warm2 Lưu ý Nếu bạn cài đặt Color Tone sang Cool2, Cool1, Normal, Warm1, hoặc Warm2, chức năng Color Temp. bị vô hiệu. Color Temp. Color Temp. là một đơn vị đo 'độ ấm' của hình ảnh.
Size có thể được thay đổi. Chế độ PC (PC, HDMI[Hẹn giờ PC]): 16:9 - 4:3 Chế độ Video (HDMI [Hẹn giờ Video], AV hoặc Component): 16:9 - Zoom1 - Zoom2 - 4:3 - Screen Fit - Custom 1. 16:9 - Thiết lập hình ảnh theo chế độ màn hình rộng 16:9. 2. Zoom 1 - Phóng to kích thước của hình ảnh trên màn hình. 3. Zoom 2 - Phóng to kích thước của hình ảnh lớn hơn Zoom 1. 4. 4 : 3 - Thiết lập hình ảnh theo chế độ chuẩn ở 4:3. 5.
HDMI Black Level Khi một đầu DVD hoặc hộp set-top được kết nối với TV của bạn thông qua cổng HDMI, có thể làm giảm chất lượng hiển thị trên màn hình, chẳng hạn tăng độ đen, độ tương phản thấp, hoặc mất màu v.v…, phụ thuộc vào thiết bị bên ngoài được kết nối. Trong trường hợp này, điều chỉnh chất lượng màn hình TV của bạn bằng cách HDMI Black Level. 1. Normal 2. Low Lưu ý Sử dụng tính năng Đặt giờ cho cả máy tính và DTV trong chế độ HDMI, HDMI Black Level sẽ được kích hoạt.
1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản của cửa sổ PIP trên màn hình. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điều chỉnh độ sắc nét của cửa sổ PIP trên màn hình. Dynamic Contrast Chức năng Dynamic Contrast là chức năng tự động dò tìm phân phối tín hiệu hình ảnh và điều chỉnh để tạo ra độ tương phản tối ưu. 1. Off 2. On Lưu ý Không kích hoạt tính năng này khi PIP được được bật On). Lamp Control Điều chỉnh đèn biến tần để giảm lượng tiêu thụ năng lượng.
Picture Reset Đặt lại cài đặt màn hình.
Điều chỉnh màn hình LCD Sound Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Mode Màn hình LCD được tích hợp bộ tăng âm độ trung thực cao. 1. Standard Chọn Standard cho các cài đặt tiêu chuẩn tại nơi sản xuất. 2.
Các thông số cài đặt âm thanh có thể được điều chỉnh để phù hợp với các sở thích cá nhân của bạn. Lưu ý z Bạn có thể nghe âm thanh ngay cả khi giá trị thiết lập cho âm thanh là 0. z Nếu bạn muốn điều chỉnh âm thanh bằng cách tùy chọn chức năng Custom, Mode sẽ chuyển sang chế độ Custom. Bass Làm giảm tần số âm thanh. Treble Làm tăng tần số âm thanh. Balance Cho phép bạn điều chỉnh mức cân bằng âm thanh giữa loa trái và loa phải.
SRS TS XT là công nghệ SRS đã được cấp bằng sáng chế, giúp giải quyết vấn đề khi phát nội dung đa kênh 5.1 bằng hai loa. Hệ thống TruSurround XT mang đến cho bạn trải nghiệm âm thanh vòng sống động, lôi cuốn thông qua hệ thống loa kép, gồm cả loa gắn trong TV. Tính năng này hoàn toàn tương thích với tất cả các dạng kênh. 1. Off 2. On Sound Select Kích hoạt âm thanh của màn hình chính hoặc màn hình phụ trong chế độ PIP. Lưu ý Có khi PIP được bật là On. 1. Main 2.
Điều chỉnh màn hình LCD Setup Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Language Bạn có thể chọn một trong số 13 ngôn ngữ. Lưu ý Việc chọn lựa ngôn ngữ chỉ có tác dụng trên OSD. Nó không có tác dụng đối với bất kỳ phần mềm nào đang chạy trên máy tính.
