Tài liệu hướng dẫn sử dụng S22E360H S22E390H S22E391H S22E393H S22E395H PLUS S24E360HL S24E390HL S24E391HL S24E393HL S24E395H PLUS S27E360F S27E360H S27E390H S27E391H S27E393H S27E395H PLUS Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
Mục lục TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHUẨN BỊ KẾT NỐI VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ NGUỒN 7 Bản quyền 7 Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này 8 Làm sạch 9 Bảo đảm không gian lắp đặt 9 Lưu ý khi cất giữ 10 Các lưu ý về an toàn 10 11 12 14 Biểu tượng Điện và an toàn Cài đặt Hoạt động 19 Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 20 Kiểm tra các thành phần 20 Kiểm tra các thành phần 21 Các bộ phận 21 22 23 25 Pa-nen điều khiển Hướng dẫn phím dẫn hướng Hướng dẫn phím chức năng Mặt sau 26 C
Mục lục THIẾT LẬP MÀN HÌNH 31 Kết nối và sử dụng PC 31 34 36 37 Kết nối với máy tính Kết nối Nguồn Cài đặt trình điều khiển Thiết lập độ phân giải tối ưu 38 Brightness 38 Đặt cấu hình cho Brightness 39 Contrast 39 Đặt cấu hình Contrast 40 Sharpness 40 Đặt cấu hình Sharpness 41 Eye Saver Mode 41 Đặt cấu hình Eye Saver Mode 42 Game Mode 42 Đặt cấu hình Game Mode 43 SAMSUNG MAGIC Bright 43 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Bright 45 SAMSUNG MAGIC Upscale 45 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Upscale
Mục lục ĐẶT CẤU HÌNH TÔNG MÀU SẮP XẾP OSD THIẾT LẬP VÀ KHÔI PHỤC 52 Fine 52 Điều chỉnh Fine 53 Red 53 Đặt cấu hình Red 54 Green 54 Đặt cấu hình Green 55 Blue 55 Đặt cấu hình Blue 56 Color Tone 56 Cấu hình cài đặt Color Tone 57 Gamma 57 Đặt cấu hình Gamma 58 Language 58 Cấu hình Language 59 Menu H-Position & Menu V-Position 59 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu VPosition 60 Display Time 60 Đặt cấu hình Display Time 61 Transparency 61 Thay đổi Transparency 62 Rese
Mục lục MENU INFORMATION VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC CÀI ĐẶT PHẦN MỀM HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT 66 PC/AV Mode 66 Đặt cấu hình PC/AV Mode 67 Key Repeat Time 67 Đặt cấu hình Key Repeat Time 68 Source Detection 68 Đặt cấu hình Source Detection 69 Power LED On 69 Đặt cấu hình Power LED On 70 INFORMATION 70 Hiển thị INFORMATION 71 Định cấu hình Brightness, Contrast và Sharpness từ Màn hình bắt đầu 72 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu 72 Volume 73 Easy Setting Box
Mục lục PHỤ LỤC 81 Thông số chung (S24E360HL / S24E390HL / S24E391HL / S24E393HL / S24E395H PLUS) 82 Thông số chung (S27E360F / S27E360H / S27E390H / S27E391H / S27E393H / S27E395H PLUS) 83 Trình tiết kiệm năng lượng 85 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn 87 Hãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE 96 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) 96 96 96 Không phải lỗi sản phẩm Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Khác 98 Thuật ngữ CHỈ MỤC Mục lục 6
Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyền Nội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần thông báo. © 2015 Samsung Electronics Samsung Electronics sở hữu bản quyền đối với sách hướng dẫn này. Cấm sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ sách hướng dẫn này mà không có sự ủy quyền của Samsung Electronics. Microsoft, Windows và Windows NT là các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation.
Trước khi sử dụng sản phẩm Làm sạch Hãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xước. Tiến hành các bước sau khi làm sạch. 1. Tắt nguồn màn hình và máy tính. 2. Rút dây nguồn khỏi màn hình. Giữ cáp nguồn ở phích cắm và không chạm vào cáp với tay ướt. Nếu không, có thể xảy ra điện giật. 3. Sử dụng miếng vải khô, mềm và sạch để lau chùi màn hình. Không bôi chất làm sạch chứa cồn, dung môi hoặc chất có hoạt tính bề mặt vào màn hình.
Trước khi sử dụng sản phẩm Bảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng. Sự tăng nhiệt độ theo khoảng cách thời gian có thể gây ra hỏa hoạn và làm hỏng sản phẩm. Hãy chắc chắn là bạn để ra một khoảng không gian như hình vẽ dưới đây hoặc lớn hơn khi lắp đặt sản phẩm. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Các lưu ý về an toàn Thận trọng NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞ Thận trọng : ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP MÁY (HOẶC LƯNG MÁY). NGƯỜI SỬ DỤNG KHÔNG THỂ BẢO DƯỠNG CHI TIẾT NÀO BÊN TRONG. HÃY CHUYỂN TẤT CẢ CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN ĐỦ TRÌNH ĐỘ. Biểu tượng này cho biết có điện áp cao bên trong. Tiếp xúc với bất kỳ chi tiết nào bên trong sản phẩm này đều rất nguy hiểm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Điện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với minh họa trong hình ảnh. Cảnh báo Không sử dụng dây nguồn hoặc phích cắm bị hỏng, hoặc ổ cắm điện bị lỏng. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Không cắm nhiều sản phẩm vào cùng ổ cắm điện. Nếu không, ổ cắm có thể bị quá nhiệt và gây ra hỏa hoạn. Không chạm vào phích cắm nguồn với tay ướt. Nếu không, có thể xảy ra điện giật.
Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọng Không rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể bị hỏng do sốc điện. Không sử dụng dây nguồn cho sản phẩm không phải sản phẩm được ủy quyền do Samsung cung cấp. ! Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Đảm bảo ổ cắm điện sẽ được sử dụng để cắm dây nguồn không bị cản trở. Nếu xảy ra bất kỳ sự cố nào trong sản phẩm, hãy rút cáp nguồn để ngắt hoàn toàn nguồn điện vào sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc chắn, bề mặt nghiêng, v.v.). Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương tích cá nhân. Sử dụng sản phẩm ở khu vực có độ rung quá mức có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra hỏa hoạn. Không lắp đặt sản phẩm trên xe hoặc ở nơi tiếp xúc với bụi, hơi ẩm (nước chảy nhỏ giọt, v.v.), dầu hoặc khói. ! Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
Trước khi sử dụng sản phẩm Đặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương tích cá nhân. ! SAMSUNG ! Lắp đặt sản phẩm ở nơi khác thường (nơi tiếp xúc với nhiều hạt mịn, hóa chất, nhiệt độ quá cao/quá thấp hoặc độ ẩm cao hay nơi mà sản phẩm hoạt động liên tục trong thời gian dài) có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến hiệu suất của sản phẩm. Đảm bảo hỏi ý kiến Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung (trang 87) trước khi lắp đặt nếu bạn muốn lắp đặt sản phẩm ở nơi như vậy.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ khi trẻ cố gắng với lấy đồ chơi hoặc kẹo, gây ra thương tích nghiêm trọng. Nếu có bão hoặc sấm sét, hãy tắt nguồn và rút cáp nguồn. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. ! Không làm rơi các đồ vật lên sản phẩm hoặc gây ra va chạm. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. ! Không di chuyển sản phẩm bằng cách kéo dây nguồn hoặc bất kỳ cáp nào.
Trước khi sử dụng sản phẩm 100 Không chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy, diêm, v.v.) vào lỗ thông gió hoặc các cổng trên sản phẩm. Nếu nước hoặc bất kỳ vật chất lạ nào rơi vào sản phẩm, đảm bảo tắt nguồn sản phẩm, rút dây nguồn và liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung (trang 87). Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm, điện giật hoặc hỏa hoạn. Không đặt các vật chứa chất lỏng (bình, lọ, chai, v.v.) hoặc đồ vật bằng kim loại trên đỉnh sản phẩm.
Trước khi sử dụng sản phẩm Không để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Tránh sử dụng sản phẩm ngoài trời tại những nơi có thể tiếp xúc với nước mưa hoặc tuyết. Cẩn thận để không làm ướt bộ điều hợp nguồn DC khi bạn lau rửa sàn nhà. Không đặt bộ điều hợp nguồn DC gần bất kỳ thiết bị sưởi nào. Nếu không, có thể xảy ra hỏa hoạn. Đặt bộ điều hợp nguồn DC trong khu vực được thông gió tốt.
Trước khi sử dụng sản phẩm Hãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân đế. Nếu không, ngón tay hoặc bàn tay của trẻ có thể kẹt vào phụ kiện và bị thương. ! Nghiêng sản phẩm quá mức có thể khiến sản phẩm bị đổ và gây ra thương tích cá nhân. Không đặt vật nặng lên sản phẩm. Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm hoặc thương tích cá nhân. Khi sử dụng tai nghe, không vặn âm lượng quá cao. Nghe âm thanh quá to có thể làm giảm thính lực của bạn.
Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Sử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau: Giữ thẳng lưng. Để khoảng cách từ 45 đến 50cm từ mắt bạn tới màn hình, và hơi nhìn xuống màn hình. Giữ mắt ở ngay phía trước màn hình. Điều chỉnh góc sao cho ánh sáng không phản chiếu vào màn hình. Giữ cho cẳng tay vuông góc với cẳng tay trên và ngang bằng với mu bàn tay của bạn. Giữ khuỷu tay bạn ở góc vuông.
1 1.1 Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Hình thức của các bộ phận có thể khác với hình ảnh minh họa.
1 1.2 Chuẩn bị Các bộ phận 1.2.1 Pa-nen điều khiển Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. !" TRÁI # $ % &' &+ , ()* Biểu tượng Mô tả Nút đa hướng giúp điều hướng. Nút JOG nằm ở phía sau bên trái sản phẩm. Bạn có thể dùng nút Nút JOG này để di chuyển lên, xuống, sang trái, phải hoặc dùng như nút Enter.
