Tài liệu hướng dẫn sử dụng DV180F Nhấp chuột để chọn một chủ đề Tài liệu hướng dẫn sử dụng này gồm các hướng dẫn sử dụng chi tiết đối với dòng máy ảnh của bạn. Hãy đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này.
Thông tin về an toàn và sức khỏe Luôn tuân theo các chỉ dẫn phòng ngừa và các mách nước sử dụng dưới đây để tránh các tình huống gây nguy hiểm và bảo đảm hiệu năng tối đa của camera của bạn. Ngăn ngừa gây hại cho mắt của đối tượng. Không dùng đèn flash trong khoảng cách gần (gần hơn 1 mét) với người hoặc động vật. Nếu bạn dùng đèn flash quá gần mắt đối tượng, bạn có thể gây tổn thương tạm thời hoặc vĩnh viễn cho mắt.
Thông tin về an toàn và sức khỏe Tránh gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim. Duy trì khoảng cách giữa máy ảnh này và tất cả các máy điều hòa nhịp tim để tránh gây nhiễu, theo khuyến cáo của nhà sản xuất và nhóm nghiên cứu. Nếu bạn có bất cứ lý do nào để nghi ngờ rằng camera của bạn đang gây nhiễu máy điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế khác, hãy tắt camera ngay lập tức và liên hệ với nhà sản xuất máy điều hòa nhịp tim hoặc thiết bị y tế để có hướng dẫn.
Thông tin về an toàn và sức khỏe Chỉ dùng pin với đúng mục đích của nó. Việc sử dụng pin không đúng có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật. Cẩn thận—các tình huống có thể gây hỏng camera của bạn hoặc trang thiết bị khác Không chạm vào đèn flash khi nó nháy. Đèn flash rất nóng khi nháy và có thể làm bỏng da bạn. Tháo pin ra khỏi camera của bạn khi cất nó trong một thời gian dài.
Thông tin về an toàn và sức khỏe Không đánh rơi hoặc va đập mạnh camera. Làm như vậy có thể gây hỏng màn hình hoặc các cấu phần bên trong và ngoài. Bạn phải cắm đầu nhỏ của cáp USB vào máy ảnh của bạn. Nếu cáp bị cắm ngược, nó có thể làm hỏng các tập tin của bạn. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho mọi mất mát dữ liệu. Áp dụng các chỉ dẫn cẩn thận khi bạn cắm cáp hoặc bộ điều hợp và lắp pin và thẻ nhớ.
Bản tóm tắt Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng Thông tin bản quyền • Biểu tượng Microsoft Windows và Windows là các nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của tập đoàn Microsoft. • Mac và Apple App Store là các nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của tập đoàn Apple. • Google Play Store là một nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của tập đoàn Google. • microSD™, microSDHC™ và microSDXC™ là các nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của Hiệp hội SD.
Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này Đối tượng, hình nền, và bố cục • Đối tượng: Chủ thể chính trong một cảnh, như: một người, vật, hoặc cảnh tĩnh • Hình nền: Các đối tượng quanh chủ thể • Bố cục: Sự kết hợp của đối tượng chụp và hình nền Biểu tượng Chức năng Thông tin bổ sung Những cảnh báo an toàn và biện pháp phòng ngừa [] () → * Hình nền Các nút máy ảnh. Ví dụ: [Nút chụp] chỉ nút bấm máy chụp.
Những khắc phục cơ bản Tìm hiểu cách giải quyết các vấn đề thường gặp khi cài đặt các tuỳ chọn chụp. Mắt của đối tượng được chụp có màu đỏ. Hiện tượng mắt đỏ xảy ra khi mắt của đối tượng được chụp phản chiếu ánh sáng từ đèn chớp của máy ảnh. Cài đặt tùy Mắt đỏ. (tr. 61) chọn đèn chớp Hình ảnh có những điểm bụi. Nếu trong không khí có các hạt bụi, bạn có thể chụp được chúng vào ảnh khi sử dụng đèn chớp. • Tắt đèn chớp hoặc tránh chụp ảnh tại những nơi bụi.
Tham chiếu nhanh Chụp ảnh con người Điều chỉnh độ phơi sáng (độ sáng) • Chế độ chụp Chân dung đẹp 46 • Độ nhạy sáng ISO (để điều chỉnh độ nhạy sáng) • Chế độ Trẻ em 48 • Giá trị phơi sáng (để điều chỉnh độ phơi sáng) • Mắt đỏ 61 • Cân bằng tương phản tự động (để bù sáng cho đối • Chế độ Tự chụp 46 • Chế độ Chụp ảnh màu đẹp 52 • Nhận diện khuôn mặt 67 Chụp ảnh ban đêm hoặc trong bóng tối • Chế độ Các chế độ chụp cảnh > Hoàng hôn, Bình minh 43
Nội dung Các chức năng cơ bản ..................................................................................13 Các chức năng mở rộng ..............................................................................38 Mở hộp ...................................................................................................... 14 Sử dụng các chế độ Cơ bản .................................................................. 39 Bố cục máy ảnh ..................................................................
Nội dung Gác tuỳ chọn chụp ........................................................................................57 Sử dụng tuỳ chọn Nhận diện Khuôn mặt ........................................ 67 Nhận diện khuôn mặt ............................................................................ Chụp ảnh nụ cười ................................................................................... Phát hiện nháy mắt ................................................................................
Nội dung Phát lại/Chỉnh sửa .........................................................................................78 Mạng không dây ........................................................................................ 102 Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại .............................................. 79 Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng ......................... 103 Bắt đầu chế độ Phát lại ..........................................................................
Nội dung Cài đặt............................................................................................................. 122 Menu cài đặt ........................................................................................... 123 Truy cập menu cài đặt .......................................................................... Âm thanh .............................................................................................. Màn hình hiển thị .................................................
Các chức năng cơ bản Tìm hiểu xem trong hộp sản phẩn có những gì, bố cục máy ảnh, ý nghĩa của các biểu tượng, và các chức năng chụp ảnh cơ bản.
Mở hộp Trong hộp sản phẩm có các bộ phận sau. Phụ kiện tùy chọn Máy ảnh Pin có thể sạc lại được Bộ điều hợp AC/Cáp USB Bao đựng máy ảnh Cáp A/V Bộ sạc pin Thẻ nhớ/Đầu đọc thẻ nhớ Dây đeo Hướng dẫn Khởi động Nhanh • Những hình ảnh minh họa có thể sẽ có sự khác biệt đôi chút so với các phụ kiện đi kèm với sản phẩm của bạn. • Các phụ kiện có trong hộp sản phẩm có thể có sự khác biệt tùy thuộc vào mẫu máy.
Bố cục máy ảnh Trước khi khởi động, hãy làm quen với các bộ phận của máy ảnh và các chức năng của chúng. Nút chụp Nút nguồn Micrô Nút LCD phía trước Đèn chớp Loa Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời gian chụp Ăng-ten bên trong* Hiển thị phía trước * Tránh tiếp xúc với ăng-ten bên trong khi đang sử dụng mạng không dây.
Bố cục máy ảnh Nút thu phóng • Ở chế độ Chụp: Phóng to hoặc thu nhỏ • Ở chế độ Phát lại: Phóng to một phần của bức ảnh hoặc xem các tập tin theo dạng hình nhỏ hoặc điều chỉnh dung lượng Đèn báo trạng thái • Nhấp nháy: Khi máy ảnh đang lưu ảnh hoặc video, đang được đọc trên máy tính, khi hình ảnh nằm ngoài vùng lấy nét, gặp sự cố khi sạc pin, hoặc khi máy ảnh đang kết nối với mạng WLAN hoặc đang gửi ảnh • Ổn định: Khi đang kết nối máy ảnh với máy tính, đang sạc pin, h
Bố cục máy ảnh Sử dụng nút DIRECT LINK Cài đặt tùy chọn nút DIRECT LINK Bạn có thể bật tính năng Wi-Fi một cách thuận lợi với [x]. Bấm [x] để kích hoạt chức năng Wi-Fi mà bạn đã chỉ định. Bấm [x] lại để quay trở lại chế độ trước đó. Bạn có thể lựa chọn một chức năng Wi-Fi để khởi động khi bấm [x]. 1 2 3 4 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Chọn Chung → DIRECT LINK (Nút Wi-Fi). Chọn một tùy chọn. (tr.
Lắp pin và thẻ nhớ Tìm hiểu cách lắp pin và thẻ nhớ tùy chọn vào máy ảnh. Tháo pin và thẻ nhớ Chốt pin Lắp thẻ nhớ với mặt có các đường tiếp xúc màu vàng ngửa lên. Trượt chốt pin lên trên để tháo pin. Pin có thể sạc lại được Đẩy nhẹ cho đến khi thẻ nhớ được nhả ra khỏi máy ảnh và rút nó ra khỏi khe cắm. Thẻ nhớ Lắp pin sao cho biểu tượng Samsung ngửa lên. Thẻ nhớ Nếu chưa lắp thẻ nhớ, bạn có thể sử dụng bộ nhớ trong để lưu trữ tạm thời.
Sạc pin và bật máy ảnh lên Sạc pin Bật máy ảnh Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu, bạn phải sạc pin. Cắm đầu nhỏ của cáp USB vào máy ảnh, và sau đó cắm đầu kia vào bộ điều hợp AC. Bấm [X] để bật hoặc tắt máy ảnh. • Màn hình thiết lập ban đầu xuất hiện khi bạn bật máy ảnh lần đầu tiên. (tr. 20) Đèn báo trạng thái • Đèn đỏ bật: Đang sạc • Đèn đỏ tắt: Đã sạc đầy • Đèn xanh nhấp nháy: Lỗi Bật máy ảnh ở chế độ Phát lại Bấm [P].
Cài đặt các thiết lập ban đầu Khi xuất hiện màn hình cài đặt ban đầu, hãy tuân thủ các bước dưới đây để cấu hình các cài đặt cơ bản của máy ảnh. Ngôn ngữ mặc định được cài đặt trước cho quốc gia hoặc khu vực bán máy ảnh. Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ như mong muốn bằng cách chọn Language. 1 2 3 Bấm [c] để chọn Múi Giờ, và sau đó bấm [t] hoặc [o]. 4 Bấm [D/c] để chọn Trong nước, và sau đó bấm [o].
Cài đặt các thiết lập ban đầu 7 8 9 10 11 Bấm [c] để chọn Kiểu Ngày, và sau đó bấm [t] hoặc [o]. Bấm [D/c] để chọn một kiểu ngày, và bấm [o]. Bấm [c] để chọn Kiểu Ngày, và sau đó bấm [t] hoặc [o]. Bấm [D/c] để chọn một kiểu thời gian, và bấm [o]. Bấm [m] để kết thúc việc cài đặt ban đầu.
