Tài liệu hướng dẫn sử dụng S22D390H S22D393H S24D390HL S24D393HL S27D390H S27D393H Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
Mục lục TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHUẨN BỊ KẾT NỐI VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ NGUỒN 7 Bản quyền 7 Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này 8 Làm sạch 9 Bảo đảm không gian lắp đặt 9 Lưu ý khi cất giữ 10 Các lưu ý về an toàn 10 11 12 14 Biểu tượng Điện và an toàn Cài đặt Hoạt động 19 Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 20 Kiểm tra các thành phần 20 Kiểm tra các thành phần 21 Các bộ phận 21 24 Các nút phía trước Mặt sau 25 Cài đặt 25 26 27 28 Ráp chân đế Gỡ bỏ chân đế Điều chỉ
Mục lục THIẾT LẬP MÀN HÌNH 35 Brightness 35 Đặt cấu hình cho Brightness 36 Contrast 36 Đặt cấu hình Contrast 37 Sharpness 37 Đặt cấu hình Sharpness 38 Game Mode 38 Đặt cấu hình Game Mode 39 SAMSUNG MAGIC Bright 39 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Bright 41 SAMSUNG MAGIC Angle (S22D390H / S22D393H) 41 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Angle 43 SAMSUNG MAGIC Upscale 43 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Upscale 44 Image Size 44 Thay đổi Image Size 46 HDMI Black Level 46 Cấu hình cài đặt HDMI Black Level
Mục lục ĐẶT CẤU HÌNH TÔNG MÀU SẮP XẾP OSD THIẾT LẬP VÀ KHÔI PHỤC 52 Red 52 Đặt cấu hình Red 53 Green 53 Đặt cấu hình Green 54 Blue 54 Đặt cấu hình Blue 55 Color Tone 55 Cấu hình cài đặt Color Tone 56 Gamma 56 Đặt cấu hình Gamma 57 Language 57 Cấu hình Language 58 Menu H-Position & Menu V-Position 58 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu VPosition 59 Display Time 59 Đặt cấu hình Display Time 60 Transparency 60 Thay đổi Transparency 61 Reset All 61 Bắt đầu cài đặt (Res
Mục lục MENU INFORMATION VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC CÀI ĐẶT PHẦN MỀM HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHỤ LỤC 66 Key Repeat Time 66 Đặt cấu hình Key Repeat Time 67 Source Detection 67 Đặt cấu hình Source Detection 68 INFORMATION 68 Hiển thị INFORMATION 69 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu 70 Cấu hình Âm lượng trên Màn hình Đầu tiên 71 Easy Setting Box 71 72 Cài đặt phần mềm Gỡ bỏ phần mềm 73 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Sa
Mục lục 93 Thuật ngữ CHỈ MỤC Mục lục 6
Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyền Nội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần thông báo. © 2014 Samsung Electronics Samsung Electronics sở hữu bản quyền đối với sách hướng dẫn này. Cấm sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ sách hướng dẫn này mà không có sự ủy quyền của Samsung Electronics. Microsoft và Windows là các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation. VESA, DPM và DDC là các nhãn hiệu đã đăng ký của Video Electronics Standards Association.
Trước khi sử dụng sản phẩm Làm sạch Hãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xước. Tiến hành các bước sau khi làm sạch. 1. Tắt nguồn màn hình và máy tính. 2. Rút cáp nguồn điện ra khỏi màn hình. Giữ cáp nguồn ở phích cắm và không chạm vào cáp với tay ướt. Nếu không, có thể xảy ra điện giật. 3. Sử dụng miếng vải khô, mềm và sạch để lau chùi màn hình. Không bôi chất làm sạch chứa cồn, dung môi hoặc chất có hoạt tính bề mặt vào màn hình.
Trước khi sử dụng sản phẩm Bảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng. Sự tăng nhiệt độ theo khoảng cách thời gian có thể gây ra hỏa hoạn và làm hỏng sản phẩm. Hãy chắc chắn là bạn để ra một khoảng không gian như hình vẽ dưới đây hoặc lớn hơn khi lắp đặt sản phẩm. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Các lưu ý về an toàn Thận trọng NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞ Thận trọng : ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP MÁY (HOẶC LƯNG MÁY). NGƯỜI SỬ DỤNG KHÔNG THỂ BẢO DƯỠNG CHI TIẾT NÀO BÊN TRONG. HÃY CHUYỂN TẤT CẢ CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN ĐỦ TRÌNH ĐỘ. Biểu tượng này cho biết có điện áp cao bên trong. Tiếp xúc với bất kỳ chi tiết nào bên trong sản phẩm này đều rất nguy hiểm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Điện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với minh họa trong hình ảnh. Cảnh báo Không sử dụng dây nguồn hoặc phích cắm bị hỏng, hoặc ổ cắm điện bị lỏng. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Không cắm nhiều sản phẩm vào cùng ổ cắm điện. Nếu không, ổ cắm có thể bị quá nhiệt và gây ra hỏa hoạn. Không chạm vào phích cắm nguồn với tay ướt. Nếu không, có thể xảy ra điện giật.
Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọng Không rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể bị hỏng do sốc điện. Không sử dụng dây nguồn cho sản phẩm không phải sản phẩm được ủy quyền do Samsung cung cấp. ! Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Đảm bảo ổ cắm điện sẽ được sử dụng để cắm dây nguồn không bị cản trở. Nếu xảy ra bất kỳ sự cố nào trong sản phẩm, hãy rút cáp nguồn để ngắt hoàn toàn nguồn điện vào sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc chắn, bề mặt nghiêng, v.v.). Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương tích cá nhân. Sử dụng sản phẩm ở khu vực có độ rung quá mức có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra hỏa hoạn. Không lắp đặt sản phẩm trên xe hoặc ở nơi tiếp xúc với bụi, hơi ẩm (nước chảy nhỏ giọt, v.v.), dầu hoặc khói. ! Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
Trước khi sử dụng sản phẩm Đặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương tích cá nhân. ! SAMSUNG ! Lắp đặt sản phẩm ở nơi khác thường (nơi tiếp xúc với nhiều hạt mịn, hóa chất, nhiệt độ quá cao/quá thấp hoặc độ ẩm cao hay nơi mà sản phẩm hoạt động liên tục trong thời gian dài) có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến hiệu suất của sản phẩm. Đảm bảo hỏi ý kiến Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung (trang 82) trước khi lắp đặt nếu bạn muốn lắp đặt sản phẩm ở nơi như vậy.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ khi trẻ cố gắng với lấy đồ chơi hoặc kẹo, gây ra thương tích nghiêm trọng. Nếu có bão hoặc sấm sét, hãy tắt nguồn và rút cáp nguồn. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. ! Không làm rơi các đồ vật lên sản phẩm hoặc gây ra va chạm. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. ! Không di chuyển sản phẩm bằng cách kéo dây nguồn hoặc bất kỳ cáp nào.
Trước khi sử dụng sản phẩm 100 Không chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy, diêm, v.v.) vào lỗ thông gió hoặc các cổng trên sản phẩm. Nếu nước hoặc bất kỳ vật chất lạ nào rơi vào sản phẩm, đảm bảo tắt nguồn sản phẩm, rút dây nguồn và liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung (trang 82). Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm, điện giật hoặc hỏa hoạn. Không đặt các vật chứa chất lỏng (bình, lọ, chai, v.v.) hoặc đồ vật bằng kim loại trên đỉnh sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Tránh sử dụng sản phẩm ngoài trời tại những nơi có thể tiếp xúc với nước mưa hoặc tuyết. Cẩn thận để không làm ướt bộ điều hợp nguồn DC khi bạn lau rửa sàn nhà. Không đặt bộ điều hợp nguồn DC gần bất kỳ thiết bị sưởi nào. Nếu không, có thể xảy ra hỏa hoạn. Đặt bộ điều hợp nguồn DC trong khu vực được thông gió tốt.
Trước khi sử dụng sản phẩm Hãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân đế. Nếu không, ngón tay hoặc bàn tay của trẻ có thể kẹt vào phụ kiện và bị thương. ! Nghiêng sản phẩm quá mức có thể khiến sản phẩm bị đổ và gây ra thương tích cá nhân. Không đặt vật nặng lên sản phẩm. Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm hoặc thương tích cá nhân. Khi sử dụng tai nghe, không vặn âm lượng quá cao. Nghe âm thanh quá to có thể làm giảm thính lực của bạn.
Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Sử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau: Giữ thẳng lưng. Để khoảng cách từ 45 đến 50 cm từ mắt bạn tới màn hình, và hơi nhìn xuống màn hình. Giữ mắt ở ngay phía trước màn hình. Điều chỉnh góc sao cho ánh sáng không phản chiếu vào màn hình. Giữ cho cẳng tay vuông góc với cẳng tay trên và ngang bằng với mu bàn tay của bạn. Giữ khuỷu tay bạn ở góc vuông.
