S19B350N/S19B350B/S20B350H/S22B350N/S22B350B/S22B350H/S23B350N/ S23B350B/S23B350H/S24B350BL/S24B350HL/S24B350B/S24B350H/S27B350H Màn hình Tài liệu hướng dẫn sử dụng Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến năng suất sản phẩm, các đặc tính có thể sẽ được thay đổi mà không cần báo trước.
Mục lục CÁC LƯU Ý AN TOÀN CHÍNH Trước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1 Bảo dưỡng và bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2 Vệ sinh màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3 Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-4 LẮP ĐẶT SẢN PHẨM Phụ kiện trong hộp đựng . . . . . . . . .
THÔNG TIN BỔ SUNG Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1 Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2 Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3 Chức năng tiết kiệm năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4 Đặc tính kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 Các lưu ý an toàn chính 1-1 Trước khi bắt đầu Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này BIỂU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA Lưu ý Chỉ ra những trường hợp chức năng không hoạt động hoặc thiết lập được hủy bỏ. Lưu ý Chỉ ra một gợi ý hoặc mẹo để sử dụng một chức năng. Sử dụng tài liệu hướng dẫn này • Bạn nên hiểu đầy đủ về các lưu ý an toàn trước khi sử dụng sản phẩm này. • Nếu gặp sự cố, vui lòng tham khảo mục “giải quyết sự cố”.
1-2 Bảo dưỡng và bảo trì Bảo đảm Không gian lắp đặt • Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm và các vật khác vd : tường để đảm bảo thông gió hợp lý Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc hư hỏng sản phẩm do nhiệt độ bên trong tăng. Lắp đặt sản phẩm sao cho có khoảng cách cần thiết như hình vẽ. Hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
1-3 Vệ sinh màn hình Vệ sinh màn hình • Panen và mặt ngoài của màn hình có tính năng vượt trội này dễ bị xước và bạn cần phải cẩn thận khi vệ sinh máy. Vệ sinh màn hình theo các bước sau. 1. Tắt nguồn màn hình và PC. 2. Rút cáp nguồn ra khỏi màn hình. Để tránh giật điện, hãy chắc chắn là bạn rút cáp nguồn ra khỏi màn hình bằng cách giữ chặt phích cắm và không sờ vào cáp khi tay bị ướt. 3. Sử dụng miếng vải khô, mềm và sạch để lau chùi màn hình.
1-4 Các lưu ý an toàn Các biểu tượng lưu ý an toàn BIỂU TƯỢNG TÊN Ý NGHĨA Cảnh báo Việc bỏ qua các lưu ý được đánh dấu ký hiệu này có thể gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí tử vong. Lưu ý Việc bỏ qua các lưu ý được đánh dấu ký hiệu này có thể gây ra thương tích cá nhân hoặc thiệt hại về tài sản. Ý nghĩa các dấu hiệu Không được thực hiện. Phải tuân thủ. Không được tháo rời. Phích cắm phải rút ra khỏi ổ cắm trên tường. Không được chạm vào. Luôn nối tiếp đất để tránh chập điện.
Lưu ý Tránh rút phích cắm khi sản phẩm đang hoạt động. • Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phẩm do chập điện. Đảm bảo rằng bạn chỉ sử dụng dây nguồn chính hãng do Samsung cung cấp. Ngoài ra, không sử dụng dây nguồn của thiết bị điện khác. • Khi rút phích cắm khỏi ổ cắm trên tường, luôn giữ đầu phích cắm để rút ra và tránh nắm dây để rút. • Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Cắm phích cắm vào ổ cắm trên tường mà bạn dễ dàng với tới.
Lưu ý Không để sản phẩm rớt xuống khi di chuyển. • Không đặt sản phẩm úp xuống sàn nhà. • Điều này có thể gây ra hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích. Khi lắp đặt trên tủ đựng tivi hoặc giá sách, hãy chắc chắn phần trước của sản phẩm không nhô ra khỏi tủ đựng tivi hoặc giá sách. • Nếu không, có thể rơi xuống và gây ra hỏng hoặc thương tích. • Luôn sử dụng một tủ hoặc giá sách phù hợp với kích thước của sản phẩm. Điều này có thể làm hỏng tấm panel của sản phẩm.