1 Chuẩn bị 1.2.2 Hướng dẫn phím dẫn hướng Để xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn di chuyển nút JOG theo bất kỳ hướng nào. Brightness Auto Features Eye Saver Mode Off LÊN/XUỐNG: Điều chỉnh Brightness. TRÁI/PHẢI: Tự động điều chỉnh cài đặt màn hình. Thay đổi độ phân giải trong Các thuộc tính màn hình sẽ kích hoạt tính năng Auto Adjustment. Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog. NHẤN(ENTER): Hướng dẫn phím hiển thị chức năng.
1 Chuẩn bị 1.2.3 Hướng dẫn phím chức năng Để vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn có thể thoát bằng cách nhấn nút JOG lại lần nữa. Return LÊN/XUỐNG/TRÁI/PHẢI: Di chuyển tới mục bạn muốn. Mô tả cho từng mục sẽ xuất hiện khi trọng tâm thay đổi. NHẤN(ENTER): Mục đã chọn sẽ được áp dụng. Biểu tượng Mô tả Chọn [ ] để thay đổi tín hiệu đầu vào bằng cách di chuyển nút JOG trong màn hình Hướng dẫn phím chức năng.
1 Chuẩn bị Biểu tượng Mô tả Chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG trên màn hình hướng dẫn phím chức năng. Nhấn để bật hoặc tắt Eye Saver Mode. Các mục bên dưới không khả dụng nếu chức năng Eye Saver Mode khả dụng. SAMSUNG Game Mode, MAGIC Bright, Brightness PICTURE COLOR SETUP&RESET Eco Saving Plus Chọn [ ] để tắt Màn hình bằng cách di chuyển nút JOG trên màn hình hướng dẫn phím chức năng. Các mẫu thực do có chức năng thay đổi nên tùy chọn hướng dẫn phím Chức năng sẽ khác nhau.
1 Chuẩn bị 1.2.4 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Cổng Thông tin về các cổng Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp HDMI. Kết nối với máy tính bằng cáp D-SUB. Kết nối bộ điều hợp nguồn DC. Kết nối với thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe. Hướng dẫn này chỉ dành cho kiểu máy sê-ri SE390 có giắc cắm tai nghe và ở chế độ HDMI.
1 1.3 Chuẩn bị Cài đặt 1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình được úp xuống. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Chèn trụ chân đế vào đế theo Kiểm tra trụ chân đế đã ráp hướng dẫn như hình vẽ. nối chắc chắn. Vặn thật chắc đinh ốc liên kết nằm ở mặt dưới chân đế sao cho nó được cố định hoàn toàn.
1 Chuẩn bị 1.3.2 Gỡ bỏ chân đế Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Lót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm úp xuống dưới. Trong khi một tay giữ cổ chân đế, bàn tay kia nắm lại đập vào đầu bệ chân đế theo hướng mũi tên để tháo bệ chân đế. Vặn đinh ốc định vị nằm ở đáy của chân để tháo rời ra. Lấy trụ chân đế ra khỏi đế bằng cách kéo nó theo hướng mũi tên như hình vẽ.
1 Chuẩn bị 1.3.3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo. -2° (±2°) ~ 15° (±2°) Bạn có thể điều chỉnh độ nghiêng của màn hình. Giữ phần dưới sản phẩm và cẩn thận điều chỉnh độ nghiêng.
1 Chuẩn bị 1.3.4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn (S27E360F) Hãy tắt nguồn sản phẩm và tháo dời cáp nguồn khỏi ổ cắm. 1 2 A 3 4 B A Gắn giá treo tường/giá trên mặt bàn B Giá (bán riêng) Xếp thẳng rãnh và siết chặt vít trên giá của sản phẩm với những phần còn lại trên giá treo tường hoặc giá trên mặt bàn mà bạn muốn gắn. Lưu ý Sử sụng vít dài hơn độ dài tiêu chuẩn có thể làm hỏng những bộ phận bên trong sản phẩm.
1 Chuẩn bị 1.3.5 Khóa chống trộm Khóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiết bị khóa và cách thức khóa tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị khóa chống trộm để biết thêm thông tin chi tiết. Thiết bị khóa được bán riêng. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo.
2 2.1 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nối 2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước khi kết nối một thiết bị nguồn, hãy đọc kỹ sổ tay hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo sản phẩm. Số lượng và vị trí của các cổng trên thiết bị nguồn có thể khác nhau ở những thiết bị khác nhau. Không kết nối cáp nguồn cho tới khi hoàn thành toàn bộ các kết nối. Kết nối cáp trong khi đang kết nối có thể làm hỏng sản phẩm. 2.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối bằng cáp HDMI Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các cáp khác. Đảm bảo bạn kết nối thiết bị nguồn trước tiên trước khi kết nối cáp nguồn. HDMI IN 1 2 Kết nối cáp HDMI với cổng [HDMI IN] ở phía sau sản phẩm và cổng HDMI trên máy tính. Kết nối bộ điều hợp nguồn DC với sản phẩm và ổ cắm điện. Sau đó, bật công tắc nguồn trên máy tính. (Để biết thêm chi tiết, hãy tham khảo "2.2.2 3 Kết nối Nguồn".