1 1.1 Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Hình thức của các bộ phận có thể khác với hình ảnh minh họa.
1 1.2 Chuẩn bị Các bộ phận 1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. MENU GAME MODE SOURCE AUTO AU MENU GAME MODE SOURCE AUTO MENU GAME MODE SOURCE VOL SAMSUNG Biểu tượng Mô tả Mở hoặc đóng menu hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc trở lại menu trước.
1 Chuẩn bị Biểu tượng Mô tả Nhấn để bật hoặc tắt Game Mode. Các mục bên dưới không khả dụng nếu chức năng Game Mode khả dụng.
1 Chuẩn bị Biểu tượng Mô tả Bật hoặc tắt màn hình. Khi nhấn nút điều khiển trên sản phẩm, Hướng dẫn phím chức năng sẽ hiển thị trước khi menu trên màn hình mở ra. (Hướng dẫn hiển thị tính năng của nút được bấm.) Để truy cập menu trên màn hình khi hướng dẫn hiển thị, nhấn nút tương ứng lần nữa. Hướng dẫn phím chức năng Hướng dẫn phím chức năng có thể khác nhau tùy theo chức năng hoặc mẫu sản phẩm. Tham khảo sản phẩm thực tế. Trang nút tính năng sẽ hiển thị nếu Game Mode được bật.
1 Chuẩn bị 1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. Cổng Mô tả Kết nối bộ điều hợp nguồn DC. Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp HDMI. Kết nối với máy tính bằng cáp D-SUB. Kết nối với thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe. Chức năng này chỉ có ở chế độ HDMI. Chỉ có thể nghe được âm thanh khi sử dụng cáp HDMI nối với HDMI.
1 1.3 Chuẩn bị Cài đặt 1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình được úp xuống. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Chèn trụ chân đế vào đế theo Kiểm tra trụ chân đế đã ráp hướng dẫn như hình vẽ. nối chắc chắn. Vặn thật chắc đinh ốc liên kết nằm ở mặt dưới chân đế sao cho nó được cố định hoàn toàn.
1 Chuẩn bị 1.3.2 Gỡ bỏ chân đế Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Lót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm úp xuống dưới. Trong khi một tay giữ cổ chân đế, bàn tay kia nắm lại đập vào đầu bệ chân đế theo hướng mũi tên để tháo bệ chân đế. Vặn đinh ốc định vị nằm ở đáy của chân để tháo rời ra. Lấy trụ chân đế ra khỏi đế bằng cách kéo nó theo hướng mũi tên như hình vẽ.
1 Chuẩn bị 1.3.3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. -1° (± 2°) ~ 20° (± 2°) Bạn có thể điều chỉnh độ nghiêng của màn hình. Giữ phần dưới sản phẩm và cẩn thận điều chỉnh độ nghiêng.
1 Chuẩn bị 1.3.4 Khóa chống trộm Khóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiết bị khóa và cách thức khóa tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị khóa chống trộm để biết thêm thông tin chi tiết. Thiết bị khóa được bán riêng. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo.
2 2.1 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối 2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước khi kết nối một thiết bị nguồn, hãy đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo sản phẩm. Số lượng và vị trí của các cổng trên thiết bị nguồn có thể khác nhau ở những thiết bị khác nhau. Không kết nối cáp nguồn cho tới khi hoàn thành toàn bộ các kết nối. Kết nối cáp trong khi đang kết nối có thể làm hỏng sản phẩm. 2.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối bằng cáp HDMI Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các cáp khác. Đảm bảo bạn kết nối thiết bị nguồn trước tiên trước khi kết nối cáp nguồn. HDMI IN 1 2 Kết nối cáp HDMI với cổng [HDMI IN] ở phía sau sản phẩm và cổng HDMI trên máy tính. Kết nối bộ điều hợp nguồn DC với sản phẩm và ổ cắm điện. Sau đó, bật công tắc nguồn trên máy tính. (Để biết thêm chi tiết, hãy tham khảo "2.2.3 3 Nhấn [ Kết nối Nguồn". ] để thay đổi nguồn vào thành HDMI.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.2 Kết nối với Tai nghe Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các cáp khác. Đảm bảo bạn kết nối thiết bị nguồn trước tiên trước khi kết nối cáp nguồn. 1 Kết nối thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe với cổng [ ] trên sản phẩm. Chức năng này chỉ có ở chế độ HDMI. Chỉ có thể nghe được âm thanh khi sử dụng cáp HDMI nối với HDMI.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.3 Kết nối Nguồn Việc kết nối các bộ phận có thể khác nhau ở các sản phẩm khác nhau. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp Kết nối bộ điều hợp nguồn một chiều với cổng [DC14V] ở mặt sau sản phẩm và với ổ cắm nguồn. DC14V Điện áp vào được chuyển tự động. Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời Kết nối cáp nguồn vào bộ điều hợp nguồn DC.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.4 Cài đặt trình điều khiển 1 2 3 4 5 Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu cho sản phẩm này bằng cách cài đặt các trình điều khiển tương tương cho sản phẩm. Trình điều khiển cài đặt được đóng gói trong CD cung cấp kèm theo sản phẩm này. Nếu tệp đã cung cấp bị lỗi, hãy truy cập trang chủ Samsung (http://www.samsung.com/) và tải tệp xuống. Đưa đĩa CD sổ tay hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo sản phẩm vào ổ đĩa CD-ROM. Nhấp vào "Windows Driver".