Khi có chớp hoặc sấm sét, hãy tắt nguồn sản phẩm và rút cáp nguồn. Tránh làm rơi bất kỳ vật nào lên sản phẩm hoặc va đập vào sản phẩm. • • Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Nếu không, việc này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn. Tránh di chuyển sản phẩm bằng cách kéo dây nguồn hoặc cáp ăng-ten. Khi rò rỉ khí, không chạm vào sản phẩm hoặc phích cắm và thông gió ngay lập tức. • • Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hoạn hoặc hư hỏng sản phẩm vì cáp hỏng.
Tháo bao nhựa của bộ điều hợp trước khi sử dụng. • Nếu không, việc này có thể gây hỏa hoạn. Cẩn thận không để bộ điều hợp tiếp xúc với nước và bởi vậy không bị ẩm ướt. • Nhìn vào sản phẩm liên tục ở khoảng cách quá gần có thể gây hại cho thị lực của bạn. Điều này có thể dẫn đến trục trặc thiết bị, điện giật hoặc hỏa hoạn. Không sử dụng bộ điều hợp trên bờ sông hoặc bên ngoài đặc biệt khi trời mưa hoặc có tuyết. Cẩn thận không để bộ điều hợp bị ướt trong khi lau sàn nhà bằng nước.
2 Lắp đặt sản phẩm 2-1 Phụ kiện trong hộp đựng • Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo. • Giữ lại hộp đóng gói phòng trường hợp khi cần di chuyển sản phẩm sau này. Màn hình NỘI DUNG Hướng dẫn cài đặt nhanh Phiếu Bảo hành Tài liệu hướng dẫn sử dụng Chân đế (Chỉ có ở một số khu vực) Trụ chân đế Bộ biến điện DC Dây điện nguồn TÙY CHỌN Cáp HDMI Cáp chuyển từ HDMI sang DVI Cáp D-Sub Cáp DVI Cáp được cung cấp có thể thay đổi tùy theo sản phẩm bạn mua.
2-2 Lắp đặt chân đế Trước khi lắp sản phẩm, hãy đặt sản phẩm xuống một bề mặt phẳng và chắc chắn (như mặt bàn chẳng hạn) với mặt màn hình úp xuống. Trải chăn mềm lên trên mặt bàn để bảo vệ. Tiếp theo, hãy đặt sản phẩm lên trên chăn với mặt màn hình úp xuống. Chèn trụ chân đế vào đế theo hướng dẫn như hình vẽ. Kiểm tra trụ chân đế đã ráp nối chắc chắn. Vặn thật chắc đinh ốc liên kết nằm ở mặt dưới chân đế sao cho nó được cố định hoàn toàn.
Dùng tay giữ thân sản phẩm như hình vẽ. Đẩy chân đế vừa được ráp nối vào trong thân sản phẩm theo chiều mũi tên như hình vẽ. - Thận trọng Không bao giờ nhấc sản phẩm lên mà chỉ cầm mỗi chân đế. Để tháo chân đế khỏi sản phẩm có thể cần nhiều lực hơn so với lúc gắn vào.
2-3 Kết nối màn hình Kết nối với máy PC Phụ kiện kết nối có thể khác tùy thuộc vào mẫu sản phẩm. 1. Kết nối sản phẩm tới một máy PC tùy thuộc ngõ ra video được hỗ trợ bởi máy PC. • Khi card màn hình cung cấp cổng D-Sub () • • Kết nối cổng [RGB IN] trên sản phẩm vào cổng [D-Sub] trên máy PC bằng cáp D-Sub. Khi card màn hình cung cấp cổng DVI () • Kết nối cổng [DVI IN] trên sản phẩm vào cổng [DVI] trên máy PC bằng cáp DVI.
• Dùng cáp chuyển từ HDMI sang DVI để kết nối cổng [HDMI IN] trên sản phẩm với cổng [DVI] trên PC. Chỉ cung cấp cổng [HDMI IN] cho những kiểu có cổng HDMI chuyên dụng. 2. Kết nối bộ điều hợp nguồn với giắc [DC] ở mặt sau của sản phẩm. Kết nối dây nguồn với bộ điều hợp và ổ cắm trên tường. (Điện áp vào được chuyển tự động.) Khi sản phẩm được kết nối với một máy PC, bạn có thể mở nguồn sản phẩm và sử dụng nó.