Tìm hiểu các biểu tượng Các biểu tượng máy ảnh hiển thị trên màn hình thay đổi theo chế độ bạn chọn hoặc theo tuỳ chọn bạn thiết lập. Nếu bạn thay đổi lựa chọn chụp, biểu tượng tương ứng sẽ nhấp nháy màu vàng.
Sử dụng màn hình Trang chính Bạn có thể chọn chế độ chụp hoặc truy cập menu cài đặt bằng cách chọn các biểu tượng trên màn hình Trang chính. Truy cập màn hình Trang chính Số. Ở chế độ Chụp hoặc chế độ Phát lại, bấm [h]. Bấm [h] lại để quay trở lại chế độ trước đó.
Sử dụng màn hình Trang chính Các biểu tượng trên màn hình Trang chính Biểu tượng Mô tả Nhận diện cảnh quan tự động: Chụp ảnh với chế độ chụp cảnh được máy ảnh lựa chọn tự động. (tr. 39) Chương trình: Chụp ảnh với cài đặt mà bạn đã điều chỉnh bằng tay. (tr. 40) Phim Thông minh: Ghi video với chế độ chụp cảnh được máy ảnh lựa chọn tự động. (tr. 41) Phim: Ghi video. (tr.
Sử dụng màn hình Trang chính Biểu tượng Mô tả Chân dung đẹp: Chụp chân dung sử dụng các tùy chọn để làm tông màu da mềm hơn và sáng hơn. (tr. 46) Tự chụp: Sử dụng hiển thị phía trước khi bạn tự chụp chân dung. (tr. 46) Trẻ em: Thu hút sự chú ý của trẻ em với hình động ngắn trên hiển thị phía trước. (tr. 48) Chụp nhảy: Để các đối tượng của bạn biết khoảnh khắc phù hợp nhất để nhảy với số đếm ngược ở trên hiển thị phía trước. (tr.
Sử dụng màn hình Trang chính 5 Cài đặt Hình nền Thiết lập hình nền cho màn hình Trang chính với ảnh mong muốn. 1 2 3 4 . 6 Chọn Hiển thị → Hình nền. Chọn một tùy chọn. Tùy chọn Mô tả Thư viện Hình nền Chọn hình nền mong muốn từ thư viện mặc định. Album Thiết lập một bức ảnh bạn chụp làm hình nền. • Nếu bạn chọn một bức ảnh mình chụp, bạn có thể thiết lập một khu vực cụ thể làm hình nền.
Lựa chọn các tuỳ chọn hoặc các menu Để chọn một tùy chọn hoặc một menu, bấm [m], sau đó bấm [D/c/F/t] hoặc [o]. 1 2 Trở lại menu trước Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn một tuỳ chọn hoặc một menu. Bấm [m] để quay trở lại menu trước. • Để di chuyển lên hoặc xuống, bấm [D] hoặc [c]. • Để di chuyển sang trái hoặc sang phải, bấm [F] hoặc [t]. 3 Bấm nửa chừng [Nút chụp] để quay trở lại chế độ Chụp. Bấm [o] để xác nhận lựa chọn hoặc menu đã được làm sáng.
Lựa chọn các tuỳ chọn hoặc các menu Ví dụ: để chọn tùy chọn Cân bằng Trắng ở chế độ Chương trình: 1 2 3 4 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn Nhấn [D/c] để chọn Cân bằng trắng và bấm [t] hoặc [o]. AutoShare . Giá trị phơi sáng Bấm [m]. Cân bằng trắng AutoShare ISO Giá trị phơi sáng Đèn Flash Cân bằng trắng Lấy nét Thoát ISO Đèn Flash 5 Lấy nét Thoát Chọn Bấm [F/t] để chọn một tuỳ chọn Cân bằng Trắng.
Cài đặt hiển thị và âm thanh Tìm hiểu cách thay đổi cài đặt thông tin hiển thị âm thanh cơ bản. Cài đặt kiểu hiển thị Cài đặt xem hiển thị tuỳ chọn Bạn có thể chọn một kiểu hiển thị cho chế độ Chụp hoặc chế độ Phát lại. Mỗi kiểu hiển thị thông tin chụp hoặc phát lại khác nhau. Xem bảng bên dưới. Bạn có thể ẩn hoặc hiển thị tuỳ chọn hiển thị xuất hiện trông một số chế độ. Bấm [o] nhiều lần. • Ẩn tuỳ chọn hiển thị. • Hiển thị tuỳ chọn hiển thị.
Cài đặt hiển thị và âm thanh Cài đặt âm thanh Bật hoặc tắt âm thanh máy ảnh phát ra khi bạn thực hiện các chức năng. 1 2 3 4 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Chọn Âm thanh → Tiếng Bíp. Chọn một tùy chọn. Tùy chọn Mô tả Tắt Máy ảnh không phát ra âm thanh. Bật Máy ảnh phát âm thanh.
Chụp ảnh Tìm hiểu cách chụp ảnh dễ dàng và nhanh chóng ở chế độ Nhận diện Cảnh quan Tự động. 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Căn chỉnh đối tượng chụp trong khung hình. 5 6 Bấm [Nút chụp] để chụp. 7 Bấm [P] để quay lại chế độ Chụp. Bấm [P] để xem ảnh đã chụp. • Để xóa ảnh, bấm [f], sau đó chọn Có. Xem trang 36 để biết được các lời khuyên để có được những bức ảnh đẹp. 4 Bấm nửa chừng [Nút chụp] để lấy nét.
Chụp ảnh Bật hiển thị phía trước Thu phóng Hiển thị phía trước giúp bạn chụp ảnh khi đang nhìn thấy chính mình. Bạn có thể chụp những bức ảnh cận cảnh bằng cách điều chỉnh chức năng thu phóng. Ở chế độ Chụp, bấm [F.LCD]. • Bấm [F.LCD] lại để tắt. Tỷ lệ thu phóng • Một số nút không khả dụng khi hiển thị phía trước đang bật. Thu nhỏ • • • • • Ở các chế độ Tự chụp, Trẻ em, và Chụp nhảy, hiển thị phía trước sẽ kích hoạt tự động.
Chụp ảnh Thu phóng kỹ thuật số Thu phóng thông minh Thu phóng kỹ thuật số được hỗ trợ mặc định ở chế độ chụp. Nếu bạn phóng to một đối tượng ở chế độ Chụp và chỉ số thu phóng trong phạm vi số, máy ảnh của bạn đang dùng chức năng thu phóng Kỹ thật số. Bằng cách sử dụng cả chức năng thu phóng Quang học 5X và thu phóng Kỹ thuật số 5X, bạn có thể phóng to lên đến 25 lần.
Chụp ảnh Cài đặt thu phóng Thông minh 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Giảm rung máy (DIS) Giảm rung máy kỹ thuật số ở chế độ Chụp. Chọn Thu phóng thông minh. Chọn một tùy chọn. Biểu tượng Mô tả Tắt: Đã dừng kích hoạt Thu phóng thông minh. Bật: Thu phóng thông minh được kích hoạt. Trước khi hiệu chỉnh 1 2 3 Sau khi hiệu chỉnh Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn DIS. Chọn một tùy chọn. Biểu tượng Mô tả Tắt: DIS dừng kích hoạt. Bật: DIS được kích hoạt.
Chụp ảnh • DIS có thể sẽ không thực hiện đầy đủ các chức năng khi: - bạn di chuyển máy ảnh theo một đối tượng đang di chuyển - bạn sử dụng chức năng Thu phóng kỹ thuật số - máy quá rung - tốc độ màn trập chậm (ví dụ: khi bạn chụp cảnh đêm) - pin yếu - chụp cận cảnh • Nếu máy ảnh bị va đập hoặc bị rơi, màn hình hiển thị sẽ mờ. Nếu xảyy ra điều này, hãy tắt máy ảnh, và khởi động lại.
Lời khuyên để có một bức ảnh rõ nét Giữ chắc máy ảnh Giảm rung máy Kiểm tra để đảm bảo không có gì chặn ống kính, đèn chớp hoặc mi-crô. Cài đặt tùy chọn Chống rung Kỹ thuật số để làm giảm độ rung máy số. (tr. 34) Khi được hiển thị Nhấn nửa chừng nút chụp Bấm nửa chừng [Nút chụp] và điều chỉnh lấy nét. Máy ảnh điều chỉnh lấy nét và độ phơi sáng tự động. Máy ảnh tự động cài đặt giá trị khẩu độ và tốc độ màn trập.
Ránh làm cho đối tượng chụp của bạn ra khỏi vùng lấy nét Việc đưa đối tượng chụp vào khu vực lấy nét sẽ rất khó khi: - có độ tương phản nhẹ giữa đối tượng chụp và hình nền (ví dụ: khi đối tượng chụp đang mặc quần áo có màu sắc giống với màu của hình nền) - nguồn sáng phía sau đối tượng quá sáng - đối tượng sáng hoặc phản chiếu - đối tượng có các vật thể nằm ngang, như tấm chắn sáng - đối tượng không được định vị ở trung tâm của khung hình • Khi bạn chụp ảnh trong án
Các chức năng mở rộng Tìm hiểu cách chụp ảnh và quay video bằng cách lựa chọn một chế độ.
Sử dụng các chế độ Cơ bản Chụp ảnh hoặc quay video bằng cách sử dụng các chế độ cơ bản. Bạn cũng có thể sử dụng chế độ Chụp cảnh và Ảnh toàn cảnh sống động. Sử dụng chế độ Nhận diện Cảnh quan Tự động Ở chế độ Nhận diện Cảnh quan Tự động Thông minh, máy ảnh tự động chọn các cài đặt máy ảnh phù hợp dựa trên chế độ chụp cảnh nó phát hiện.
Sử dụng các chế độ Cơ bản 4 5 Bấm nửa chừng [Nút chụp] để lấy nét. Sử dụng chế độ Chương trình Bấm [Nút chụp] để chụp. Ở chế độ Chương trình, bạn có thể cài đặt hầu hết các tuỳ chọn, ngoài trừ tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ, hai giá trị này do máy ảnh thiết lập tự động. • Nếu máy ảnh không nhận diện được chế độ chụp cảnh phù hợp, nó sẽ sử dụng các cài đặt mặc định của chế độ Nhận diện cảnh quan Tự động.
Sử dụng các chế độ Cơ bản Sử dụng chế độ Phim Thông minh Biểu tượng Mô tả Ở chế độ Phim Thông minh, máy ảnh tự động chọn cài đặt máy ảnh phù hợp dựa trên chế độ chụp cảnh mà nó phát hiện. Chế độ này chỉ khả dụng khi bạn lắp thẻ nhớ vào máy ảnh. Phong cảnh 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Bầu trời xanh Chọn Khu rừng cây Hoàng hôn . Căn chỉnh đối tượng chụp trong khung hình.