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối với Tai nghe (S22E390H / S22E393H / S22E395H PLUS / S24E390HL / S24E393HL / S24E395H PLUS / S27E390H / S27E393H / S27E395H PLUS) Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các cáp khác. Đảm bảo bạn kết nối thiết bị nguồn trước tiên trước khi kết nối cáp nguồn. 1 Kết nối thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe với cổng [ ] trên sản phẩm. Chức năng này chỉ có ở chế độ HDMI. Chỉ có thể nghe được âm thanh khi sử dụng cáp HDMI nối với HDMI.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.2 Kết nối Nguồn Việc kết nối các bộ phận có thể khác nhau ở các sản phẩm khác nhau. Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp Kết nối bộ điều hợp nguồn một chiều với cổng [DC 14V] ở mặt sau sản phẩm và với ổ cắm nguồn. DC 14V Điện áp vào được chuyển tự động. Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời Kết nối cáp nguồn vào bộ điều hợp nguồn DC.
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Thay đổi cài đặt âm thanh trên Windows Bảng điều khiển → Âm thanh → Loa → Cài đặt Loa 1 2 3 4 2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 35
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.3 Cài đặt trình điều khiển 1 2 3 4 5 Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu cho sản phẩm này bằng cách cài đặt các trình điều khiển tương tương cho sản phẩm. Trình điều khiển cài đặt được đóng gói trong CD cung cấp kèm theo sản phẩm này. Nếu tệp đã cung cấp bị lỗi, hãy truy cập trang chủ Samsung (http://www.samsung.com/) và tải tệp xuống. Đưa đĩa CD sổ tay hướng dẫn sử dụng được cung cấp kèm theo sản phẩm vào ổ đĩa CD-ROM. Nhấp vào "Windows Driver".
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn 2.2.4 Thiết lập độ phân giải tối ưu Một thông báo thông tin về việc thiết lập độ phân giải tối ưu sẽ xuất hiện nếu bạn bật nguồn sản phẩm lần đầu tiên sau khi mua. Chọn một ngôn ngữ trên sản phẩm và thay đổi độ phân giải trên máy tính của bạn thành cài đặt tối ưu.
3 Thiết lập màn hình Đặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng. Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 3.1 Brightness Điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh trông sáng hơn. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright được đặt ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Eco Saving Plus đang bật. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật.
3 3.2 Thiết lập màn hình Contrast Điều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm tăng độ tương phản làm cho đối tượng trông rõ hơn. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.2.
3 3.3 Thiết lập màn hình Sharpness Làm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm cho đường viền đối tượng rõ hơn. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Upscale ở trong Mode1 hoặc Mode2. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.3.
3 3.4 Thiết lập màn hình Eye Saver Mode Đặt chất lượng hình ảnh tối ưu giúp thư giãn mắt. TÜV Rheinland “Low Blue Light Content” là chứng nhận dành cho sản phẩm đáp ứng các yêu cầu đối với các mức ánh sáng xanh thấp hơn. Khi Eye Saver Mode 'On', ánh sáng màu xanh có bước sóng khoảng 400nm sẽ giảm và sẽ mang lại chất lượng hình ảnh tối ưu giúp thư giãn mắt.
3 3.5 Thiết lập màn hình Game Mode Đặt cấu hình cài đặt màn hình sản phẩm cho chế độ trò chơi. Sử dụng tính năng này khi chơi các trò chơi trên PC hoặc khi bảng điều khiển trò chơi như PlayStation™ hoặc Xbox™ được kết nối. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. 3.5.1 Đặt cấu hình Game Mode 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN.
3 3.6 Thiết lập màn hình SAMSUNG MAGIC Bright Menu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ được sử dụng. Menu này không có sẵn khi Eco Saving Plus đang bật. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. Bạn có thể tùy chỉnh độ sáng sao cho phù hợp với tùy chọn của mình. 3.6.
3 Thiết lập màn hình PICTURE 100 Brightness 75 Contrast 60 Sharpness Eye Saver Mode Game Mode Dynamic Standard Custom 50 Off 50 SAMSUNG Movie Off 2200 SAMSUNG Custom Wide 0 MAGIC Bright MAGIC Upscale Set to an optimum picture quality suitable for the working environment.
3 3.7 Thiết lập màn hình SAMSUNG MAGIC Upscale SAMSUNG Chức năng MAGIC Upscale có thể tăng cường các lớp chi tiết hình ảnh và tính sống động của hình ảnh. Chức năng này có hiệu ứng rõ nét hơn đối với hình ảnh có độ phân giải thấp. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright đang ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.7.