Kết nối với thiết bị video Kết nối ngõ xuất tín hiệu HDMI của thiết bị xuất tín hiệu số với cổng [HDMI IN] trên sản phẩm bằng cáp HDMI. Chỉ cung cấp cổng [HDMI IN] cho những kiểu có cổng HDMI chuyên dụng.
2-4 Khóa Kensington Khóa Kensington là một sản phẩm chống trộm cho phép người dùng khóa sản phẩm để tạo sự an toàn khi sử dụng ở nơi công cộng. Hình dạng và cách dùng của thiết bị khóa có thể khác nhau tùy thuộc vào mẫu sản phẩm và nhà sản xuất. Để biết chi tiết hơn, tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng cung cấp kèm theo thiết bị khóa. Bạn phải mua riêng khóa Kensington. Để khóa sản phẩm hãy làm theo các bước sau: 1. Bọc cáp khóa Kensington quanh vật thể rộng và đứng im như một chiếc bàn hoặc ghế. 2.
3 Sử dụng sản phẩm 3-1 Thiết lập độ phân giải tối ưu Nếu mở nguồn điện ngay sau khi mua sản phẩm, một thông báo về thiết lập độ phân giải tối ưu sẽ xuất hiện trên màn hình. Chọn một ngôn ngữ trên sản phẩm và thay đổi độ phân giải trên máy tính của bạn thành cài đặt tối ưu. ▲/▼ : Bạn có thể chọn một ngôn ngữ bằng những nút sau. MENU : Khi nhấn nút này, thông báo được tắt đi. • Thông báo này sẽ xuất hiện tối đa 3 lần nếu độ phân giải chưa được cài đặt tối ưu.
3-2 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-3 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-4 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-5 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-6 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-7 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-8 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-9 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-10 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-11 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-12 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-13 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-14 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-15 Bảng kiểu tín hiệu chuẩn Sản phẩm này mang lại chất lượng hình ảnh tốt nhất khi xem với cài đặt độ phân giải tối ưu. Độ phân giải tối ưu phụ thuộc vào kích cỡ màn hình. Vì vậy, chất lượng hình ảnh sẽ suy giảm nếu độ phân giải tối ưu không được thiết lập ứng với kích thước tấm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu. Nếu tín hiệu từ máy PC là một trong những kiểu tín hiệu chuẩn dưới đây, màn hình sẽ được thiết lập tự động.
3-16 Cài đặt trình điều khiển thiết bị Nếu đã cài đặt trình điều khiển thiết bị, bạn có thể điều chỉnh độ phân giải và tần số sang cấu hình tối ưu dành cho sản phẩm. Trình điều khiển thiết bị được đóng gói trong CD-ROM đi kèm. Nếu tập tin trình điều khiển đi kèm bị lỗi, vui lòng truy cập trang web trung tâm dịch vụ (http://www.samsung.com/), công ty điện tử Samsung để tải về trình điều khiển. 1. Đưa đĩa CD-ROM cài đặt vào ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào "Windows Driver". 3.
3-17 Các nút điều khiển Các nút điều khiển • Ấn một trong các nút trên màn hình. OSD Guide sẽ xuất hiện trên màn hình. • Nếu bạn ấn một nút ở phía trước màn hình, OSD Guide sẽ hiển thị cho biết chức năng của nút đó trước khi trình đơn cho nút bạn đã ấn xuất hiện. • Để đi tới trình đơn, hãy ấn nút ở phía trước màn hình một lần nữa. • OSD Guide có thể khác nhau tùy theo tính năng và chế độ. Hãy tham khảo sản phẩm thực tế. BIỂU TƯỢNG MÔ TẢ Nhấn nút này để xem khung điều khiển (OSD).
BIỂU TƯỢNG MÔ TẢ Sử dụng nút này để chọn chức năng. Nếu nhấn nút [ ] khi không có OSD, tín hiệu đầu vào được chuyển qua lại giữa (Analog/ DVI hoặc Analog/HDMI) Khi chuyển đổi tín hiệu đầu vào vào bằng cách nhấn nút [ ] hoặc khi sản phẩm được bật nguồn, một thông báo hiển thị tín hiệu đầu vào đã được chọn xuất hiện ở phía trên cùng bên trái của màn hình. Chức năng này không có sẵn trong các sản phẩm chỉ có một giao diện Analog (Tuần tự).