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.5 Thiết lập độ phân giải tối ưu Một thông báo thông tin về việc thiết lập độ phân giải tối ưu sẽ xuất hiện nếu bạn bật nguồn sản phẩm lần đầu tiên sau khi mua. Chọn một ngôn ngữ trên sản phẩm và thay đổi độ phân giải trên máy tính của bạn thành cài đặt tối ưu.
3 Thiết lập màn hình Đặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng. Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 3.1 Brightness Điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh trông sáng hơn. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright được đặt ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Eco Saving đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy.
3 3.2 Thiết lập màn hình Contrast Điều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm tăng độ tương phản làm cho đối tượng trông rõ hơn. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.2.
3 3.3 Thiết lập màn hình Sharpness Làm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm cho đường viền đối tượng rõ hơn. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Upscale ở trong Mode1 hoặc Mode2. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.3.
3 3.4 Thiết lập màn hình Game Mode Đặt cấu hình cài đặt màn hình sản phẩm cho chế độ trò chơi. Sử dụng tính năng này khi chơi các trò chơi trên PC hoặc khi bảng điều khiển trò chơi như PlayStation™ hoặc Xbox™ được kết nối. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.4.1 Đặt cấu hình Game Mode 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
3 3.5 Thiết lập màn hình SAMSUNG MAGIC Bright Menu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Menu này không có sẵn khi Eco Saving đang bật. SAMSUNG Menu này không có sẵn khi MAGIC Angle đang bật. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. Bạn có thể tùy chỉnh độ sáng sao cho phù hợp với tùy chọn của mình. 3.5.
3 Thiết lập màn hình Dynamic Contrast: Đạt được độ sáng cân bằng thông qua điều chỉnh độ tương phản tự động. PICTURE Brightness 100 Contrast 75 Sharpness Game Mode 60 Dynamic SAMSUNG Standard SAMSUNG Movie SAMSUNG Custom MAGIC Bright MAGIC Angle MAGIC Upscale Set to an optimum picture quality suitable for the working environment.
3 3.6 Thiết lập màn hình SAMSUNG MAGIC Angle (S22D390H / S22D393H) MAGICAngle SAMSUNG cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượng hình ảnh tối ưu theo góc xem của bạn. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế.
3 Thiết lập màn hình 4 5 Side Mode Group View: Chọn tùy chọn này cho nhiều người xem để xem từ các vị trí Custom: Lean Back Mode 1 sẽ được áp dụng theo mặc định nếu Custom được chọn. Nhấn [ ⑤ : Chọn tùy chọn này để xem ở bên cạnh sản phẩm. ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và nhấn [ ① , ④ và ⑤ . ]. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 3.7 Thiết lập màn hình SAMSUNG MAGIC Upscale SAMSUNG Chức năng MAGIC Upscale có thể tăng cường các lớp chi tiết hình ảnh và tính sống động của hình ảnh. Chức năng này có hiệu ứng rõ nét hơn đối với hình ảnh có độ phân giải thấp. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright đang ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.7.
3 3.8 Thiết lập màn hình Image Size Thay đổi kích thước hình ảnh. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.8.1 Thay đổi Image Size 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến PICTURE và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Image Size và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
3 Thiết lập màn hình Trong chế độ AV PICTURE Image Size 4:3 100 HDMI Black Level 16:9 75 H-Position Screen Fit 50 V-Position Choose the size and aspect ratio of the picture displayed on screen. 50 Coarse 2200 Fine 0 AUTO PICTURE Brightness 100 Contrast 75 Sharpness 60 Game Mode Off SAMSUNG MAGIC Bright SAMSUNG MAGIC Upscale Image Size 4:3 Auto 16:9 Wide Screen Fit Choose the size and aspect ratio of the picture displayed on screen.