Cài đặt thời gian hiện tại. Sleep Timer Tắt Màn hình LCD một cách tự động tại những thời điểm nhất định. 1. Off 2. 30 3. 60 4. 90 5. 120 6. 150 7. 180 Timer1 / Timer2 / Timer3 Bạn có thể cài đặt cho màn hình LCD tự động mở hoặc tắt vào một thời điểm nhất định.
Lưu ý z Holiday : chọn Apply để tắt kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ và Don't apply để kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ. z Cài đặt đồng hồ chỉ được kích hoạt khi sử dụng trình đơn Clock Set. z Tùy chọn Manual cho phép bạn chọn một ngày trong tuần. Holiday Management z Add Bạn có thể đặt trước những ngày nghỉ. z Delete Selected Bạn có thể xóa những ngày nghỉ đã chọn̉. Lưu ý z { Tính năng này chỉ được kích hoạt khi những ngày nghỉ đã đặt trước được chọn.
Menu Transparency Thay đổi độ trong suốt của nền của menu OSD. 1. High 2. Medium 3. Low 4. Opaque Safety Lock Change PIN Có thể thay đổi mật khẩu. Mật khẩu được cài đặt trước cho Màn hình LCD là "0000". Lưu ý Nếu quên mật khẩu, hãy nhấn nút điều chỉnh từ xa INFO → EXIT → MUTE để cài đặt lại mật khẩu là "0000.
Đây là một chức năng có thể khóa OSD để duy trì các cài đặt hiện hành hay ngăn không cho những người khác có thể điều chỉnh các cài đặt hiện hành. Energy Saving Chức năng này điều chỉnh mức độ tiêu thụ điện của màn hình để tiết kiệm điện. 1. Off 2. On Video Wall Một Video Wall là tập hợp các màn hình hiển thị được kết nối với nhau, vì thế mỗi màn hình sẽ hiển thị một phần trong bức tranh tổng thể hoặc là cùng một bức tranh được lặp lại ở mỗi màn hình.
Format Bạn có thể chọn Format để xem màn hình được chia ra. z Full Cho phép xem toàn màn hình mà không giới hạn lề. z Natural Hiển thị hình ảnh trung thực mà không làm thay đổi tỉ lệ khung hình gốc. Horizontal Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều ngang. Mười năm mức điều chỉnh: 1~15. Lưu ý Nếu Vertical được đặt về 15, thì giá trị tối đa cho Horizontal là 6.
Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều dọc. Mười năm mức điều chỉnh: 1~15. Lưu ý Nếu Horizontal được đặt về 15, giá trị tối đa cho Vertical là 6. Screen Position Màn hình có thể được chia nhỏ ra thành rất nhiều hình ảnh. Có thể chọn số lượng màn hình với cách bố trí khác nhau khi phân chia. z Chọn một chế độ từ mục Screen Position. z Chọn màn hình hiển thị từ mục Chọn hiển thị. z Lựa chọn sẽ được thiết lập bằng cách bấm một con số trong chế độ đã chọn.
Bạn có thể sử dụng chức năng này để ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, do đó mỗi điểm ảnh chi tiết trên LCD sẽ được di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc. z Off z On Horizontal Chọn số điểm ngang của màn hình. Năm mức điều chỉnh: 0, 1, 2, 3, và 4. Vertical Chọn số điểm dọc của màn hình. Năm mức điều chỉnh: 0, 1, 2, 3, và 4.
Cài đặt riêng biệt khoảng thời gian chờ cho việc di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc tương ứng. Timer Timer Bạn có thể cài đặt bộ hẹn giờ cho tính năng Bảo vệ Chống cháy Màn hình. Nếu bạn bắt đầu xóa tất cả những hình lưu, thì việc này sẽ được thực hiện trong một quãng thời gian nhất định và sau đó sẽ tự động kết thúc. z Off z On Mode Bạn có thể thay đổi Kiểu Safety Screen.