3 3.8 Thiết lập màn hình Image Size Thay đổi kích thước hình ảnh. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.8.1 Thay đổi Image Size 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới PICTURE bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Image Size bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
3 Thiết lập màn hình 4 5 Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI. Tín hiệu đầu vào là 480p, 576p, 720p hoặc 1080p và màn hình có thể hiển thị bình thường (không phải mọi mẫu màn hình có thể hỗ trợ tất cả các tín hiệu này). Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng HDMI và PC/ AV Mode được để AV. Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 3.9 Thiết lập màn hình HDMI Black Level Nếu đầu đĩa DVD hoặc bộ giải mã được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI, hiện tượng chất lượng hình ảnh giảm (giảm chất lượng độ tương phản/màu sắc, mức độ đen, v.v) có thể xuất hiện, tùy thuộc vào thiết bị nguồn tín hiệu được kết nối. Trong trường hợp đó, HDMI Black Level có thể được sử dụng để điều chỉnh chất lượng hình ảnh. Nếu xảy ra hiện tượng này, hãy điều chỉnh chất lượng hình ảnh bị suy giảm sử dụng HDMI Black Level.
3 Thiết lập màn hình 3.10 Response Time Tăng tốc độ đáp ứng của màn hình để video hiển thị sống động và tự nhiên hơn. Tốt nhất là đặt Response Time thành Standard hoặc Faster khi bạn không xem phim. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.10.1 Đặt cấu hình Response Time 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
3 Thiết lập màn hình 3.11 H-Position & V-Position H-Position: Di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải. V-Position: Di chuyển màn hình lên hoặc xuống. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Trình đơn này chỉ sẵn có khi Image Size được đặt sang Screen Fit trong chế độ AV. Khi tín hiệu 480P hoặc 576P hoặc 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV và màn hình có thể hiển thị bình thường, chọn Screen Fit để điều chỉnh vị trí nằm ngang trong mức từ 0 đến 6.
3 Thiết lập màn hình 3.12 Coarse Điều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.12.1 Điều chỉnh Coarse 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới PICTURE bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Coarse bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
3 Thiết lập màn hình 3.13 Fine Tinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 3.13.1 Điều chỉnh Fine 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới PICTURE bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
4 Đặt cấu hình tông màu Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. SAMSUNG Điều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. 4.1 Red Điều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. 4.1.
4 4.2 Đặt cấu hình tông màu Green Điều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. 4.2.1 Đặt cấu hình Green 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới COLOR bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Green bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
4 4.3 Đặt cấu hình tông màu Blue Điều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của màu đỏ. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. 4.3.1 Đặt cấu hình Blue 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới COLOR bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Blue bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
4 4.4 Đặt cấu hình tông màu Color Tone Điều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 4.4.1 Cấu hình cài đặt Color Tone 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN.
4 4.5 Đặt cấu hình tông màu Gamma Điều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. SAMSUNG Tùy chọn này không có sẵn khi MAGIC Bright đang trong chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 4.5.1 Đặt cấu hình Gamma 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
5 Sắp xếp OSD Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 5.1 Language Cài đặt ngôn ngữ trình đơn. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trình đơn trên màn hình. Thay đổi này sẽ không được áp cho những tính năng khác trên máy tính. 5.1.1 Cấu hình Language 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
5 5.2 Sắp xếp OSD Menu H-Position & Menu V-Position Menu H-Position: Di chuyển vị trí menu sang trái hoặc sang phải. Menu V-Position: Di chuyển vị trí menu lên hoặc xuống. 5.2.1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới MENU SETTINGS bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
5 5.3 Sắp xếp OSD Display Time Đặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời gian đã chỉ định. Có thể sử dụng Display Time để chỉ định khoảng thời gian mà bạn muốn menu OSD biến mất sau đó. 5.3.1 Đặt cấu hình Display Time 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới MENU SETTINGS bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
5 5.4 Sắp xếp OSD Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn. 5.4.1 Thay đổi Transparency 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới MENU SETTINGS bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Transparency bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. MENU SETTINGS English Language Configure the transparency of the menu windows.
6 Thiết lập và khôi phục Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 6.1 Reset All Đặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 6.1.1 Bắt đầu cài đặt (Reset All) 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
6 6.2 Thiết lập và khôi phục Eco Saving Plus Tính năng Eco Saving Plus giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel màn hình sử dụng. SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright đang ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Game Mode đang bật. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 6.2.
6 6.3 Thiết lập và khôi phục Off Timer Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 6.3.1 Đặt cấu hình Off Timer 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 4 Di chuyển tới SETUP&RESET bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Off Timer bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
6 Thiết lập và khôi phục 6.3.2 Đặt cấu hình Turn Off After 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 4 Di chuyển tới SETUP&RESET bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Off Timer bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Turn Off After bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
6 6.4 Thiết lập và khôi phục PC/AV Mode Đặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn xem phim. Tính năng này không hỗ trợ chế độ Analog. Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10 Nếu màn hình (khi cài đặt về HDMI) đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc đang hiển thị thông báo Check Signal Cable, hãy nhấn nút MENU để hiển thị trình đơn Điều khiển trên màn hình (OSD). Bạn có thể lựa chọn PC hoặc AV.