3 3.9 Thiết lập màn hình HDMI Black Level Nếu đầu đĩa DVD hoặc bộ giải mã được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI, hiện tượng chất lượng hình ảnh giảm (giảm chất lượng độ tương phản/màu sắc, mức độ đen, v.v) có thể xuất hiện, tùy thuộc vào thiết bị nguồn tín hiệu được kết nối. Trong trường hợp đó, HDMI Black Level có thể được sử dụng để điều chỉnh chất lượng hình ảnh. Nếu xảy ra hiện tượng này, hãy điều chỉnh chất lượng hình ảnh bị suy giảm sử dụng HDMI Black Level.
3 Thiết lập màn hình 3.10 Response Time (S24D390HL / S24D393HL / S27D390H / S27D393H) Tăng tốc độ đáp ứng của màn hình để video hiển thị sống động và tự nhiên hơn. Tốt nhất là đặt Response Time thành Standard hoặc Faster khi bạn không xem phim. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.10.1 Đặt cấu hình Response Time 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím.
3 Thiết lập màn hình 3.11 H-Position & V-Position H-Position: Di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải. V-Position: Di chuyển màn hình lên hoặc xuống. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Trình đơn này chỉ sẵn có khi Image Size được đặt sang Screen Fit trong chế độ AV. Khi tín hiệu 480P hoặc 576P hoặc 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV và màn hình có thể hiển thị bình thường, chọn Screen Fit để điều chỉnh vị trí nằm ngang trong mức từ 0 đến 6.
3 Thiết lập màn hình PICTURE Image Size Wide Move the image displayed on the screen up or down. HDMI Black Level H-Position V-Position Coarse Fine 50 50 2200 0 AUTO PICTURE Move the image displayed on the screen up or down. HDMI Black Level Response Time H-Position V-Position Coarse Fine Faster 50 50 2200 0 AUTO 4 5 Nhấn [ ] để đặt cấu hình H-Position hoặc V-Position. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 Thiết lập màn hình 3.12 Coarse Điều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.12.1 Điều chỉnh Coarse 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến PICTURE và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Coarse và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm.
3 Thiết lập màn hình 3.13 Fine Tinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.13.1 Điều chỉnh Fine 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến PICTURE và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Fine và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm.
4 Đặt cấu hình tông màu Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. SAMSUNG Bright được đặt ở chế độ Điều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi MAGIC Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. 4.1 Red Điều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. 4.1.
4 4.2 Đặt cấu hình tông màu Green Điều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. 4.2.1 Đặt cấu hình Green 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến COLOR và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Green và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
4 4.3 Đặt cấu hình tông màu Blue Điều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. 4.3.1 Đặt cấu hình Blue 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến COLOR và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Blue và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
4 4.4 Đặt cấu hình tông màu Color Tone Điều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. SAMSUNG Menu này không có sẵn khi MAGIC Angle đang bật. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 4.4.1 Cấu hình cài đặt Color Tone 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím.
4 4.5 Đặt cấu hình tông màu Gamma Điều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. SAMSUNG Menu này không có sẵn khi MAGIC Angle đang bật. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 4.5.1 Đặt cấu hình Gamma 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím.
5 Sắp xếp OSD Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 5.1 Language Cài đặt ngôn ngữ trình đơn. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trình đơn trên màn hình. Thay đổi này sẽ không được áp cho những tính năng khác trên máy tính. 5.1.1 Cấu hình Language 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
5 5.2 Sắp xếp OSD Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position: Di chuyển vị trí menu sang trái hoặc sang phải. Menu V-Position: Di chuyển vị trí menu lên hoặc xuống. 5.2.1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến MENU SETTINGS và nhấn [ ] trên sản phẩm.
5 5.3 Sắp xếp OSD Display Time Đặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời gian đã chỉ định. Có thể sử dụng Display Time để chỉ định khoảng thời gian mà bạn muốn menu OSD biến mất sau đó. 5.3.1 Đặt cấu hình Display Time 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
5 5.4 Sắp xếp OSD Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn. 5.4.1 Thay đổi Transparency 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến MENU SETTINGS và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Transparency và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
6 Thiết lập và khôi phục Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 6.1 Reset All Đặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định. 6.1.1 Bắt đầu cài đặt (Reset All) 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Reset All và nhấn [ ] trên sản phẩm.