Thời lượng Sử dụng chức năng này để đặt khoảng thời gian thực thi giữa các chế độ được thiết lập trong bộ̣ hẹn giờ. Time Trong khoảng thời gian đã đặt, hãy chọn một khoảng thời gian cho việc thực hiện. z Mode - Bar, Eraser, Pixel : 10~50 sec Bar Chức năng này hạn chế hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển những đường thẳng đứng dài màu đen hoặc trắng.
Chức năng này hạn chế hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển một kiểu hình chữ nhật. Pixel Tính năng này ngăn hiện tượng lưu ảnh bằng cách di chuyển nhiều điểm ảnh trên màn hình. Side Gray Chọn độ sáng cho sắc xám của màn hình nền.
Nếu hình ảnh trên màn hình hiển thị sai sau khi đã cài đặt độ phân giải card đồ họa của máy tính sang mức 1024 x 768 @ 60Hz, 1280 x 768 @ 60Hz, 1360 x 768 @ 60Hz hoặc 1366 x768 @ 60Hz, bằng cách sử dụng chức năng này (Chọn Độ phân giải) bạn có thể chuyển hình ảnh hiển thị trên màn hình sang một độ phân giải đã được xác định. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. 1. Off 2. 1024 X 768 3. 1280 X 768 4. 1360 x 768 5.
Xoay OSD 1. Landscape 2. Portrait Advanced Settings Cấu hình cài đặt chi tiết hơn. Fan & Temperature Bảo vệ sản phẩm bằng cách dò tìm tốc độ quạt và nhiệt độ bên trong sản phẩm. Fan Control Chọn tự động hoặc thủ công để cài đặt tốc độ quạt. Fan Speed Setting Cài đặt tốc độ quạt trong khoảng 0 đến 100.
Lưu ý Kích hoạt khi Fan Control được cài đặt là Manual. Temperature Control Dò tìm nhiệt độ bên trong sản phẩm và xác định nhiệt độ mong muốn. Nhiệt độ mặc định được cài đặt của sản phẩm là 77˚C. Lưu ý z Hình ảnh sẽ bị mờ nếu nhiệt độ vượt quá mức được xác định, và sản phẩm sẽ tự động tắt để ngăn hiện tượng sản phẩm bị quá nóng nếu nhiệt độ tiếp tục tăng. z Tốt nhất là nên sử dụng sản phẩm ở nhiệt độ trong khoảng 75 - 80˚C (dựa trên nhiệt độ xung quanh là 40˚C).
Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt Auto Power cho sản phẩm. z Off z On Lưu ý Khi Auto Power là On, sản phẩm sẽ tự động bật nguồn ngay sau khi kết nối sản phẩm với nguồn điện. Button Lock Khóa hoặc mở khóa nút điều khiển màn hình trên sản phẩm. z Off z On User Auto Color 1. Auto Color Tự động điều chỉnh màu sắc.
2. Reset Đặt lại cài đặt màu sắc. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Standby Control Đặt chế độ chờ, chế độ này sẽ được kích hoạt khi không phát hiện tín hiệu đầu vào nào. z Off Sẽ có thông báo nếu không phát hiện tín hiệu đầu vào nào. z On Chế độ tiết kiệm năng lượng sẽ được kích hoạt khi không phát hiện tín hiệu đầu vào nào. z Auto Khi không phát hiện tín hiệu đầu vào nào, - Chế độ tiết kiệm năng lượng sẽ được kích hoạt nếu kết nối với thiết bị bên ngoài.
OSD Display Hiển thị hoặc ẩn một mục trình đơn trên màn hình.
MDC OSD z Off z On Software Upgrade Thực hiện nâng cấp phần mềm. 1. Kết nối sản phẩm này với một máy tính thông qua tín hiệu số như DVI hoặc HDMI. Nhấp tập tin hình ảnh BMP được chuyển đổi từ mã phần mềm. Hình ảnh dưới đây sẽ xuất hiện trên màn hình. 2. Khi hình ảnh BMP được chuyển đổi từ mã phần mềm xuất hiện trên màn hình, hãy chọn Software Upgrade. Lưu ý Khi có hai hình ảnh BMP hoặc nhiều hơn, chúng sẽ được hiển thị trên màn hình bằng cách sử dụng trình chiếu.