Sử dụng các chế độ Cơ bản Sử dụng chế độ Phim Tạm dừng ghi Ở chế độ Phim, bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt về ghi các video HD có độ dài lên tới 20 phút. Máy ảnh lưu các video đã quay thành các tập tin MP4 (H.264). Chế độ này chỉ khả dụng khi bạn lắp thẻ nhớ vào máy ảnh. Máy ảnh cho phép bạn dừng ghi video tạm thời trong khi đang ghi. Với chức năng này, bạn có thể ghi các cảnh riêng thành các đoạn video riêng biệt. • H.
Sử dụng các chế độ Cơ bản Sử dụng chế độ Chụp cảnh Tùy chọn Phong cảnh Ở chế độ Chụp cảnh, bạn có thể chụp ảnh với các tùy chọn được cài đặt trước cho một chế độ chụp cảnh cụ thể. 1 2 3 Hoàng hôn Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn Bình minh . Ngược sáng Chọn một chế độ chụp cảnh. Bãi biển & tuyết Văn bản Phong cảnh Mô tả Chụp cảnh thực, tĩnh và phong cảnh.
Sử dụng các chế độ Cơ bản Sử dụng chế độ chụp Ảnh toàn cảnh sống động Ở chế độ chụp Ảnh toàn cảnh sống động, bạn có thể chụp toàn cảnh rộng trong một bức ảnh đơn. Chụp và ghép một loạt ảnh để tạo thành một tấm ảnh toàn cảnh. 5 Khi bấm [Nút chụp], di chuyển chậm máy ảnh về hướng mà giúp lấy được toàn bộ phần còn lại của toàn cảnh.
Sử dụng các chế độ Cơ bản • • • • • • Để có kết quả tốt nhất khi chụp các bức ảnh toàn cảnh, nên tránh các điều sau: - di chuyển máy ảnh quá nhanh hoặc quá chậm - di chuyển máy ảnh quá ít để chụp bức ảnh tiếp theo - di chuyển máy ảnh với tốc độ không đều - rung máy - chụp tại những khu vực tối - chụp các đối tượng di chuyển gần - chụp trong các điều kiện mà trong đó độ sáng hoặc màu sắc của ánh sáng thay đổi Ảnh chụp sẽ tự động được lưu va
Sử dụng các chế độ Chụp cảnh Chụp các bức ảnh bằng cách sử dụng hiển thị phía trước hoặc chọn các chế độ phù hợp với nhiều cảnh khác nhau. Sử dụng chế độ chụp Chân dung đẹp Sử dụng chế độ Tự chụp Ở chế độ Chân dung đẹp, bạn có thể sử dụng các tùy chọn để làm tông màu da mềm hơn và sáng hơn trước khi chụp chân dung. Chụp các bức ảnh của bạn một cách thuận lợi với hiển thị phía trước. 1 2 3 4 5 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới .
Sử dụng các chế độ Chụp cảnh Chụp một ảnh Tự chụp Dễ dàng Tùy chỉnh hiển thị phía trước Nếu bạn bấm [F.LCD] khi tắt nguồn, hiển thị phía trước sẽ bật ở chế độ Tự chụp dễ dàng. Bởi màn hình chính tắt, máy ảnh tiêu thụ ít pin hơn và bạn có thể tránh được việc người khác xem màn hình chính. • Máy ảnh sẽ tắt khi bạn bấm [F.LCD] lại hoặc bấm [X]. • Hiển thị phía trước sẽ tắt và màn hình chính sẽ bật khi bạn bấm [h].
Sử dụng các chế độ Chụp cảnh Sử dụng chế độ Trẻ em Sử dụng chế độ Chụp nhảy Chế độ Trẻ em thu hút trẻ em băng cách hiển thị hình sinh động ngắn ở hiển thị phía trước. Chụp ảnh người đang nhảy. Một biểu tượng sẽ xuất hiện trên hiển thị phía trước để thông báo với các đối tượng thời điểm để nhảy. 1 2 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . • Hiển thị phía trước sẽ kích hoạt và phát hình sinh động được thiết lập trước. 3 4 5 Bấm [m].
Sử dụng các chế độ Chụp cảnh 4 Nhảy khi biểu tượng nhảy xuất hiện ở hiển thị phía trước. Chụp nhảy hoạt họa • Máy ảnh sẽ chụp nhiều ảnh. Chụp nhiều bức ảnh chụp nhảy, sau đó lưu chúng là một hoạt ảnh GIF. Tính năng này chỉ khả dụng khi bạn lắp thẻ nhớ vào máy ảnh. 1 2 Ở chế độ Chụp nhảy, bấm [m]. Chọn Chụp nhảy → Hoạt ảnh GIF. • Nếu bạn chọn Hoạt ảnh GIF, độ phân giải được tự động thiết lập ở mức .
Sử dụng các chế độ Chụp cảnh Sử dụng chế độ Chụp cảnh Đêm Sử dụng chế độ Chụp Cận Cảnh Ở chế độ Chụp cảnh Đêm, bạn có thể sử dụng tốc độ màn trập chậm để kéo dài thời gian nút chụp duy trì độ mở. Tăng giá trị khẩu độ để tránh phơi sáng thừa. Ở chế độ Chụp Cận Cảnh, bạn có thể chụp cận cảnh các đối tượng, như bông hoa hoặc côn trùng. 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Bấm [F/t] để điều chỉnh tốc độ màn trập.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ Chụp ảnh hoặc ghi video với nhiều hiệu ứng khác nhau. Sử dụng chế độ Khung hình Diệu kỳ Ở chế độ Khung hình Diệu kỳ, bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng khung hình khác nhau cho bức ảnh của mình. Hình dạng và cảm giác về những bức ảnh sẽ thay đổi theo khung hình bạn chọn. 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn 4 Căn chỉnh đối tượng chụp trong khung hình, và bấm nửa chừng [Nút chụp] để lấy nét.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ Sử dụng chế độ Chụp ảnh màu đẹp • Để sử dụng hiệu ứng làm đẹp đối với những bức ảnh được lưu, bấm [m], sau đó chọn Chọn Hình ảnh → một hình ảnh mong muốn. Ở chế độ Chụp ảnh màu đẹp, chụp chân dung, sau đó thêm nhiều hiệu ứng làm đẹp khác nhau. 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . 4 5 Bấm [Nút chụp] để chụp. 6 Chọn một hiệu ứng đẹp.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ Sử dụng chế độ Bộ lọc ảnh Tùy chọn Sử dụng nhiều hiệu ứng lọc đối với các bức ảnh của bạn để tạo ra các hình ảnh độc đáo. Thu nhỏ Tối bốn góc ảnh Tranh Thủy mặc Tranh sơn dầu Hoạt hình Thu nhỏ Tối bốn góc ảnh Bộ lọc Tỏa ánh sáng Phác họa Tiêu điểm mềm Mắt cá Mắt cá 1 2 3 Phác họa Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Chọn hiệu ứng.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ 4 Căn chỉnh đối tượng chụp trong khung hình, và bấm nửa chừng [Nút chụp] để lấy nét. Tùy chọn Chấm Nửa Tông Mô tả Sử dụng hiệu ứng nửa tông. 5 Bấm [Nút chụp] để chụp. Phác họa Sử dụng hiệu ứng bút phác hoạ. Làm biến dạng các đối tượng ở gần để làm sinh động hiệu ứng thị giác của ống kính mắt cá. Sử dụng hiệu ứng đen trắng. Sử dụng hiệu ứng tông màu nâu đỏ.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ Sử dụng chế độ Ảnh Rời Ở chế độ Ảnh Rời, bạn có thể chụp một số bức ảnh và sắp xếp chúng với các bố cục thiết lập trước. 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn 4 Căn chỉnh đối tượng chụp trong khung hình, và bấm nửa chừng [Nút chụp] để lấy nét. 5 Bấm [Nút chụp] để chụp. • Lặp lại bước 4 và 5 để chụp các phần còn lại trong bức ảnh. • Để chụp lại ảnh, bấm [f]. . Chọn một kiểu rời.
Sử dụng các chế độ Diệu kỳ Sử dụng chế độ chụp Ảnh Chuyển động Ở chế độ chụp Ảnh Chuyển động, bạn có thể chụp và kết hợp một loạt các bức ảnh, và chọn một khu vực sinh động để tạo ra tính hạt ảnh GIF. Chế độ này chỉ khả dụng khi bạn lắp thẻ nhớ vào máy ảnh. 1 2 3 6 Xoay [Thu phóng] sang bên trái hoặc bên phải để thu nhỏ hoặc mở rộng khu vực này. Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn .
Gác tuỳ chọn chụp Tìm hiểu cách thiết lập các tuỳ chọn ở chế độ Chụp.
Chọn độ phân giải và chất lượng Tìm hiểu cách thay đổi cài đặt độ phân giải và chất lượng ảnh. Chọn độ phân giải Thiết lập độ phân giải video Khi bạn tăng độ phân giải, bức ảnh hoặc video của bạn sẽ có nhiều điểm ảnh hơn, do đó nó có thể được in trên khổ giấy rộng hơn hoặc được hiển thị trên màn hình rộng hơn. Khi bạn sử dụng độ phân giải cao, kích thước tập tin cũng sẽ tăng. Thiết lập độ phân giải ảnh 1 2 3 1 2 3 Ở chế độ Chụp Quay video, bấm [m].
Chọn độ phân giải và chất lượng Chọn chất lượng ảnh Thiết lập cài đặt chất lượng ảnh. Cài đặt chất lượng ảnh cao sẽ tạo ra các tập tin có kích thước lớn. Máy ảnh nén và lưu các bức ảnh bạn chụp theo định dạng JPEG. 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn Chất lượng. Chọn một tùy chọn. Biểu tượng Mô tả Chất lượng cao: Chụp ảnh với chất lượng siêu cao. Chất lượng: Chụp ảnh với chất lượng cao. Bình thường: Chụp ảnh với chất lượng bình thường.
Sử dụng chức năng đếm ngược chụp Tìm hiểu về cách cài đặt chế độ đếm ngược chụp để trì hoãn chụp. 1 3 Ở chế độ Chụp, bấm [t]. Bấm [Nút chụp] để bắt đầu đếm ngược chụp. • Đèn hỗ trợ AF/Đèn đếm ngược thời gian chụp nhấp nháy. Máy ảnh sẽ tự động chụp ảnh sau một thời gian chạy. • Màn hình trước sẽ bắt đầu đếm ngược trước khi chụp. Đếm ngược chụp Tắt • Bấm [Nút chụp] hoặc [t] để huỷ chức năng đếm ngược chụp.