6 6.2 Thiết lập và khôi phục Eco Saving Tính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel màn hình sử dụng. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright đang ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. 6.2.1 Đặt cấu hình Eco Saving 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng.
6 6.3 Thiết lập và khôi phục Off Timer Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt. 6.3.1 Đặt cấu hình Off Timer 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 4 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [ ] trên sản phẩm. Nhấn [ ] để di chuyển đến Off Timer và nhấn [ ] trên sản phẩm. Nhấn [ ] để di chuyển đến Off Timer và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
6 Thiết lập và khôi phục 6.3.2 Đặt cấu hình Turn Off After 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 4 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Off Timer và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Turn Off After và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
6 6.4 Thiết lập và khôi phục PC/AV Mode Đặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn xem phim. Tính năng này không hỗ trợ chế độ Analog. Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10 Nếu màn hình (khi cài đặt về HDMI) đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc đang hiển thị thông báo Check Signal Cable, hãy nhấn nút MENU để hiển thị trình đơn Điều khiển trên màn hình (OSD). Bạn có thể lựa chọn PC hoặc AV. 6.4.
6 6.5 Thiết lập và khôi phục Key Repeat Time Điều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 6.5.1 Đặt cấu hình Key Repeat Time 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Key Repeat Time và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
6 6.6 Thiết lập và khôi phục Source Detection Kích hoạt Source Detection. 6.6.1 Đặt cấu hình Source Detection 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 3 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [ Nhấn [ ] để di chuyển đến Source Detection và nhấn [ ] trên sản phẩm. ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. SETUP&RESET Decide how input sources will be detected.
7 Menu INFORMATION và các thông tin khác Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 7.1 INFORMATION Hiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại. 7.1.1 Hiển thị INFORMATION 1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, bấm [ MENU ] để hiển thị màn hình trình đơn tương ứng. 2 Nhấn [ ] để di chuyển đến INFORMATION. Nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại sẽ xuất hiện.
7 7.2 Menu INFORMATION và các thông tin khác Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Điều chỉnh Brightness, Contrast bằng nút [ ] khi màn hình khởi động (không hiển thị màn hình menu nào) xuất hiện. Brightness : SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright được đặt ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Eco Saving đang bật. Contrast : 1 SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.
7 7.3 Menu INFORMATION và các thông tin khác Cấu hình Âm lượng trên Màn hình Đầu tiên Điều chỉnh Volume bằng cách bấm nút [ 1 ] khi Hướng dẫn Bàn phím hiển thị. Nhấn bất kỳ nút nào ở đằng trước sản phẩm (khi không có màn hình menu nào được hiển thị) để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, nhấn [ ]. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. Volume 2 50 Điều chỉnh cài đặt Volume bằng các nút [ ]. Chức năng này chỉ có ở chế độ HDMI. Chỉ có thể nghe được âm thanh khi sử dụng cáp HDMI nối với HDMI.
8 8.1 Cài đặt phần mềm Easy Setting Box Easy Setting Box Tính năng "Easy Setting Box" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực. 8.1.1 Cài đặt phần mềm 1 2 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. Chọn chương trình cài đặt "Easy Setting Box". Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin cài đặt "Easy Setting Box" trên CD-ROM. 3 4 Khi màn hình Installation Wizard xuất hiện, nhấp Next (Tiếp tục).
8 Cài đặt phần mềm 8.1.2 Gỡ bỏ phần mềm Nhấp Bắt đầu, chọn Cài đặt/Bảng điều khiển và nhấp kép vào Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình. Chọn "Easy Setting Box" từ danh sách và nhấp nút Thêm/Xóa.
9 9.1 Hướng dẫn xử lý sự cố Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung 9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước khi gọi điện tới Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung, hãy kiểm tra sản phẩm như sau. Nếu vẫn còn vấn đề, hãy liên hệ Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung. Kiểm tra xem sản phẩm có hoạt động bình thường không bằng cách sử dụng tính năng kiểm tra sản phẩm.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Vấn đề về màn hình Các vấn đề Đèn LED bị tắt. Màn hình không bật. Giải pháp Kiểm tra rằng cáp nguồn được kết nối đúng cách. (Tham khảo phần "2.2 Kết nối và sử dụng PC") Thông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham khảo phần "2.2 Kết nối và sử dụng PC") Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có bật không. Not Optimum Mode được hiển thị.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Vấn đề về âm thanh Các vấn đề Không có âm thanh. Giải pháp Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng. Kiểm tra âm lượng. Âm lượng quá nhỏ. Điều chỉnh âm lượng. Nếu âm lượng vẫn nhỏ sau khi bật âm lượng đến mức tối đa, hãy điều chỉnh âm lượng trên card âm thanh của máy tính hoặc chương trình phần mềm. Vấn đề với thiết bị nguồn Các vấn đề Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính.