Lưu ý z Nâng cấp phần mềm chỉ hoạt động với tín hiệu số như trong chế độ DVI, HDMI1, hoặc HDMI2. (Độ phân giải đầu vào này phải giống độ phân giải của panel.) z Trong chế độ HDMI1 và HDMI2, các giá trị đặt thời gian sử dụng cho cả máy tính và TV chỉ được hỗ trợ nếu cài đặt Edit Name là PC hoặc DVI PC. z Tính năng này chỉ được hỗ trợ nếu Size được cài đặt là 16:9. Setup Reset Đặt lại toàn bộ các giá trị cho một cài đặt. Reset All Đặt lại toàn bộ cài đặt cho màn hình.
Điều chỉnh màn hình LCD Multi Control Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Multi Control Gán mộ Chỉ số ID riêng biệt cho MÁY. z ID Setup Gán các Chỉ số ID riêng biệt cho MÁY. z ID Input Chọn các chức năng của bộ phát cho một MÁY riêng biệt.
Điều chỉnh màn hình LCD MagicInfo Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV này, phải kết nối một hộp điều chỉnh kênh TV (bán riêng). (áp dụng tại Mỹ) z Cho kiểu 460UT-2, 460UT-B, MagicInfo chỉ có hiệu lực khi một hộp mạng được kết nối. Lưu ý z Có thể sử dụng bộ điều khiển từ xa để chọn MagicInfo. Tuy nhiên, nên dùng bàn phím riêng với cổng USB để vận dụng được mọi chức năng của MagicInfo.
Bạn có thể chọn một Ứng dụng để chạy trên máy tính của mình khi khởi động Windows. 2. Select TCP/IP - step 2 Ở step 2 trong phần MagicInfo Setup Wizard , bạn không cần cài đặt TCP/IP ở mục Cấu hình Mạng (Network Setting) trên giao diện màn hình (desktop). Chỉ cài đặt ở step 2 MagicInfo trong phần cài đặt. 3.
Với tùy chọn đa ngôn ngữ, bạn có thể chọn và cài đặt ngôn ngữ cần dùng. Lưu ý Tiếng Anh được đặt là ngôn ngữ mặc định. Bạn không cần chọn ngôn ngữ nếu bạn sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ cho trình đơn trên màn hình. 4. Select Screen Type - step 4 Bạn có thể chọn kiểu xoay sẽ áp dụng cho thiết bị của bạn. 5.
Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn. Lưu ý Nếu biểu tượng Magicinfo không được hiển thị trên vùng thông báo trạng thái, nhấp kép vào biểu tượng Magicinfo trên màn h́nh desktop. Biểu tượng này sẽ hiển thị.
Giải quyết sự cố Tự kiểm tra tính năng Lưu ý Trước khi yêu cầu giúp đỡ, hãy kiểm tra lại những mục sau đây. Vui lòng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ đối với những vấn đề mà bạn không thể tự khắc phục được. Tự kiểm tra tính năng 1. Tắt cả máy tính và Màn hình LCD của bạn. 2. Tháo cáp tín hiệu video phía sau máy tính. 3. Bật Màn hình LCD.
2) Bảo trì Màn hình Phẳng. Lau nhẹ bằng vải mềm (vải flanen bằng cô-tông). z Tuyệt đối không sử dụng acetone, benzene hoặc dung môi. (Chúng có thể gây xước hoặc biến dạng cho bề mặt màn hình.) z Người dùng chịu trách nhiệm đối với bất cứ thiệt hại nào xảy ra do sử dụng các nội dung này. Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Lưu ý Màn hình LCD tái tạo tín hiệu hình ảnh nhận được từ máy tính.
Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Lưu ý z Bảng sau đây liệt kê các vấn đề có thể xảy ra và giải pháp khắc phục. Trước khi gọi điện nhờ trợ giúp, bạn hãy kiểm tra thông tin trong phần này để biết xem liệu bạn có thể tự khắc phục được hay không. Nếu bạn thật sự cần giúp đỡ, bạn hãy gọi theo số điện thoại ở phần Thông tin liên hệ hoặc liên hệ với đại lý. Các vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ (PC) Lưu ý Các vấn đề có liên quan đến việc cài đặt màn hình LCD và các giải pháp được liệt kê. 1.