Chụp ảnh trong bóng tối Tìm hiểu cách chụp ảnh vào ban đêm hoặc trong điều kiện ánh sáng yếu. Tránh hiện tượng mắt đỏ Sử dụng đèn chớp Nếu đèn chớp nháy khi bạn chụp ảnh một người trong bóng tối, luồng sáng đỏ có thể sẽ xuất hiện trong mắt người được chụp. Cài đặt tùy chọn đèn chớp Mắt đỏ. Tham khảo các tùy chọn đèn chớp trong phần “Sử dụng đèn chớp.
Chụp ảnh trong bóng tối Biểu tượng Mô tả Mắt đỏ tự động: • Đèn chớp sẽ nháy sáng hai lần khi đối tượng hoặc hình nền bị tối để làm giảm hiệu ứng mắt đỏ. • Có khoảng thời gian giữa 2 lần nháy sáng của đèn chớp. Không di chuyển cho đến khi đèn chớp đã nháy sáng đủ hai lần. Lấp đầy: • Đèn chớp luôn nháy sáng. • Máy ảnh tự động điều chỉnh cường độ ánh sáng. Đồng bộ chậm: • Đèn chớp nháy sáng và nút chụp duy trì độ mở lâu hơn.
Chụp ảnh trong bóng tối Điều chỉnh độ nhạy sáng ISO Độ nhạy sáng ISO là cách đo độ nhạy sáng của phim với ánh sáng như được Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế (ISO) định nghĩa. Độ nhạy sáng ISO bạn chọn càng cao, máy ảnh của bạn càng nhạy sáng. Sử dụng độ nhạy sáng ISO cao hơn để chụp những bức ảnh đẹp hơn và giảm rung máy khi không sử dụng đèn chớp. 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn ISO. Chọn một tùy chọn.
Thay đổi chức năng lấy nét của máy ảnh Tìm hiểu cách điều chỉnh chức năng lấy nét của máy ảnh để làm phù hợp giữa đối tượng và môi trường chụp. Sử dụng chức năng chụp cận cảnh Thay đổi tuỳ chọn lấy nét Sử dụng chức năng chụp cận cảnh để chụp những bức ảnh đối tượng cận cảnh, như bông hoa hoặc côn trùng. (Tham khảo để “Thay đổi tuỳ chọn lấy nét”.
Thay đổi chức năng lấy nét của máy ảnh 2 Điều chỉnh khu vực lấy nét Chọn một tùy chọn. Biểu tượng Mô tả Lấy nét tự động bình thường: Lấy nét trên đối tượng cách xa hơn 80 cm. Cách xa hơn 250 cm khi bạn sử dụng chức năng thu phóng. Cận cảnh: Lấy nét đối tượng cách máy ảnh 5–80 cm. 100–250 cm khi bạn sử dụng chức năng thu phóng. Cận cảnh tự động: • Lấy nét đối tượng cách xa hơn 5 cm. Cách xa hơn 100 cm khi bạn sử dụng chức năng thu phóng.
Thay đổi chức năng lấy nét của máy ảnh Sử dụng chức năng lấy nét tự động di chuyển theo đối tượng Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thể theo đối tượng cho phép bạn di chuyển và tự động lấy nét đối tượng, thậm chí khi bạn đang di chuyển. 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn Vùng lấy nét → Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thể. Lấy nét chủ thể chụp mà bạn muốn di chuyển theo và bấm [o].
Sử dụng tuỳ chọn Nhận diện Khuôn mặt Nếu bạn sử dụng tuỳ chọn Nhận diện Khuôn mặt, máy ảnh của bạn có thể tự động nhận diện khuôn mặt người. Khi bạn lấy nét trên khuân mặt người, máy ảnh tự động điều chỉnh độ phơi sáng. Sử dụng Chống nháy mắt để phát hiện mắt đang nhắm lại hoặc Chụp nụ cười để chụp một khuôn mặt đang cười. Nhận diện khuôn mặt Chụp ảnh nụ cười Máy ảnh tự động nhận diện lên đến 10 khuôn mặt trong một cảnh.
Sử dụng tuỳ chọn Nhận diện Khuôn mặt Phát hiện nháy mắt Những lời khuyên để nhận diện nụ cười Nếu máy ảnh của bạn phát hiện mắt đang nhắm lại, nó sẽ tự động chụp 2 ảnh liên tiếp. • Khi máy ảnh của bạn nhận diện được một khuôn mặt, nó theo dõi tự động 1 2 • Chức năng Nhận diện Khuôn mặt có thể sẽ không hiệu quả khi: - đối tượng ở xa máy ảnh (Khung lấy nét sẽ có màu cam đối với chức năng Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn Nhận diện khuôn mặt → Chống nháy mắt.
Điều chỉnh độ sáng và màu sắc Tìm hiểu cách điều chỉnh độ sáng và màu sắc để có chất lượng ảnh tốt hơn. Điều chỉnh độ phơi sáng bằng tay (Giá trị phơi sáng) Tuỳ thuộc vào cường độ ánh sáng môi trường xung quanh, bức ảnh của bạn có thể quá sáng hoặc quá tối. Trong trường hợp này, bạn có thể điều chỉnh độ phơi sáng để có được một bức ảnh đẹp hơn. 3 Bấm [F/t] để điều chỉnh độ phơi sáng. • Bức ảnh sẽ sáng hơn khi độ phơi sáng tăng lên.
Điều chỉnh độ sáng và màu sắc Bù sáng cho vùng ngược sáng (ACB) Thay đổi tuỳ chọn đo sáng Khi nguồn sáng ở phía sau đối tượng hoặc có độ tương phản cao giữa đối tượng và hình nền, đối tượng có khả năng bị tối đi trong bức ảnh. Trong trường hợp này, thiết lập tuỳ chọn Cân bằng Tương phản Tự động (ACB). Chế độ đo sáng tức là cách máy ảnh đo chất lượng ánh sáng. Độ sáng và sự chiếu sáng của bức ảnh sẽ thay đổi tuỳ thuộc vào chế độ đo sáng mà bạn chọn.
Điều chỉnh độ sáng và màu sắc Lựa chọn thiết lập Cân bằng Trắng Màu của bức ảnh phụ thuộc vào loại và chất lượng nguồn chiếu sáng. Nếu bạn muốn màu của bức ảnh sống động, chọn thiết lập Cân bằng Trắng phù hợp với điều kiện chiếu sáng, như Cân bằng Trắng Tự động, Ánh sáng ban ngày, Đám mây hoặc Vonfam. Cân bằng trắng tự động Ánh sáng ban ngày Đám mây Vonfam 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn Cân bằng trắng. Chọn một tùy chọn.
Điều chỉnh độ sáng và màu sắc Xác định Cân bắng Trắng của chính bạn Bạn có thể tuỳ chỉnh Cân bằng Trắng bằng cách chụp một bức ảnh bề mặt trắng, như ảnh một tờ giấy, dưới điều kiện chiếu sáng mà bạn định chụp ảnh. Tính năng Cân bằng Trắng sẽ giúp bạn làm phù hợp màu sắc trong bức ảnh của bạn với cảnh thực tế. 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. Chọn Cân bằng trắng → Cài đặt tùy biến. Hướng ống kính vào tờ giấy trắng, và bấm [Nút chụp].
Sử dụng chế độ chớp sáng Rất khó để có thể chụp được những bức ảnh với những đối tượng di chuyển nhanh hoặc chụp được những biểu cảm tự nhiên trên khuôn mặt và những cử chỉ của đối tượng trong ảnh. Tương tự, cũng rất khó để điều chỉnh độ phơi sáng chính xác và chọn đúng nguồn chiếu sáng. Trong trường hợp này, chọn một trong những chế độ chớp sáng. Biểu tượng Mô tả Chụp chuyển động: Trong khi bạn bấm [Nút chụp], máy các tấm ảnh (5 tấm mỗi giây; tối đa 30 tấm).
Điều chỉnh hình ảnh Điều chỉnh độ sắc nét, độ tương phản hoặc độ bão hoà của bức ảnh. 1 2 3 Ở chế độ Chụp, bấm [m]. 4 Chọn Điều chỉnh ảnh. Bấm [F/t] để điều chỉnh mỗi giá trị. Độ sắc nét Chọn một tùy chọn. – • Độ tương phản + • Độ sắc nét • Độ bão hòa Độ tương phản – Điều chỉnh ảnh + Độ sắc nét Độ bão hòa – Độ tương phản Độ bão hòa Hủy + Cài đặt 5 Mô tả Làm mềm các cạnh trên bức ảnh (phù hợp để chỉnh sửa các bức ảnh trên máy tính).
Giảm âm thanh thu phóng Khi bạn sử dụng chức năng thu phóng khi đang ghi video, máy ảnh có thể ghi lại âm thanh thu phóng. Sử dụng hiệu ứng Âm thanh Sống động để làm giảm tiếng ồn thu phóng. 1 2 3 Ở chế độ Quay video, bấm [m]. Chọn Tiếng. Chọn một tùy chọn. Biểu tượng Mô tả Bật âm thanh sống động: Bật chức năng Âm thanh Sống động để làm giảm tiếng ồn thu phóng. Tắt âm thanh sống động: Tắt chức năng Âm thanh Sống động.
Các tùy chọn chụp có sẵn bởi chế độ chụp Để biết thêm thông tin về các tùy chọn chụp, hãy tham khảo "Gác tuỳ chọn chụp". (tr.