9 9.2 Hướng dẫn xử lý sự cố Hỏi & Đáp Câu hỏi Làm thế nào để thay đổi tần số? Trả lời Đặt tần số trên card màn hình. Windows XP: Chọn Pa-nen điều khiển đề Màn hình Thiết đặt Diện mạo và chủ Chuyên sâu Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm mới trong Thiết đặt màn hình. Windows ME/2000: Chọn Pa-nen điều khiển Thiết đặt Chuyên sâu Màn hình Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm mới trong Thiết đặt màn hình.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Câu hỏi Làm thế nào để điều chỉnh độ phân giải? Trả lời Windows XP: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển chủ đề Diện mạo và Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải. Windows ME/2000: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển hình Màn hình Màn Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải. Windows Vista: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển và cá nhân hóa Cá nhân hóa Diện mạo Thiết đặt màn hình và điều chỉnh độ phân giải.
10 Các thông số kỹ thuật 10.
10 Các thông số kỹ thuật 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng Chức năng tiết kiệm điện của sản phẩm này giúp giảm sức tiêu thụ điện năng bằng cách tắt màn hình và điều khiển trạng thái đèn LED nguồn nếu sản phẩm không được sử dụng trong một khoảng thời gian đã chỉ định. Sản phẩm không được tắt trong chế độ tiết kiệm năng lượng. Để bật lại màn hình, hãy nhấn bất kì phím nào trên bàn phím hoặc di chuyển chuột.
10 Các thông số kỹ thuật 10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn. Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD.
10 Các thông số kỹ thuật Độ phân giải Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Xung Pixel (MHz) Phân cực đồng bộ (H/V) VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+ VESA, 1280 x 720 45,000 60,000 74,250 +/+ VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+ VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+ VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+ VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+ VESA, 1600 x 900RB 60,000 60,000 108,000 +/+ VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250
Phụ lục Hãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu liên quan đến sản phẩm Samsung, xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Chăm Sóc Khách Hàng của Samsung. NORTH AMERICA U.S.A 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/us/ support CANADA 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ca/ support (English) http://www.samsung.com/ca_fr/ support (French) LATIN AMERICA ARGENTINE 0800-555-SAMSUNG (0800-555-7267) http://www.samsung.
Phụ lục LATIN AMERICA ECUADOR 1-800-10-7267 1-800-SAMSUNG (72-6786) http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) EL SALVADOR 800-6225 800-0726-7864 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) GUATEMALA 1-800-299-0013 1-800-299-0033 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) HONDURAS 800-2791-9267 800-2791-9111 http://www.samsung.
Phụ lục LATIN AMERICA TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) URUGUAY 000-405-437-33 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) VENEZUELA 0-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ve/ support EUROPE AUSTRIA 0800-SAMSUNG (0800-7267864) http://www.samsung.com/at/ support BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.
Phụ lục EUROPE FRANCE 01 48 63 00 00 http://www.samsung.com/fr/ support GERMANY 0180 6 SAMSUNG bzw. http://www.samsung.com/de/ support 0180 6 7267864* (*0,20 €/Anruf aus dem dt. Festnetz, aus dem Mobilfunk max. 0,60 €/Anruf) GREECE 80111-SAMSUNG (80111 726 7864) only from land line http://www.samsung.com/gr/ support (+30) 210 6897691 from mobile and land line HUNGARY 0680SAMSUNG (0680-726-786) 0680PREMIUM (0680-773-648) http://www.samsung.com/hu/ support ITALIA 800-SAMSUNG (800.
Phụ lục EUROPE SLOVAKIA SLOVENIA 0800 - SAMSUNG (0800-726 786) http://www.samsung.com/sk/ support 080 697 267 (brezplačna številka) http://www.samsung.com/si 090 726 786 (0,39 EUR/min) klicni center vam je na voljo od ponedeljka do petka od 9. do 18. ure. SPAIN 0034902172678 http://www.samsung.com/es/ support SWEDEN 0771 726 7864 (0771SAMSUNG) http://www.samsung.com/se/ support SWITZERLAND 0800 726 78 64 (0800SAMSUNG) http://www.samsung.com/ch/ support (German) http://www.samsung.