3-18 Sử dụng menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Menu điều chỉnh màn hình (OSD:Khung điều khiển) Cấu trúc MENU CHÍNH PICTURE MENU PHỤ Brightness Contrast Sharpness Coarse Fine Response Time HDMI Black Level Red Green Blue Color Tone H-Position V-Position Image Size Menu H-Position Menu V-Position Reset Language Eco Saving Off Timer On/Off Off Timer Setting PC/AV Mode Key Repeat Time Customized Key Auto Source Display Time COLOR Color Bright Angle Gamma SIZE & POSIT
MENU MÔ TẢ Điều chỉnh sự rõ nét của các chi tiết hình ảnh hiển thị trên màn hình • Trình đơn này không có khi < hoặc . • Menu này không sử dụng được khi chức năng < hoặc chế độ . Sharpness Bright> được cài đặt ở chế độ Color> được cài đặt ở chế độ Cung cấp sẵn các thiết lập hình ảnh được tối ưu hóa cho nhiều môi trường làm việc khác nhau như soạn thảo một tài liệu, lướt Internet, chơi game, xem thể thao hoặc phim ảnh v.v...
MENU MÔ TẢ Tính năng này cho phép bạn xem chất lượng tối ưu của màn hình theo vị trí xem của bạn. Khi xem màn hình từ góc bên dưới, phía trên hoặc bên cạnh màn hình, bạn có thể thu được chất lượng hình ảnh tương tự như xem màn hình trực tiếp từ phía trước bằng cách thiết lập chế độ phù hợp cho mỗi vị trí. Thiết lập là khi xem trực tiếp từ phía trước màn hình. Angle • - Chọn khi xem từ phía trước. • - Chọn khi xem từ từ vị trí thấp hơn một chút.
MENU MÔ TẢ Tăng thời gian đáp ứng của tấm panel nhanh hơn thời gian đáp ứng nguyên thủy sao cho hình ảnh chuyển động có vẻ sắc nét hơn và tự nhiên hơn. • • • Response Time • Cài đặt khuyến cáo hoặc khi không xem được phim. • Các tính năng màn hình có thể khác nhau đối với các mẫu khác nhau. Hãy tham khảo sản phẩm thực tế. • Người dùng có thể chọn chế độ tùy chọn từ / / theo tín hiệu video đầu vào khác nhau.
COLOR MENU MÔ TẢ Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng công nghệ cải thiện chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung. Color • - Tắt chức năng < Color>. • - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi < • - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da. • - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.
MENU MÔ TẢ Bạn có thể đặt nhiệt độ màu theo sở thích của mình. Color Tone • - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất lạnh. • - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu lạnh. • - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang nhiệt độ màu chuẩn. • - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu ấm. • - Đặt nhiệt độ màu của màn hình sang màu rất ấm. • - Chọn menu này để đặt nhiệt độ màu bằng tay.
SIZE & POSITION MENU MÔ TẢ Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều ngang. H-Position • Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog. • Khi nhận tín hiệu 720P hoặc 1080P trong chế độ AV, chọn để điều chỉnh vị trí ngang theo mức từ 0-6. Di chuyển vị trí của vùng hiển thị trên màn hình theo chiều dọc. V-Position • Chức năng này chỉ có ở chế độ Analog.
SETUP&RESET MENU MÔ TẢ Sử dụng chức năng này để khôi phục các thiết lập chất lượng và màu về các mặc định xuất xưởng. • - Reset Chọn một ngôn ngữ cho OSD. Language Ngôn ngữ được lựa chọn chỉ được sử dụng trên OSD của sản phẩm. Sự thiết lập này không ảnh hưởng các chức năng khác của máy PC. Tính năng này cung cấp người dùng chế độ tiết kiệm năng lượng. Chế độ này được nhận thấy bằng cách hạ thấp dòng điện của panel màn hình.
MENU MÔ TẢ Cài đặt là PC khi kết nối với một PC. Cài đặt là AV khi kết nối với một thiết bị AV. PC/AV Mode • Chức năng này không hỗ trợ chế độ Analog. • Chỉ cung cấp cho các kiểu màn hình rộng như 16:9 hoặc 16:10 • Nếu màn hình (khi cài đặt về DVI hoặc HDMI) đang ở chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc đang hiển thị thông báo , hãy ấn nút MENU để hiển thị trình đơn điều khiển trên màn hình (OSD). Bạn có thể lựa chọn hoặc . Kiểm soát thời gian hoãn lặp của một nút.