Các tùy chọn chụp có sẵn bởi chế độ chụp Độ phân giải Chất lượng Đếm ngược chụp Đèn chớp Độ nhạy sáng ISO Cận cảnh Vùng Lấy nét Nhận diện Khuôn mặt Giá trị phơi sáng Cân bằng tương phản tự động Đo sáng Cân bằng trắng Truyền động Điều chỉnh Ảnh Âm thanh Sống động Thu phóng kỹ thuật số Thu phóng thông minh DIS Chân dung đẹp O Chụp cảnh đêm O Chụp Cận Cảnh O Khung hình Diệu kỳ O Chụp ảnh màu đẹp O O O O O O - O O O - O O O - O O O - - - - O - - - Ảnh chuyển động O Bộ lọc Ảnh Bộ lọc Ph
Phát lại/Chỉnh sửa Tìm hiểu cách phát lại hình ảnh hoặc video và chỉnh sửa hình ảnh hoặc video. Đồng thời tìm hiểu cách kết nối máy ảnh với máy tính hoặc TV.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Tìm hiểu cách phát lại hình ảnh hoặc video và cách quản lý tập tin. Bắt đầu chế độ Phát lại Thông tin tập tin ảnh Xem hình ảnh hoặc phát video được lưu trong máy ảnh. 1 Bộ nhớ sử dụng Bấm [P]. • Các tập tin gần đây nhất sẽ được hiển thị. • Nếu máy ảnh tắt, nó sẽ bật và hiển thị tập tin gần đây nhất. 2 Bấm [F/t] để di chuyển qua các tập tin. Thông tin tập tin • Bấm và giữ [F/t] để nhanh chóng mở các tập tin.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Thông tin tập tin video Xem các tập tin theo hình ảnh nhỏ Quét các hình ảnh nhỏ của các tập tin. Ở chế độ Phát lại, xoay [Thu phóng] sang bên trái để xem các hình nhỏ (12 ảnh mỗi lần). Xoay [Thu phóng] sang bên trái một lần nữa để hiển thị nhiều ảnh nhỏ hơn (24 ảnh mỗi lần). Xoay [Thu phóng] sang bên phải để quay lại chế độ xem trước.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Xem các tập tin theo mục Xem các tập tin theo mục, như kiểu ngày tháng hoặc loại tập. 1 Ở chế độ Phát lại, xoay [Thu phóng] sang bên trái. • Bạn cũng có thể xem các tập tin theo các hình nhỏ bằng cách cuộn tới Album ở màn hình Trang chính, sau đó chọn 2 3 . Bấm [m]. 4 Cuộn tới một danh mục mong muốn, sau đó nhấn [o] để mở danh mục. 5 Cuộn tới một tập tin mong muốn, sau đó nhấn [o] để xem tập tin.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Bảo vệ một tập tin Xoá nhiều tập tin Bạn có thể chọn nhiều tập tin và sau đó xoá chúng cùng một lúc. Bảo vệ một tập tin không bị xoá không chủ định. 1 2 3 1 Ở chế độ Phát lại, chọn một tập tin cần bảo vệ. Bấm [m], sau đó chọn Bảo vệ → Bật. Ở chế độ Phát lại, bấm [f]. • Khi đang ở chế độ xem hình nhỏ, bấm [m], chọn Xóa → Chọn, sau đó chuyển đến bước 3, hoặc bấm [f], chọn Chọn, sau đó chuyển đến bước 3.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Xem ảnh Xoá tất cả các tập tin Bạn có thể chọn tất cả các tập tin và sau đó xoá chúng cùng một lúc. 1 Mở rộng một phần của bức ảnh hoặc xem ảnh dưới dạng trình chiếu. Ở chế độ Phát lại, bấm [m]. • Khi đang ở chế độ xem hình nhỏ, bấm [m], chọn Xóa → Xóa toàn Mở rộng ảnh bộ, sau đó chuyển đến bước 3 hoặc bấm [f], chọn Xóa toàn bộ, sau đó chuyển đến bước 3.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Đến/Để Di chuyển vùng được mở rộng Vi chỉnh bức ảnh được mở rộng Xem ảnh toàn cảnh Mô tả Xem các ảnh được chụp theo chế độ Ảnh toàn cảnh sống động. Bấm [D/c/F/t]. Bấm [o] và chọn Có. (Bức ảnh được vi chỉnh sẽ được lưu thành một tập tin mới. Bức ảnh gốc được giữ lại theo dạng gốc của nó.) 1 Ở chế độ Phát lại, bấm [F/t] để cuộn tới một bức ảnh toàn cảnh mong muốn. • Ảnh toàn cảnh hiện thị trên màn hình.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Xem ảnh hoạt hoạ Phát trình chiếu Xem các tập tin GIF hoạt hoạ liên tục được chụp theo chế độ Ảnh Chuyển động hoặc Chụp nhảy. Sử dụng các hiệu ứng và âm thanh đối với chức năng trình chiếu ảnh. Chức năng trình chiếu không tương thích với các tập tin video hoặc tập tin GIF. 1 Ở chế độ Phát lại, bấm [F/t] để cuộn tới một tập tin GIF mong muốn. 2 Bấm [o]. 1 2 3 3 Bấm [o] để quay lại chế độ Phát lại.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại 4 5 6 Bấm [m]. Phát video Chọn Bắt đầu trình chiếu. Ở Chế độ Phát lại, bạn có thể xem một video và sau đó chụp hoặc cắt các phần video đang phát. Bạn có thể lưu các phần đã chụp hoặc cắt thành các tập tin mới. Xem trình chiếu. • Bấm [o] để tạm dừng trình chiếu. • Bấm [o] để tiếp tục trình chiếu.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Đến/Để Quét ngược lại Tạm dừng hoặc tiếp tục phát lại Quét tiến lên Điều chỉnh mức âm lượng Mô tả Bấm [F]. Mỗi lần bạn bấm [F], bạn đã thay đổi tốc độ quét theo thứ tự 2X, 4X, 8X. Bấm [o]. Bấm [t]. Mỗi lần bạn bấm [t], bạn đã thay đổi tốc độ quét theo thứ tự 2X, 4X, 8X. Xoay [Thu phóng] sang bên trái hoặc phải.
Xem ảnh hoặc video ở chế độ Phát lại Chụp ảnh từ video 1 Khi đang xem một video, bấm [o] hoặc chạm ở điểm mà bạn muốn chụp ảnh. 2 Bấm [c]. • Độ phân giải của bức ảnh được chụp sẽ tương tự như đoạn video gốc. • Bức ảnh được chụp sẽ được lưu thành một tập tin mới.
Chỉnh sửa ảnh Tìm hiểu cách chỉnh sửa ảnh. • Máy ảnh sẽ lưu các bức ảnh đã sửa thành các tập tin mới. • Các ảnh được chỉnh sửa có thể được chuyển sang độ phân giải thấp hơn. • Ảnh được chụp theo một số chế độ không thể chỉnh sửa được. Thay đổi kích thước ảnh Xoay ảnh Thay đổi kích thước ảnh và lưu thành một tập tin mới. 1 2 3 1 2 3 4 5 Ở chế độ Phát lại, chọn một ảnh và bấm [m]. Chọn Định cỡ lại. Chọn một tùy chọn.
Chỉnh sửa ảnh Sử dụng các hiệu ứng Lọc Thông minh Tùy chọn Sử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh của bạn. 1 2 3 4 Tối bốn góc ảnh Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn Tranh Thủy mặc . Tranh sơn dầu Xoay [Thu phóng] sang bên trái sau đó chọn một ảnh. Hoạt hình Chọn Lọc thông minh → một tùy chọn.
Chỉnh sửa ảnh Điều chỉnh ảnh của bạn Tìm hiểu cách điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, hoặc độ bão hoà. Nếu trung tâm bức ảnh bị tối, bạn có thể điều chỉnh nó sáng hơn. Máy ảnh sẽ lưu một ảnh được chỉnh sửa thành một tập tin mới, nhưng có thể chuyển nó sang độ phân giải thấp hơn. Bạn có thể điều chỉnh độ sáng, độ tương phản và độ bão hoà và sử dụng các hiệu ứng Lọc thông minh cùng một lúc.
Chỉnh sửa ảnh Sửa lại khuôn mặt 1 2 3 4 5 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . 6 Bấm [c] để lưu. Chọn . Xoay [Thu phóng] sang bên trái sau đó chọn một ảnh. Chọn Sửa khuôn mặt. Bấm [F/t] để điều chỉnh tùy chọn. • Khi số lượng tăng lên, tông màu da sẽ trở lên sáng hơn và mịn hơn.
Xem các tập tin trên TV Phát lại ảnh hoặc video bằng cách kết nối máy ảnh với TV bằng cáp A/V. 1 2 3 4 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . 5 6 Tắt máy ảnh và TV. Chọn . Chọn Khả năng liên kết → Đầu ra video. Chọn đầu ra tín hiệu video phù hợp với quốc gia hoặc khu vực của bạn. (tr. 125) 7 8 Bật TV và chọn nguồn video A/V. 9 Xem hình ảnh hoặc phát video sử dụng các nút trên máy ảnh. Bật máy ảnh.
Chuyển các tập tin sang máy tính của bạn Kết nối máy ảnh với máy tính để chuyển các tập tin từ thẻ nhớ máy ảnh sang máy tính. Chuyển các tập tin sang máy tính Windows OS của bạn Kết nối máy ảnh với máy tính dưới dạng đĩa có thể tháo lắp được. Máy tính của bạn phải đang chạy Windows 7 hoặc Windows 8 để bạn có thể kết nối máy ảnh dưới dạng đĩa có thể tháo lắp. 1 2 3 4 5 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . 6 Bật máy ảnh.
Chuyển các tập tin sang máy tính của bạn Chuyển các tập tin sang máy tính Mac OS của bạn Khi bạn kết nối máy ảnh với máy tính Mac OS, máy tính sẽ tự động nhận diện thiết bị. Bạn có thể chuyển các tập tin trực tiếp từ máy ảnh sang máy tính mà không cần cài đặt bất kỳ chương trình nào. Hỗ trợ Mac OS 10.7 hoặc tiên tiến hơn. 1 2 3 Bật máy ảnh. • Máy tính nhận diện máy ảnh tự động và hiển thị biểu tượng đĩa có thể tháo lắp.
Sử dụng các chương trình trên máy tính i-Launcher giúp bạn phát lại các tập tin bằng Multimedia Viewer và cung cấp các liên kết để bạn có thể tải về các chương trình hữu dụng. Cài đặt i-Launcher 1 2 3 4 5 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn 6 7 . Bật máy ảnh. Khi cửa sổ hội thoại nhắc bạn cài đặt i-Launcher, hãy chọn Có. • Nếu màn hình hiển thị nhắc bạn hãy chạy iLinker.exe, hãy chạy nó trước.
Sử dụng các chương trình trên máy tính Các chương trình có sẵn khi sử dụng i-Launcher Sử dụng i-Launcher Tùy chọn Multimedia Viewer Mô tả Bạn có thể xem các tập tin bằng Multimedia Viewer. i-Launcher giúp bạn phát lại các tập tin bằng Multimedia Viewer và cung cấp các liên kết để bạn có thể tải về chương trình PC Auto Backup. Software Update Front LCD Animation Download Bạn có thể cập nhật phần sụn của máy ảnh. PC Auto Backup • Các yêu cầu chỉ là những khuyến nghị.
Sử dụng các chương trình trên máy tính Các yêu cầu của Windows OS Các yêu cầu của Mac OS Mục Các yêu cầu Intel® Core™ 2 Duo 1,66 GHz hoặc cao hơn/ AMD Athlon X2 Dual-Core 2,2 GHz hoặc cao hơn Mục OS Các yêu cầu Mac OS 10.7 hoặc cao hơn RAM tối thiểu 512 MB (1 GB hoặc lớn hơn) Windows 7 hoặc Windows 8 250 MB hoặc lớn hơn (1 GB và cao hơn) • 1024X768 pixels, 16-bit giám sát tương thích hiển thị màu (khuyến nghị dùng màn hình hiển thị màu 1280X1024 pixels, 32-bit) • Cổng USB 2.