Phụ lục CIS UKRAINE 0-800-502-000 http://www.samsung.com/ua/ support (Ukrainian) http://www.samsung.com/ua_ru/ support (Russian) UZBEKISTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/support (GSM: 7799) CHINA CHINA 400-810-5858 http://www.samsung.com/cn/ support HONG KONG (852) 3698 4698 http://www.samsung.com/hk/ support (Chinese) http://www.samsung.com/hk_en/ support (English) MACAU 0800 333 http://www.samsung.com/support S.E.A AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.
Phụ lục S.E.A THAILAND 0-2689-3232, http://www.samsung.com/th/ support 1800-29-3232 VIETNAM 1800 588 889 http://www.samsung.com/vn/ support S.W.A BANGLADESH 09612300300 http://www.samsung.com/in/ support INDIA 1800 3000 8282 - Toll Free 1800 266 8282 - Toll Free http://www.samsung.com/in/ support 94117540540 http://www.samsung.com/support SRI LANKA MENA ALGERIA 021 36 11 00 http://www.samsung.com/n_africa/ support BAHRAIN 8000-GSAM (8000-4726) http://www.samsung.
Phụ lục MENA QATAR 800-CALL (800-2255) http://www.samsung.com/ae/ support (English) http://www.samsung.com/ae_ar/ support (Arabic) SAUDI ARABIA 8002474357 http://www.samsung.com/sa/ support http://www.samsung.com/sa_en/ support (English) SYRIA 18252273 http://www.samsung.com/Levant/ support (English) TUNISIA 80-1000-12 http://www.samsung.com/n_africa/ support TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com/tr/ support U.A.E 800-SAMSUNG (800 - 726 7864) http://www.samsung.
Phụ lục AFRICA RWANDA 9999 http://www.samsung.com/support SENEGAL 800-00-0077 http://www.samsung.com/africa_fr/ support SOUTH AFRICA 0860 SAMSUNG (726 7864) http://www.samsung.com/support SUDAN 1969 http://www.samsung.com/support TANZANIA 0800 755 755 / 0685 889 900 http://www.samsung.com/support UGANDA 0800 300 300 http://www.samsung.com/support ZAMBIA 0211 350370 http://www.samsung.
Phụ lục Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chúng tôi có thể tính phí bạn đối với việc ghé thăm của kỹ thuật viên dịch vụ trong các trường hợp sau. Không phải lỗi sản phẩm Vệ sinh sản phẩm, Điều chỉnh, Giải thích, Cài đặt lại và v.v... Nếu kỹ thuật viên dịch vụ cung cấp hướng dẫn về cách sử dụng sản phẩm hoặc chỉ điều chỉnh các tuỳ chọn mà không tháo rời sản phẩm.
Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ lọc, Ruy băng, v.v...) Nếu khách hàng yêu cầu dịch vụ trong trường hợp sản phẩm không bị lỗi, phí dịch vụ có thể được tính. Vì vậy, trước tiên hãy đọc Sổ tay hướng dẫn sử dụng.
Phụ lục Thuật ngữ OSD (Hiển thị trên màn hình) Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình. Gamma Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.
Phụ lục Độ phân giải Độ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển thị. Độ phân giải cao hơn hiển thị nhiều thông tin hơn trên màn hình và phù hợp để thực hiện nhiều tác vụ cùng một lúc. Ví dụ: Độ phân giải 1920 x 1080 bao gồm 1920 điểm ảnh ngang (tần số ngang) và 1080 dòng dọc (độ phân giải dọc). Cắm và Chạy Tính năng Plug & Play cho phép tự động trao đổi thông tin giữa màn hình và máy tính để tạo ra môi trường hiển thị tối ưu.
Chỉ mục B K Bản quyền 7 Kết nối và sử dụng PC 29 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 80 Kiểm tra các thành phần 20 Kích thước Hình ảnh 44 C Các bộ phận 21 L Các lưu ý về an toàn 10 Làm sạch 8 Cài đặt 25 Cài đặt lại Toàn bộ 61 Chế độ Game 38 Chế độ PC/AV 65 Coarse 50 D Dò nguồn 67 M Mịn 51 Mức độ đen HDMI 46 N Ngôn ngữ 57 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung 73 Đ Đỏ 52 S Độ sáng 35 SAMSUNG MAGIC Angle 41 Độ sắc nt 37 SAMSUNG MAGIC Bright 39 Độ tương phản 36 SAMSUN
Chỉ mục X Xanh da trời 54 Xanh lá cây 53 Chỉ mục 96