3-19 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầu Điều chỉnh cài đặt Brightness hoặc Contrast bằng các nút [ ] trong màn hình bắt đầu (nơi menu OSD không hiển thị). 1. Nhấn bất kỳ nút nào ở đằng trước sản phẩm (khi không có màn hình menu nào được hiển thị) để hiển thị Hướng dẫn phím. Tiếp theo, nhấn [ 2. Nhấn nút [ ]. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. ] để chuyển đổi giữa cài đặt Brightness và Contrast. 3. Điều chỉnh cài đặt Brightness hoặc Contrast bằng các nút [ Sử dụng sản phẩm ].
4 Cài đặt phần mềm 4-1 Natural Color Thế nào là Natural Color ? Phần mềm này chỉ làm việc trên những sản phẩm Samsung và cho phép điều chỉnh màu sắc hiển thị trên sản phẩm và đối chiếu với màu trên sản phẩm với màu của những bức ảnh được in ra. Để biết thêm thông tin chi tiết, tham khảo trợ giúp trực tuyến của phần mềm (F1). Chương trình phần mềm Natural Color (Màu sắc tự nhiên) được cung cấp trực tuyến. Bạn có thể tải chương trình này từ trang web dưới đây để cài đặt: http://www.samsung.
4-2 MagicTune Thế nào là MagicTune? MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô tả đầy đủ chức năng màn hình và các hướng dẫn dễ hiểu. Người sử dụng có thể điều chỉnh sản phẩm từ chuột hoặc bàn phím mà không cần thao tác trên các nút điều khiển. Cài đặt phần mềm 1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. 2. Chọn chương trình cài đặt MagicTune.
4-3 MultiScreen Thế nào là MultiScreen? Tính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực. Cài đặt phần mềm 1. Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM. 2. Chọn chương trình cài đặt MultiScreen. Nếu màn hình pop-up của chương trình cài đặt không xuất hiện trên màn hình chính, hãy tìm và nhấp kép vào tập tin MultiScreen trên CD-ROM. 3. Khi màn hình Installation Wizard xuất hiện, nhấp [Next (Tiếp tục)]. 4.
5 Giải quyết sự cố 5-1 Tự chuẩn đoán màn hình - Self-Diagnosis • Bạn có thể kiểm tra sự hoàn hảo của sản phẩm bằng chức năng Self-Diagnosis. • Lúc màn hình trống xuất hiện và đèn LED nguồn nhấp nháy ngay cả khi sản phẩm và máy PC đã được kết nối hoàn chỉnh, hãy thực hiện chức năng tự chuẩn đoán theo như trình tự sau. 1. Tắt nguồn sản phẩm và máy PC. 2. Tháo rời cáp tín hiệu khỏi sản phẩm. 3. Bật sản phẩm. 4. Nếu sản phẩm đang hoạt động tốt, bạn nhận được thông báo .
5-2 Trước khi yêu cầu dịch vụ Vui lòng kiểm tra các nội dung sau trước khi yêu cầu dịch vụ hậu mãi. Nếu trục trặc vẫn còn, vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ công ty điện tử Samsung gần nhất. MÀN HÌNH TRỐNG XUẤT HIỆN/ TÔI KHÔNG THỂ MỞ NGUỒN SẢN PHẨM Đã cắm dây nguồn đúng cách chưa? Kiểm tra tình trạng kết nối của dây nguồn. Có thông báo xuất hiện trên màn hình? (Đã kết nối sử dụng cáp D-sub) Hãy kiểm tra lại cáp kết nối với PC với sản phẩm.
MÀU SẮC NHẬP NHẰNG/CHỈ CÓ HÌNH ẢNH TRẮNG ĐEN Cả màn hình chỉ có một màu như thể màn hình có che giấy bóng kính? Kiểm tra kết nối với máy tính. Gắn lại card màn hình cho thật chặt. Card màn hình đã được cấu hình chính xác? Tham khảo hướng dẫn sử dụng để cài đặt Card màn hình. VÙNG HIỂN THỊ ĐỘT NGỘT DI CHUYỂN VỀ PHÍA RÌA HOẶC TRUNG TÂM. Bạn có thay đổi card màn hình hay trình điều khiển? Vui lòng nhấn nút [AUTO] để kích hoạt chức năng tự điều chỉnh.