6 6.5 Thiết lập và khôi phục Key Repeat Time Điều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 6.5.1 Đặt cấu hình Key Repeat Time 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới SETUP&RESET bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
6 6.6 Thiết lập và khôi phục Source Detection Kích hoạt Source Detection. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế. 6.6.1 Đặt cấu hình Source Detection 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới SETUP&RESET bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Source Detection bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
6 6.7 Thiết lập và khôi phục Power LED On Định cấu hình cài đặt để bật hoặc tắt LED nguồn nằm ở phần dưới của sản phẩm. 6.7.1 Đặt cấu hình Power LED On 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 3 Di chuyển tới SETUP&RESET bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Power LED On bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
7 Menu INFORMATION và các thông tin khác Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết. 7.1 INFORMATION Hiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại. 7.1.1 Hiển thị INFORMATION 1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG. 2 Di chuyển tới INFORMATION bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
7 7.2 Menu INFORMATION và các thông tin khác Định cấu hình Brightness, Contrast và Sharpness từ Màn hình bắt đầu Khi trang nút phím tắt được hiển thị, hãy điều chỉnh cài đặt Brightness, Contrast và Sharpness từ màn hình bắt đầu sử dụng nút JOG. Brightness : SAMSUNG Menu này không khả dụng khi MAGIC Bright được đặt ở chế độ Dynamic Contrast. Menu này không có sẵn khi Eco Saving Plus đang bật. Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật.
7 7.3 Menu INFORMATION và các thông tin khác Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu 7.3.1 Volume Điều chỉnh Volume bằng cách di chuyển nút JOG khi Hướng dẫn phím dẫn hướng hiển thị trên màn hình. 1 Khi bạn điều khiển nút JOG TRÁI/PHẢI, màn hình sau sẽ xuất hiện. Volume 2 50 Điều chỉnh Volume bằng cách điều khiển nút JOG TRÁI/PHẢI. Hướng dẫn này chỉ dành cho kiểu máy sê-ri SE390 có giắc cắm tai nghe và ở chế độ HDMI.
8 8.1 Cài đặt phần mềm Easy Setting Box Easy Setting Box Tính năng "Easy Setting Box" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực. 8.1.1 Cài đặt phần mềm 1 2 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. Chọn chương trình cài đặt "Easy Setting Box". Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin cài đặt "Easy Setting Box" trên CD-ROM. 3 4 Khi màn hình Installation Wizard xuất hiện, nhấp Next (Tiếp tục).
8 Cài đặt phần mềm 8.1.2 Gỡ bỏ phần mềm Nhấp Bắt đầu, chọn Cài đặt/Bảng điều khiển và nhấp kép vào Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình. Chọn "Easy Setting Box" từ danh sách và nhấp nút Thêm/Xóa.
9 9.1 Hướng dẫn xử lý sự cố Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung 9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước khi gọi điện tới Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung, hãy kiểm tra sản phẩm như sau. Nếu vẫn còn vấn đề, hãy liên hệ Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung. Kiểm tra xem sản phẩm có hoạt động bình thường không bằng cách sử dụng tính năng kiểm tra sản phẩm.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Vấn đề về màn hình Các vấn đề Giải pháp Màn hình không bật. Kiểm tra rằng cáp nguồn được kết nối đúng cách. (Tham khảo phần "2.2 Kết nối và sử dụng PC") Thông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham khảo phần "2.2 Kết nối và sử dụng PC") Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có bật không. Not Optimum Mode được hiển thị.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Các vấn đề Không có hình ảnh trên màn hình và đèn LED nhấp nháy trong mỗi 0.5 tới 1 giây. Giải pháp Sản phẩm đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng. Nhấn bất kỳ phím nào trên bàn phím và di chuyển chuột để quay lại màn hình trước. Vấn đề về âm thanh Các vấn đề Không có âm thanh. Giải pháp Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng. Kiểm tra âm lượng. Âm lượng quá nhỏ. Điều chỉnh âm lượng.
9 9.2 Hướng dẫn xử lý sự cố Hỏi & Đáp Câu hỏi Làm thế nào để thay đổi tần số? Trả lời Đặt tần số trên card màn hình. Windows XP: Chọn Pa-nen điều khiển đề Màn hình Thiết đặt Diện mạo và chủ Chuyên sâu Màn hình và điều chỉnh Tốc độ làm mới trong Thiết đặt màn hình. Windows ME/2000: Chọn Pa-nen điều khiển Thiết đặt Màn hình Màn hình và điều chỉnh Tốc Chuyên sâu độ làm mới trong Thiết đặt màn hình.
9 Hướng dẫn xử lý sự cố Câu hỏi Làm thế nào để điều chỉnh độ phân giải? Trả lời Windows XP: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển chủ đề Windows ME/2000: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển hình Diện mạo và Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải. Màn hình Màn Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải. Windows Vista: Hãy đi đến Pa-nen điều khiển và cá nhân hóa Diện mạo Thiết đặt màn hình và Cá nhân hóa điều chỉnh độ phân giải.