Sử dụng các chương trình trên máy tính Sử dụng Multimedia Viewer Multimedia Viewer cho phép bạn phát lại các tập tin. Từ màn hình Samsung i-Launcher, nhấp chuột vào Multimedia Viewer. • Multimedia Viewer hỗ trợ các định dạng sau: - Video: MP4 (Video: H.264, Audio: AAC), WMV (WMV 7/8/9), AVI (MJPEG) - Ảnh: JPG, GIF, BMP, PNG, TIFF, MPO • Các tập tin đã được ghi bằng các thiết bị của các nhà sản xuất khác có thể không phát lại một cách trôi chảy. Xem ảnh 1 Số.
Sử dụng các chương trình trên máy tính Xem video 1 Số. 1 2 3 4 5 6 7 8 2 8 7 6 54 3 Phát lại/Chỉnh sửa 100 Mô tả Tên tập tin Điều chỉnh âm lượng. Mở tập tin được chọn. Di chuyển tới tập tin tiếp theo. Dừng Tạm dừng Di chuyển tới tập tin trước đó.
Sử dụng các chương trình trên máy tính Cập nhật phần sụn Từ màn hình Samsung i-Launcher, nhấp chuột vào Software Update. Tải hình sinh động LCD phía trước Từ màn hình Samsung i-Launcher, nhấp chuột vào Front LCD Animation Download. Tải về chương trình PC Auto Backup Từ màn hình Samsung i-Launcher, nhấp chuột vào PC Auto Backup. Để biết thông tin về cài đặt chương trình PC Auto Backup, hãy tham khảo trang 112.
Mạng không dây Tìm hiểu cách kết nối với các mạng nội bộ không dây (WLAN) và sử dụng các chức năng.
Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng Tìm hiểu kết nối qua một điểm truy cập (AP) khi bạn đang trong phạm vi WLAN. Bạn cũng có thể tạo cấu hình cài đặt mạng. 4 Kết nối tới WLAN 1 2 3 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn , , , hoặc Chọn một AP. Cài đặt Wi-Fi Nạp lại . Samsung 1 Nhấn [m], sau đó chọn Cài đặt Wi-Fi. • Ở một số chế độ, hãy làm theo các chỉ dẫn trên màn hình cho đến khi Samsung 2 • Máy ảnh tự động tìm kiếm các thiết bị AP sẵn có.
Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng Thiết lập các tuỳ chọn mạng Biểu tượng Mô tả Ad hoc AP AP được bảo mật WPS AP Cường độ tín hiệu Bấm [t] để mở các tùy chọn cài đặt mạng. • Khi bạn chọn một AP có bảo mật, một cửa sổ hội thoại xuất hiện. Cần nhập mật khẩu để kết nối với WLAN. Đối với thông tin về nhập văn bản, tham khảo "Nhập văn bản". (tr. 107) • Khi xuất hiện trang đăng nhập, tham khảo "Dùng trình duyệt đăng nhập". (tr.
Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng Dùng trình duyệt đăng nhập Thiết lập địa chỉ IP bằng tay 1 Trên màn hình Cài đặt Wi-Fi, chuyển tới một AP và sau đó bấm [t]. 2 3 Chọn Cài đặt IP → Chỉnh bằng tay. Chọn mỗi tùy chọn và nhập thông tin yêu cầu. Tùy chọn IP Mô tả các chức năng máy ảnh Gateway Máy chủ DNS Mô tả Nhập địa chỉ IP ổn định. Nhập mặt nạ mạng phụ. Nhập cổng vào mạng. Nhập địa chỉ DNS.
Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng Những lời khuyên kết nối mạng • Nếu bạn không thể kết nối với một mạng WLAN, hãy thử AP khác có trong danh sách AP khả dụng. • Bạn phải lắp thẻ nhớ để sử dụng các tính năng Wi-Fi. • Một trang đăng nhập có thể xuất hiện khi bạn chọn WLAN miễn phí được • Chất lượng kết nối mạng do AP quyết định. • Khoảng cách giữa máy ảnh của bạn và AP càng xa, thời gian kết nối mạng càng lâu.
Kết nối với WLAN và tạo cấu hình cài đặt mạng Nhập văn bản Biểu tượng Mô tả Tìm hiểu cách nhập văn bản. Các biểu tượng trong bảng bên dưới cho phép bạn di chuyển con trỏ, thay đổi kiểu chữ, vv. Bấm [D/c/F/t] để di chuyển đến phím mong muốn và bấm [o] để nhập phím. Chuyển đổi giữa chế độ Biểu tượng và chế độ ABC. Nhập dấu cách. Hoàn thành Lưu văn bản đã hiển thị. Xem hướng dẫn nhập văn bản.
Tự động lưu các tập tin vào smartphone Máy ảnh kết nối với một smartphone có hỗ trợ tính năng AutoShare qua một WLAN. Khi bạn chụp ảnh bằng máy ảnh, bức ảnh được tự động lưu vào smartphone. • Tính năng AutoShare được hỗ trợ bởi các điện thoại thông minh dòng Galaxy hoặc các mẫu Galaxy Tab với Android 2.2 OS trở lên hoặc các thiết bị iOS với iOS 4.3 trở lên. Trước khi sử dụng tính năng này, hãy kiểm tra phần sụn của thiết bị và cập nhật nếu cần.
Gửi ảnh hoặc video tới smartphone Máy ảnh kết nối với một smartphone có hỗ trợ tính năng MobileLink qua một WLAN. Bạn có thể dễ dàng gửi ảnh hoặc video tới điện thoại thông minh của bạn. • Tính năng MobileLink được hỗ trợ bởi các điện thoại thông minh dòng Galaxy hoặc các mẫu Galaxy Tab với Android 2.2 OS trở lên hoặc các thiết bị iOS với iOS 4.3 trở lên. Trước khi sử dụng tính năng này, hãy kiểm tra phần sụn của thiết bị và cập nhật nếu cần.
Dùng một smartphone như một nút bấm chụp từ xa Máy ảnh kết nối với một smartphone có hỗ trợ tính năng Remote Viewfinder qua một WLAN. Sử dụng smartphone làm một nút bấm chụp từ xa có tính năng Remote Viewfinder. Ảnh được chụp sẽ hiển thị trên smartphone. • Tính năng Remote Viewfinder được hỗ trợ bởi các điện thoại thông minh dòng Galaxy hoặc các mẫu Galaxy Tab với Android 2.2 OS trở lên hoặc các thiết bị iOS với iOS 4.3 trở lên.
Dùng một smartphone như một nút bấm chụp từ xa 7 Trên smartphone, chạm và giữ 8 Nhả nút để lấy nét. • Lấy nét được thiết lập tự động ở mức Lấy nét tự động đa điểm. để chụp ảnh. • Ảnh sẽ được điều chỉnh kích thước về 640X360 khi được lưu trữ trên điện thoại thông minh. • Khi bạn sử dụng tính năng này, khoảng cách lý tưởng giữa máy ảnh và smartphone có thể thay đổi, tuỳ thuộc vào môi trường xung quanh.
Sử dụng chức năng Sao lưu Tự động để gửi ảnh hoặc video Bạn có thể gửi ảnh hoặc video đã chụp bằng máy ảnh tới máy tính nối mạng không dây. Cài đặt chương trình Sao lưu Tự động trên máy tính của bạn 1 2 3 Cài đặt i-Launcher trên máy tính. (tr. 96) Kết nối máy ảnh với máy tính bằng cáp USB. Gửi ảnh hoặc video tới máy tính 1 2 .
Sử dụng chức năng Sao lưu Tự động để gửi ảnh hoặc video • Khi hoàn tất chuyển, máy ảnh sẽ tự động tắt trong khoảng 30 giây. Chọn Hủy để quay lại màn hình trước và không làm máy ảnh tắt tự động. • Để tắt máy tính tự động sau khi hoàn tất chuyển tin, bấm [m], sau đó chọn Tắt PC sau khi sao lưu → Bật. • Để thay đổi máy tính sao lưu, chọn Đổi máy tính cá nhân. • Khi bạn kết nối máy ảnh với một mạng WLAN, chọn AP được kết nối với máy tính.
Gửi ảnh hoặc video qua email Bạn có thể thay đổi cài đặt trong menu email và gửi ảnh hoặc video được lưu trên máy ảnh qua email. Thay đổi cài đặt email Trong menu email, bạn có thể thay đổi cài đặt để lưu thông tin của bạn. Bạn cũng có thể thiết lập hoặc thay đổi mật khẩu email. Đối với thông tin về nhập văn bản, tham khảo "Nhập văn bản". (tr. 107) Lưu trữ thông tin của bạn 1 2 .
Gửi ảnh hoặc video qua email Nếu bạn quên mật khẩu bạn có thể cài đặt lại bằng cách chọn Cài đặt lại trên màn hình cài đặt mật khẩu. Khi bạn cài đặt lại thông tin, thông tin cài đặt người dùng được lưu trước đó, địa chỉ email, và các email được gửi gần đây sẽ bị xoá bỏ. Gửi ảnh hoặc video qua email Bạn có thể gửi ảnh hoặc video được lưu trong máy ảnh qua thư email. Đối với thông tin về nhập văn bản, tham khảo "Nhập văn bản". (tr.
Gửi ảnh hoặc video qua email 6 Cuộn các tập tin để gửi, sau đó nhấn [o]. • Thậm chí đã có thông báo gửi ảnh thành công, nhưng các lỗi với tài khoản • Bạn có thể chọn tối đa 20 tập tin. Tổng kích thước phải nhỏ hơn hoặc bằng 7 MB. 7 8 Chọn Tiếp. 9 Chọn Gửi. • • Chọn Bình luận, nhập nhận xét của bạn sau đó chọn Hoàn thành. • Máy ảnh sẽ gửi email đi.
Dùng website chia sẻ ảnh hoặc video Đăng tải ảnh hoặc video lên các website chia sẻ tập tin. Các website chia sẻ sẵn có sẽ được hiển thị trên máy ảnh của bạn. Để đăng tải các tập tin lên một số website, bạn phải ghé thăm website đó và đăng ký trước khi kết nối máy ảnh của bạn. Truy cập một website Đăng tải hình ảnh hoặc video 1 2 3 1 2 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn . Chọn một website. Cuộn tới các tập tin mà bạn muốn đăng tải, sau đó bấm [o].