5-3 Các câu hỏi thường gặp (FAQ) CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! Làm thế nào để thay đổi tần số? HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU! Bạn phải thay đổi tần số của card màn hình. Windows XP : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Bảng điều khiển → Hình thức và chủ đề → Hiển thị→ Cài đặt → Nâng cao → Màn hình. Sau đó thay đổi tỷ lệ làm tươi dưới Các cài đặt màn hình. Windows ME/2000 : Thay đổi tần số bằng cách chọn Bảng điều khiển → Hiển thị → Cài đặt → Nâng cao → Màn hình.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP (FAQ)! Làm thế nào để chỉnh sửa độ phân giải? HÃY THỬ THỰC HIỆN CÁC CÁCH SAU! Windows XP : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Bảng điều khiển → Hình thức và chủ đề → Hiển thị→ Cài đặt. Windows ME/2000 : Thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Bảng điều khiển → Hiển thị → Cài đặt. Windows Vista : thay đổi độ phân giải bằng cách chọn Bảng điều khiển → Hình thức và Tùy chỉnh→Tùy chỉnh→Cài đặt hiển thi.
6 Thông tin bổ sung 6-1 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 18,5 inch (47 cm) Vùng hiển thị 409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,300 mm (Ngang) x 0,300 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S19B350N 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1366 x 768 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1366 x 768 @ 60 Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấ
6-2 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-3 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 18,5 inch (47 cm) Vùng hiển thị 409,8 mm (Ngang) x 230,4 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,300 mm (Ngang) x 0,300 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S19B350B 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1366 x 768 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1366 x 768 @ 60 Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V c
6-4 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-5 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 20 inch (50 cm) Vùng hiển thị 442,80 mm (Ngang) x 249,08 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,27625 mm (Ngang) x 0,27625 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S20B350H 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1600 x 900 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1600 x 900 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ trung thực cao) Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp,
6-6 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-7 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 21,5 inch (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,24825 mm (Ngang) x 0,24825 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S22B350N 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xun
6-8 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-9 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 21,5 inch (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,24825 mm (Ngang) x 0,24825 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S22B350B 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức
6-10 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-11 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 21,5 inch (54 cm) Vùng hiển thị 476,64 mm (Ngang) x 268,11 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,24825 mm (Ngang) x 0,24825 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S22B350H 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ trung thực cao) Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng h
6-12 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-13 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 23 inch (58 cm) Vùng hiển thị 509,76 mm (Ngang) x 286,74 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2655 mm (Ngang) x 0,2655 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S23B350N 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xung Pix
6-14 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-15 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 23 inch (58 cm) Vùng hiển thị 509,76 mm (Ngang) x 286,74 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2655 mm (Ngang) x 0,2655 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S23B350B 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (
6-16 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-17 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 23 inch (58 cm) Vùng hiển thị 509,76 mm (Ngang) x 286,74 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2655 mm (Ngang) x 0,2655 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S23B350H 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ trung thực cao) Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp,
6-18 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-19 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 23,6 inch (59 cm) Vùng hiển thị 521,28 mm (Ngang) x 293,22 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2715 mm (Ngang) x 0,2715 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S24B350BL 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TT
6-20 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-21 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 23,6 inch (59 cm) Vùng hiển thị 521,28 mm (Ngang) x 293,22 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,2715 mm (Ngang) x 0,2715 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S24B350HL 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ trung thực cao) Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợ
6-22 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-23 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 24 inch (61 cm) Vùng hiển thị 531,36 mm (Ngang) x 298,89 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,27675 mm (Ngang) x 0,27675 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S24B350B 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, DVI(Giao diện số) tương thích số RGB Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL
6-24 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-25 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 24 inch (61 cm) Vùng hiển thị 531,36 mm (Ngang) x 298,89 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,27675 mm (Ngang) x 0,27675 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S24B350H 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V)
6-26 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-27 Đặc tính kỹ thuật TÊN MODEL Tấm panel Đồng bộ hóa Kích thước 27 inch (68 cm) Vùng hiển thị 597,89 mm (Ngang) x 336,31 mm (Dọc) Mật độ pixel 0,3114 mm (Ngang) x 0,3114 mm (Dọc) Chiều ngang 30 ~ 81 kHz Chiều dọc 56 ~ 75 Hz Màu sắc hiển thị Độ phân giải S27B350H 16,7 triệu Độ phân giải tối ưu 1920 x 1080 @ 60 Hz Độ phân giải tối đa 1920 x 1080 @ 60 Hz RGB Analog, HDMI Tín hiệu vào, kết thúc 0,7 Vp-p ± 5% Đồng bộ hóa H/V riêng biệt, tổng hợp, SOG Mức TTL (V cao ≥ 2,0V, V thấp ≤ 0,8V) Xu
6-28 Chức năng tiết kiệm năng lượng Màn hình này có tích hợp một hệ thống quản lý năng lượng gọi là PowerSaver. Hệ thống này tiết kiệm năng lượng bằng cách chuyển màn hình sang chế độ ít tiêu hao năng lượng khi không sử dụng trong một thời gian nhất định. Màn hình sẽ tự động trở lại trạng thái hoạt động bình thường khi bạn nhấn phím bất kỳ trên bàn phím. Để bảo toàn năng lượng, hãy tắt màn hình khi không sử dụng hoặc khi để yên trong một thời gian dài.