10 Các thông số kỹ thuật 10.1 Thông số chung (S22E360H / S22E390H / S22E391H / S22E393H / S22E395H PLUS) Tên môđen Màn hình S22E360H / S22E390H / S22E391H / S22E393H / S22E395H PLUS Kích thước 21,5 Inch (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (H) x 268,11 mm (V) Mật độ pixel 0,24825 mm (H) x 0,24825 mm (V) Nguồn điện AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz Hãy tham khảo nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau.
10 Các thông số kỹ thuật 10.2 Thông số chung (S24E360HL / S24E390HL / S24E391HL / S24E393HL / S24E395H PLUS) Tên môđen Màn hình S24E360HL / S24E390HL / S24E391HL / S24E393HL / S24E395H PLUS Kích thước 23,6 Inch (59 cm) Vùng hiển thị 521,28 mm (H) x 293,22 mm (V) Mật độ pixel 0,2715 mm (H) x 0,2715 mm (V) Nguồn điện AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz Hãy tham khảo nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau.
10 Các thông số kỹ thuật 10.3 Thông số chung (S27E360F / S27E360H / S27E390H / S27E391H / S27E393H / S27E395H PLUS) Tên môđen Màn hình S27E360F S27E360H / S27E390H / S27E391H / S27E393H / S27E395H PLUS Kích thước 27 Inch (68 cm) Vùng hiển thị 597,9 mm (H) x 336,3 mm (V) Mật độ pixel 0,3114 mm (H) x 0,3114 mm (V) Nguồn điện AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz ± 3 Hz Hãy tham khảo nhãn ở phía sau sản phẩm vì điện áp tiêu chuẩn có thể khác nhau ở các quốc gia khác nhau.
10 Các thông số kỹ thuật 10.4 Trình tiết kiệm năng lượng Chức năng tiết kiệm điện của sản phẩm này giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng bằng cách tắt màn hình và làm cho đèn LED nhấp nháy nếu sản phẩm không được sử dụng trong một khoảng thời gian đã chỉ định. Sản phẩm không được tắt trong chế độ tiết kiệm năng lượng. Để bật lại màn hình, hãy nhấn bất kì phím nào trên bàn phím hoặc di chuyển chuột.
10 Các thông số kỹ thuật Để giảm mức tiêu thụ điện năng xuống 0, rút dây nguồn. Đảm bảo rút cáp nguồn khi bạn không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài. Để giảm mức tiêu thụ điện năng xuống 0 W khi công tắc nguồn không khả dụng, hãy ngắt kết nối cáp nguồn.
10 Các thông số kỹ thuật 10.5 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.
10 Các thông số kỹ thuật Độ phân giải Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Xung Pixel(MHz) Phân cực đồng bộ (H/ V) VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+ VESA, 1280 x 720 45,000 60,000 74,250 +/+ VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+ VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+ VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+ VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+ VESA, 1600 x 900(RB) 60,000 60,000 108,000 +/+ VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250
Phụ lục Hãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu liên quan đến sản phẩm Samsung, xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Chăm Sóc Khách Hàng của Samsung. NORTH AMERICA U.S.A 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/us/ support CANADA 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ca/ support (English) http://www.samsung.com/ca_fr/ support (French) LATIN AMERICA ARGENTINE 0800-555-SAMSUNG (0800-555-7267) http://www.samsung.
Phụ lục LATIN AMERICA ECUADOR 1-800-10-7267 1-800-SAMSUNG (72-6786) http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) EL SALVADOR 800-6225 800-0726-7864 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) GUATEMALA 1-800-299-0013 1-800-299-0033 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) HONDURAS 800-2791-9267 800-2791-9111 http://www.samsung.
Phụ lục LATIN AMERICA TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) URUGUAY 000-405-437-33 http://www.samsung.com/latin/ support (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en/ support (English) VENEZUELA 0-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ve/ support EUROPE AUSTRIA 0800-SAMSUNG (0800-7267864) http://www.samsung.com/at/ support BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.
Phụ lục EUROPE FRANCE 01 48 63 00 00 http://www.samsung.com/fr/ support GERMANY 0180 6 SAMSUNG bzw. http://www.samsung.com/de/ support 0180 6 7267864* (*0,20 €/Anruf aus dem dt. Festnetz, aus dem Mobilfunk max. 0,60 €/Anruf) GREECE 80111-SAMSUNG (80111 726 7864) only from land line http://www.samsung.com/gr/ support (+30) 210 6897691 from mobile and land line HUNGARY 0680SAMSUNG (0680-726-786) 0680PREMIUM (0680-773-648) http://www.samsung.com/hu/ support ITALIA 800-SAMSUNG (800.