Dùng website chia sẻ ảnh hoặc video • Bạn có thể đăng tải thư mục lên Facebook bằng cách bấm [m], sau đó chọn Thư mục tải lên (Facebook) trên màn hình danh sách của website. • • • • • • • • Bạn không thể gửi đăng tải các tập tin nếu kích thước tập tin vượt quá giới hạn gửi tin. Độ phân giải tối đa của ảnh bạn có thể đăng tải là 2M và video độ phân giải hoặc video dài nhất bạn có thể đăng tải là 30 giây tại được ghi sử dụng .
Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin Bạn có thể đăng tải các tập tin từ máy ảnh lên kho lưu trữ trực tuyến Samsung Link hoặc xem các tập tin trên một thiết bị Samsung Link được kết nối vào cùng AP. Đang đăng tải ảnh lên kho lưu trữ trực tuyến 1 2 3 4 Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn Nhập ID và mật khẩu của bạn, và chọn Đăng nhập → OK. • Đối với thông tin về nhập văn bản, tham khảo "Nhập văn bản". (tr. 107) • Để chọn một ID từ danh sách, chọn → một ID.
Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin 7 Xem hình ảnh hoặc video trên các thiết bị có hỗ trợ Samsung Link 1 2 3 • Để biết thông tin về tìm kiếm máy ảnh và trình duyệt hình ảnh hoặc Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Chọn Trên thiết bị Samsung Link, trình duyệt các hình ảnh hoặc video được chia sẻ. . Chọn Các thiết bị ở gần. • Nếu xuất hiện thông báo hướng dẫn, bấm [o].
Sử dụng Samsung Link để gửi các tập tin • Bạn có thể chia sẻ tới 1.000 tập tin gần đây. • Tuỳ thuộc vào số lượng hình ảnh hoặc video bạn muốn chia sẻ, có thể mất • • • • • • • • • Trên thiết bị Samsung Link, bạn chỉ có thể xem được những hình ảnh hoặc video được máy ảnh của bạn chụp. Phạm vi kết nối mạng không dây giữa máy ảnh của bạn và thiết bị Samsung Link có thể thay đổi tuỳ thuộc vào các thông số kỹ thuật AP.
Cài đặt Tham khảo các tuỳ chọn để lập cấu hình cài đặt của máy ảnh.
Menu cài đặt Tìm hiểu các tùy chọn để lập cấu hình cài đặt của máy ảnh. 4 Truy cập menu cài đặt 1 2 3 Chọn một mục. Ở màn hình Trang chính, cuộn tới . Âm thanh Chọn Âm lượng Vừa Tiếng Bíp Bật . Chọn một menu. Âm thanh màn trập Âm thanh 1 Cài đặt Âm thanh Hiển thị Âm thanh khởi động Tắt Âm thanh AF Bật Trở về Khả năng liên kết 5 Chung Chọn Chọn một tùy chọn.
Menu cài đặt Âm thanh Màn hình hiển thị * Mặc định Mục Âm lượng Tiếng Bíp Âm thanh màn trập Âm thanh khởi động Âm thanh AF Mô tả Cài đặt âm lượng của tất cả các âm thanh. (Tắt, Thấp, Vừa*, Cao) Cài đặt âm thanh máy ảnh phát ra khi bạn bấm các nút hoặc đổi chế độ bật hoặc tắt. (Tắt, Bật*) Cài đặt âm thanh máy ảnh phát ra khi bạn nút chụp. (Tắt, Âm thanh 1*, Âm thanh 2, Âm thanh 3) Cài đặt âm thanh máy ảnh phát ra khi bạn bật máy ảnh.
Menu cài đặt * Mặc định Mục Hiển thị độ sáng Xem nhanh Tiết kiệm năng lượng Mô tả Điều chỉnh độ sáng của màn hình. (Tự động*, Tối, Bình thường, Sáng) Khả năng liên kết * Mặc định Mục Bình thường được cố định ở chế độ Phát lại thậm chí nếu bạn có chọn chế độ Tự động. Cài đặt có xem trước hay không bức ảnh được chụp trước khi quay lại chế độ Chụp. (Tắt, Bật*) Đầu ra video Tính năng này không được hỗ trợ trong một số chế độ.
Menu cài đặt Chung * Mặc định * Mặc định Mục Thông tin Mạng Mô tả Xem địa chỉ Mac và số sê-ri trên máy ảnh của bạn. Language Cài đặt ngôn ngữ cho văn bản hiển thị. Cài đặt múi giờ cho khu vực của bạn. Khi đến một quốc gia khác, chọn Thăm quan, và chọn múi giờ phù hợp. (Trong nước*, Thăm quan) Múi Giờ Cài đặt ngày / thời gian Kiểu Ngày Mục • Tên mặc định của thư mục đầu tiên là 100PHOTO và Cài đặt ngày tháng và thời gian. tên mặc định của tập tin đầu tiên là SAM_0001.
Menu cài đặt * Mặc định Mục Mô tả Cài đặt có hiển thị ngày tháng và thời gian hay không trên ảnh được chụp. (Tắt*, Ngày, Ngày & thời gian) • Ngày tháng và thời gian sẽ được hiển thị ở góc bên phải phía cuối của bức ảnh. • Một số dòng máy in không thể in được ngày tháng và In Tự động tắt nguồn thời gian.
Phụ lục Nhận thông tin về các thông báo lỗi, các thông số kỹ thuật và công tác bảo hành.
Các thông báo lỗi Khi thấy xuất hiện các thông báo lỗi sau, hãy thử các biện pháp khắc phục dưới đây. Các thông báo lỗi Lỗi Thẻ Không hỗ trợ thẻ. Kết nối thất bại. DCF Full Error Thiết bị ngắt kết nối. Lỗi tập tin Các biện pháp khắc phục đề xuất • Tắt máy ảnh, và khởi động lại. • Tháo thẻ nhớ, và lắp lại. • Định dạng thẻ nhớ. Các thông báo lỗi Không hỗ trợ tập tin hệ thống. Máy ảnh của bạn không hỗ trợ thẻ nhớ được lắp vào.
Bảo dưỡng máy ảnh Lau sạch máy ảnh Thân máy ảnh Lau nhẹ bằng vải mềm, khô. Ống kính và màn hình hiển thị của máy ảnh Sử dụng chổi quạt làm sạch để loại bỏ bụi và lau ống kính nhẹ nhàng bằng vải mềm. Nếu vẫn còn bụi, nhỏ dung dịch làm sạch ống kính lên một miếng giấy làm sạch ống kính và lau nhẹ nhàng. • Không được sử dụng benzen, chất pha loãng, hay rượu để lau chùi thiết bị. Các dung dịch này có thể làm hỏng máy ảnh hoặc khiến nó bị trục trặc.
Bảo dưỡng máy ảnh Sử dụng và bảo quản máy ảnh Bảo quản máy trong khoảng thời gian dài • Khi bảo quản máy ảnh trong một khoảng thời gian dài, hãy đặt máy trong hộp đựng kín có chất hút ẩm, như gel silica. Những nơi không phù hợp để sử dụng hoặc bảo quản máy ảnh • Sau một thời gian, pin không được sử dụng sẽ hết và cần được sạc trước khi • Tránh để máy ảnh ở nơi có nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng. sử dụng.
Bảo dưỡng máy ảnh • • • • • • • • Bảo vệ màn hình khỏi tác động lực bên ngoài bằng cách để máy trong vỏ hộp khi không sử dụng. Bảo vệ không làm trầy xước máy ảnh bằng cách không để máy ảnh tiếp xúc với cát, các dụng cụ sắc nhọn, hoặc các đồng xu tiền lẻ. Không sử dụng máy ảnh nếu màn hình bị xước hoặc vỡ. Bề mặt kính bị vỡ hoặc axit acrilic có thể gây ra các thương tích ở tay hoặc ở mặt.
Bảo dưỡng máy ảnh Dung lượng thẻ nhớ Video Dung lượng thẻ nhớ có thể thay đổi tùy thuộc vào cảnh mà bạn chụp hoặc điều kiện chụp ảnh. Dung lượng này dựa trên một thẻ microSD 2GB: Kích thước Ảnh 1280 X 720 Kích thước Chất lượng cao Chất lượng Bình thường 218 432 639 245 483 714 288 566 835 341 669 984 638 1.228 1.777 1.006 1.897 2.692 1.329 2.461 3.437 2.508 4.359 5.
Bảo dưỡng máy ảnh • • • • • • • • Những lưu ý khi sử dụng thẻ nhớ • Tránh để thẻ nhớ tiếp xúc với nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng (dưới • Không để thẻ nhớ tiếp xúc với các chất lỏng, bụi bẩn, hoặc các chất lạ. Nếu 0 °C/32 °F hoặc trên 40 °C/104 °F). Nhiệt độ khắc nghiệt có thẻ khiến thẻ nhớ bị trục trặc. Lắp thẻ nhớ theo đúng hướng. Lắp thẻ nhớ sai hướng có thể làm hỏng máy ảnh và thẻ nhớ.
Bảo dưỡng máy ảnh Pin Tuổi thọ pin Chỉ sử dụng các loại pin được Samsung chấp thuận. Thời gian chụp trung bình/ Điều kiện thử nghiệm (khi pin được sạc đầy) Số lượng ảnh Thông số kỹ thuật của pin Thông số kỹ thuật Mẫu Mô tả BP70A Loại Pin lithi-ion 700 mAh 3,7 V Khoảng 160 phút Dung lượng pin Điện áp Thời gian sạc* (khi máy ảnh tắt) Tuổi thọ pin được đo theo các điều kiện sau: trong Chế độ Chương trình, trong bóng tối, độ phân giải, Chất lượng Chất lượng, DIS bật.
Bảo dưỡng máy ảnh Thông báo pin yếu Những lưu ý khi sử dụng pin Khi hết pin, biểu tượng pin sẽ chuyển sang màu đỏ và sẽ xuất hiện thông báo "Pin Yếu". • • • • • • Những lưu ý khi sử dụng pin • Tránh để pin tiếp xúc với nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng (dưới 0 °C/32 °F hoặc trên 40 °C/104 °F). Nhiệt độ khắc nghiệt có thể làm giảm dung lượng sạc của pin. Khi sử dụng máy ảnh trong một khoảng thời gian dài, khu vực xung quanh vị trí pin có thể nóng lên.
Bảo dưỡng máy ảnh • Nếu bạn kết nối lại với nguồn điện khi pin đã được sạc đầy, đèn báo trạng • • • • • thái bật trong khoảng 30 phút. Việc sử dụng đèn flash hoặc chức năng quay video có thể làm cạn pin rất nhanh. Sạc pin cho đến khi đèn báo trạng thái màu đỏ tắt đi. Nếu đèn báo trạng thái nhấp nháy màu đỏ, hãy kết nối lại với nguồn điện, hoặc tháo pin và lắp lại.