6-29 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG. NORTH AMERICA U.S.A 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com CANADA 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ca (English) http://www.samsung.com/ca_fr (French) MEXICO 01-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com LATIN AMERICA ARGENTINE 0800-333-3733 http://www.samsung.com BOLIVIA 800-10-7260 http://www.samsung.
LATIN AMERICA NICARAGUA 00-1800-5077267 http://www.samsung.com/latin (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en (English) PANAMA 800-7267 http://www.samsung.com/latin (Spanish) http://www.samsung.com/latin_en (English) PERU 0-800-777-08 http://www.samsung.com PUERTO RICO 1-800-682-3180 http://www.samsung.com TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com VENEZUELA 0-800-100-5303 http://www.samsung.com EUROPE AUSTRIA 0810 - SAMSUNG http://www.samsung.
EUROPE LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com LUXEMBURG 261 03 710 http://www.samsung.com MONTENEGRO 020 405 888 http://www.samsung.com NETHERLANDS 0900-SAMSUNG http://www.samsung.com (0900-7267864) (€ 0,10/Min) NORWAY 815 56480 http://www.samsung.com POLAND 0 801-1SAMSUNG (172-678) http://www.samsung.com +48 22 607-93-33 PORTUGAL 808 20-SAMSUNG (808 20 7267) http://www.samsung.com ROMANIA 08008 SAMSUNG (08008 726 7864) http://www.samsung.com TOLL FREE No.
ASIA PACIFIC HONG KONG (852) 3698 4698 http://www.samsung.com/hk (Chinese) http://www.samsung.com/hk_en (English) INDIA 1800 1100 11 http://www.samsung.com 3030 8282 1800 3000 8282 1800 266 8282 INDONESIA 0800-112-8888 http://www.samsung.com 021-5699-7777 JAPAN 0120-327-527 http://www.samsung.com MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com NEW ZEALAND 0800 SAMSUNG (0800 726 786) http://www.samsung.com PHILIPPINES 1-800-10-SAMSUNG (726-7864) for PLDT http://www.samsung.
MIDDLE EAST TURKEY 444 77 11 http://www.samsung.com U.A.E 800 - SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com AFRICA ANGOLA 91-726-7864 http://www.samsung.com BOTSWANA 0800-726-000 http://www.samsung.com CAMEROON 7095- 0077 http://www.samsung.com COTE D’ IVOIRE 8000 0077 http://www.samsung.com GHANA 0800-10077 http://www.samsung.com 0302-200077 KENYA 0800 724 000 http://www.samsung.com NAMIBIA 8197267864 http://www.samsung.com NIGERIA 0800-726-7864 http://www.samsung.
6-30 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chúng tôi có thể tính phí bạn đối với việc ghé thăm của kỹ thuật viên dịch vụ trong các trường hợp sau. Không phải lỗi sản phẩm Vệ sinh sản phẩm, Điều chỉnh, Giải thích, Cài đặt lại và v.v... • Nếu kỹ thuật viên dịch vụ cung cấp hướng dẫn về cách sử dụng sản phẩm hoặc chỉ điều chỉnh các tuỳ chọn mà không tháo rời sản phẩm.