Phụ lục EUROPE SLOVAKIA SLOVENIA 0800 - SAMSUNG (0800-726 786) http://www.samsung.com/sk/ support 080 697 267 (brezplačna številka) http://www.samsung.com/si 090 726 786 (0,39 EUR/min) klicni center vam je na voljo od ponedeljka do petka od 9. do 18. ure. SPAIN 0034902172678 http://www.samsung.com/es/ support SWEDEN 0771 726 7864 (0771SAMSUNG) http://www.samsung.com/se/ support SWITZERLAND 0800 726 78 64 (0800SAMSUNG) http://www.samsung.com/ch/ support (German) http://www.samsung.
Phụ lục CIS UKRAINE 0-800-502-000 http://www.samsung.com/ua/ support (Ukrainian) http://www.samsung.com/ua_ru/ support (Russian) UZBEKISTAN 8-10-800-500-55-500 http://www.samsung.com/support (GSM: 7799) CHINA CHINA 400-810-5858 http://www.samsung.com/cn/ support HONG KONG (852) 3698 4698 http://www.samsung.com/hk/ support (Chinese) http://www.samsung.com/hk_en/ support (English) MACAU 0800 333 http://www.samsung.com/support S.E.A AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.
Phụ lục S.E.A THAILAND 0-2689-3232, http://www.samsung.com/th/ support 1800-29-3232 VIETNAM 1800 588 889 http://www.samsung.com/vn/ support S.W.A BANGLADESH 09612300300 http://www.samsung.com/in/ support INDIA 1800 3000 8282 - Toll Free 1800 266 8282 - Toll Free http://www.samsung.com/in/ support 94117540540 http://www.samsung.com/support SRI LANKA MENA ALGERIA 021 36 11 00 http://www.samsung.com/n_africa/ support BAHRAIN 8000-GSAM (8000-4726) http://www.samsung.
Phụ lục MENA QATAR 800-CALL (800-2255) http://www.samsung.com/ae/ support (English) http://www.samsung.com/ae_ar/ support (Arabic) SAUDI ARABIA 8002474357 http://www.samsung.com/sa/ support http://www.samsung.com/sa_en/ support (English) SYRIA 18252273 http://www.samsung.com/Levant/ support (English) TUNISIA 80-1000-12 http://www.samsung.com/n_africa/ support TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com/tr/ support U.A.E 800-SAMSUNG (800 - 726 7864) http://www.samsung.
Phụ lục AFRICA RWANDA 9999 http://www.samsung.com/support SENEGAL 800-00-0077 http://www.samsung.com/africa_fr/ support SOUTH AFRICA 0860 SAMSUNG (726 7864) http://www.samsung.com/support SUDAN 1969 http://www.samsung.com/support TANZANIA 0800 755 755 / 0685 889 900 http://www.samsung.com/support UGANDA 0800 300 300 http://www.samsung.com/support ZAMBIA 0211 350370 http://www.samsung.
Phụ lục Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chúng tôi có thể tính phí bạn đối với việc ghé thăm của kỹ thuật viên dịch vụ trong các trường hợp sau. Không phải lỗi sản phẩm Vệ sinh sản phẩm, Điều chỉnh, Giải thích, Cài đặt lại và v.v... Nếu kỹ thuật viên dịch vụ cung cấp hướng dẫn về cách sử dụng sản phẩm hoặc chỉ điều chỉnh các tuỳ chọn mà không tháo rời sản phẩm.
Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ lọc, Ruy băng, v.v...) Nếu khách hàng yêu cầu dịch vụ trong trường hợp sản phẩm không bị lỗi, phí dịch vụ có thể được tính. Vì vậy, trước tiên hãy đọc Sổ tay hướng dẫn sử dụng.
Phụ lục Thuật ngữ OSD (Hiển thị trên màn hình) Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình. Gamma Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.
Phụ lục Độ phân giải Độ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển thị. Độ phân giải cao hơn hiển thị nhiều thông tin hơn trên màn hình và phù hợp để thực hiện nhiều tác vụ cùng một lúc. Ví dụ: Độ phân giải 1920 x 1080 bao gồm 1920 điểm ảnh ngang (tần số ngang) và 1080 dòng dọc (độ phân giải dọc). Cắm và Chạy Tính năng Plug & Play cho phép tự động trao đổi thông tin giữa màn hình và máy tính để tạo ra môi trường hiển thị tối ưu.
Chỉ mục B Hỏi & Đáp 78 Bản quyền 7 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 85 Bật đèn LED nguồn 69 K Kết nối và sử dụng PC 31 Kiểm tra các thành phần 20 C Kích thước Hình ảnh 46 Các bộ phận 21 Các lưu ý về an toàn 10 Cài đặt 26 L Làm sạch 8 Cài đặt lại Toàn bộ 62 Chế độ Bảo vệ Mắt 41 Chế độ Game 42 Chế độ PC/AV 66 Coarse 51 D Dò nguồn 68 M Mịn 52 Mức độ đen HDMI 48 N Ngôn ngữ 58 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung 75 Đ Đỏ 53 Độ sáng 38 Độ sắc nt 40 S SAMSUNG MAGIC Bright 43
Chỉ mục Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 19 THÔNG TIN 70 X Xanh da trời 55 Xanh lá cây 54 Chỉ mục 101