độ thời gian đã được Cài đặt sẵn. 7. Hình ảnh nhòe (ghost images) sau khi hiển thị. Kiểm tra xem độ phân giải và tần số đã được cài đặt cho card video của máy tính có nằm trong vùng được Màn hình LCD hỗ trợ hay không. Nếu không, hãy cài đặt lại chúng theo những Thông tin hiện thời trong menu Màn hình LCD và Các Chế độ thời gian đã được Cài đặt sẵn. 8. Hình ảnh quá sáng hoặc quá tối. Điều chỉnh brightness và contrast. (Tham khảo Brightness, Contrast) 9. Màu màn hình không đồng nhất.
Kiểm tra các cực (+/-) của pin. Kiểm tra xem pin đã hết hay không. Kiểm tra xem nguồn có bật hay không. Kiểm tra xem dây điện nguồn đã được kết nối chặt hay chưa. Kiểm tra xem có bóng đèn huỳnh quang đặc biệt hay neon gần đó hay không.
Giải quyết sự cố Hỏi & Đáp 1. Làm thế nào để thay đổi tần số? Tần số có thể thay đổi bằng cách cấu hình lại card màn hình. Lưu ý Card màn hình có thể có nhiều dạng hỗ trợ khác nhau, tùy theo phiên bản của trình điều khiển được sử dụng. (Tham khảo cẩm nang sử dụng card màn hình hoặc máy tính để biết thêm chi tiết.) 2. Làm thế nào để hiệu chỉnh độ phân giải? Windows XP: Bảng điều khiển → Giao diện và Chủ đề → Hiển thị → Cài đặt. Windows ME/2000: Bảng điều khiển → Hiển thị → Cài đặt.
Đặc tính kỹ thuật Tổng quan Tổng quan Tên Model SyncMaster 460UTn-2 / 460UTn2-UD2 / 460UT-2 / 460UTn-B / 460UT-B Bảng LCD Kích thước 46 inches (116 cm) Vùng hiển thị 1018,353 mm (Ngang) x 572,544 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,7455 mm (Ngang) x 0,7455 mm (Dọc) Đồng bộ hóa Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 85 Hz Màu sắc hiển thị 16,7 triệu Độ phân giải Độ phân giải tối ưu 1366 x 768 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz Xung Pixel cực đại 148,5 MHz (Analog,Digital) Nguồn điện Sản phẩm
Vận hành 460UTn-B Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước 460UT-2 Nhiệt độ: 0˚C ~ 40˚C (32˚F ~ 104˚F) 460UT-B Độ ẩm: 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ hơi nước 460UTn-2 460UTn2-UD2 Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F) Lưu trữ 460UTn-B Độ ẩm: 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ hơi nước 460UT-2 460UT-B Tương thích cắm và chạy Có thể lắp đặt Màn hình LCD này vào mọi hệ thống cắm và chạy tương thích.
Đặc tính kỹ thuật PowerSaver Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này sẽ tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển Màn hình LCD của bạn sang chế độ sử dụng ít năng lượng khi nó không được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định nào đó. Màn hình LCD sẽ tự động trở về chế độ làm việc bình thường khi bạn nhấn một phím bất kỳ trên bàn phím.
Đặc tính kỹ thuật Các chế độ xung nhịp Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ thời gian đã được cài đặt trước, thì màn hình sẽ tự động điều chỉnh. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác biệt, thì màn hình sẽ trống trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo tài liệu hướng dẫn card màn hình và điều chỉnh màn hình như sau.
Thông tin Để chất lượng hiển thị tốt hơn Điều chỉnh độ phân giải và tần số phun (tần số làm tươi) của màn hình trên máy tính theo trình tự như sau để có được chất lượng hình ảnh tốt nhất. Bạn có thể gặp hình ảnh chất lượng không đồng đều trên màn hình nếu chất lượng hình ảnh tốt nhất không có sẵn ở màn hình TFT-LCD.
