Hướng dẫn sử dụng

101
-
Tn s qut ngang
Thời gian đ qut mt đường ni
cnh tri vi cnh phi ca mn hnh
đưc gọi l chu k qut ngang. S
nghịch đo ca chu k qut ngang
đưc gọi l tn s qut ngang. Tn
s qut ngang đưc đo bng kHz.
-
Tn s qut dọc
Sn phm hin thị mt hnh nh
nhiều ln trên mt giây (như đn
hunh quang) đ hin thị nhng g
người xem nhn thy. T l mt hnh
nh đưc hin thị lp li trên mt giây
đưc gọi l tn s qut dọc hoc t
l lm tươi. Tn s qut dọc đưc đo
bng Hz.
Các chế độ xung nhp được đặt trước
C th ci đt sn phm ny về mt đ phân gii duy nht cho mỗi kch thưc mn hnh đ đt đưc cht lưng hnh nh ti ưu do đc tnh ca tm
panel. Sử dụng đ phân gii khc đ phân gii đưc ch định c th lm suy gim cht lưng hnh nh. Đ trnh hin tưng ny, chng tôi khuyên
bn nên chọn đ phân gii ti ưu đưc ch định cho sn phm ca bn.
Kim tra tn s khi bn đi sn phm CDT (kt ni vi my tnh) ly mn hnh LCD. Nu sn phm LCD không hỗ tr 85Hz, hãy đi tn s dọc ti
60Hz sử dụng sn phm CDT trưc khi bn đi sn phm đ ly sn phm LCD.
Đng bộ ha Tần số quét ngang
30 – 81 kHz
Tần số quét dc
48 – 75 Hz
Độ phân gii Độ phân gii tối ưu
1920 x 1080 @ 60 Hz
Độ phân gii tối đa
1920 x 1080 @ 60 Hz
C th t đng điều chnh mn hnh nu tn hiu thuc về ch đ tn hiu tiêu chun sau đưc truyền từ PC. Nu tn hiu đưc truyền từ PC không thuc
về ch đ tn hiu tiêu chun, mn hnh c th bị trng c đn LED đưc bt. Trong trường hp đ, hãy thay đi ci đt theo bng sau đây bng cch
tham kho s tay hưng dn sử dụng card mn hnh.
Độ phân gii Tần số quét ngang
(kHz)
Tần số quét dc (Hz) Xung Pixel(MHz) Phân cc đng bộ
(H/V)
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-