Bảo dưỡng máy ảnh Nếu xử lý pin bất cẩn và không đúng cách có thể gây ra những thương tích cá nhân hoặc dẫn đến tử vong. Để đảm bảo an toàn, phải tuân thủ các chỉ dẫn về việc xử lý pin đúng cách: • Pin có thể cháy hoặc phát nổ nếu không được xử lý đúng cách. Nếu phát hiện thấy pin có dấu hiệu biến dạng, rạn nứt hoặc bất kỳ dấu hiệu bất thường nào khác, cần ngay lập tức chấm dứt việc sử dụng pin và liên hệ với trung tâm dịch vụ.
Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ Nếu gặp bất kỳ vấn đề gì với máy ảnh của bạn, hãy thử các quy trình xử lý sự cố sau đây trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ. Nếu đã thử các biện pháp khắc phục được đưa ra mà vẫn gặp vấn đề với thiết bị của mình, hãy liên hệ với nhà phân phối hoặc trung tâm dịch vụ địa phương.
Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ Tình trạng Các biện pháp khắc phục đề xuất Đèn flash khởi động Đèn flash có thể khởi động do tĩnh điện. Máy ảnh không chủ định không bị trục trặc. Ngày tháng và thời Cài đặt lại ngày tháng và thời gian trong chức năng gian không chính cài đặt màn hình. (tr. 126) xác Màn hình hiển thị hoặc các nút bấm Tháo pin và lắp lại.
Trước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụ Tình trạng TV không hiển thị những bức ảnh của bạn Máy tính của bạn không nhận máy ảnh Các biện pháp khắc phục đề xuất • Kiểm tra xem đã kết nối máy ảnh với TV bằng cáp A/V đã đúng chưa. • Kiểm tra xem thẻ nhớ của bạn có ảnh không. Tình trạng • Kiểm tra xem cáp USB đã được kết nối đúng chưa. • Kiểm tra xem đã bật máy ảnh chưa.
Thông số kỹ thuật máy ảnh Bộ cảm biến ảnh Loại Điểm ảnh hiệu dụng Tổng số pixel Ống kính 1/2,33" (Khoảng 7,73 mm) CCD Phạm vi Khoảng 16,2 mega-pixels Khoảng 16,6 mega-pixels Ống kính Samsung f = 4,5–22,5 mm (35 mm phim tương đương: 25–125 mm) Phạm vi khẩu độ F F2.5 (W)–F6.3 (T) Từ xa (T) 80 cm–vô cực 250 cm–vô cực 5–80 cm 5 cm–vô cực 100–250 cm 100 cm–vô cực • Tự động: 1/8–1/2.000 giây. • Chương trình: 1–1/2.000 giây. • Đêm: 16–1/2.000 giây. • Pháo hoa: 2 giây.
Thông số kỹ thuật máy ảnh Đèn chớp Chế độ Phạm vi Thời gian sạc lại Giảm độ rung Chụp • Chế độ: Nhận diện cảnh quan tự động (Chân dung, Chụp Tắt, Nhận diện cảnh quan Tự động, Tự động, Mắt đỏ tự động, Lấp đầy, Đồng bộ chậm • Rộng: 0,3–4,2 m (ISO Tự động) • Từ xa: 0,5–1,6 m (ISO Tự động) Khoảng 4 giây.
Thông số kỹ thuật máy ảnh Phát lại Biểu tượng • Kiểu: Một ảnh, Hình nhỏ, Trình diễn ảnh liên tục có Nhạc Ảnh Video Lưu trữ và Hiệu ứng, Clip Phim • Chỉnh sửa: Định cỡ lại, Xoay, Lọc thông minh, Cắt • Hiệu ứng: Điều chỉnh ảnh (Độ sáng, Độ tương phản, Độ bão hòa, Cân bằng tương phản tự động, Sửa khuôn mặt), Lọc thông minh (Bình thường, Thu nhỏ, Tối bốn góc ảnh, Tranh Thủy mặc, Tranh sơn dầu, Hoạt hình, Bộ lọc Tỏa ánh sáng, Phác họa, Tiêu điểm mềm, Mắt cá, Phim
Thông số kỹ thuật máy ảnh Giao diện Kích thước (Rộng X Cao X Sâu) Bộ kết nối đầu ra số USB 2.
Bảng Thuật ngữ ACB (Cân Bằng Tương phản Tự động) Tính năng này tự động cải thiện độ tương phản của các hình ảnh của bạn khi chủ thể bị ngược sáng hoặc khi có độ tương phản cao giữa chủ thể của bạn và hình nền. AEB (Dự phòng Phơi sáng Tự động) Tính năng này tự động chụp một số bức ảnh ở những điểm phơi sáng khác nhau để giúp bạn chụp được hình ảnh có độ phơi sáng tốt nhất. Bố cục Trong nhiếp ảnh bố trí nghĩa là việc sắp xếp các đối tượng trong một bức ảnh.
Bảng Thuật ngữ DIS (Chống rung Kỹ thuật số) Tính năng này bù thời gian thực cho việc lắc hoặc rung trong khi chụp. Có thể có sự suy giảm chất lượng ảnh nhất định so với Ổn định Hình ảnh Quang. EV (Giá trị phơi sáng) Tính năng này gúp bạn nhanh chóng điều chỉnh giá trị phơi sáng do máy ảnh đo được, theo gia số giới hạn, để cải thiện độ phơi sáng của bức ảnh của bạn.
Bảng Thuật ngữ Độ nhạy sáng ISO Độ nhạy sáng của máy ảnh dựa trên tốc độ phim tương đương được sử dung trong máy ảnh dùng phim. Ở mức cài đặt độ nhạy sáng ISO cao hơn, máy ảnh sử dụng tốc độ màn trập cao hơn, có thể làm giảm độ mờ do rung máy hoặc do ánh sáng yếu. Tuy nhiên, những bức ảnh có độ nhạy sáng cao thường dễ bị nhiễu. JPEG (Liên hiệp nhóm các chuyên gia về ảnh) Một phương pháp nén những bức ảnh kỹ thuật số.
Bảng Thuật ngữ Tốc độ màn trập Tốc độ màn trập chỉ lượng thời gian cần để mở và đóng cửa nút chụp, và nó rất quan trọng đối với độ sáng của bức ảnh, vì nó kiểm soát lượng ánh sáng chiếu qua khẩu độ trước khi tiếp xúc với bộ cảm biến hình ảnh. Tốc độ màn trập nhanh làm ánh sáng có ít thời gian hơn để lọt vào và ảnh sẽ tối hơn và dễ dàng đóng băng những chủ thể vận động.
Loại thải đúng cách pin của sản phẩm này (Áp dụng tại các quốc gia có hệ thống thu thập rác riêng) Loại thải sản phẩm đúng cách (Rác thải Thiết bị điện & điện tử) (Áp dụng tại các quốc gia có hệ thống thu thập rác riêng) Dấu hiệu này trên sản phẩm, phụ kiện hoặc tài liệu cho biết không được loại bỏ sản phẩm và các phụ kiện điện tử này (như bộ sạc, bộ tai nghe, cáp USB) cùng với rác thải sinh hoạt khi đã hết tuổi thọ sử dụng.
Mục lục A Các chế độ chớp sáng Cổng USB 15 Chế độ Phim Thông minh 41 Chất lượng ảnh 59 Chế độ quay phim 42 Chế độ Ảnh Rời 55 Chế độ tiết kiệm năng lượng 125 Cài đặt 123 Chế độ Ảnh toàn cảnh sống động 44 Chế độ Trẻ em 48 B Cài đặt âm thanh 30 Chế độ Bộ lọc Ảnh 53 Bảo dưỡng máy ảnh 130 Cài đặt lại 127 Chế độ Bộ lọc Phim 54 Bảo vệ một tập tin 82 Cài đặt múi giờ 20, 126 Chế độ Chương trình 40 Bấm nửa chừng nút chụp 36 Cài đặt Ngày/Thời gian 126 Chế độ Chụp ảnh màu đẹp 52 Bủa vây Phơi sáng
Mục lục Chụp nụ cười 67 Chuyển các tập tin Email 114 Mac 95 Sao lưu Tự động 112 Windows 94 D Đầu ra video 125 Đèn báo trạng thái 16 Đèn chớp Đồng bộ Chậm 62 Lấp đầy sáng 62 Mắt đỏ 62 Tắt 61 Tự động 61 Đèn hỗ trợ AF Đo sáng Cài đặt 127 Vị trí 15 Đa điểm 70 Tâm điểm 70 Trung tâm 70 Đếm ngược chụp Độ bão hoà Chế độ chụp 60 Đèn đếm ngược chụp 15 Điều chỉnh Ảnh Chế độ chụp 74 Chế độ Phát lại 91 Cân bằng tương phản tự động 91 Độ bão hoà Chế độ chụp 74 Chế độ Phát lạ
Mục lục K M P Kết nối với một máy tính MobileLink 109 Pin Mac 95 Windows 94 Kiểu hiển thị 29 L Lắp 18 Lưu ý 136 Sạc 19 Màn hình Trang chính 23 Mạng không dây 103 Mở hộp 14 Mở rộng 83 Làm sạch Màn hình hiển thị 130 Ống kính 130 Thân máy ảnh 130 Lọc thông minh Chế độ chụp ảnh 53 Chế độ Phát lại 90 Chế độ quay video 54 Lỗ gắn chân máy 15 N Nhận diện cảnh quan tự động 39 Nút DIRECT LINK 17 Nút menu 16 Nút chụp 15 Nút nguồn 15 Nút Phát lại 16 Tự động Cân bằng Tương phản (ACB)
Mục lục Trình chiếu 85 W Xem nhanh 125 Trung tâm dịch vụ 139 Website Xoá các tập tin 82 V Video Chế độ chụp 42 Chế độ Phát lại 86 Vùng lấy nét Lấy nét trung tâm 65 Lấy nét Tự động Đa điểm 65 Tự động lấy nét di chuyển theo chủ thể 65 Đăng tải hình ảnh hoặc video 117 Truy cập 117 Xoay 89 X Xem các tập tin Ảnh hoạt hoạ 85 Ảnh toàn cảnh 84 Hình nhỏ 80 Mục 81 Trình chiếu 85 TV 93 Phụ lục 154
Hãy tham khảo giấy bảo hành được gửi kèm với sản phẩm của bạn hoặc ghé thăm trang web của chúng tôi tại www.samsung.com để biết thêm thông tin về các dịch vụ sau bán hoặc nếu có bất kỳ thắc mắc nào.