Thông tin Thông tin sản phẩm (Hiện tượng lưu ảnh) Hiện tượng Lưu ảnh là gì? Hiện tượng lưu ảnh có thể không xảy ra khi màn hình LCD đang sử dụng ở điều kiện bình thường. Điều kiện bình thường nghĩa là điều kiện các hiển thị trên màn hình thay đổi liên tục. Khi màn hình LCD hoạt động trong một thời gian dài ở chế độ tĩnh (trên 12 giờ), có thể có một ít chênh lệch về điện thế giữa hai điện cực bao quanh tinh thể lỏng (LC) trong một điểm ảnh.
Lưu ý Sử dụng Hai màu khác nhau Chu chuyển Thông tin màu sắc bằng 2 màu khác nhau trong 30 phút. z Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nền màn hình có độ chênh lệch chiếu sáng lớn. Tránh sử dụng các màu Xám, dễ dàng gây hiện tượng lưu ảnh. Tránh: Các màu có độ chênh lệch sáng lớn (Đen & Trắng, Xám) Thay đổi màu ký tự theo định kỳ z Sử dụng các Màu sáng với độ sáng chênh nhau thấp - Chu kỳ : Thay đổi màu của văn bản và màu màn hình nền sau mỗi 30 phút z Mỗi 30 phút, bạn thay đổi dòng văn bản chạy.
z Sử dụng chức năng Thanh màn hình - Triệu chứng: Các Sọc ngang / Dọc màu Đen chạy lên và chạy xuống.
Phụ lục Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Lưu ý Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG. North America U.S.A 1-800-SAMSUNG (726-7864) CANADA 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com http://www.samsung.com/ca http://www.samsung.com/ca_fr (French) MEXICO 01-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com Latin America ARGENTINA 0800-333-3733 http://www.samsung.com 0800-124-421 BRAZIL http://www.samsung.
BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.com/be_fr (French) BOSNIA 05 133 1999 http://www.samsung.com BULGARIA 07001 33 11 http://www.samsung.com CROATIA 062 SAMSUNG (062 726 7864) http://www.samsung.com 800 - SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.com DENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.com FINLAND 030 - 6227 515 http://www.samsung.com FRANCE 01 48 63 00 00 http://www.samsung.com GERMANY 01805 - SAMSUNG (726-7864, € 0,14/Min) http://www.samsung.
LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.com TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com CIS RUSSIA 8-800-555-55-55 http://www.samsung.com GEORGIA 8-800-555-555 http://www.samsung.com ARMENIA 0-800-05-555 http://www.samsung.com AZERBAIJAN 088-55-55-555 http://www.samsung.com KAZAKHSTAN 8-10-800-500-55-500 (GSM: 7799) http://www.samsung.com UZBEKISTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.
02-5805777 SINGAPORE 1800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com 1800-29-3232 THAILAND http://www.samsung.com 02-689-3232 0800-329-999 TAIWAN http://www.samsung.com 0266-026-066 VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.com Middle East IRAN 021-8255 http://www.samsung.com OMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com KUWAIT 183-2255 http://www.samsung.com BAHRAIN 8000-4726 http://www.samsung.com EGYPT 08000-726786 http://www.samsung.com JORDAN 800-22273 http://www.samsung.
Phụ lục Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ phân giải càng cao. Khoảng cách giữa hai điểm cùng màu được gọi là 'Khoảng cách điểm'. Đơn vị: mm Tần số quét dọc Màn hình phải được vẽ lại nhiều lần trong một giây để tạo và hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp lại tính theo mỗi giây này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi.
Phụ lục Tài liệu gốc Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không được thông báo trước. © 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Tất cả đã đăng ký bản quyền. Nghiêm cấm bất kỳ hình thức sao chép, mô phỏng nào mà không có văn bản cho phép của Samsung Electronics Co., Ltd. Samsung Electronics Co., Ltd. sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót nào trong tài liệu này hoặc về những thiệt hại ngẫu nhiên hoặc tất yếu có liên quan đến việc cung cấp, thực hiện hoặc sử dụng tài liệu này.