Hướng dẫn sử dụng

116
Thuật ng
480i / 480p / 720p / 1080i /
1080p
____ Mỗi tc đ qut  trên
ni đn s lưng đường qut c
hiu qu quyt định đ phân gii
ca mn hnh. Tc đ qut c th
đưc th hin bng i (qut xen k)
hoc p (qut liên tục), tu thuc vo
phương php qut.
-Qut
Qut l qu trnh gửi đim nh đi
đ to nên hnh nh liên tục. Mt
s lưng ln đim nh s mang li
hnh nh rõ nt v sinh đng hơn.
-Qut liên tục
 ch đ qut liên tục, tt c cc
đường đim nh đưc qut ln lưt
(liên tục) trên mn hnh.
-Qut xen k
 ch đ qut xen k, mỗi đường
đim nh s đưc qut từ đu đn
cui mn hnh, sau đ cc đường
chưa đưc qut cn li s đưc
qut.
Chế độ quét không xen k v chế
độ quét xen k____ Ch đ qut
không xen k (qut liên tục) hin
thị đường ngang từ đu đn cui
mn hnh mt cch liên tục. Ch đ
qut xen k hin thị cc đường c
th t l trưc v sau đ hin thị
cc đường c s th t chẵn. Ch
đ không xen k ch yu đưc sử
dụng  mn hnh v n to ra đ rõ
nt cho mn hnh v ch đ xen k
ch yu đưc sử dụng  TV.
Khong cách điểm____ Mn hnh
bao gồm cc đim mu đỏ, xanh l
cây v xanh lơ. Khong cch ngn
gia cc đim to nên đ phân
gii cao. Khong cch đim tc l
khong cch ngn nht gia cc
đim ca cng mt mu. Khong
cch đim đưc đo bng mili mt.
Tần số dc____ Sn phm hin
thị mt hnh nh duy nht nhiều ln
trong mt giây (ging như nh sng
hunh quang nhp nhy) nhm hin
thị hnh nh cho người xem nhn.
T l mt hnh nh đưc hin thị lp
li trên mt giây đưc gọi l tn s
qut dọc hoc t l lm tươi. Tn s
qut dọc đưc đo bng Hz.
V dụ: 60 Hz c nghĩa l mt hnh
nh duy nht đưc hin thị 60 ln
trong 1 giây.
Tần số ngang____ Thời gian đ
qut mt đường ni cnh tri vi
cnh phi ca mn hnh đưc gọi l
chu k qut ngang. S nghịch đo
ca chu k qut ngang đưc gọi
l tn s qut ngang. Tn s qut
ngang đưc đo bng kHz.
Ngun____ Nguồn tn hiu đu vo
l thit bị nguồn video đưc kt ni
vi sn phm chng hn như my
quay video xch tay, my chy DVD
hoc video.
Các cổng thnh phần (xanh lục,
xanh lam v đ)____ Cc cng
thnh phn, xc định, truyền v
nhn tn hiu tương phn, mang li
cht lưng hnh nh tt hơn cho bt
k phương php kt ni video no.
Plug & Play____ Cm & Chy l
mt chc năng cho php s trao
đi thông tin t đng gia mt mn
hnh v PC đ to ra môi trường
hin thị ti ưu. Sn phm sử dụng
VESA DDC (tiêu chun quc t) đ
chy chc năng Cm & Chy.
Độ phân gii____ Đ phân gii l
s lưng đim ngang (đim nh)
v .s lưng đim dọc (đim nh)
to nên mn hnh N biu thị mc
đ chi tit ca mn hnh hin thị.
Đ phân gii cao cho php nhiều
d liu đưc hin thị trên mn hnh
hơn v đ phân gii cao rt hu ch
cho vic thc hin đồng thời nhiều
tc vụ
V dụ, đ phân gii 1920x 1080 bao
gồm 1,920 đim nh ngang (đ
phân gii ngang) v 1,080 đim nh
dọc (đ phân gii dọc).
HDMI (Giao diện đa phương tiện
độ phân gii cao)____ Đ l giao
din c th đưc kt ni vi nguồn
âm thanh kĩ thut s v nguồn video
c đ phân gii cao bng cch sử
dụng mt cp đơn không nn.
Điu khiển đa mn hnh
(MDC)____ MDC (Điều khin đa
mn hnh) l mt ng dụng cho
php bn điều khin nhiều thit bị
hin thị cng mt lc bng cch sử
dụng mt my tnh c nhân (PC) Khi
bn sử dụng cp RS232C (truyền
d liu ni tip) v cp RJ45 (LAN)
th s c s truyền thông tin gia
PC v mn hnh.